
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
Đ C NG ÔN T P MÔN TÂM LÝ H C ĐI C NGỀ ƯƠ Ậ Ọ Ạ ƯƠ
Câu 1: Anh/ ch hãy trình bày đi t ng, nhi m v và nêu các ph ng pháp nghiên c uị ố ượ ệ ụ ươ ứ
c b n c a Tâm lý h c. ơ ả ủ ọ
1.1. Đi t ng c a tâm lý h c ố ượ ủ ọ
-Đi t ng c a tâm lý h c là các hi n t ng tâm lí v i t cách là m t hi n t ng tinhố ượ ủ ọ ệ ượ ớ ư ộ ệ ượ
th n do th gi i khách quan tác đng não con ng i sinh ra, g i chung là ho t đngầ ế ớ ộ ườ ọ ạ ộ
tâm lí.
-Tâm lí h c nghiên c u s hình thành, v n hành và phát tri n c a h at đng tâm lí. ọ ứ ự ậ ể ủ ọ ộ
1.2. Nhi m v c a tâm lí h c ệ ụ ủ ọ
-Nghiên c u b n ch t ho t đng c a tâm lí, các quy lu t n y sinh và phát tri n tâm lí,ứ ả ấ ạ ộ ủ ậ ả ể
c ch di n bi n và th hi n tâm lí, quy lu t v m i quan h gi a các hi n t ng tâmơ ế ễ ế ể ệ ậ ề ố ệ ữ ệ ượ
lí:
-Nghiên c u b n ch t c a ho t đng tâm lí c v m t s l ng và ch t l ng ứ ả ấ ủ ạ ộ ả ề ặ ố ượ ấ ượ
-Phát hi n ra các quy lu t hình thành và phát tri n tâm lí ệ ậ ể
-Tìm ra c ch c a các hi n t ng tâm lí. ơ ế ủ ệ ượ
1.3. Các ph ng pháp nghiên c u c b n c a tâm lý h c ươ ứ ơ ả ủ ọ
PP quan sát + PP cho phép chúng ta thu th p đc các tài li u c th , khách quanậ ượ ệ ụ ể
trong các đi u ki n t nhiên c a con ng i ề ệ ự ủ ườ
+ Nh c đi m: m t th i gian, t n nhi u công s cượ ể ấ ờ ố ề ứ
+ Yêu c u: * xác đnh m c đích, n i dung, k ho ch quan sátầ ị ụ ộ ế ạ
Chu n b chu đáo v m i m t ẩ ị ề ọ ặ
Ti n hành quan sát m t cách c n th n và có h th ngế ộ ẩ ậ ệ ố
Ghi chép tài li u quan sát khách quant rung th c ệ ự
PP th c nghi m ự ệ + Là quá trình tác đng vào đi t ng m t cách ch đng, trongộ ố ượ ộ ủ ộ
nh ng đi u ki n đã đc kh ng ch đ gây ra đi t ng nh ngữ ề ệ ượ ố ế ể ở ố ượ ữ
bi u hi n v quan h nhân qu , tính quy lu t, c c u, c ch c aể ệ ề ệ ả ậ ơ ấ ơ ế ủ
chúng, có th l p l i nhi u l n và đo đc, đnh l ng, đnh tính m tể ặ ạ ề ầ ạ ị ượ ị ộ
cách khách quan.
+ Th c nghi m trong phòng thí nghi m đc ti n hành d i đieùeự ệ ệ ượ ế ướ
ki n kh ng ch m t cách nghiêm kh c các nh h ng bên ng i,ệ ố ế ộ ắ ả ưở ườ
ng i làm th c nghi m t t o ra nh ng đi u ki n làm n y sinh hayườ ự ệ ự ạ ữ ề ệ ả
phát tri n m t n i dung tâm lí c n nghiên c u ể ộ ộ ầ ứ
+ Ph ng pháp th c nghi m t nhiên: ti n hành trong đi u ki n bìnhươ ự ệ ự ế ề ệ
th ng c a cu c s ng ho t đng. Nhà nghiên c u ch đng gây raườ ủ ộ ố ạ ộ ứ ủ ộ
1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
bi u hi n và di n bi n tâm lí b ng cách kh ng ch m t s nhân tể ệ ễ ế ằ ố ế ộ ố ố
không c n thi t, làm n i b t y u t c n thi t có kh năng giúp choầ ế ổ ậ ế ố ầ ế ả
vi c khai thác tìm hi u n i dung c n th c nghi m. G m hai lo i:ệ ể ộ ầ ự ệ ồ ạ
th c nghi m nh n đnh và th c nghi m hình thành ự ệ ậ ị ự ệ
PP test tr c nghi m ắ ệ + Là phép th đ đo l ng tâm lí đã đc chu n hóa trên m t sử ể ườ ượ ẩ ộ ố
l ng ng i đ tiêu chu n. ượ ườ ủ ẩ
+ G m 4 ph n: Văn b n test – H ng d n quy trình ti n hành –ồ ầ ả ướ ẫ ế
H ng d n đánh giá – B n chu n hóaướ ẫ ả ẩ
+ u đi m: Ư ệ
Có kh năng làm cho hi n t ng tâm lí c n đo tr c ti pả ệ ượ ầ ự ế
b c l qua hành đng gi i bài testộ ộ ộ ả
Có kh năng ti n hành đn gi nả ế ơ ả
Có kh năng l ng hóa, chu n hóa ch tiêu tâm lí c n đoả ượ ẩ ỉ ầ
+ Nh c đi m:ượ ể
Khó so n th o m t b test đm b o tính chu n hóaạ ả ộ ộ ả ả ẩ
Ch y u cho ta bi t k t qu , ít b c l quá trình suy nghĩủ ế ế ế ả ộ ộ
c a nghi m thủ ệ ể
PP đàm tho iạ+ Là cách đt ra các câu h i cho đi t ng và d a vào tr l i c a hặ ỏ ố ượ ự ả ờ ủ ọ
đ trao đi, h i thêm, nh m thu th p thông tin v v n đ c n nghiênể ổ ỏ ằ ậ ề ấ ề ầ
c uứ
+ Mu n đàm tho i t t c n:ố ạ ố ầ
Xác đnh rõ m c đích, yêu c u ị ụ ầ
Tìm hi u tr c thông tin v đi t ng đàm tho i v iể ướ ề ố ượ ạ ớ
m t s đc đi m c a h ộ ố ặ ể ủ ọ
Có m t k ho ch tr c đ lái h ng câu chuy n ộ ế ạ ướ ể ướ ệ
R t nên linh ho t trong vi c lái h ng câu chuy nấ ạ ệ ướ ệ
nh ng v n ph i gi đc logic c a nó v a đáp ng đcư ẫ ả ữ ủ ừ ứ ượ
yêu c u nghiên c uầ ứ
PP đi u tra ề+ Là dùng m t s câu h i nh t lo t đăt ra cho m t s l n đi t ngộ ố ỏ ấ ạ ộ ố ớ ố ượ
nghiên c u nh m thu th p ý ki n ch quan c a h ứ ằ ậ ế ủ ủ ọ
+ Đi u tra thăm do fchung ho c đi u tra đi sâu vào m t khía c nh ề ặ ề ộ ạ
+ Dùng ph ng pháp này trong m t th i gian ng n thu th p đc m tươ ộ ờ ắ ậ ượ ộ
s ý ki n c a r t nhi u ng i nh ng là ý ki n ch quan ố ế ủ ấ ề ườ ư ế ủ
+ C n so n kĩ b n h ng d n đi u tra viên. ầ ạ ả ướ ẫ ề
PP phân tích s nả
ph m ho t đng ẩ ạ ộ + Là pp d a vào các s n ph m, k t qu c a ho t đng do con ng iự ả ẩ ế ả ủ ạ ộ ườ
làm ra đ nghiên c u các ch c năng tâm lí c a ng i đó b i trongể ứ ứ ủ ườ ở
s n ph m do con ng i làm ra có ch a đng d u v t tâm lý, ý th c,ả ẩ ườ ứ ự ấ ế ứ
2

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
nhân cách c a con ng i. ủ ườ
+ Các k t qu , s n ph m ph i đc xem xét trong m i liên h v iế ả ả ẩ ả ố ệ ớ
nh ng đi u ki n ti n hành ho t đng ữ ề ệ ế ạ ộ
PP nghiên c u ti uứ ể
sử+ Xu t phát t ch có th nh n ra các đc đi m tâm lí cá nhân thôngấ ừ ỗ ể ậ ặ ể
qua vi c phân tchs ti u s cu c s ng c a cá nhân, góp ph n cung c pệ ể ử ộ ố ủ ầ ấ
m t s tài li u chu n đoán tâm líộ ố ệ ẩ
Câu 2: Anh/ ch hãy trình bày đnh nghĩa tâm lý ng i và phân tích m i quan h gi aị ị ườ ố ệ ữ
não và tâm lý con ng iườ
2.1. Đnh nghĩa tâm lý ng i ị ườ
- Tâm lý là nh ng hi n t ng tinh th n x y ra trong não, đi u khi n hành vi ng x và ho tữ ệ ượ ầ ả ề ể ứ ử ạ
đng c a con ng i. ộ ủ ườ
- Tâm lý ng i có ch c năng đnh h ng cho các ho t đng, vai trò c a đng c , nhu c u,ườ ứ ị ướ ạ ộ ủ ộ ơ ầ
m c đích và m c tiêu c a ho t đng. ụ ụ ủ ạ ộ
- Tâm lý là đng l c thôi thúc con ng i ho t đng ho c kìm hãm h at đng ộ ự ườ ạ ộ ặ ọ ộ
- Tâm lý đi u khi n, ki m tra quá trình ho t đn: vai trò c a vi c l p k ho ch, xác đnh quyề ể ể ạ ộ ủ ệ ậ ế ạ ị
trình ho t đngạ ộ
- Tâm lý đi u ch nh h at đng sao cho phù h p v i hoàn c nh và m c tiêu đã xác đnh.ề ỉ ọ ộ ợ ớ ả ụ ị
2.2. M i quan h gi a não và tâm lý con ng i ố ệ ữ ườ
- Xung quanh m i liên h gi a tâm lý và não có nhi u quan đi m khác nhau:ố ệ ữ ề ể
+ (Theo Đêcác) Quá trình sinh lí và tâm lí th ng song song di n ra trong não ng iườ ễ ườ
không ph thu c vào nhau, trong đó tâm lí đc xem là hi n t ng ph . ụ ộ ượ ệ ượ ụ
+ (Theo CNDV t m th ng Đc) t t ng do não ti t ra gi ng nh m t do gan ti t raầ ườ ứ ư ưở ế ố ư ậ ế
+ (Theo quan đi m duy v t) tâm lí có c s v t ch t là ho t đng c a não b nh ngể ậ ơ ở ậ ấ ạ ộ ủ ộ ư
tâm lí không song song hay không đng nh t v i sinh lí ồ ấ ớ
-Các nhà tâm lý h c khoa h c cho r ng: Tâm lý là:ọ ọ ằ
+ Ch c năng c a não bứ ủ ộ
3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
+ Nh n tác đng c a thê gi i, d i các d ng xung đng th n kinh & nh ng bi n đi líậ ộ ủ ớ ướ ạ ộ ầ ữ ế ổ
hóa t ng n ron, xinap, trung khu th n kinh b ph n d i v và v nãoở ừ ơ ầ ở ộ ậ ướ ỏ ỏ
+ Làm cho não b ho t đng theo quy lu t th n kinh ộ ạ ộ ậ ầ t o nên hi n t ng tâm lí nàyạ ệ ượ
hay tâm lí kia theo ph n x ả ạ
Tâm lý là k t qu c a h th ng ch c năng nh ng ho t đng ph n x c a não.ế ả ủ ệ ố ứ ữ ạ ộ ả ạ ủ
Khi n y sinh trên bão, cùng v i quá trình sinh lí não, hi n t ng tâm lý th c hi nả ớ ệ ượ ự ệ
ch c năng đnh h ng + đi u ch nh + đi u khi n hành vi con ng i.ứ ị ướ ề ỉ ề ể ườ
Tâm lý ng i là s ph n ánh hi n th c khách quan vào não thông qua ch th ườ ự ả ệ ự ủ ể
-M i quan h gi a não và tâm lí có nhi u v n đ c n nghiên c u:ố ệ ữ ề ấ ề ầ ứ
+ V n đ đnh khu ch c năng tâm lí trong nãoấ ề ị ứ
+ Ph n x có đi u ki n và tâm lí ả ạ ề ệ
+ Quy lu t ho t đng c não và tâm lí ậ ạ ộ ủ
+ H th ng tín hi u th c hai và tâm lí ệ ố ệ ứ
V n đ đnh khu ch c năng trong nãoấ ề ị ứ
- Trong não có các vùng (mi n), m i vùng là c s v t ch t c a các hi n t ng tâm lý ề ỗ ơ ở ậ ấ ủ ệ ượ
t ng ng, có th tham gia vào nhi u hi n t ng tâm lý. Các vùng ph c v cho m t ươ ứ ể ề ệ ượ ụ ụ ộ
hi n t ng tâm lý t p h p thành h th ng ch c năng. H th ng ch c năng này ho t ệ ượ ậ ợ ệ ố ứ ệ ố ứ ạ
đng m t cách c đng, tu thu c vào yêu c u c a ch th , vào đc đi m không gian,ộ ộ ơ ộ ỳ ộ ầ ủ ủ ể ặ ể
th i gian và không có tính b t di b t d ch. ờ ấ ấ ị
- Trong não có s phân công r t ch t ch gi a các vùng c a v não nh : vùng ch m g i ự ấ ặ ẽ ữ ủ ỏ ư ẩ ọ
là vùng th giác; vùng thái d ng g i là vùng thính giác; vùng đnh g i là vùng v n ị ươ ọ ỉ ọ ậ
đng; vùng trung gian gi a thái d ng và đnh là vùng đnh h ng không gian và th i ộ ữ ươ ỉ ị ướ ờ
gian; ng i còn có các vùng chuyên bi t nh vùng nói (Brôca), vùng nghe hi u ti ng ở ườ ệ ư ể ế
nói (Vecnicke), vùng nhìn hi u ch vi t (Đêjêrin), vùng vi t ngôn ng . ể ữ ế ế ữ
- Nguyên t c phân công k t h p ch t ch v i nguyên t c liên k t r t nh p nhàng t o nên ắ ế ợ ặ ẽ ớ ắ ế ấ ị ạ
h th ng ch c năng c đng trong t ng ch c năng tâm lý. ệ ố ứ ơ ộ ừ ứ
- Các h th ng ch c năng đc th c hi n b ng nhi u t bào não t các vùng, các kh i ệ ố ứ ượ ự ệ ằ ề ế ừ ố
c a toàn b não tham gia: kh i năng l ng đm b o tr ng l c; kh i thông tin đm ủ ộ ố ượ ả ả ươ ự ố ả
4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
b o vi c thu nh n, x lý và gi gìn thông tin; kh i đi u khi n đm b o vi c ch ng ả ệ ậ ử ữ ố ề ể ả ả ệ ươ
trình hoá, đi u khi n, đi u ch nh, ki m tra. Các kh i này liên k t ch t ch v i nhau ề ể ề ỉ ể ố ế ặ ẽ ớ
cùng tham gia th c hi n ho t đng tâm lý. ự ệ ạ ộ
Ph n x có đi u ki n và tâm lý ả ạ ề ệ
- Ph n x có đi u ki n là c s sinh lý c a các hi n t ng tâm lý. ả ạ ề ệ ơ ở ủ ệ ượ
- Các thói quen, t p t c, hành vi, hành đng, ho t đng đu có c s sinh lý th n kinh là ậ ụ ộ ạ ộ ề ơ ở ầ
ph n x có đi u ki n. ả ạ ề ệ
Các quy lu t ho t đng c a não và tâm lý ậ ạ ộ ủ
2.3.1. Quy lu t h th ng đnh hình ậ ệ ố ị
- Khi mu n ph n ánh s v t m t cách tr n v n ho c ph n ánh các s v t, hi n t ng ố ả ự ậ ộ ọ ẹ ặ ả ự ậ ệ ượ
liên quan v i nhau hay m t hoàn c nh ph c t p thì các vùng trong não ph i ph i h p ớ ộ ả ứ ạ ả ố ợ
v i nhau, t p h p các kích thích thành nhóm, thành b , t p h p các m i liên h th n ớ ậ ợ ộ ậ ợ ố ệ ầ
kinh t m th i thành h th ng ch c năng. ạ ờ ệ ố ứ
- Ho t đng đnh hình là các ho t đng ph n x có đi u ki n k ti p nhau theo m t th ạ ộ ị ạ ộ ả ạ ề ệ ế ế ộ ứ
t nh t đnh. M t khi có m t ho t đng đnh hình trong não thì m t ph n x này x y ra ự ấ ị ộ ộ ạ ộ ị ộ ả ạ ả
kéo theo các ph n x khác cũng x y ra. ả ạ ả
2.3.2. Quy lu t lan to vào t p trung ậ ả ậ
Khi trên v não có m t đi m (vùng) h ng ph n ho c c ch nào đó thì quá trình h ng ỏ ộ ể ư ấ ặ ứ ế ư
ph n và ng ch đó s không d ng l i đi m y, nó s lan to ra xung quanh. Sau đó, trong ấ ứ ế ẽ ừ ạ ở ể ấ ẽ ả
nh ng đi u ki n bình th ng chúng t p trung vào m t n i nh t đnh. Hai quá trình lan to và ữ ề ệ ườ ậ ộ ơ ấ ị ả
t p trung x y ra k ti p nhau trong m t trung khu th n kinh. ậ ả ế ế ộ ầ
2.3.3. Quy lu t c m ng qua l i ậ ả ứ ạ
- Hai quá trình th n kinh c b n nh h ng t i nhau theo quy lu t m t quá trình th n ầ ơ ả ả ưở ớ ậ ộ ầ
kinh này t o ra m t quá trình th n kinh kia hay nói cách khác m t quá trình th n kinh ạ ộ ầ ộ ầ
này gây ra m t nh h ng nh t đnh đn quá trình th n kinh kia. ộ ả ưở ấ ị ế ầ
- Quy lu t c m ng qua l i có 4 d ng bi u hi n c b n:ậ ả ứ ạ ạ ể ệ ơ ả
+ C m ng qua l i đng th i là h ng ph n đi m này gây ra c ch đi m kia hay ng c ả ứ ạ ồ ờ ư ấ ở ể ứ ếở ể ượ
l i. ạ
+ C m ng qua l i ti p di n là tr ng h p m t đi m có h ng ph n chuy n sang cả ứ ạ ế ễ ườ ợ ở ộ ể ư ấ ể ứ
ch ếở
5