PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 6
Năm học 2024-2025
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I –TOÁN 6
I. LÝ THUYẾT TÓM TẮT:
Tập hợp N, N*, Z. Phần tử của tập hợp.
Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
Lũy thừa bậc n của a là gì ? (Viết công thức minh hoạ)
Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng?
Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ .
Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.
ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm .
BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm .
Biết vẽ và xác định các yếu tố của một số hình trong thực tiễn: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình
hành, hình thoi, hình thang cân, hình lục giác đều.
Công thức tính diện tích, chu vi của các hình trong thực tiễn.
Thu thập và phân loại dữ liệu, đọc biểu đồ tranh.
II. BÀI TẬP:
DẠNG TẬP HỢP
Cho các tp hp sau:
A x N | 5 x 4=
B x Z | 4 x 3=
C x N | 35 x 30=
H = {x ℤ | -3 < x ≤ 4}
a,Viết các tp hp trên bng cách lit kê các phn t và tính tng các phn t trong mi tp hp
b) Điền kí hiu
hoc
vào ô vuông:
19 A 0 B 35 C 38 C
DANG THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính: (Tính hợp lí có thể)
2 2023
a, 60 : [7. (11 - 20.6) +5] - 1
3
c, 750:{130 - [(5.14 - 65) +3 ]}
d, 24. (16 − 5) −16.(24 − 5)
Bài 2: Tìm số tự nhiên x , biết:
a) 121− (118 − x) = 217 b) 7x x = 521: 519 + 3.22 7
c) [(6x − 39) : 7].4 = 12 d) 11x − 7x + x = 325
e) 3x − 24. 73 = 2. 74 g) (2x − 4) (3 − x) = 0.
DẠNG ƯỚC, BỘI, ƯỚC CHUNG, BỘI CHUNGƯỚC CHUNG LỚN NHẤT, BỘI CHUNG
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 70 x,84 x,120 x
b) 2x + 3 3x + 2
c) x 4, x 7, x 8 và x nhỏ nhất khác 0
d) 24 x, 36 x, 160 x và x lớn nhất và 0 < x < 100.
Bài 2: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 52m, chiều rộng 36m . Người ta muốn chia đám đất đó
ra thành những khoảng hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh
hình vuông.
Bài 3: Khối lớp 6 có 300 học sinh , khối lớp 7 có 276 học sinh , khối lớp 8 có 252 học sinh . Trong
một buổi chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi Có thể xếp được nhiều
nhất bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối không ai đứng lẻ hàng? Khi đó mỗi khối có bao nhiêu hàng
ngang?
Bài 4: Hai bạn Tùng và Hải đều đến thư viện đề đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Hải
cứ 10 ngày đến thư viện một ngày. Lần đầu hai bạn vào thư viện cùng một ngày. Hỏi sau ît nhất bao
nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đển thư viện.
Bài 5: Khối lớp 6 của trường A có khoảng tử 500 đến 600 học sinh. Nếu xếp hàng 15 hoặc hàng 18 thì
vừa đủ. Hỏi khối lớp 6 trường A có bao nhiêu học sinh?
Bài 6: Một lớp có không quá 50 học sinh. Nếu xếp hàng 4 hoặc hàng 6 thì vừa đủ. Nếu xếp hàng 5 thì
thừa 3 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
Bài 7: Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều thiếu 7.Hỏi khối có bao
nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng 350 đến 400 em.
DẠNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Bài 1. Vẽ các hình sau (Không cần nêu cách vẽ):
a, Hình tam giác đều ABC có cạnh là 3cm.
b, Hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm .
c, Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài MN = 8cm , chiều rộng NP = 6cm
d, Hình thoi EFGH có EF = 3cm, EG = 5cm .
e, Hình bình hành GHIK có GH = 3cm, HI = 5cm, GI = 7cm.
Bài 2. Câu 1: Cho hình bên
a, Tứ giác DEFG là hình gì?
b, Viết tên các cạnh và các đường chéo của tứ giác DEFG?
c, Viết tên các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau
DẠNG THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI DỮ LIỆU
Bài 1. Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của 27 khách hàng trong
tối thứ bảy và thu được kết quả như sau:
Từ bảng kiểm đếm của bạn Mai, em hãy cho biết: Mai đang điều tra về vấn đề gì?
Hãy chi ra các dữ liệu mà bạn ấy thu thập được trong bảng.
Loại kem nào được mọi người yêu thích nhất?
Bài 2. Điều tra về môn học được yêu thích nhất của các bạn lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu
ban đầu như sau:
Viết tắt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học tự nhiên; L: Lịch sử; N: Ngoại ngữ
Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên. Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
Hãy lập bảng dữ liệu thống kê tương ứng và cho biết môn học nào được các bạn lớp 6.A yêu thích nhất.
Bài 3. Biểu đồ tranh sau đây biểu diền số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương tiện khácnhau để
đi đển trường.
Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
Lóp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Lập bảng thống kê biểu diền số lượng học sinh sử dụng các phương tiện đến trường?
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 01:
Phần I (2đ).
Trắc nghiệm: Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Tập hợp A =
x
N*/x
5
gồm các phần tử:
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4
Câu 2: Tích của 55.53 bằng: A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108
Câu 3: Thương của 510:54 bằng: A. 16 B. 516 C. 56 D. 53
Câu 4: Giá trị của 35 là: A. 12 B. 7 C. 64 D. 81
Câu 5: Nếu x – 11 = 22 thì bằng A. x = 2 B. x = 33 C. x = 11 D. x = 242
Câu 6: Trong các số 1234; 5670; 4520; 3456. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 5670 B. 1234 C. 4520 D. 3456
Câu 7: Cho bốn điểm trong đó không có 3 điểm nào cùng nằm trên một đường thẳng. Qua 2 điểm vẽ 1
đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 8: Cho 2 tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay ta có:
A. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và N B. Điểm N nằm giữa 2 điểm A và M
C. Điểm A nằm giữa 2 điểm M và N D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
Phần 2: Tự luận (8đ)
Bài 1: (2,25đ). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 32 + 410 + 68 b) 23 . 17 + 23 . 22 - 14 c)
32
100 : 250 : 450 (4.5 2 .25)

−−

Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết :
a,7x- 8=713 b, 123 5.( x + 4) = 38
c, 49 . 7x = 2401 d,
( )
3xB
12 18x
Bài 3: (2.25đ). Vẽ tia Ox và tia Oy đối nhau. Vẽ điểm A thuộc Ox, các điểm B và C thuộc tia Oy ( B
nằm giữa O và C)
a) Hãy kể tên các tia trùng với tia OB
b) Tia Ox và tia By có phải là 2 tia đối nhau không? Vì sao?
c) Hãy kể tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy.
Bài 4: ( 0,75điểm) Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2, với:
A = 4 + 22 + 23 + 24 + …+ 220
ĐỀ 02
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.
A.
2; 3; 4; 5; 6; 7
B.
3; 4; 5; 6
C.
2; 3; 4; 5; 6
D.
3; 4; 5; 6; 7
Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 bằng: A. 545 B. 514 C. 2514 D. 1014
Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:
A. A
d và B
d B. A
d và B
d
C. A
d và B
d D. A
d và B
d
Câu 4: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:
A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C
C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. bằng 2 cách ?
Câu 6: Thực hiện phép tính: a) 72 36 : 32 b) 200: [119 ( 25 2.3)]
Câu 7: Tìm x, biết: 23 + 3x = 125
Câu 8: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy
điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
Câu 9: Viết CT tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính:
52 33
Câu 10.
Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. Áp dụng: trong các tổng sau tổng nào chia hết cho 3: 1236 + 36 ; 122 +
120
Câu 11. Tìm s t nhiên x sao cho:
a/
)10(Bx
và
5020 x
b/
)20(Ux
và
8x
Bài 12. Tính: a/ 23.5 23.3 b/ 10 [ 30 (3+2)2]
Bài 13. Tìm số tự nhiên x, biết: a/ (x 11) . 4 = 43 : 2 b/ (3 + x) . 5 = 102 : 4
Bài 14. Lấy ba điểm không thẳng hàng A,B, C. Vẽ hai tia AB AC, sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng
BC tại điểm K nằm giữa hai điểm B và C.