Ơ A HỌ KÌ 1 M C 2024-2025
MÔN: VT LÍ 11
PHN 1: TR C NGHIM
Câu 1. Dao động điều hòa là
A. dao động được mô t bằng định lut hàm sin hay hàm cos theo thi gian.
B. chuyển động tun hoàn trong không gian, lặp đi lặp li xung quanh mt v trí c định.
C. dao động có năng lượng không đổi theo thi gian.
D. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khong thời gian xác định.
Câu 2. Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω các hng s dương. Pha
của dao động thởi điểm t là
A. ωt + φ. B. ω. C. φ. D. ωt.
Câu 3. Mt chất điểm dao động phương trình
x 10cos 15t
(x tính bng cm; t tính bng giây). Chất đim này
dao động vi tn s góc là
A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 4. Mt cht điểm dao động điều hoà có qu đạo là một đoạn thng dài . Biên độ dao động ca chất điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Mt chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phn chất điểm đi được quãng đường dài . Qu
đạo dao động ca vt có chiu dài là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Mt chất điểm dao động điều hoà với phương trình (
) . Li độ ca chất điểm khi pha dao
động bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Mt cht điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thi gian là:
(
)
Ti thời điểm thì li độ ca chất điểm bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Phương trình dao động ca mt vt có dng (
) Pha ban đu của dao động
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Phương trình
x Acos t cm
3



biu diễn dao động điều hòa ca mt chất điểm. Gc thời gian đã được
chn khi
A. li độ
A
x2
và chất điểm đang chuyển động hướng v v trí cân bng.
B. li độ
A
x2
và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa v trí cân bng.
C. li độ
A
x2

và chất điểm đang chuyển động hướng v v trí cân bng.
D. li độ
A
x2

và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa v trí cân bng.
Câu 10. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá tr âm?
A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.
Câu 11. Đồ th li độ theo thi gian của dao động điều hòa là mt
A. đoạn thng B. đường thng C. đường hình sin D. đường tròn.
Câu 12. Mt vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) vi A, ω, φ là hng s thì pha của dao động
A. không đổi theo thi gian B. biến thiên điều hòa theo thi gian.
C. là hàm bc nht vi thi gian D. là hàm bc hai ca thi gian.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t.
Tần số của dao động
A. 25 Hz. . 0,025 Hz.
. 50 Hz. . 0,05 Hz
Câu 14. Mt vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ th biu din
s ph thuc của li độ x vào thi gian t. Pha ban đầu của dao động là
A. 0,5π rad. B. 0,5π rad.
C. 0,25π rad. D. π rad.
Câu 15. Mt chất điểm dao động điều hoà chu . Tn s góc
của dao động là
A. . B. . C. . D. 2 (rad/s).
Câu 16. Mt cht điểm dao động điều hoà có tn s góc . Tn s của dao động là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Mt chất điểm dao động điều hoà. Trong thi gian 1 phút, vt thc hiện được 30 dao động. Chu kì dao động ca
chất điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Mt cht điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thi gian là:
(
)
Tn s của dao động là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Mt cht điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thi gian là:
(
)
Chu kì của dao động
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Mt cht điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thi gian là:
(
)
Ti thời điểm t vật có li độ và đang hướng v v trí cân bng. Sau k t thời điểm thì vật đi qua li độ
A. đang hướng v v trí cân bng B. đang hướng v v trí biên.
C. đang hướng v v trí biên. D. đang hướng v v trí cân bng.
Câu 21. Chu kì dao động là
A. s dao động toàn phn vt thc hiện được trong 1s.
B. khong thi gian d vật đi từ bên này sang bên kia ca qu đạo chuyn động.
C. khong thi gian ngn nhất để vt tr li v trí ban đầu.
D. khong thi gian để vt thc hiện được một dao động toàn phn.
Câu 22. Khi thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động thì đại lượng nào sau đây thay đổi
A. tn s biên độ. B. pha ban đầu và biên độ.
C. biên độ. D. tn s và pha ban đầu.
Câu 23. Pha ban đầu cho phép xác định
A. trng thái của dao động thời điểm ban đầu. B. vn tc của dao động thời điểm t bt k.
C. ly độ của dao động thời điểm t bt k. D. gia tc của dao động thi đim t bt k.
Câu 24. Ðồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số, cùng biên độ A. Ðiều nào sau đây đúng khi nói về hai dao
động này?
A. hai dao động ngược pha nhau.
B. Cùng qua vị trí cân bằng theo một hướng.
C. Độ lệch pha của hai dao động là 2π.
D. hai dao động vuông pha
Câu 25. Đồ th dao động điều hòa ca mt vật như hình vẽ. Phương trình
dao động ca vt là
A.
5t
x 4cos cm .
33





B.
5t
x 4cos cm .
33





C.
5t
x 4cos cm .
63





D.
5t
x 4cos cm .
63





Câu 26. Mt chất điểm dao động điều hòa vi chu kì T trên trc Ox vi O là v trí cân bng. Thi gian ngn nht vật đi từ
điểm có to độ x = 0 đến điểm có to độ x = A/2 là
A. T/24. B. T/16. C. T/6. D. T/12.
Câu 27. Mt chất điểm dao động điều hoà vi phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thc vn tc tc thi ca
chất điểm là
A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s. B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s.
C. v = 5sin(πt + π/6) cm/s. D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s.
Câu 28. Mt chất điểm dao động điều hoà với phương trình dng x = 5cos(πt + π/6) (cm, s). Lấy π2 = 10, biu thc gia
tc tc thi ca chất điểm là
A. a = 50cos(πt + π/6) cm/s2 B. a = 50sin(πt + π/6) cm/s2
C. a = –50cos(πt + π/6) cm/s2 D. a = 5πcos(πt + π/6) cm/s2
Câu 29. Mt vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt π/6) cm. Vn tc gia tc ca vt thời điểm t =
0,5 (s) là
A. 10π 3 cm/s và –50π2 cm/s2 B. 10π cm/s và 50 3π2 cm/s2
C. -1 3 cm/s và 50π2 cm/s2 D. 10π cm/s và -50 3π2 cm/s2.
Câu 30. Mt vt dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại ca cht điểm trong quá trình dao
động bng
A. vmax = A2ω B. vmax = Aω C. vmax = Aω D. vmax = Aω2
Câu 31. Mt vật dao động điều hoà chu k T. Gi vmax và amax tương ứng là vn tc cực đại và gia tc cực đại ca vt. H
thc liên h đúng giữa vmax và amax
A. amax =
B. amax =
T
vmax
2
C. amax =
T
v
2
max
D. amax =
T
vmax
2
Câu 32. Khi mt vật dao động điều hòa, chuyển động ca vt t v trí biên v v trí cân bng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 33. Vn tc ca mt chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. cùng tn s và ngược pha với li độ. B. cùng tn s và vuông pha vi gia tc
C. khác tn s và vuông pha với li độ D. cùng tn s và cùng pha với li độ
Câu 34. Mt vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí biên
A. vn tốc có độ ln cực đại, gia tc bng 0. B.vn tc và gia tc bng 0.
C. vn tc bng 0, gia tốc có độ ln cực đại. D. vn tc và gia tốc có độ ln cực đại.
Câu 35. Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tc v 15 . Biên độ chu dao
động ca chất điểm lần lượt là:
A. 5 cm và o,4 s. B. 3 cm và 0,4 s. C. 3 cm và 2,5 s. D. 5 cm và 2,5 s.
Câu 36. Một vật dao động điều hoà với tần số góc 5 rad/s. Tại thời điểm vật có li độ 3 cm thì có vận tốc 15
3
(cm/s).
Xác định biên độ.
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 10 cm.
Câu 37. Một vật dao động điều hòa có biên độ 10 cm, tần số góc 1 rad/s. Khi vật có li độ là 5 cm thì tốc độ của nó bằng
A. 5 cm/s B. 5 cm/s C. 15,03 cm/s. D. 5 cm/s.
Câu 38. Một vật dao động điều hòa khi có li độ x1 = 2 (cm) thì vận tốc
1
v 4 3
(cm/s), khi có li độ
2
x 2 2
(cm) thì có
vận tốc
2
v 4 2
(cm/s). Biên độ và tần số dao động của vật là
A. 8 cm và 2 Hz. B. 4 cm và 1 Hz.
C. 4
2
cm và 2Hz. D. 4
2
cm và 1Hz.
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A. ω =
B. ω =
C. ω =
D. ω =
Câu 40. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là
A. f = 2π
B. ω = 2π
C. f =
D. ω =
Câu 41. Một con lắc xo, vật nặng khối lượng m = 250 g, xo độ cứng k = 100 N/m. Tần số dao động của con
lắc là
A. 20 Hz B. 3,18 Hz C. 6,28 Hz D. 5 Hz
Câu 42. Một con lắc xo dao động điều hòa, vật khối lượng m = 0,2 kg, xo độ cứng k = 50 N/m. Lấy π2 = 10.
Chu kì dao động của con lắc lò xo
A. 4 (s) . B. 0,4 (s) . C. 25 (s) . D. 5 (s) .
Câu 43. Con lắc xo gồm vật khối lượng m xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện được 10 dao động toàn
phần mất 5 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng m của vật là
A. 500 (g) B. 625 (g) . C. 1 kg D. 50 (g)
Câu 44. Mt xo chiu dài t nhiên 20 cm được treo thẳng đng. Khi mang vt khối lượng 200 (g) thì xo
chiu dài 24 cm. Ly g = 10 m/s2. Chu k dao động riêng ca con lc lò xo này là
A. T = 0,397(s). B. T = 1 (s). C. T = 2 (s). D. T = 1,414 (s).
Câu 45. Một con lắc xo độ cứng của xo k. Khi mắc xo với vật khối lượng m1 thì con lắc dao động điều
hòa với chu kì T1. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m2 thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T2. Khi treo lò xo với
vật m = m1 + m2 thì lò xo dao động với chu kì
A. T = T1 + T2 B. T =
C. T =
D. T =
Câu 46. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân
bằng của vật độ dãn của lò xo là ∆ℓ. Chu kì dao động của con lắc này là
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Trong dao động điều hòa của một vật thì những đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. tần số, lực hồi phục và biên độ. B. biên độ, tần số và cơ năng.
C. lực hồi phục, biên độ và cơ năng. D. cơ năng, tần số và lực hồi phục
Câu 48. Vật dao động điều hòa có
A. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp hai lần tần số dao động của vật.
C. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa tần số dao động của vật.
Câu 49. Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi biên độ của dao động điều hoà ca con lắc lò xo tăng gấp đôi?
A. Cơ năng của con lc. B. Động năng của con lc.
C. Vn tc cực đại. D. Thế năng của con lc.
Câu 50. Cơ năng của mt chất điểm dao động điều hoà t l thun vi
A. chu kì dao động. B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động.
Câu 51. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ). Cơ năng của vật dao động
này là
A. W =
2A2. B. W =
2A. C. W =
mωA2. D. W = mω2A
Câu 52. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, mt con lắc đơn dao động điều hòa vi biên độ góc 0. Biết khối lượng vt nh
ca con lc là m, chiu dài dây treo là , mc thế năng ở v trí cân bng. Cơ năng của con lc là
A.
2
0
1mg
2
. B.
2
0
mg
C.
2
0
1mg
4
. D.
2
0
2mg
.
Câu 53. Con lắc xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt +
)cm. Chiều dài tự nhiên của
lò xo là 50 cm. Chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động của vật lần lượt là
A. 60 cm và 52 cm B. 60 cm và 54 cm C. 58 cm và 50 cm D. 56 cm và 50 cm.
Câu 54. Mt vật dao động điều hoà dc theo trc nm ngang, gc mc thế năng v trí cân bng. C sau
thì động năng lại bng thế năng vật đi được đoạn đường dài nht trong thi gian là . Chn lúc
vt qua v trí cân bng theo chiều dương. Viết phương trình dao động ca vt.
A. (
) B. (
)
C. (
) D. (
)
Câu 55. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, mt con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hoà. Tn s dao động ca
con lc là
A.
B.
C.
D.
Câu 56. Mt con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10.
Chu kì dao động ca con lc là:
A. 0,5 s. B. 2 s C. 1 s D. 2,2 s
Câu 57. Hai con lắc đơn dao động chiều dài tương ứng 1 = 10 cm, 2 chưa biết, dao động điều hòa ti cùng một nơi.
Trong cùng mt khong thi gian, con lc th 1 thc hiện được 20 dao động thì con lc th 2 thc hiện 10 dao đng.
Chiu dài con lc th hai là
A. 2 = 20 cm. B. 2 = 40 cm. C. 1 = 30 cm. D. 1 = 80 cm.
Câu 58. Con lắc đơn có chiều dài 1 dao động vi chu T1 = 3 (s), con lắc đơn chiểu dài 2 dao động vi chu kì T2 =
4 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ2 + ℓ1 s dao động vi chu kì là
A. T = 7 (s). B. T = 12 (s). C. T = 5 (s). D. T = 4/3 (s).
Câu 59. Mt con lắc đơn dao động điu hòa với biên độ góc 6°. Vi góc lch bằng bao nhiêu thì động năng ca con lc
gp 2 ln thế năng?
A. ± 3,45°. B. ± 3,48°. C. ± 3,46°. D. ± 3,25°.
Câu 60. Dao động tt dn là một dao động có
A. biên độ gim dn do ma sát. B. chu k tăng tỉ l vi thi gian.
C. ma sát cực đại. D. tn s gim dn theo thi gian.
Câu 61. Trong dao động tt dn, mt phần cơ năng đã biến thành
A. nhiệt năng. B. hóa năng. C. điện năng. D. quang năng.
Câu 62. Biên độ của dao động cưỡng bc không ph thuc
A. pha ban đầu ca ngoi lc tun hoàn tác dng lên vt.
B. biên độ ngoi lc tun hoàn tác dng lên vt.
C. tn s ngoi lc tun hoàn tác dng lên vt.
D. h s lc cn (ca ma sát nht) tác dng lên vật dao động.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điu kiện để xy ra cộng hưởng là tn s góc ca lực cưỡng bc bng tn s góc của dao động riêng.
B. Điu kiện để xy ra cộng hưởng là tn s ca lực cưỡng bc bng tn s của dao động riêng.
C. Điu kiện để xy ra cộng hưởng là chu k ca lực cưỡng bc bng chu k của dao động riêng.
D. Điu kiện để xy ra cộng hưởng là biên độ ca lực cưỡng bc bằng biên độ ca dao động riêng.