
B. ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?
A. “ Số 17 là số nguyên tố”. B. “ Số 17 chia hết cho 3”.
C. “ 3x + 5 = 7”. D. “2 + 3 < 4”.
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 5 + 4 ≥ 7” là mệnh đề nào sau đây?
A. “ 5 + 4 ≤ 7”. B. “ 5 + 4 > 7”. C. “ 5 + 4 = 7”. D. “ 5 + 4 < 7”.
Câu 3: Trong các mệnh sau mệnh đề nào sai?
A. “ -2 là số tự nhiên”. B. “ -2 là số nguyên”.
C. “ -2 là số hữu tỷ”. D. “ -2 là số thực”.
Câu 4: Cho 4 mệnh đề sau
3
"3 ";" ";" 2 ";" 7 ".
2
N Q Z R
Số mệnh đề đúng là?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5: Số phần tử của tập hợp
bằng?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 6: Liệt kê các phần tử của tập
là?
A. { -2; -1; 0; 1; 2}. B. { 1, 2}. C. { 0; 1; 2}. D. { 0;1; 2; 3}.
Câu 7: Tập hợp nào sau đây là tập hợp con của tập hợp
?
A. { a; b; d}. B. { a, b}. C. { b; c; d}. D. { a; d}.
Câu 8: Cho tập
và
. Khi đó, tập
bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Bất phương trình nào dưới đây không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cặp số
nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình
là phần mặt phẳng không chứa điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Hệ bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình
?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Giá trị của
bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho biết
Góc
gần bằng với góc nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Trong tam giác ABC ta có:
A.
2 2 2 2 cos .a b c bc A
B.
2 2 2 2 cos .a b c bc A
C.
2 2 2 2 cos .a b c bc B
D.
2 2 2 2 cos .a b c bc C