Trưng THPT Nguyn Bnh Khiêm
T Hóa
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA KÌ 1 MÔN HÓA 11- NĂM HỌC 2024-2025
CHƯƠNG 1: CÂN BNG HÓA HC
BÀI TP TRC NGHIM
1. Trc nghim nhiều phương án lựa chn
Mức độ BIT
Câu 1. Phn ng thun nghch là phn ng
A. phn ng xy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kin.
B. có phương trình hoá học được biu din bằng mũi tên một chiu.
C. ch xy ra theo mt chiu nhất định. D. xy ra gia hai cht khí.
Câu 2. [KNTT - SBT] Phn ứng nào sau đây là phản ng thun nghch?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. B. 2SO2 + O2 2SO3.
C. C2H5OH + 3O2
o
t
2CO2 + 3H2O. D. 2KClO3
o
t
2KCl + 3O2
Câu 3. Mi quan h gia tốc độ phn ng thun (vt) tốc độ phn ng nghch (vn) trng thái cân bng
được biu diễn như thế nào?
A. vt = 2vn. B. vt = vn 0. C. vt = 0,5vn. D. vt = vn = 0.
Câu 4. Ti nhiệt độ không đổi, trng thái cân bng,
A. nồng độ ca các cht trong hn hp phn ng không thay đổi.
B. nồng độ ca các cht trong hn hp phn ng vn liên tục thay đổi.
C. phn ng hoá hc không xy ra. D. tốc độ phn ng hoá hc xy ra chm dn.
Câu 5. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi một h trng thái cân bng?
A. Phn ng thuận đã dừng. B. Phn ng nghịch đã dừng.
C. Nồng độ cht tham gia và sn phm bng nhau. D. Nồng độ ca các cht trong h không đổi.
Câu 6. Khi mt h trng thái cân bng thì trạng thái đó là
A. cân bằng tĩnh. B. cân bằng động. C. cân bng bn. D. cân bng không bn.
Câu 7. Biu thc tính hng s cân bng (KC) ca phn ng tng quát: aA + bB cC + dD là
A.
=
C
[A].[B]
K[C].[D]
B.
=
ab
Ccd
[A] .[B]
K[C] .[D]
C.
=
cd
Cab
[C] .[D]
K[A] .[B]
D.
=
C
[C].[D]
K[A].[B]
Câu 8. Biu thc tính hng s cân bng ca phn ng: H2(g) + I2(g) 2HI(g) là
A.
=
2
C
22
[HI]
K[H ].[I ]
B.
=
C
22
[HI]
K[H ].[I ]
C.
=22
C
[H ].[I ]
K[HI]
D.
=22
C2
[H ].[I ]
K[HI]
Câu 9. [KNTT - SBT] Cho phn ng hoá hc sau: H2(g) + Br2(g) 2HBr(g)
Biu thc hng s cân bng (KC) ca phn ng trên là
A.
C
22
2[HBr]
KBr H
=
. B.
2
C
22
[HBr]
KH Br
=
. C.
22
C2
H Br
K[HBr]
=
. D.
22
C
H Br
K2[HBr]
=
.
Câu 10. Biu thức nào sau đây là biểu thc hng s cân bng (KC) ca phn ng:
C(S) + 2H2 (g) CH4(g)?
A.
4
C
2
[CH ]
K .
[H ]
=
B.
C.
4
C
2
[CH ]
K .
[C][H ]
=
D.
4
C 2
2
[CH ]
K .
[H ]
=
Câu 11. Biu thc tính hng s cân bng ca phn ng: CaO(s) + CO2(g) CaCO3(s) là
A.
=3
C
2
[CaCO ]
K[CaO].[CO ]
B.
=2
C
3
[CaO].[CO ]
K[CaCO ]
C.
=
C2
K [CO ]
D.
=
C
2
1
K[CO ]
Câu 12. Viết biu thc tính hng s cân bng ca phn ng sau:
CH3COOH(l) + C2H5OH(l) CH3COOC2H5(l) + H2O(l)
BÀI 1: KHÁI NIM V CÂN BNG HÓA HC
2
A.
=3 2 5 2
C
3 2 5
[CH COOC H ].[H O]
K[CH COOH].[C H OH]
B.
=3 2 5
C
3 2 5
[CH COOC H ]
K[CH COOH].[C H OH]
C.
=3 2 5
C
3 2 5 2
[CH COOH].[C H OH]
K[CH COOC H ].[H O]
D.
=3 2 5
C
3 2 5
[CH COOH].[C H OH]
K[CH COOC H ]
Câu 13. Hng s cân bng KC ca mt phn ng thun nghch ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp sut D. Cht xúc tác
Câu 14. S phá v cân bng cũ để chuyn sang mt cân bng mi do các yếu t bên ngoài tác động được gi
A. s biến đổi cht. B. s dch chuyn cân bng.
C. s chuyển đổi vn tc phn ng. D. s biến đổi hng s cân bng.
Câu 15. Các yếu t có th ảnh hưởng đến cân bng hoá hc là
A. nồng độ, nhiệt độ và cht xúc tác. B. nồng độ, áp sut và din tích b mt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp sut. D. áp sut, nhiệt độ và cht xúc tác.
Câu 16. [CTST - SGK] Yếu t nào sau đây luôn luôn không làm dch chuyn cân bng ca h phn ng?
A. Nhiệt độ B. Áp sut C. Nồng độ D. Cht xúc tác
Mức độ HIU
Câu 17. [KNTT - SGK] Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Trong phn ng mt chiu, chiếc sn phm không phn ứng được vi nhau to thành chất đầu.
B. Trong phn ng thun nghch, các cht sn phm có th phn ng với nhau để to thành cht đầu.
C. Phn ng mt chiu là phn ng luôn xy ra không hoàn toàn.
D. Phn ng thun nghch là phn ng xy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kin.
Câu 18. [CD - SGK] Phát biểu nào sau đây về một phản ứng thuận nghịch tại trạng thái cân bằng là sai?
A. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.
B. Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi.
C. Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm phản ứng.
D. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra.
Câu 19. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây về phn ng trng thái cân bng là không đúng?
A. Các phn ng thun và phn ng nghch din ra vi tốc độ thay đổi là như nhau.
B. Nồng độ ca cht phn ng và cht sn phẩm không thay đổi.
C. Nồng độ ca các cht phn ng bng nồng độ ca các cht sn phm.
D. Các phn ng thun và nghch tiếp tc x ra.
Câu 20. Xét cân bng: (1) H2(g) + I2(g) 2HI(g) KC(1) (2)
1
2
H2(g) +
1
2
I2(g) HI(g) KC(2)
Mi quan h gia KC(1) và KC(2)
A. KC(1) = KC(2). B. KC(1) = (KC(2))2. C.
=
C(1)
C(2)
1
KK
D.
=
C(1) C(2)
KK
Câu 21. [CD - SBT] Xét cân bng sau:
2 2 3
2SO (g) + O (g) 2SO (g)
Nếu tăng nồng độ SO2(g) (các điều kin khác gi không đổi), cân bng s chuyn dch theo chiu cao?
A. Chuyn dch theo chiu nghch. B. Chuyn dch theo chiu thun.
C. Có th chuyn dch theo chiu thun hoc nghch tùy thuốc vào lượng SO2 thêm vào.
D. Không thay đổi.
Câu 22. [CD - SBT] Đối vi phn ng sau, cân bng s b ảnh hưởng như thế nào khi tăng nhiệt độ (các điều
kin khác gi không đổi)?
2 2 2
1
H (g) + O (g) H O(l)
2
A. Cân bng chuyn dch sang phi. B. Cân bng chuyn dch sang trái.
C. Không thay đổi. D. Không d đoán được s chuyn dch cân bng.
Câu 23. (C.12): Cho cân bng hóa hc: CaCO3 (s) CaO (s) + CO2 (g)
Biết phn ng thun phn ng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào h cân bằng để cân bằng đã cho
chuyn dch theo chiu thun?
A. Tăng nồng độ khí CO2. B. Tăng áp suất. C. Gim nhiệt độ. D. Tăng nhiệt độ.
3
Câu 24. (C.10): Cho cân bng hoá hc: PCl5 (g) PCl3 (g) + Cl2 (g);
o
r 298
H
> 0.
Cân bng chuyn dch theo chiu thun khi
A. thêm PCl3 vào h phn ng. B. tăng áp suất ca h phn ng.
C. tăng nhiệt độ ca h phn ng. D. thêm Cl2 vào h phn ng.
Câu 26. (C.14): Cho h cân bng trong mt bình kín: N2(g) + O2(g) 2NO(g);
o
r 298
H
> 0
Cân bng trên chuyn dch theo chiu thun khi
A. thêm cht xúc tác vào h. B. gim áp sut ca h.
C. thêm khí NO vào h. D. tăng nhiệt độ ca h.
Câu 25. (A.14): H cân bằng sau được thc hin trong bình kín:
CO (g) + H2O (g) CO2 (g) + H2 (g) ;
o
r 298
H
< 0
Cân bng trên chuyn dch theo chiu thun khi
A. tăng áp suất chung ca h. B. cho cht xúc tác vào h.
C. thêm khí H2 vào h. D. gim nhiệt độ ca h.
Câu 26. (A.11): Cho cân bng hoá hc: H2 (g) + I2 (g) 2HI (g);
o
r 298
H
> 0.
Cân bng không b chuyn dch khi
A. tăng nhiệt độ ca h. B. gim nồng độ HI.
C. tăng nồng độ H2. D. gim áp sut chung ca h.
Câu 27. (B.08): Cho cân bng hoá hc: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g); phn ng thun phn ng to
nhit. Cân bng hoá hc không b chuyn dch khi
A. thay đổi áp sut ca h. B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm cht xúc tác Fe.
Câu 28. [KNTT - SBT] Cân bng hoá học nào sau đây không b chuyn dịch khi thay đổi áp sut?
A.
2 2 3
2SO ( g) O ( g) 2SO ( g)+
B.
22
C(s) H O(g) CO(g) H ( g)++
C.
3 2 5
PCl ( g) Cl ( g) PCl ( g)+
D.
2 3 4 2
3Fe(s) 4H O(g) Fe O ( s) 4H ( g)++
Câu 29. (C.11): Cho cân bng hóa hc: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g)
o
r 298
H
< 0
Cân bng trên chuyn dch theo chiu thun khi
A. tăng nhiệt độ ca h phn ng. B. gim áp sut ca h phn ng.
C. tăng áp suất ca h phn ng. D. thêm cht xúc tác vào h phn ng.
Câu 30. [KNTT - SBT] Cho phn ng hoá hc sau:
2 2 3 r 298
N ( g) 3H ( g) 2NH ( g) H 92 kJ
+ =
Yếu t nào sau đây cần tác động để cân bng trên chuyn dch sang phi?
A. Thêm cht xúc tác. B. Gim nồng độ N2 hoc H2. C. Tăng áp suất. D. Tăng nhiệt độ.
Câu 31. Cho cân bng hoá hc sau: 4NH3(g) + 5O2 4NO(g) + 6H2O(g)
o
r 298
H
= -905 kJ.
Yếu t nào sau đây cần tác động để cân bng trên chuyn dch sang phi?
A. Gim nhiệt độ. B. Tăng áp suất. C. Gim nồng độ ca O2. D. Thêm xúc tác Pt.
Câu 32. (B.12): Cho phn ng: N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g);
o
r 298
H
= 92 kJ. Hai biện pháp đu làm
cân bng chuyn dch theo chiu thun là
A. gim nhiệt độ và gim áp sut. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. gim nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và gim áp sut.
Câu 33. (A.09): Cho cân bng sau trong bình kín: 2NO2 (g) N2O4 (g).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi h nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nht dn. Phn ng thun có
A.
o
r 298
H
> 0, phn ng ta nhit. B.
o
r 298
H
< 0, phn ng ta nhit.
C.
o
r 298
H
> 0, phn ng thu nhit. D.
o
r 298
H
< 0, phn ng thu nhit.
Câu 34. (C.09): Cho cân bng (trong bình kín) sau: CO (g) + H2O (g) CO2 (g) + H2 (g);
o
r 298
H
< 0.
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất
chung ca h; (5) dùng cht xúc tác. Dãy gm các yếu t đều làm thay đổi cân bng ca h là:
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
4
BÀI TP TRC NGHIM
1. Trc nghim nhiều phương án lựa chn
Mức độ BIT
Câu 1. [CTST - SBT] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về s điên li?
A. S điện li là quá trình phân li mt chất trong nước thành ion.
B. S điện li quá trình hòa tan mt chất vào nước to thành dung dch.
C. S điện li quá trình phân li mt chất dưới tác dng của dòng điện.
D. S điện li thc cht là quá trình oxi hóa kh.
Câu 2. Các dung dch acid, base, mui dẫn điện được là do trong dung dch ca chúng có các
A. ion trái du. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. cht.
Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Cl2. B. HNO3. C. MgO. D. CH4.
Câu 4. Chất nào sau đây không phi chất điện li?
A. KOH. B. H2S. C. HNO3. D. C2H5OH.
Câu 5. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucose).
Câu 6. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu. B. Dung dch muối ăn. D. Dung dch benzene trong ancol.
Câu 7. Dung dch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzene). C. Ca(OH)2 trong nước.
B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
Câu 8. Trường hợp nào sau đây dẫn điện được?
A. KCl rn, khan. C. CaCl2 rn, khan. B. Glucose tan trong nước. D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loi cht điện li mnh?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.
Câu 10. Chất nào sau đây thuộc loi chất điện li mnh?
A. CO2. B. NaOH. C. H2O. D. H2S.
Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loi chất điện li mnh?
A. NaHCO3. B. C2H5OH. C. H2O. D. NH3.
Câu 12. Cht nào sau đây thuộc loi chất điện li yếu?
A. NaHCO3. B. C2H5OH. C. H2S. D. NH4Cl.
Câu 13. Chất nào sau đây thuộc loi chất điện li yếu?
A. KCl. B. HF. C. HNO3. D. NH4Cl.
Câu 14. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 15. Phương trình điện li viết đúng là
A. H2SO4 2H+ + SO4- B. NaOH Na+ + OH- C. HF H+ + F- D. AlCl3 Al3+ + Cl3-
Câu 16. Phương trình điện li viết đúng là
A.
+−
→+
22
NaCl Na Cl .
B. KOH → K+ + OH-.
C.
+−
→+
2 5 2 5
C H OH C H OH .
D.
−+
→+
33
CH COOH CH COO H .
Câu 17. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
A.
HCl H Cl .
+−
→+
B. CH3COOH CH3COO- + H+
C. NaOH Na+ + OH- D.
3
3 4 4
Na PO 3Na PO .
+−
→+
Câu 18. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A.
33
HNO H NO .
+−
→+
B. K2SO4 2K+ + SO42- C. HF H+ + F- D. BaCl2 → Ba2+ + 2Cl-
Câu 19. [CTST - SBT] Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng?
A.
+-
NaOH Na +OH .
B.
+-
HClO H +ClO .
C.
3+ 2-
2 4 3 4
Al (SO ) 2Al +3SO
. D.
+-
44
NH Cl NH +Cl .
Câu 20. [CD - SBT] Phương trình mô tả s điện li của NaCl trong nước là
BÀI 2: CÂN BNG TRONG DUNG DCH C ( PHN 1)
5
A.
2
HO
NaCl(s) Na(aq) Cl(aq)⎯⎯ +
B.
2
HO
NaCl(s) Na (g) Cl (g)
+−
⎯⎯ +
C.
2
HO
NaCl(s) Na (aq) Cl (aq)
+−
⎯⎯ +
D.
2
HO
NaCl(s) Na(s) Cl(s)⎯⎯ +
Câu 21. [CD - SBT] Phương trình mô tả s điện li ca Na2CO3 trong nước là
A.
2
HO
23
Na CO (s) 2Na(aq) C(aq) 3O(aq) + +
B.
2
HO 42
23
Na CO (s) 2Na (aq) C (aq) 3O (aq)
+ +
+ +
C.
2
HO 2-
2 3 3
Na CO (s) 2Na (aq) CO (aq)
+
+
D.
2
HO 2-
2 3 3
Na CO (s) 2Na (g) CO (g)
+
+
Câu 22. Trong dung dch nitric acid (b qua s phân li ca H2O) có nhng phn t nào?
A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O. C. H+, NO3-, HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O.
Câu 23. Trong dung dch acetic acid (b qua s phân li ca H2O) có nhng phn t nào?
A. H+, CH3COO-. B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 24. Cho phương trình: NH3 + H2O NH4+ + OH-
Trong phn ng thun, theo thuyết Bronsted Lowry cht nào là base?
A. NH3. B. H2O. C. NH4+. D. OH-.
Câu 25. Cho phương trình: NH3 + H2O NH4+ + OH-
Trong phn ng thun, theo thuyết Bronsted Lowry cht nào là acid?
A. NH3. B. H2O. C. NH4+. D. OH-.
Câu 26. Cho phương trình: NH3 + H2O NH4+ + OH-
Trong phn ng nghch, theo thuyết Bronsted Lowry cht nào là acid?
A. NH3. B. H2O. C. NH4+. D. OH-.
Câu 27. Cho phương trình: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+
Trong phn ng thun, theo thuyết Bronsted Lowry cht nào là acid?
A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO-. D. H3O+.
Câu 28. Cho phương trình: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+
Trong phn ng nghch, theo thuyết Bronsted Lowry cht nào là base?
A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO-. D. H3O+.
Câu 29. Cho phương trình: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+
Trong phn ng nghch, theo thuyết Bronsted Lowry cht nào là acid?
A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO-. D. H3O+.
Câu 30. Trong phn ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là base theo thuyết Bronsted lowry?
2 2 3
CO (aq) H O HCO (aq) OH (aq)
−−
++
A. CO32- và OH- B. CO32- và HCO3+ C. H2O và OH- D. H2O và CO32-
Mức độ HIU
Câu 31. Đối vi dung dch acid yếu CH3COOH 0,10 M, nếu b qua s điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10 M. B. [H+] < [CH3COO-]. C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < 0,10 M.
Câu 32. Dung dch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tt nht?
A. K2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 33. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/L, dung dch nào dẫn điện kém nht?
A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.
Câu 34. Nồng độ mol ca ion Na+ trong dung dch Na2SO4 0,2 M là
A. 0,2 M. B. 0,1 M. C. 0,4 M. D. 0,5 M.
Câu 35. Nồng độ mol ca ion NO3- trong dung dch Al(NO3)3 0,05 M là
A. 0,02 M. B. 0,15 M. C. 0,1 M. D. 0,05 M.
Câu 36. Theo thuyết Bronsted Lowry, acid có th
A. phân t. B. ion C. nguyên t. D. phân t hoc ion.
Câu 37. Theo thuyết Bronsted Lowry cht (phân t và ion) nào sau đây là acid?
A. NaOH. B. NaCl. C. NH4+. D. CO32-.
Câu 38. Theo thuyết Bronsted Lowry chất nào sau đây là acid?
A. HSO4-. B. Cl-. C. PO43-. D. SO32-.
Câu 39. Theo thuyết Bronsted Lowry chất nào sau đây là base?