1
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI: 10
A. KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Chương 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Chương 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
B. NỘI DUNG
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án.
I.1. Mệnh đề
Câu 1. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
1/ Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.
2/ Bạn có đi xem phim không?
3/ 10
2 1chia hết cho 11.
4/ 2763là hợp số.
5/ 23 2 0x x .
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 2. Mệnh đề chứa biến 2
: '' 4 4 0"P x x trở thành một mệnh đề đúng với.
A. 2x . B. 1x . C. 1.x D. 0x.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 4. Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. 2
: 0x x . B. 2
:n n n . C. : 2n n n . D. 2
:x x x .
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu hai số a,
b
cùng chia hết cho cthì
a b
chia hết cho c.
B. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 2 3.
C. Nếu hai số x, ythỏa mãn 0x y thì có ít nhất một trong hai số x, ydương.
D. Phương trình bậc hai
20 0ax bx c a a, ctrái dấu thì có hai nghiệm phân biệt.
Câu 7. Cho mệnh đề 2
:" , 1 2 "P x x x . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề
P?
A. 2
:" , 1 2 "P x x x . B. 2
:" , 1 2 "P x x x .
C. 2
:" , 1 2 "P x x x . D. 2
:" , 1 2 "P x x x .
Câu 8. Cho mệnh đề 2
" , 3 0"x x x . Hỏi mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên
A. 2
" , 3 0"x x x . B. 2
" , 3 0"x x x .
C. 2
" , 3 0"x x x . D. "2
, 3 0"x x x .
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định sai?
A. 2
: 4 5 0x x x . B. 2
:x x x .
2
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
C. 2
: 3x x . D. 2
: 3 2 0x x x
Câu 10. Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” để phát biểu định lý “Với mọi số tự nhiên chia hết cho
5
thì
21n 21n đều không chia hết cho 5”.
A. Với mọi số tự nhiên n, nchia hết cho 5là điều kiện cần để 21n 21nđều không chia
hết cho 5.
B. Với mọi số tự nhiên n, điều kiện cần để nchia hết cho 5 21n 21nđều không chia
hết cho 5.
C. Với mọi số tự nhiên n, điều kiện cần để 21n 21nđều không chia hết cho 5là nchia
hết cho 5.
D. Với mọi số tự nhiên n, nchia hết cho 5điều kiện cần đủ để 21n 21n đều
không chia hết cho 5.
I.2. Tập hợp và các phép toán tập hợp
Câu 11. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Hãy liệt kê các phần tử của tập
25 3 0 .2X xx x
A.
0 .X B.
1 .X C. 3.
2
X
D. 3
1; .
2
X
Câu 13. Cho tập hợp
24 4 0A x R x x , khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp Acó 1 phần tử. B. Tập hợp Acó 2 phần tử.
C. Tập hợp A . D. Tập hợp Acó vô số phần tử.
Câu 14. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A.
25 6 0x x x . B.
2
3 5 2 0x x x .
C.
21 0x x x . D.
25 1 0x x x .
Câu 15. Cho A là tập hợp các hình tứ giác; B là tập hợp các hình bình hành; C là tập hợp các hình
thoi; D là tập hợp các hình vuông. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
I C B A
II C D A
III D B A
A.
I. B.
II
. C.
III
. D.
I
III
.
Câu 16. Cho 2 tập hợp
2 2
| 2 2 3 2 0A x x x x x ,
2
| 3 30B n n , chọn mệnh
đề đúng?
A.
2
A B . B.
5;4
A B . C.
2;4
A B . D.
3
A B .
Câu 17. Hình vẽ sau đây là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
; 2 5; . B.
; 2 5; . C.
; 2 5; . D.
; 2 5;  .
Câu 18. Tập
; 3 5;2 bằng
A.
5; 3 . B.
; 5 . C.
; 2 . D.
3; 2 .
Câu 19. Kết quả của
4;1 2;3
A.
2;1 B.
4;3 C.
4;2 D.
1;3
Câu 20. Cho
;2 A,
2; B,
0;3C. Chọn phát biểu sai.
A.
0;2A C . B.
0;B C  . C.
\ 2A B . D.
2;3B C .
I.3. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 21. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2 5 3 0x y z . B. 2
3 2 4 0x x . C. 2
2 5 3x y . D. 2 3 5x y .
Câu 22. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 4 5 0x y ?
A A
A
A

5
2
3
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
A.
5;0
. B.
2;1
. C.
1; 3
. D.
0;0
.
Câu 23. Miền nghiệm của bất phương trình
4 1 5 3 2 9x y x là nửa mặt phẳng chứa điểm nào
trong các điểm sau?
A.
0;0 . B.
1;1 . C.
1;1. D.
2;5 .
Câu 24. Miền nghiệm( phần không bị gạch) của bất phương trình 3 2 6x y là
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Cặp số
0 0
;x y nào là nghiệm của bất phương trình 3 3 4x y .
A.
0 0
; 2;2x y . B.
0 0
; 5;1x y . C.
0 0
; 4;0x y . D.
0 0
; 2;1x y .
Câu 26. Cho bất phương trình
2 3 2 0
x y
có tập nghiệm là S. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1;1 S. B. 2;0
2S
. C.
1; 2 S . D.
1;0 S.
Câu 27. Cho bất phương trình 2 3 6 0 (1)x y . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình
1 chỉ có một nghiệm duy nhất.
B. Bất phương trình
1vô nghiệm.
C. Bất phương trình
1 luôn có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình
1có tập nghiệm là .
Câu 28. Miền nghiệm của bất phương trình 2x y phần đậm trong hình vẽ của hình vẽ o,
trong các hình vẽ sau?
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
4
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
A. B.
C. D.
Câu 29. Phần bị gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2 3x y . B. 2 3x y . C. 2 3x y . D. 2 3x y .
Câu 30. Phần không bị gạch chéo trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2 4 8x y . B. 2 4 8 x y . C. 2 4 5x y . D. 2 4 3x y .
I.4. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 31. Cho hệ bất phương trình 0
2 5 0
x y
x y
tập nghiệm S. Khẳng định o sau đây khẳng
định đúng?
A.
1;1 S. B.
1; 1 S . C. 1
1; 2S
. D. 1 2
;
2 5 S
.
Câu 32. Điểm
0;0O không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. 3 6 0
2 4 0
x y
x y
. B. 3 6 0
2 4 0
x y
x y
. C. 3 0
2 4 0
x y
x y
. D. 3 0
2 4 0
x y
x y
Câu 33. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng 1
d 2
d) miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào?
A. 1 0
2 4 0
x y
x y
. B. 1 0
2 4 0
x y
x y
. C. 1 0
2 4 0
x y
x y
. D. 1 0
2 4 0
x y
x y
.
Câu 34. Hai đường thẳng : 2 3 0d x y ' : 2 3 0d x y chia mặt phẳng tọa độ thành 3 miền I,
II, III có bờ là 2 đường thẳng
d
'
d
không kể các điểm nằm trên 2 đường thẳng đó:
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
5
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Xác định miền nghiệm của bất phương trình 2 3x y .
A. Miền II. B. Miền I. C. Miền III. D. Miền I III.
Câu 35. Gọi
S là tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy thỏa mãn hệ
1 0
4 9 0
2 3 0
x y
x y
x y
Tìm tọa độ
;x y trong miền
S sao cho biểu thức 3 2 4T x y có giá trị nhỏ nhất.
A.
5;4
. B.
1; 2
. C.
5; 1
. D.
2;5
.
Câu 36. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
x y
x y
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
x y
x y
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
x y
x y
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
x y
x y
.
Câu 37. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 4 12 0
5 0
1 0
x y
x y
x
miền chứa điểm nào trong các điểm
sau?
A.
1;5P. B.
2; 3Q . C.
1; 3M. D.
4;3N.
Câu 38. Cho hệ bất phương trình
3
2 1 1
2
4 3 2 2
x y
x y
có tập nghiệm là S. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
; | 4 3 2S x y x y .
B. 1; 1
4S
.
C. Biểu diễn hình học của S nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ kể cả bờ d, với d đường
thẳng
4 3 2
x y
.
D. Biểu diễn hình học của S nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ kể cả bờ d, với d
đường thẳng 4 3 2x y .
Câu 39. Miền tam giác
ABC
kể cả ba cạnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?