Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Hòa Trung
lượt xem 2
download
‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Hòa Trung’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Hòa Trung
- ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 7 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi là A. chức năng của trồng trọt B. nhiệm vụ của trồng trọt C. ý nghĩa của trồng trọt D. vai trò của trồng trọt Câu 2: Đặc điểm cơ bản của nhà bệnh học thực vật là gì? A. Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai thác sản phẩm từ cây trồng. B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng D. Làm việc liên quan đến cây rừng Câu 3: Công việc của người lao động trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ đó là A. thực hiện hoạt động trồng, bảo tồn và khai thác rừng. B. quản lí, hỗ trợ nghiên cứu; khai thác, bảo tồn tài nguyên và môi trường rừng. C. thực hiện trồng thử nghiệm, hỗ trợ kĩ thuật cho các nhà khoa học trong trồng trọt. D. nghiên cứu về giống cây trồng, kĩ thuật trồng, chăm sóc cây trồng. Câu 4: Người lao động cần những kiến thức, kĩ năng nào dưới đây để làm được các công việc liên quan đến trồng trọt? A. Nhận biết các loại sinh vật C. Biết cách học hỏi kiến thức mới B. Sử dụng máy móc đan lát D. Biết cách chăm sóc cây trồng Câu 5: Lua, ngô, khoai, săn thuôc nhom cây ́ ́ ̣ ́ A. cây công nghiêp. ̣ B. cây lương thực. C. cây ăn qua.̉ D. cây dược liêu. ̣ Câu 6: Tân dung diên tich, chât dinh d ̣ ̣ ̣ ́ ́ ương, anh sang la ̃ ́ ́ ̀ưu điêm cua hinh th ̉ ̉ ̀ ức trông trot ̀ ̣ A. tăng vu.̣ B. xen canh. C. đôc canh. ̣ D. luân canh. Câu 7: Lam giam đô phi nhiêu cua đât trông la tac hai cua hinh th ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ưc trông trot ́ ̀ ̣ A. tăng vu.̣ B. luân canh. C. đôc canh. ̣ D. xen canh. Câu 8: Cần tỉa cây khi A. khoảng cách giữa các cây quá thưa B. khoảng cách giữa các cây quá dày. C. cây yếu, phát triển chậm cần thay thế. D. khoảng cách giữa các cây đều nhau. Câu 9: Giâm cành là phương pháp A. nuôi cấy mô. B. nhân giống vô tính và hữu tính.
- C. nhân giống vô tính. D. nhân giống hữu tính. Câu10.Yêucầu khi thuhoạchsảnphẩmtrồngtrọt là: A.Thu hoạch đúngthờiđiểm. B. Thu hoạch càngmuộncàngtốt. C.Thu hoạchcàngsớm càngtốt. D. Thuhoạchkhi cónhu cầu sửdụng. Câu 11: Thu hoạch lúa đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích: A. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng hạt lúa thu được tốt nhất. B. Giúp cây lúa sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. C. Giúp cây lúa sinh trưởng, phát triển tốt và nâng cao chất lượng hạt lúa. D. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại cho cây lúa. Câu 12: Quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành, thứ tự đúng của các bước: A. Chọn cành giâm → Cắt cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm. B. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm. C. Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắt cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm. D. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Cắm cành giâm → Xử lí cành giâm → Chăm sóc cành giâm. Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của nhân giống bằng phương pháp giâm cành? A. Yếu tố giống cây trồng ảnh hưởng đến hiệu quả của nhân giống bằng phương pháp giâm cành B. Chế độ bón phân ảnh hưởng đến hiệu quả của nhân giống bằng phương pháp giâm cành C. Điều kiện khí hậu ảnh hưởng đến hiệu quả của nhân giống bằng phương pháp giâm cành. D. Giả thể giâm cành ảnh hưởng đến hiệu quả của nhân giống bằng phương pháp giâm cành Câu 14: Cây cải xanh cho thu hoạch sau thời gian bao lâu? A. 20 ngày B. 30 ngày C. 30 – 40 ngày D. 50 ngày Câu 15: Gieo hạt giống rau cải xanh cần ngâm hạt theo tỉ lệ sôi: lạnh là bao nhiêu? A. 1: 2 B. 2 : 3 C. 3: 2 D. 2: 1 Câu 16: Để đảm bảo vệ sinh môi trường, quá trình trồng trọt nên sử dụng A. Nhựa tái chế C. Túi nilon B. Các chế phẩm sinh học D. Lon nước Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của việc bón vôi cho đất? A. Tác dụng của việc bón vôi cho đất là khử mặn B. Tác dụng của việc bón vôi cho đất là khi phản chim chân trời sáng C. Tác dụng của việc bón vôi cho đất là khử chua. D. Tác dụng của việc bón vôi cho đất là khử phản, khử mặn tạo Câu 18: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cách trồng cây cải xanh? A. Cây cải xanh được trồng sử dụng nhiều phân bón, ít thuốc hóa học bảo vệ thực vật nhằm thu được sản phẩm sạch và an toàn cho người sử dụng. B. Cây cải xanh được trồng sử dụng ít phân bón, ít thuốc hoá học bảo vệ thực vật nhằm thu được sản phẩm sạch và an toàn cho người sử dụng.
- C. Cây cải xanh được trồng sử dụng phân bón hữu cơ, thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học nhằm thu được sản phẩm sạch và an toàn cho người sử dụng. D. Cây cải xanh được trồng không được sử dụng thuốc bảo vệ thực vật khi cây có sâu, bệnh nhằm thu được sản phẩm sạch và an toàn cho người sử dụng. Câu19.Việcsửdụngthùngxốpđãquasửdụngđểtrồngrauan toàncóýnghĩa: A. Giúp câynhanh lớn. B. Hạnchếnguồnsâu bệnh. C.Thuậnlợichoviệcchămsóc. D.Bảovệmôitrường. Câu 20: Khi trồng rau an toàn, người ta tưới nước vào thời gian: A. Sáng sớm hoặc trưa B. Trưa hoặc chiều mát C. Sáng sớm hoặc chiều mát D. Trưa hoặc tối Câu 21:Loại phân bón tốt nhất được sử dụng khi trồng rau an toàn là: A. Phân đạm B. Phân lân C. Phân vi sinh D. Phân kali Câu 22:Lập kế hoạch và tính toán chi phí gồm mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Rừng là một vùng đất rộng lớn, gồm: A. Rất nhiều loài thực vật và các yếu tố môi trường sống. B. Rất nhiều loài động vật và các yếu tố môi trường sống. C. Rất nhiều loài sinh vật và các yếu tố môi trường sống. D. Rất nhiều loài thực vật, động vật, vi sinh vật và các yếu tố môi trường sống của chúng, có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Câu24. Nghiên cứu khoa học là vaitrò củaloạirừng: A. Rừngphònghộ. B. Rừngsảnxuất. C.Rừngđặcdụng. D. Rừngđầu nguồn. Câu 25: Loại rừng nào KHÔNG là rừng phân loại theo điều kiện lập địa. A. Rừng núi đất. B. Rừng thông. C. Rừng núi đá. D. Rừng ngập nước. Câu 26: Khi đào hố trồng cây rừng người ta đem đất màu trộn với loại phân bón A. Phân hữu cơ ủ hoai. B. Supe lân.NPK C. Phân hữu cơ ủ hoai. Supe lân. NPK D. Supe lân. Phân hữu cơ ủ hoai. Câu 27: Công việc phát quang là: A. Chặt bỏ dây leo, cây hoang dại chèn ép cây rừng trồng. B. Chặt bỏ dây leo, cây hoang dại chèn ép cây rừng tự nhiên. C. Làm sạch cỏ xung quanh gốc cây. D. Xới Đất, vun gốc. Câu 28: Cho các phát biểu sau: 1. Cây được trồng có đầy đủ rễ, thân, lá. 2. Tiết kiệm được thời gian trồng. 3. Tiết kiệm được thời gian chăm sóc. 4. Cây con có bộ rễ yếu, vì vậy cần chăm sóc cẩn thận sau trồng.
- 5. Cây con có tỉ lệ sống cao. Đâu là các phát biểu đúng về trồng rừng bằng cây con có bầu: A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 5. D. 1, 4, 5. Câu 29: Theo em, việc làm hàng rào bảo vệ sau khi trồng rừng nhằm mục đích chính nào sau đây? A. Bảo vệ rừng không bị các loại sâu, bệnh phá hại. B. Bảo vệ cây rừng không bị các loại động vật gây hại. C. Bảo vệ cây rừng không bị gió làm đổ. D. Bảo vệ cây rừng không bị con người phá hại. Câu 30: Để bảo vệ và phát triển rừng, phát luật nghiêm cấm những hành vi nào sau đây? A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. C. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép. B. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên. D. Mở rộng diện tích rừng. Câu31. Đểbảovệrừng,chúngtaKHÔNG nênlàmviệc: A. Bảovệrừngđầu nguồn. B. Khai thác gỗ càngnhiềucàngtốt. C.Tích cựctrồngrừng. D.Chăm sócrừngthườngxuyên. Câu 32: Ý nào không phải là mục đích của việc trồng cây rừng? A. Mở rộng diện tích rừng. B. Phủ xanh đất trồng, đồi trọc. C. Mở rộng diện tích đất trồng trọt. D. Tạo việc làm, mang lại thu nhập cho người dân. Câu33. Người ta làm hàng rào bảo vệ sau khi trồng rừng nhằm mục đích chính: A. Bảo vệ cây rừng không bị các loại sâu, bệnh phá hại. B. Bảo vệ cây rừng không bị các loại động vật gây hại. C. Bảo vệ cây rừng không bị gió làm đổ. D. Bảo vệ cây rừng không bị con người phá hại. Câu 34. Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng: A. Giúp tiết kiệm công lao động. B. Giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng tốt. C. Giúp tiết kiệm phân bón và thuốc trừ sâu. D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng. Câu 35. Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng: A. Giúp tiết kiệm công lao động. B. Giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt. C. Giúp tiết kiệm phân bón và thuốc trừ sâu. D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng. Câu 36. Luân canh là A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích B. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất C. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích D. tăng từ một vụ lên hai, ba vụ Câu37.Lên luốngcótác dụngnào sau đây A. Làmchođất tơixốp. B.Thuậnlợichoviệcchămsóc.
- C.Chôn vùi cỏ dại. D.San phẳngmặt ruộng. Câu38. Nhóm cây nào dưới đây dễ nhân giống bằng phương pháp giâm cành? A.Cây mía, cây cam, cây ổi. B.Cây mía, cây sắn, cây rau ngót. C.Cây rau mồng tơi, cây bắp, cây đậu. D. Cây bạc hà, cây mía, cây bắp. Câu 39. Quy trình trồng cải xanh gồm những giai đoạn nào? A.Chuẩn bị đất trồng, gieo trồng, chăm sóc cây, thu hoạch. B.Chuẩn bị đất trồng, chuẩn bị hạt giống, gieo trồng, chăm sóc cây. C.Chuẩn bị đất trồng, chuẩn bị hạt giống, gieo trồng, chăm sóc cây, thu hoạch. D. Chuẩn bị hạt giống, gieo trồng, chăm sóc cây, thu hoạch Câu 40. Cây cải xanh bắt đầu được bón thúc vào lúc nào? A. Khi cây vừa bén rễ B. Khi hạt vừa nảy mầm C. Khi cây trồng có được khoảng 2 – 3 lá thật D. Khi cây trồng có được khoảng 3 – 4 lá thật Câu 41. Cây cải xanh có thể trồng quanh năm trong điều kiện nào? A. Sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật B. Trồng ở nơi có mái che, đủ nước tươi và kiểm soát được dịch bệnh C. Có nguồn vốn lớn để đầu tư cho trồng trọt D. Có đủ đất để canh tác và nước tưới cho cây Câu 42. Cây cải xanh được trồng như thế nào nhằm thu được sản phẩm sạch và an toàn cho ngừi sử dụng? A. Sử dụng nhiều phân bón, ít thuốc hóa học bảo vệ thực vật B. Sử dụng ít phân bón, ít thuốc hóa học bảo vệ thực vật C. Sử dụng phân bón hữu cơ, thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học D. Không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật khi cây có sâu, bệnh Câu 43. Nộidungnàosau đâyKHÔNGphảilàmộttrongnhữngvaitrò của rừng? A.Điều hòakhôngkhí. B. Cungcấp lươngthựccho xuấtkhẩu. C.Lànơisốngcủađộng,thựcvậtrừng. D.Cungcấpgỗchocon người. Câu 44. Rừng được trồng chủ yếu để khai thác gỗ và các lâm sản là: A. Rừng sản xuất B. Rừng phòng hộ C. Rừng đặc dụng D. Rừng nguyên sinh Câu 45. Rừng phòng hộ có chức năng chính là gì?
- A. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng C. Cung cấp gỗ D. Phục vụ nghiên cứu khoa học Câu46. Vì sao cần nén đất 2 lần khi trồng rừng bằng cây con? A. Để rễ phát triển thuận lợi hơn B. Để đảm bảo gốc cây được giữ chặt, không bị đổ C. Để cây hút được nhiều chất dinh dưỡng D. Để rễ cây không bị ngập úng A. Để rễ cây không bị ngập úng PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Hoàn thành bảng tính cho kế hoạch trồng cây cải xanh sau: STT Các loại chi Đơn vị tính Đơn giá (đồng) Số lượng Thành tiền Ghi chú phí (đồng) 1 Bình tưới cái 70.000 2 2 Xẻng cái 60.000 3 3 Cây trồng cây 1200 50 4 Phân bón kg 35.000 4 5 Thuốc bảo vệ chai 226.000 1 thực vật Tổng cộng Câu 2: Emhãy cho biết tình hình khai thác rừng nước ra hiện nay như thế nào? Từ đó, đềxuấtcác biện pháp để bảo vệ rừng? Gợi ý: Rừng nước ta trong thời gian: + Bị tàn phá nghiêm trọng + Diện tích rừng giảm nhanh; diện tích đồi trọc, đất hoang ngày càng tăng Đề xuất biện pháp bảo vệ rừng: + Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống cho thực vật. + Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn… + Trồng rừng + Bảo vệ môi trường, không xả rác bừa bãi + Tuyên truyền gia định, bạn bè bảo vệ rừng,… Câu 3. Rừng giúp ích như thế nào cho cuộc sống của gia đình em và người dân địa phương nơi em sinh sống? Gợi ý Rừng cung cấp khí oxygen +điều hòa khí hậu, chống xói mòn, sạt lở đất, làm giảm tốc độ dòng chảy + cung cấp nguyên liệu cho sản xuất
- + tham quan nghỉ dưỡng du lịch ...
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn