intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí

Chia sẻ: Trương Kiệt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

19
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020-2021 MÔN GDCD – LỚP 11 1. Nội dung kiến thức Bài Kiến thức Khái niệm Nội dung 3 Quy luật SX và trao đổi - Trong sản xuất Tác động: giá trị HH dựa trên cơ - Trong lưu thông - Điều tiết SX và lưu sở thời gian lao thông hàng hóa. động xã hội - Kích thích LLSX phát cần thiết triển và năng suất LĐ tăng lên. - Phân hóa giàu nghèo giữa những người SX hàng hóa. 4 Quy luật Sự ganh đua, - Nguyên nhân cạnh tranh Tính hai mặt: cạnh tranh đấu tranh + Tồn tại nhiều chủ sở hữu - Mặt tích cực: + Điều kiện sản xuất và lợi ích của + Kích thích LLSX phát mỗi chủ thể kinh tế khác nhau triển - Mục đích cạnh tranh + Khai thác tối đa mọi + Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực nguồn lực SX khác + Kinh tế tăng trưởng + Giành ưu thế về khoa học, công nghệ - Mặt hạn chế: + Giành thị trường, nơi đầu tư các hợp + Môi trường bị suy thoái đồng và các đơn đặt hàng. + Sử dụng thủ đoạn phi + Giành ưu thế về chất lượng, giá cả, pháp phương thức thanh toán + Gây rối loạn thị trường 5 Quy luật - Cầu: Nhu cầu - Cung cầu tác động lẫn nhau: Vận dụng: cung cầu có khả năng + Cầu tăng -> Cung tăng - Nhà nước: Điều tiết thanh toán. + Cầu giảm -> Cung giảm - Người SX: Ra quyết định - Cung: Hàng - Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả: - Người tiêu dùng: Điều hóa hiện có/ + Cung < cầu -> Giá cả > giá trị chỉnh chuẩn bị có + Cung > cầu -> Giá cả < giá trị trên TT + Cung = cầu -> Giá cả = giá trị - Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu: + Giá tăng -> Cung tăng; Cầu giảm + Giá giảm -> Cung giảm; Cầu tăng 6 CNH- - CNH - Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản * Tính tất yếu khách quan: HĐH đất - HĐH xuất - Xây dựng cơ sở vật chất nước - CNH - HĐH - Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý, kĩ thuật của CNXH hiện đại, hiệu quả - Rút ngắn khoảng cách tụt - Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo hậu của QHSX XHCN - Tạo ra năng suất lao động cao * Tác dụng - Kinh tế - xã hội - Chính trị - Văn hóa - An ninh quốc phòng
  2. 2. Ma trận Mức độ Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng thấp Tổng hiểu cao cộng Chủ đề TN TN TN TL TN Bài 3: Quy luật giá 2 1 1 0 1 5 trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa Bài 4: Cạnh tranh 3 2 2 1 1 9 trong sản xuất và lưu thông hàng hóa Bài 5: Cung cầu 4 3 2 0 2 11 trong sản xuất và lưu thông hàng hóa Bài 6: Công nghiệp 1 1 1 0 1 4 hóa, hiện đại hóa đất nước. Số câu 10 7 6 1 5 29 3. Câu hỏi luyện tập 3.1. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của quy luật kinh tế nào dưới đây? A. Quy luật cung cầu B. Quy luật giá trị. C. Quy luật cạnh tranh. D. Quy luật sản xuất. Câu 2. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất. B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. C. Thời gian lao động xã hội tối đa để sản xuất ra hàng hóa. D. Thời gian lao động tối thiểu để sản xuất ra hàng hóa. Câu 3. Ba nhà sản xuất là A, B, C, cùng sản xuất một hàng hóa có chất lượng như nhau nhưng có thời gian lao động cá biệt khác nhau: nhà sản xuất A là 6 giờ, nhà sản xuất B là 8 giờ, nhà sản xuất C là 10 giờ. Trên thị trường chỉ chấp nhận mua bán hàng hóa của các nhà sản xuất với thời gian lao động xã hội cần thiết là 8 giờ. Nhà sản xuất nào dưới đây sẽ thu được lợi nhuận từ hàng hóa của mình? A. Nhà sản xuất A và C. B. Chỉ có nhà sản xuất C. C. Nhà sản xuất A và B. D. Chỉ có nhà sản xuất A. Câu 4. Trong lưu thông, quy luật giá trị yêu cầu trao đổi hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc nào dưới đây?
  3. A. Nguyên tắc bình đẳng. B. Nguyên tắc ngang giá. C. Nguyên tắc tôn trọng. D. Nguyên tắc hưởng lợi. Câu 5. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, nếu nhiều nhà sản xuất vi phạm quy luật giá trị lại không có dự trữ hoặc không điều chỉnh kịp thời, điều gì dưới đây sẽ không xảy ra? A. Nền kinh tế mất cân đối. B. Người sản xuất bị thua lỗ. C. Nhà nước không bị ảnh hưởng. D. Các nhà đầu tư sẽ rút vốn. Câu 6. Cạnh tranh kinh tế là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm A. khẳng định vị trí và địa bàn hoạt động của mình. B. giành những điều kiện thuận lợi để thu được lợi nhuận. C. trao đổi và học hỏi kinh nghiệm của nhau. D. loại trừ các đối thủ trong làm ăn kinh tế. Câu 7. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? A. Sự tồn tại nhiều chủ thể kinh tế có điều kiện sản xuất khác nhau. B. Sự tồn tại của các chủ thể kinh tế có mâu thuẫn với nhau. C. Nhà nước có chính sách ưu đãi riêng cho một số ngành nghề. D. Các chủ thể kinh tế sản xuất và kinh doanh các mặt hàng khác nhau. D. môi trường sản xuất khác nhau nên kết quả sản xuất không giống nhau. Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của cạnh tranh? A. Khai thác nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác. B. Khai thác ưu thế về khoa học và công nghệ. C. Khai thác thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng. D. Khai thác tối đa mọi tiềm năng sáng tạo của con người. Câu 9. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh được xem là A. nhân tố cơ bản. B. động lực kinh tế. C. hiện tượng tất yếu. D. cơ sở quan trọng. Câu 10. Phát hiện thấy việc kinh doanh của công ty mình thu lợi kém hơn công ty H, ông BM giám đốc công ty đã tìm hiểu nguyên nhân và biện pháp khắc phục. Cách làm nào dưới đây thể hiện chủ thể kinh tế BM thực hiện cạnh tranh lành mạnh? A. Đầu tư vốn vào việc nâng cấp máy móc, hợp lí hóa sản xuất. B. Đưa các thông tin sai lệch về sản phẩm của công ty H. C. Cắt giảm chi phí cho việc xử lí chất thải, bảo vệ môi trường. D. Làm nhái sản phẩm của công ty BM và bán với giá rẻ hơn. Câu 11. Hành vi của chủ thể kinh tế nào dưới đây biểu hiện cạnh tranh không lành mạnh? A. Đẩy mạnh khuyến mại để thu hút khách hàng.
  4. B. Tăng năng suất lao động, hạ giá thành sản phẩm. C. Tìm cách tích trữ sản phẩm nâng cao giá thành. D. Áp dụng kĩ thuật tiên tiến vào quá trình sản xuất. Câu 12. Các doanh nghiệp dệt may trong nước cần phải lựa chọn việc làm nào dưới đây để vượt qua khó khăn và cạnh tranh thắng lợi với sản phẩm dệt may của nước ngoài? A. Đầu tư đổi mới công nghệ. B. Hạ giá thành sản phẩm. C. Bỏ qua việc bảo vệ môi trường. D. Cắt giảm nhân công. Câu 13. Chị A và anh B cùng có xưởng sản xuất nước ngọt trên phố huyện. Thấy xưởng sản xuất của chị A thu được lợi nhuận cao trong khi việc sản xuất của xưởng mình có nguy cơ thua lỗ. Anh B nên sử dụng cách làm nào dưới đây để khắc phục khó khăn trong việc sản xuất của mình? A. Tăng hàm lượng chất phụ gia trong nước ngọt và bán rẻ hơn. B. Tìm mọi cách làm mất uy tín về sản phẩm của xưởng chị A. C. Nói với mọi người sản phẩm của chị A sử dụng chất độc hại. D. Chuyển sang đầu tư sản xuất kinh doanh mặt hàng khác. Câu 14. Làng X có nghề truyền thống lâu đời là sản xuất đồ mĩ nghệ. Gia đình ông K cũng có một xưởng sản xuất mặt hàng này như các gia đình khác trong làng. Thấy thợ trong xưởng của mình tay nghề không cao, lại chưa thật chăm chỉ nên sản phẩm làm ra thường hay bị lỗi, ít khách đặt mua. Nếu là người cạnh tranh lành mạnh thì gia đình ông K nên chọn cách làm nào dưới đây để duy trì nghề và khắc phục tình trạng trên? A. Nhắc nhở thợ và giảm tiền công. B. Tìm cách lôi kéo thợ của xưởng khác. C. Cho thợ nghỉ việc và tuyển thợ mới. D. Đầu tư đào tạo lại tay nghề cho thợ. Câu 15. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với giá cả và A. khả năng xác định. B. thu nhập xác định C. nhu cầu xác định. D. tiêu dùng xác định. Câu 16. Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Cung. B. Cầu C. Giá cả. D. Giá trị. Câu 17. Ông K sản xuất được một số thóc và tích trữ số thóc đó trong kho để tiêu dùng cho gia đình. Trong trường hợp này, nhận định nào dưới đây là đúng với khái niệm cung?
  5. Số thóc của ông K A. không tham gia vào cung của mặt hàng lúa gạo. B. có tham gia vào cung của của mặt hàng lúa gạo. C. đợi tham gia vào cung của mặt hàng lúa gạo. D. không có khả năng tham gia vào thị trường. Câu 18. Trên thị trường khi cầu tăng lên, sản xuất kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hóa sẽ A. giảm xuống. B. đứng im. C. ổn định. D. tăng lên. Câu 19. Trên thị trường khi cầu giảm xuống, sản xuất kinh doanh thu hẹp sẽ làm cho lượng cung hàng hóa A. tăng lên. B. ổn định. C. giảm xuống. D. đứng im. Câu 20. Khi cầu tăng, sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào dưới đây trong quan hệ cung - cầu? A. Cung - cầu tác động lẫn nhau. B. Cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường. C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu. D. Nhà nước điều tiết và chi phối cung - cầu. Câu 21. Khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh hưởng đến A. việc sản xuất hàng hóa. B. việc tiêu dùng hàng hóa. C. giá trị của hàng hóa. D. giá cả thị trường. Câu 22. Theo nội dung của quan hệ cung - cầu, giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất khi A. cung lớn hơn cầu. B. cầu tỉ lệ thuận với cầu. C. cung nhỏ hơn cầu. D. cung bằng cầu. Câu 23. Theo nội dung của quy luật cung - cầu, giá cả thị trường thường thấp hơn giá trị hàng hóa trong sản xuất khi A. cung lớn hơn cầu. B. cầu tỉ lệ thuận với cầu. C. cung nhỏ hơn cầu. D. cung bằng cầu. Câu 24. Trên thị trường, khi cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào dưới đây? A. Giá cả thị trường bằng giá trị hàng hóa. B. Giá cả thị trường thấp hơn giá trị hàng hóa. C. Giá cả thị trường cao hơn giá trị hàng hóa. D. Giá cả thị trường gấp đôi giá trị hàng hóa. Câu 25. Trên thị trường, khi cung nhỏ hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào dưới đây? A. Giá cả thị trường bằng giá trị hàng hóa.
  6. B. Giá cả thị trường thấp hơn giá trị hàng hóa. C. Giá cả thị trường cao hơn giá trị hàng hóa. D. Giá cả thị trường bằng nửa giá trị hàng hóa. Câu 26. Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang sử dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là nội dung của quá trình nào dưới đây? A. Hiện đại hoá. B. Công nghiệp hoá. C. Tự động hoá. D. Xã hội hoá. Câu 27. Chuyển dịnh cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế A. tri thức. B. công nghiệp. C. nông nghiệp. D. hàng hóa. Câu 28. Nội dung cốt lõi của công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta hiện nay là phát triển mạnh mẽ A. công nghiệp cơ khí. B. khoa học kĩ thuật. C. công nghệ thông tin. D. lực lượng sản xuất. 3.2. Câu hỏi tự luận Câu 1. Lấy ví dụ và phân tích tính hai mặt của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa Câu 2. Phân tích nguyên nhân và mục đích của cạnh tranh. Câu 3. Nhà nước cần làm gì để khắc phục mặt hạn chế của cạnh tranh? Liên hệ trách nhiệm bản thân em. Câu 4. Phân biệt cạnh tranh lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0