ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
Ề ƯƠ Ọ Ạ ƯƠ Ậ Đ C NG ÔN T P MÔN TÂM LÝ H C Đ I C NG
ố ượ ị ệ ươ Câu 1: Anh/ ch hãy trình bày đ i t ụ ng, nhi m v và nêu các ph ứ ng pháp nghiên c u
ọ ơ ả ủ c b n c a Tâm lý h c.
1.1.
ố ượ ủ ọ Đ i t ng c a tâm lý h c
ố ượ ệ ượ ủ ớ ư ệ ượ ộ
Đ i t
ọ ng c a tâm lý h c là các hi n t ng tâm lí v i t cách là m t hi n t ng tinh
ế ớ ầ ộ ườ ọ th n do th gi i khách quan tác đ ng não con ng ạ ộ i sinh ra, g i chung là ho t đ ng
tâm lí.
ể ủ ọ ứ ự ọ ộ ậ Tâm lí h c nghiên c u s hình thành, v n hành và phát tri n c a h at đ ng tâm lí.
1.2.
ụ ủ ệ ọ Nhi m v c a tâm lí h c
ậ ả ạ ộ ứ ủ ể ả ấ
Nghiên c u b n ch t ho t đ ng c a tâm lí, các quy lu t n y sinh và phát tri n tâm lí,
ậ ề ố ệ ữ ể ệ ệ ượ ế ơ ế ễ c ch di n bi n và th hi n tâm lí, quy lu t v m i quan h gi a các hi n t ng tâm
lí:
ả ề ặ ố ượ ứ ả ạ ộ ấ ủ ấ ượ
Nghiên c u b n ch t c a ho t đ ng tâm lí c v m t s l
ng và ch t l ng
ệ ể ậ
Phát hi n ra các quy lu t hình thành và phát tri n tâm lí
ệ ượ ơ ế ủ Tìm ra c ch c a các hi n t ng tâm lí.
1.3.
ươ ứ ơ ả ủ ọ Các ph ng pháp nghiên c u c b n c a tâm lý h c
ượ PP quan sát ệ ụ ể c các tài li u c th , khách quan ườ i ượ ề ể ậ ủ nhiên c a con ng ề ờ ố ứ c đi m: m t th i gian, t n nhi u công s c ạ ầ ụ (cid:0) + PP cho phép chúng ta thu th p đ ệ ự trong các đi u ki n t ấ + Nh ị + Yêu c u: * xác đ nh m c đích, n i dung, k ho ch quan sát ẩ ặ ị (cid:0) ộ ề ọ ộ ế ậ (cid:0) ệ ố ự ệ ế Chu n b chu đáo v m i m t ẩ Ti n hành quan sát m t cách c n th n và có h th ng Ghi chép tài li u quan sát khách quant rung th c
ộ ố ượ ự ệ PP th c nghi m ố ệ ề ế ể c kh ng ch đ gây ra ả ệ ữ ể ề ầ ề ể ặ ạ ậ ị ạ ị
ượ ự ệ ế c ti n hành d ưở ả ế ộ ệ ắ ố ướ ng bên ng ự ạ ữ ệ ệ ả i đieùe ườ i, t o ra nh ng đi u ki n làm n y sinh hay ự i làm th c nghi m t ộ ộ ế ệ ề ủ ộ ủ ộ ủ ộ ng m t cách ch đ ng, trong + Là quá trình tác đ ng vào đ i t ữ ở ố ượ ượ ng nh ng đ i t nh ng đi u ki n đã đ ế ủ ơ ơ ấ ệ bi u hi n v quan h nhân qu , tính quy lu t, c c u, c ch c a ộ ượ chúng, có th l p l ng, đ nh tính m t i nhi u l n và đo đ c, đ nh l cách khách quan. + Th c nghi m trong phòng thí nghi m đ ệ ki n kh ng ch m t cách nghiêm kh c các nh h ề ườ ng ứ phát tri n m t n i dung tâm lí c n nghiên c u + Ph ườ th ầ ể ự ệ ự ươ nhiên: ti n hành trong đi u ki n bình ng pháp th c nghi m t ứ ạ ộ ộ ố ng c a cu c s ng ho t đ ng. Nhà nghiên c u ch đ ng gây ra
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ế ể ế ộ ố ổ ậ ế ố ầ ố ế ế ả ễ t, làm n i b t y u t ự ể ộ c n thi ầ ệ ệ ự ự ệ ậ ị ố ằ ệ bi u hi n và di n bi n tâm lí b ng cách kh ng ch m t s nhân t ầ t có kh năng giúp cho không c n thi ạ ồ ệ vi c khai thác tìm hi u n i dung c n th c nghi m. G m hai lo i: th c nghi m nh n đ nh và th c nghi m hình thành
ệ ử ể ượ ẩ ắ PP test tr c nghi m ng tâm lí đã đ c chu n hóa trên m t s ộ ố
i đ tiêu chu n. ầ ế ẫ ườ ẩ ả ả ẫ ẩ
+ Là phép th đ đo l ườ ủ ượ l ng ng ướ ồ + G m 4 ph n: Văn b n test – H ng d n quy trình ti n hành – ướ H ng d n đánh giá – B n chu n hóa Ư ệ + u đi m: (cid:0) ầ ự ế ng tâm lí c n đo tr c ti p ộ (cid:0) ệ ượ ả i bài test ả ơ (cid:0) ẩ ầ ỉ ả Có kh năng làm cho hi n t ộ ộ b c l qua hành đ ng gi ế ả Có kh năng ti n hành đ n gi n ượ ả Có kh năng l ng hóa, chu n hóa ch tiêu tâm lí c n đo ượ + Nh ể c đi m: (cid:0) ả ả ẩ (cid:0) ạ ủ ế ộ ộ ế ế ả ộ ộ ả t k t qu , ít b c l quá trình suy nghĩ ể Khó so n th o m t b test đ m b o tính chu n hóa Ch y u cho ta bi ệ ủ c a nghi m th
ỏ ặ PP đàm tho iạ ỏ ổ ằ ự ng và d a vào tr l ề ấ
ố t c n: (cid:0) (cid:0) ầ ề ố ượ ể ạ ớ ng đàm tho i v i
(cid:0) ướ ng câu chuy n c đ lái h (cid:0) ệ ướ ừ ấ ư ủ ứ ả ệ ệ ng câu chuy n ượ c đc logic c a nó v a đáp ng đ ầ ả ờ ủ ọ ố ượ + Là cách đ t ra các câu h i cho đ i t i c a h ề ầ ậ ể đ trao đ i, h i thêm, nh m thu th p thông tin v v n đ c n nghiên c uứ ạ ố ầ + Mu n đàm tho i t ụ ị Xác đ nh rõ m c đích, yêu c u ướ c thông tin v đ i t Tìm hi u tr ủ ọ ể ộ ố ặ m t s đ c đi m c a h ướ ể ạ ộ ế Có m t k ho ch tr ạ R t nên linh ho t trong vi c lái h ữ ẫ nh ng v n ph i gi ứ yêu c u nghiên c u
ạ ộ ố ớ ề PP đi u tra ố ượ ng ứ ộ ố ằ ủ ặ ạ ộ ậ ượ ắ ờ ng pháp này trong m t th i gian ng n thu th p đ ộ c m t ươ ế ủ ấ ủ i nh ng là ý ki n ch quan ề ả ướ ườ ẫ ầ ấ ỏ + Là dùng m t s câu h i nh t lo t đăt ra cho m t s l n đ i t ủ ọ ế ậ nghiên c u nh m thu th p ý ki n ch quan c a h ề + Đi u tra thăm do fchung ho c đi u tra đi sâu vào m t khía c nh + Dùng ph ố s ý ki n c a r t nhi u ng ạ + C n so n kĩ b n h ề ộ ế ư ề ng d n đi u tra viên.
ả ủ ế ả ẩ ẩ ứ PP phân tích s nả ạ ộ ph m ho t đ ng ứ ự ườ ẩ ự ạ ộ ườ + Là pp d a vào các s n ph m, k t qu c a ho t đ ng do con ng i ủ ở ườ ứ ể i đó b i trong làm ra đ nghiên c u các ch c năng tâm lí c a ng ứ ế ấ ả i làm ra có ch a đ ng d u v t tâm lý, ý th c, s n ph m do con ng
2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ủ ườ i. ẩ ố ả ạ ộ ế ề ữ nhân cách c a con ng ả ả ệ ớ + Các k t qu , s n ph m ph i đc xem xét trong m i liên h v i ế ệ nh ng đi u ki n ti n hành ho t đ ng
ứ ừ ỗ ể ể ậ ể ử ộ ố ủ ầ ể PP nghiên c u ti u sử ệ ẩ ặ ấ ch có th nh n ra các đ c đi m tâm lí cá nhân thông + Xu t phát t ệ ấ qua vi c phân tchs ti u s cu c s ng c a cá nhân, góp ph n cung c p ộ ố m t s tài li u chu n đoán tâm lí
ị ị ườ Câu 2: Anh/ ch hãy trình bày đ nh nghĩa tâm lý ng ệ ữ ố i và phân tích m i quan h gi a
não và tâm lý con ng iườ
ị ườ 2.1. Đ nh nghĩa tâm lý ng i
ệ ượ ữ ứ ử ể ầ ả Tâm lý là nh ng hi n t ạ ề ng tinh th n x y ra trong não, đi u khi n hành vi ng x và ho t
ườ ủ ộ đ ng c a con ng i.
ườ ứ ị ướ ạ ộ ủ ơ ộ Tâm lý ng i có ch c năng đ nh h ầ ng cho các ho t đ ng, vai trò c a đ ng c , nhu c u,
ạ ộ ủ ụ ụ m c đích và m c tiêu c a ho t đ ng.
ộ ườ ạ ộ ặ ộ ọ ự Tâm lý là đ ng l c thôi thúc con ng i ho t đ ng ho c kìm hãm h at đ ng
ạ ộ ệ ậ ủ ề ể ể ế ạ ị Tâm lý đi u khi n, ki m tra quá trình ho t đ n: vai trò c a vi c l p k ho ch, xác đ nh quy
ạ ộ trình ho t đ ng
ụ ề ả ợ ớ ọ ộ ị ỉ Tâm lý đi u ch nh h at đ ng sao cho phù h p v i hoàn c nh và m c tiêu đã xác đ nh.
ệ ữ ố ườ 2.2. M i quan h gi a não và tâm lý con ng i
ệ ữ ể ề ố Xung quanh m i liên h gi a tâm lý và não có nhi u quan đi m khác nhau:
ườ + (Theo Đêcác) Quá trình sinh lí và tâm lí th ễ ng song song di n ra trong não ng ườ i
ụ ộ ượ ệ ượ ụ không ph thu c vào nhau, trong đó tâm lí đ c xem là hi n t ng ph .
ầ ườ ế ư ậ ố ế + (Theo CNDV t m th ứ ng Đ c) t ư ưở t ng do não ti t ra gi ng nh m t do gan ti t ra
ạ ộ ủ ể ậ ấ ộ ư ơ ở ậ + (Theo quan đi m duy v t) tâm lí có c s v t ch t là ho t đ ng c a não b nh ng
ấ ớ ồ tâm lí không song song hay không đ ng nh t v i sinh lí
ằ ọ ọ
Các nhà tâm lý h c khoa h c cho r ng: Tâm lý là:
ủ ứ ộ + Ch c năng c a não b
3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ủ ậ ớ ướ ữ ế ạ ầ ộ ộ + Nh n tác đ ng c a thê gi i, d ổ i các d ng xung đ ng th n kinh & nh ng bi n đ i lí
ở ừ ầ ơ ở ộ ậ ướ ỏ ỏ hóa t ng n ron, xinap, trung khu th n kinh b ph n d i v và v não
ạ ộ ậ ầ ộ ệ ượ ạ + Làm cho não b ho t đ ng theo quy lu t th n kinh t o nên hi n t ng tâm lí này
ả ạ hay tâm lí kia theo ph n x
ả ủ ệ ố ả ạ ủ ạ ộ ứ ữ ế Tâm lý là k t qu c a h th ng ch c năng nh ng ho t đ ng ph n x c a não.
ệ ượ ả ự ớ Khi n y sinh trên bão, cùng v i quá trình sinh lí não, hi n t ệ ng tâm lý th c hi n
ứ ị ướ ề ể ề ỉ ườ ch c năng đ nh h ng + đi u ch nh + đi u khi n hành vi con ng i.
ườ ự ả ự ệ Tâm lý ng ủ ể i là s ph n ánh hi n th c khách quan vào não thông qua ch th
ệ ữ ề ầ ứ ề ấ ố
M i quan h gi a não và tâm lí có nhi u v n đ c n nghiên c u:
ề ị ấ ứ + V n đ đ nh khu ch c năng tâm lí trong não
ệ ả ạ ề + Ph n x có đi u ki n và tâm lí
ạ ộ ủ ậ + Quy lu t ho t đ ng c não và tâm lí
ệ ố ứ ệ + H th ng tín hi u th c hai và tâm lí
ề ị ứ ấ V n đ đ nh khu ch c năng trong não
ơ ở ậ ấ ủ ệ ượ ề ỗ Trong não có các vùng (mi n), m i vùng là c s v t ch t c a các hi n t ng tâm lý
ươ ứ ệ ượ ể ề ụ ụ ộ t ng ng, có th tham gia vào nhi u hi n t ng tâm lý. Các vùng ph c v cho m t
ệ ượ ệ ố ệ ố ứ ậ ạ ợ hi n t ứ ng tâm lý t p h p thành h th ng ch c năng. H th ng ch c năng này ho t
ầ ủ ủ ể ơ ộ ể ặ ộ ộ ộ ỳ đ ng m t cách c đ ng, tu thu c vào yêu c u c a ch th , vào đ c đi m không gian,
ấ ị ấ ờ th i gian và không có tính b t di b t d ch.
ủ ỏ ự ư ấ ặ ẩ ọ ẽ ữ Trong não có s phân công r t ch t ch gi a các vùng c a v não nh : vùng ch m g i
ươ ậ ọ ọ ỉ ị là vùng th giác; vùng thái d ng g i là vùng thính giác; vùng đ nh g i là vùng v n
ữ ộ ươ ỉ ị ướ ờ đ ng; vùng trung gian gi a thái d ng và đ nh là vùng đ nh h ng không gian và th i
ệ ư ể ế gian; ở ườ ng i còn có các vùng chuyên bi t nh vùng nói (Brôca), vùng nghe hi u ti ng
ữ ế ể ế ữ nói (Vecnicke), vùng nhìn hi u ch vi t (Đêjêrin), vùng vi t ngôn ng .
ế ợ ế ấ ắ ặ ắ ạ ị ẽ ớ Nguyên t c phân công k t h p ch t ch v i nguyên t c liên k t r t nh p nhàng t o nên
ệ ố ơ ộ ứ ừ ứ h th ng ch c năng c đ ng trong t ng ch c năng tâm lý.
ệ ố ứ ượ ề ế ự ệ ằ ừ ố Các h th ng ch c năng đ c th c hi n b ng nhi u t bào não t các vùng, các kh i
ủ ộ ố ượ ả ả ươ ự ả ố c a toàn b não tham gia: kh i năng l ng đ m b o tr ng l c; kh i thông tin đ m
4
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ử ệ ả ậ ữ ề ể ệ ả ả ố ươ b o vi c thu nh n, x lý và gi gìn thông tin; kh i đi u khi n đ m b o vi c ch ng
ẽ ớ ề ể ề ể ế ặ ố ỉ trình hoá, đi u khi n, đi u ch nh, ki m tra. Các kh i này liên k t ch t ch v i nhau
ạ ộ ự ệ cùng tham gia th c hi n ho t đ ng tâm lý.
ả ạ ề ệ Ph n x có đi u ki n và tâm lý
ơ ở ệ ượ ủ ề ệ ả ạ Ph n x có đi u ki n là c s sinh lý c a các hi n t ng tâm lý.
ậ ụ ạ ộ ơ ở ề ầ ộ Các thói quen, t p t c, hành vi, hành đ ng, ho t đ ng đ u có c s sinh lý th n kinh là
ề ệ ả ạ ph n x có đi u ki n.
ạ ộ ủ ậ Các quy lu t ho t đ ng c a não và tâm lý
ị ậ ệ ố 2.3.1. Quy lu t h th ng đ nh hình
ự ậ ự ậ ệ ượ ẹ ả ặ ả ố ộ ọ Khi mu n ph n ánh s v t m t cách tr n v n ho c ph n ánh các s v t, hi n t ng
ố ợ ứ ạ ả ả ớ ộ liên quan v i nhau hay m t hoàn c nh ph c t p thì các vùng trong não ph i ph i h p
ệ ầ ộ ậ ậ ớ ợ ợ ố v i nhau, t p h p các kích thích thành nhóm, thành b , t p h p các m i liên h th n
ệ ố ứ ạ ờ kinh t m th i thành h th ng ch c năng.
ạ ộ ạ ộ ế ế ề ệ ạ ộ ị ứ ả Ho t đ ng đ nh hình là các ho t đ ng ph n x có đi u ki n k ti p nhau theo m t th
ự ấ ị ạ ộ ả ả ạ ộ ộ ộ ị t nh t đ nh. M t khi có m t ho t đ ng đ nh hình trong não thì m t ph n x này x y ra
ả ạ ả kéo theo các ph n x khác cũng x y ra.
ậ ả ậ 2.3.2. Quy lu t lan to vào t p trung
ặ ứ ư ư ể ế ấ ỏ ộ Khi trên v não có m t đi m (vùng) h ng ph n ho c c ch nào đó thì quá trình h ng
ứ ừ ế ẽ ấ ạ ở ể ấ ẽ ả ph n và ng ch đó s không d ng l i đi m y, nó s lan to ra xung quanh. Sau đó, trong
ữ ề ệ ườ ộ ơ ấ ị ả ậ nh ng đi u ki n bình th ng chúng t p trung vào m t n i nh t đ nh. Hai quá trình lan to và
ế ế ả ầ ộ ậ t p trung x y ra k ti p nhau trong m t trung khu th n kinh.
ậ ả ứ ạ 2.3.3. Quy lu t c m ng qua l i
ơ ả ả ưở ớ ậ ầ ộ ầ Hai quá trình th n kinh c b n nh h ng t i nhau theo quy lu t m t quá trình th n
ạ ầ ầ ộ ộ kinh này t o ra m t quá trình th n kinh kia hay nói cách khác m t quá trình th n kinh
ộ ả ưở ấ ị ế ầ này gây ra m t nh h ng nh t đ nh đ n quá trình th n kinh kia.
ậ ả ứ ạ ệ ơ ả ạ Quy lu t c m ng qua l ể i có 4 d ng bi u hi n c b n:
ạ ồ ấ ở ể ư ứ ờ ếở ể ượ ả ứ + C m ng qua l i đ ng th i là h ng ph n đi m này gây ra c ch đi m kia hay ng c
l i. ạ
ạ ế ườ ợ ở ộ ư ể ể ấ ả ứ + C m ng qua l ễ i ti p di n là tr ng h p ứ m t đi m có h ng ph n chuy n sang c
ch ếở
5
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ể chính đi m đó hay ng ượ ạ c l i.
ươ ệ ượ ư ế ấ ơ ả ứ + C m ng d ng tính là hi n t ứ ng h ng ph n làm cho c ch sâu h n hay ng ượ ạ ứ c l i c
ư ế ấ ạ ơ ch làm cho h ng ph n m nh h n.
ả ứ ệ ượ ứ ư ư ế ả ấ + C m ng âm tính là hi n t ả ứ ấ ng c ch làm gi m h ng ph n, h ng ph n làm gi m c
ch . ế
ụ ậ ộ ườ ộ 2.3.4. Quy lu t ph thu c vào c ng đ kích thích
ẻ ạ ạ ỉ ườ ủ ở ả ứ Trong tr ng thái t nh táo, kho m nh bình th ộ ớ ủ ng c a v não đ l n c a ph n ng t l ỉ ệ
ớ ườ ậ ả ứ ộ ủ ạ ớ thu n v i c ng đ c a kích thích: kích thích m nh thì ph n ng l n và ng ượ ạ c l i.
ệ ố ứ ệ H th ng tín hi u th 2
ệ ố ứ ệ ỉ ứ ấ ệ ố ệ ề ệ H th ng tín hi u th 2 ch có ở ườ ng i. Đó là h th ng tín hi u v tín hi u th nh t, tín
ệ ủ ữ ế ữ ệ ệ ế ữ ạ hi u c a tín hi u. Nh ng tín hi u này do ti ng nói và ch vi t (ngôn ng ) t o ra.
ệ ố ơ ở ủ ư ứ ệ ữ ư ừ ượ H th ng tín hi u th 2 là c s sinh lý c a t duy ngôn ng , t duy tr u t ng, ý
ứ ả th c, tình c m.
ứ ị ườ ộ ấ ả ị ử Câu 4: Anh/ ch hãy ch ng minh tâm lý ng i có b n ch t xã h i – l ch s
ườ ự ủ ự ứ ệ ệ ả Tâm lý ng i là s ph n ánh hi n th c khách quan, là ch c năng c a não, là kinh nghi m xã
ử ế ủ ỗ ườ ườ ủ ớ ộ ị h i l ch s bi n thành cái riêng c a m i ng i. Tâm lí con ng i khác xa v i tâm lý c a các
ấ ở ỗ ộ ườ ử ả ấ ộ ị ậ loài đ ng v t cao c p ch : tâm lí ng i có b n ch t xã h i và mang tính l ch s .
ể ậ ườ ế ớ ố ồ ế ớ ự Lu n đi m 1 : Tâm lý ng i có ngu n g c là th gi i khách quan (th gi i t ộ nhiên và xã h i)
ế ị ồ ố ộ trong đó ngu n g c xã h i là cái quy t đ nh.
ầ ự ế ớ ượ ộ ủ ầ ộ ả Ngay c ph n t nhiên trong th gi i cũng đ c xã h i hóa. Ph n xã h i c a th gi ế ớ i
ế ị ườ ể ệ ở ệ ế ệ ạ ứ ố ộ quy t đ nh tâm lí ng i th hi n các quan h kinh t xã h i, các m i quan h đ o đ c, pháp
ệ ề ố ườ ệ ươ quy n, các m i quan h con ng i – con ng ườ ừ i t quan h gia đình, làng xóm, quê h ng,
ệ ộ ế ệ ệ ố ố ồ ố ế kh i ph cho đ n các quan h nhóm, các quan h c ng đ ng…Các m i quan h trên quy t
ả ườ ấ ả ườ ự ổ ố ấ ị đ nh b n ch t tâm lý ng i trong đó “b n ch t tâm lý ng i là s t ng hòa các m i quan h ệ
ự ế ế ộ ườ ệ ệ ộ ỏ ườ xã h i.” Trên th c t , n u con ng i thoát li kh i các quan h xã h i, quan h ng i – ng ườ i
6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ườ ườ ẻ ậ ợ ộ ừ ẽ ấ ả thì tâm lí s m t b n tính ng ữ i (nh ng tr ng h p tr con do đ ng v t nuôi t ủ bé, tâm lí c a
ữ ẻ ẳ ậ ơ nh ng tr này không h n h n tâm lí loài v t)
ươ ồ ố ướ ứ Ví dụ: Hai cha con ông H Văn Thanh b n m i năm tr c đã ôm đ a con trai là H ồ
ỉ ố ừ ả ố ợ ọ Văn Lang vào trong r ng sinh s ng do tâm lý ho ng s . 40 năm trôi qua, h ch s ng trong
ư ổ ộ ố ở ể ặ ọ ệ ỏ ừ r ng, trong m t căn chòi gi ng nh t chim ằ trên cây. H b n áo b ng v cây đ m c tránh
ể ữ ệ ế ặ ộ ộ ố ọ ố rét vào mùa đông và m c đ c m t chi c kh lá vào mùa hè. H dùng lá thu c đ ch a b nh.
ấ ạ ẫ ậ ụ ữ ư ệ ạ ả ầ ớ ề Hai cha con đ u c m th y l l m v i nh ng v t d ng nh : qu n áo, giày dép, đi n tho i…
ệ ừ ậ ồ ố ừ ổ ặ Và đ c bi t là c u con trai H Văn Lang do vào r ng s ng t năm 1 tu i, hoàn toàn không có
ệ ạ ượ ư ề ố ộ ồ ồ ề ề khái ni m v ti n b c. Khi đ c đ a v s ng trong c ng đ ng làng, ông H Văn Lang (nay
ệ ợ ỡ ớ ế ớ ữ ể ổ ỡ đã 40 tu i) có nh ng bi u hi n s hãi, b ng v i th gi i xung quanh.
ể ậ ườ ế ủ ạ ộ ủ ả ẩ ườ Lu n đi m 2 : Tâm lí ng i là s n ph m c a ho t đ ng và giao ti p c a con ng i trong các
ệ ố ộ ườ ừ ể ự ự ừ ự ể m i quan h xã h i. Con ng ộ i v a là m t th c th t ộ ộ nhiên v a là m t th c th xã h i.
ầ ự ở ở ứ ộ ự ể ấ ộ ộ Ph n t nhiên con ng ườ ượ i đ ộ c xã h i hóa m c đ cao nh t. Là m t th c th xã h i, con
ườ ủ ể ủ ủ ể ủ ạ ộ ớ ư ứ ế ậ ng i là ch th c a nh n th c, ch th c a ho t đ ng, giao ti p v i t ộ cách là m t ch th ủ ể
ế ộ ườ ầ ủ ấ ấ ử ủ ộ ị ườ xã h i, vì th tâm lí ng i mang đ y đ d u n xã h i l ch s c a con ng i.
Ví d : ụ
ể ậ ả ủ ủ ế ế ỗ ộ ố Lu n đi m 3 : Tâm lí c a m i cá nhân là k t qu c a quá trình lĩnh h i, ti p thu v n kinh
ạ ộ ạ ộ ệ ề ế ộ ộ ơ ọ nghi m xã h i, n n văn hóa xã h i thông qua ho t đ ng và giao ti p (ho t đ ng vui ch i, h c
ạ ộ ủ ạ ụ ữ ủ ộ ộ ậ t p, lao đ ng, công tác xã h i) trong đó giáo d c gi a vai trò ch đ o, ho t đ ng c a con
ườ ế ủ ệ ố ườ ế ị ấ ộ ng i và m i quan h giao ti p c a con ng i trong xã h i có tính ch t quy t đ nh.
ườ ệ ị ả ưở ủ ậ Ví dụ: Tâm lý ng i nông dân Vi t Nam ch u nh h ệ ng c a t p quán nông nghi p.
ườ ệ ườ ướ ụ ộ ự ừ ả Ng i nông dân Vi t Nam th ng có xu h ng ph thu c vào t nhiên t đó n y sinh tâm lý
ụ ộ ệ ườ ườ ườ ườ ứ ử ố ụ r t rè, th đ ng. Trong quan h ng i – ng i, ng i nông dân th ng ng x theo l i duy
ồ ạ ể ấ ọ ẫ tình, tr ng tình nghĩa đ không m t lòng nhau. Ngoài ra, còn t n t ế ệ i tâm lý sĩ di n d n đ n
ươ ứ ọ tính khoa tr ng, tr ng hình th c….
ể ậ ủ ỗ ườ ớ ự ể ế ổ Lu n đi m 4 : Tâm lí c a m i con ng i hình thành, phát tri n và bi n đ i cùng v i s phát
ể ủ ị ủ ử ử ỗ ộ ồ ị ườ ộ tri n c a l ch s cá nhân, l ch s dân t c và c ng đ ng. Tâm lí c a m i con ng i ch u s ch ị ự ế
ướ ở ị ủ ộ ử ủ ồ c b i l ch s c a cá nhân và c a c ng đ ng.
ế ề ệ ộ ườ ẹ ặ Ví dụ: Quan ni m v tình yêu trong xã h i phong ki n th ng là cha m đ t đâu con
ồ ấ ế ế ẫ ả ộ ồ ỉ ng i đ y, trai năm thê b y thi p gái chính chuyên ch có m t ch ng…d n đ n tâm lý do d ự
7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ướ ủ ề ệ ả ượ ở ộ ả tr c tình c m c a cá nhân. Ngày nay, quan ni m v tình yêu đ c m r ng, phóng kho ng,
ơ ấ ủ ề ề ả tâm lý c a cá nhân v tình yêu cũng tho i mái h n r t nhi u.
ế ườ ứ ế ả ộ ồ ố ườ K t lu n ậ : Tâm lí ng i có ngu n g c xã h i, vì th ph i nghiên c u môi tr ề ộ ng xã h i, n n
ệ ộ ộ ườ ố ầ văn hóa xã h i, các quan h xã h i trong đó con ng ạ ộ i s ng và ho t đ ng. C n ph i t ả ổ ứ ch c
ủ ạ ở ừ ạ ộ ạ ộ ụ ư ệ ả ạ ọ có hi u qu ho t đ ng d y h c và giáo d c, cũng nh các ho t đ ng ch đ o t ng giai
ạ ứ ể ể ổ ườ đo n l a tu i khác nhau đ hình thành, phát tri n tâm lí con ng i.
ứ ị ườ ự ả ự ệ Câu 3: Anh ch hãy ch ng minh: Tâm lý ng i là s ph n ánh hi n th c khách quan vào
ủ ể não thông qua ch th .
ả Ph n ánh:
ế ớ ậ ả ộ ộ
Th gi
i khách quan t n t ồ ạ ướ ạ i d ủ i d ng v n đ ng. Ph n ánh là thu c tính chung c a
ọ ạ ấ ậ m i d ng v t ch t.
ả ộ ạ ữ ệ ố ế
Ph n ánh là quá trình tác đ ng qua l
ả ớ ệ ố i gi a h th ng này v i h th ng khác, k t qu là
ế ộ ở ả ệ ố ể ạ ấ đ l i d u v t tác đ ng c hai h th ng.
ả Hình nh tâm lý:
ủ ự ậ ả ả ạ ớ ộ ả Mang tính sinh đ ng, sáng t o: hình nh tâm lý khác v i hình nh c a s v t do ph n
ậ ạ ánh v t lý mang l i
ủ ể ậ ắ ả
Mang tính ch th , mang đ m màu s c cá nhân hay nhóm mang hinh hình nh tâm lý
ề ế ớ ủ ả ả đó, hay nói cách khác hình nh tâm lý là hình nh ch quan v th gi i khách quan.
ủ ể ủ ể ệ ả Tính ch th c a hình nh tâm lý th hi n:
ủ ể ư ể ả ố ế ể ạ ệ
Trong quá trình ph n ánh ch th đã đ a v n hi u bi
ộ t, kinh nghi m đ t o ra m t
ớ ề ả hình nh tâm lý m i v TGKH
ộ ự ậ ủ ể ủ ể ư ữ ặ ộ ở
Cùng m t s v t, nh ng ch th khác nhau ho c cùng m t ch th nh ng
ữ nh ng
ể ả ờ ữ th i đi m khác nhau cho nh ng hình nh tâm lý khác nhau
ủ ể ả ườ ả ể ệ ệ ậ ả
Ch th mang hình nh tâm lý là ng
ộ i c m nh n và c m nghi m, th hi n nó m t
ủ ể ẽ ỏ ấ ố ớ ộ ừ cách rõ nh t. T đó, ch th s t thái đ , hành vi đ i v i TGKH.
ụ ọ Ví d minh h a:
8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ạ ộ ề ị ị Câu 5: Anh/ ch hãy trình bày đ nh nghĩa v ho t đ ng và lý gi ả ạ i t ủ i sao tâm lý c a
ườ ạ ượ ạ ộ ng i đ i l c hình thành thông qua ho t đ ng.
Ạ Ộ ị 5.1. Đ nh nghĩa HO T Đ NG
ạ ộ ề ề ị Có nhi u cách đ nh nghĩa khác nhau v ho t đ ng:
ạ ộ ươ ứ ồ ạ ủ ườ + Ho t đ ng là ph ng th c t n t i c a con ng i trong th gi ế ớ i
ạ ộ ệ ố ộ ạ ữ ườ ế ớ ể ể ạ + ho t đ ng là m i quan h tác đ ng qua l i gi a con ng i và th gi i (khách th ) đ t o ra
ả ế ớ ẩ ườ ả s n ph m cho c th gi ả i, cho c con ng ủ ể i (ch th ).
Ạ Ộ 5.2. TÂM LÝ NG ƯỜ ƯỢ I Đ C HÌNH THÀNH THÔNG QUA HO T Đ NG
ấ ớ ệ ễ ố ồ ờ ổ ố Trong m i quan h đó có hai quá trình di n ra đ ng th i và b sung, th ng nh t v i nhau:
ế ự ạ ộ ế ị ể Ho t đ ng đóng vai trò quy t đ nh đ n s hình thành và phát tri n tâm lý và nhân cách cá
nhân thông qua hai quá trình:
ố ượ ủ ể ủ ự ể ạ ấ ẩ ch th chuy n năng l c và ph m ch t tâm lý c a mình t o thành Quá trình đ i t ng hóa:
ẩ ườ ượ ộ ộ ả ạ ừ ả s n ph m. T đó, tâm lý ng c b c l i đ ẩ , khách quan hóa trong quá trình t o ra s n ph m,
ươ ọ ấ hay còn đ c g i là quá trình xu t tâm.
ế ọ ườ ứ ế ế ộ Ví d :ụ Khi thuy t trình m t môn h c nào đó thì ng ả ử ụ i thuy t trình ph i s d ng ki n th c, k ỹ
ủ ể ế ế ề ả ọ ộ năng, thái đ , tình c m c a mình v môn h c đó đ thuy t trình. Trong khi thuy t trình thì
ườ ấ ự ạ ỗ m i ng ườ ạ i l i có tâm lý khác nhau: ng i thì r t t ạ tin, nói to, m ch l c, rõ ràng, logic; ng ườ i
ụ ủ ạ ạ ỗ ộ ợ ỏ ườ thì run, lo s , nói nh , không m ch l c. Cho nên ph thu c vào tâm lý c a m i ng i mà bài
ẽ ạ ế ạ ầ ầ thuy t trình đó s đ t yêu c u hay không đ t yêu c u.
ủ ể ạ ộ ườ ứ ế ấ Thông qua các ho t đ ng đó, con ng i, ti p thu l y tri th c, đúc rút Quá trình ch th hóa:
ượ ố ượ ệ ờ ộ ượ ọ đ c kinh nghi m nh quá trình tác đ ng vào đ i t ng, hay còn đ ậ c g i là quá trình nh p
tâm.
ế ầ ầ ượ ấ ề ầ Ví d :ụ Sau l n thuy t trình l n đ u tiên thì cá nhân đó đã rút ra đ ệ c r t nhi u kinh nghi m
ả ế ả ố ế ế ệ ể ạ ộ cho b n thân, và đã bi t làm th nào đ có m t bài thuy t trình đ t hi u qu t ế ầ t. N u l n sau
9
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ơ ộ ượ ị ộ ẽ ế ẩ ố ả ư có c h i đ ả c thuy t trình thì s ph i chu n b m t tâm lý t t, đó là: ph i t tin, nói to, rõ
ủ ượ ả ạ ạ ướ ườ ràng, m ch l c, logic, ph i làm ch đ c mình tr ọ c m i ng i,…
ế ậ K t lu n
ế ự ạ ộ ế ị ể Ho t đ ng quy t đ nh đ n s hình thành và phát tri n tâm lý, nhân cách cá nhân.
ạ ộ ự ụ ể ộ ủ ạ ủ S hình thành và phát tri n tâm lý, nhân cách cá nhân ph thu c vào ho t đ ng ch đ o c a
ờ ỳ ừ t ng th i k .
Ví d : ụ
ớ ồ ậ ạ ộ ạ ộ ủ ạ ẻ ạ ổ ổ • Giai đo n tu i nhà tr (12 tu i) ho t đ ng ch đ o là ho t đ ng v i đ v t: tr b t tr ẻ ắ ướ c
ể ự ậ ử ụ ồ ậ ờ ộ các hành đ ng s d ng đ v t, nh đó khám phá, tìm hi u s v t xung quanh.
ạ ưở ạ ộ ọ ậ ủ ạ ộ ổ • Giai đo n tr ng thành (1825 tu i) ho t đ ng ch đ o là lao đ ng và h c t p.
ầ ổ ứ ộ ố ạ ộ ề ạ C n t ch c nhi u ho t đ ng đa d ng và phong phú trong cu c s ng và công tác.
ầ ạ ườ ậ ợ ể ườ C n t o môi tr ng thu n l i đ con ng ạ ộ i ho t đ ng.
ạ ộ ườ ừ ạ ế ớ ừ ạ ề ả ẩ
Trong ho t đ ng con ng
i v a t o ra s n ph m v phía th gi i v a t o ra tâm lí
ứ ủ c a mình. Nói cách khác, tâm lý, ý th c, nhân cách đ ượ ộ ộ c b c l và hình thành trong
ạ ộ ho t đ ng.
10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ứ ế ạ ị ị ề Câu 6: Anh/ ch hãy trình bày đ nh nghĩa v giao ti p và phân lo i các hình th c giao
ế ơ ả ủ ườ ợ ộ ơ ệ ế ạ ti p c b n c a con ng i. L i ích và các nguy c trong vi c giao ti p qua m ng xã h i.
Ế ị 6.1. Đ nh nghĩa GIAO TI P
ệ ữ ế ố ườ ớ ườ ể ệ ự ế Giao ti p là m i quan h gi a con ng i v i con ng ữ i/ th hi n s ti p xúc tâm lí gi a
ườ ườ ườ ổ ớ ề ả ng i và ng i/ thông qua đó con ng i trao đ i v i nhau v thông tin + c m xúc + tri giác
ẩ ưở ạ ẫ ẫ l n nhau, nh h ộ ng tác đ ng qua l i l n nhau
ệ ế ậ ườ ườ ự ệ ệ ậ Giao ti p xác l p và v nh hành các quan h ng i – ng i, hi n th c hóa các quan h xã
ủ ể ủ ể ữ ớ ộ h i gi a ch th này v i ch th khác.
ế ạ 6.2. Phân lo i giao ti p:
ươ ệ ế a. Theo ph ng ti n giao ti p:
ớ ậ ế ế ậ ộ ấ + Giao ti p v t chat: giao ti p thông qua hành đ ng v i v t ch t
ữ ư ử ỉ ế ệ ế ệ ặ ằ ằ ộ + Giao ti p b ng tín hi u phi ngon ng nh giao ti p b ng c ch , đi u b , nét m t…
ữ ế ữ ế ế ằ ứ ư ế ặ + Giao ti p b ng ngôn ng (ti ng nói, ch vi ủ t): là hình th c giao ti p đ c tr ng c a
ườ ệ ườ ậ ậ ố ườ ộ con ng i, xác l p và v n hành m i quan h ng i – ng i trong xã h i.
ả b. Theo kho ng cách:
11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ủ ể ự ặ ố ự ế ế ế ế ậ ụ ặ + Giao ti p tr c ti p: giao ti p m t đ i m t, ch th tr c ti p phát và nh n tín hie e
ớ v i nhau
ư ừ ế ế ạ ả ả ầ + Giao ti p gián ti p: qua th t , có khi qua ngo i c m, th n giao cách c m…
c. Theo quy cách;
ứ ụ ứ ế ế ệ ệ ằ ự + Giao ti p chính th c: giao ti p nh m th c hi n nhi m v chung theo ch c trách, quy
ể ế ị đ nh, th ch …
ữ ứ ữ ế ế ườ ế + Giao ti p không chính th c: là giao ti p gi a nh ng ng ể i hi u bi ề t rõ v nhau,
ể ứ ụ ể ệ ằ ả ồ không câu n vào th th c mà theo ki u thân tình, nh m m c đích chính là thông c m, đ ng
ớ ả c m v i nhau.
Ạ Ế Ộ 6.3. GIAO TI P QUA M NG XÃ H I
ố ớ ự ạ ộ ủ ế ị Câu 7: Anh/ ch hãy phân tích vai trò c a ho t đ ng và giao ti p đ i v i s hình thành
ể và phát tri n tâm lý ng ườ i
ủ ườ ệ ệ ể ộ ị
Tâm lý c a con ng
ủ ử i là kinh nghi m xã h i – l ch s chuy n thành kinh nghi m c a
ạ ộ ụ ế ữ ủ ạ ả b n thân, thông qua ho t đ ng và giao ti p, trong đó giáo d c gi vai trò ch đ o.
ạ ộ ạ ộ ủ ế ế ẩ ả ố
Tâm lý là s n ph m c a ho t đ ng và giao ti p. Ho t đ ng và giao ti p, m i quan h
ệ
ậ ổ ể ộ ữ ườ gi a chúng là quy lu t t ng quát hình thành và bi u l tâm lí ng i.
ố ớ ự ủ ể ế
Vai trò c a giao ti p đ i v i s hình thành và phát tri n tâm lý, nhân cách cá
nhân.
Khái ni m.ệ
ạ ộ ế ậ ậ ọ ố
ệ ữ Theo tâm lý h c: Giao ti p là ho t đ ng xác l p, v n hành các m i quan h gi a
ườ ớ ườ ấ ị ầ ằ ỏ ng i v i ng ữ i nh m th a mãn nh ng nhu c u nh t đ nh.
12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ế ủ Vai trò c a giao ti p
ệ ồ ạ ủ ộ ề ế
Giao ti p là đi u ki n t n t
i c a cá nhân và xã h i.
ệ ồ ạ ủ ế ề ườ ế ế ớ ườ
Giao ti p là đi u ki n t n t i c a con ng i. N u không có giao ti p v i ng i khác
ườ ệ ể ể ạ ấ ả ở ơ thì con ng i không th phát tri n, c m th y cô đ n và có khi tr thành b nh ho n.
ự ồ ạ ế ộ ộ
ế N u không có giao ti p thì không có s t n t ộ ộ i xã h i, vì xã h i luôn là m t c ng
ườ ế ớ ự ộ ồ đ ng ng i có s ràng bu c, liên k t v i nhau.
ể ế ị ượ ứ ộ ầ
Qua giao ti p chúng ta có th xác đ nh đ c các m c đ nhu c u, t ư ưở t ả ng, tình c m,
ố ượ ủ ệ ố ủ ể ế ế ờ ố v n s ng, kinh nghi m…c a đ i t ng giao ti p, nh đó mà ch th giao ti p đáp
ứ ụ ụ ệ ế ớ ờ ợ ị ng k p th i, phù h p v i m c đích và nhi m v giao ti p.
ữ ứ ữ ừ ế ạ ớ
ớ T đó t o thành các hình th c giao ti p gi a cá nhân v i cá nhân, gi a cá nhân v i
ớ ộ ữ ữ ồ ớ ặ nhóm, gi a nhóm v i nhóm ho c gi a nhóm v i c ng đ ng.
ườ ượ ườ ẽ ề
Ví d :ụ
ộ Khi m t con ng i sinh ra đ c chó sói nuôi, thì ng i đó s có nhi u lông,
ẽ ợ ị ố ẳ ằ ườ ố ở không đi th ng mà đi b ng 4 chân, ăn th t s ng, s s ng i, s ng trong hang và có
ư ử ố ư ậ ữ ủ ộ nh ng hành đ ng, cách c x gi ng nh t p tính c a chó sói.
ầ ớ ấ ủ ế ồ ạ ế ấ
Giao ti p là nhu c u s m nh t c a con ng
ườ ừ i t khi t n t i đ n khi m t đi.
ừ ườ ữ ầ ằ ớ ỏ
T khi con ng ầ ế i m i sinh ra đã có nhu c u giao ti p, nh m th a mãn nh ng nhu c u
ủ ả c a b n thân.
Ở ự ồ ạ ủ ườ ở ự ữ ế ườ ớ
đâu có s t n t i c a con ng i thì đó có s giao ti p gi a con ng i v i con
ườ ủ ự ồ ạ ơ ế ế ể ườ ng i, giao ti p là c ch bên trong c a s t n t i và phát tri n con ng i.
ể ệ ế ớ ộ ườ ườ
Đ tham gia vào các quan h xã h i, giao ti p v i ng i khác thì con ng ả i ph i có
ả ộ ươ ế ệ m t cái tên, và ph i có ph ể ng ti n đ giao ti p.
ớ ườ ệ ề ệ ả ộ
L n lên con ng ề i ph i có ngh nghi p, mà ngh nghi p do xã h i sinh ra và quy
ứ ệ ệ ề ạ ả ẩ ộ ị ị ị đ nh. Vi c đào t o, chu n b tri th c cho ngh nghi p ph i tuân theo m t quy đ nh c ụ
ọ ậ ể ế ớ ọ ọ ườ ẽ ề th , khoa h c… không h c t p ti p xúc v i m i ng ệ i thì s không có ngh nghi p
ủ ữ ề ệ ế ậ ả ố ơ ớ theo đúng nghĩa c a nó, h n n a mu n hành ngh ph i có ngh thu t giao ti p v i
ườ ộ ố ớ ọ m i ng ạ i thì m i thành đ t trong cu c s ng.
13
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ộ ườ ượ ệ ớ ố
Trong quá trình lao đ ng con ng ể i không th tránh đ c các m i quan h v i nhau.
ộ ươ ộ ặ ư ủ ệ ể ế ọ ọ Đó là m t ph ng ti n quan tr ng đ giao ti p và m t đ c tr ng quan tr ng c a con
ườ ế ng ữ i là ti ng nói và ngôn ng .
ế ườ ụ ề ệ ế ạ
Giao ti p giúp con ng i truy n đ t kinh nghi m, thuy t ph c, kích thích đ i t ố ượ ng
ạ ộ ế ả ế ề ấ ả ấ giao ti p ho t đ ng, gi ỏ ọ ậ i quy t các v n đ trong h c t p, s n xu t kinh doanh, th a
ầ ứ ữ ả ạ mãn nh ng nhu c u h ng thú, c m xúc t o ra.
ườ ế ẫ ệ ớ ệ
ế Qua giao ti p giúp con ng ể i hi u bi t l n nhau, liên h v i nhau và làm vi c cùng
nhau.
ộ ứ ẻ ừ ừ ế ẹ ầ ớ ớ
Ví d :ụ
ọ T khi m t đ a tr v a m i sinh ra đã có nhu c u giao ti p v i ba m và m i
ệ ầ ả ỏ ượ ơ ng ườ ể ượ i đ đ c th a mãn nhu c u an toàn, b o v , chăm sóc và đ c vui ch i,…
ế ườ ố ộ ệ ậ
Thông qua giao ti p con ng
ộ ề i gia nh p vào các m i quan h xã h i, lĩnh h i n n
ộ ạ ứ ự ộ ẩ văn hóa xã h i, đ o đ c, chu n m c xã h i.
ủ ế ề ề ể ỉ
Trong quá trình giao ti p thì cá nhân đi u ch nh, đi u khi n hành vi c a mình cho phù
ự ữ ự ệ ẩ ặ ớ ộ ộ ạ ợ h p v i các chu n m c xã h i, quan h xã h i, phát huy nh ng m t tích c c và h n
ế ữ ự ặ ch nh ng m t tiêu c c.
ạ ộ ế ớ ườ ế ộ ị ề
Cùng v i ho t đ ng giao ti p con ng ử ế i ti p thu n n văn hóa, xã h i, l ch s bi n
ủ ả ố ố ữ ệ ệ nh ng kinh nghi m đó thành v n s ng. Kinh nghi m c a b n thân hình thành và phát
ể ủ ờ ố ự ể ầ ồ ờ ộ tri n trong đ i s ng tâm lý. Đ ng th i góp ph n vào s phát tri n c a xã h i.
ự ữ ề ế ế ẳ ọ ị ườ
Nhi u nhà tâm lý h c đã kh ng đ nh, n u không có s giao ti p gi a con ng i thì
ộ ứ ẻ ể ể m t đ a tr không th phát tri n tâm lý, nhân cách và ý th c t ứ ố ượ t đ c.
ế ườ ế ẽ ộ ộ
N u con ng ộ ớ i trong xã h i mà không giao ti p v i nhau thì s không có m t xã h i
ế ườ ế ộ ti n b , con ng ộ i ti n b .
ế ế ẽ ộ ế ả
ớ N u cá nhân không giao ti p v i xã h i thì cá nhân đó s không bi ữ t ph i làm nh ng
ẽ ơ ự ể ẩ ạ ợ ớ ộ ơ gì đ cho phù h p v i chu n m c xã h i, cá nhân đó s r i vào tình tr ng cô đ n, cô
ẽ ặ ấ ờ ố ề ề ầ ậ l p v tinh th n và đ i s ng s g p r t nhi u khó khăn.
ế ớ ọ ườ ữ ề ọ
Trong khi giao ti p v i m i ng ạ i thì h truy n đ t cho nhau nh ng t ư ưở t ng, tình
ể ề ệ ế ấ ượ ữ ạ ả c m, th u hi u và có đi u ki n ti p thu đ c nh ng tinh hoa văn hóa nhân lo i, bi ế t
ử ư ế ứ ự ẩ ợ ớ ộ cách ng x nh th nào là phù h p v i chu n m c xã h i.
14
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ặ ườ ớ ả ư ổ ơ ả ỏ
Ví d :ụ
Khi g p ng i l n tu i h n mình thì ph i chào h i, ph i x ng hô cho đúng
ự ả ế ọ ấ ả ọ ườ ữ ả ọ m c, ph i bi t tôn tr ng t t c m i ng i, dù h là ai đi chăng n a, ph i luôn luôn th ể
ệ ườ ạ ứ hi n mình là ng i có văn hóa, đ o đ c.
ế ườ ự ự ứ
Thông qua giao ti p con ng
i hình thành năng l c t ý th c.
ế ườ ứ ậ
Trong quá trình giao ti p, con ng ả i nh n th c đánh giá b n thân mình trên c s ơ ở
ứ ậ ườ ọ ướ ế ở ườ nh n th c đánh giá ng i khác. Theo cách này h có xu h ng tìm ki m ng i khác
ế ủ ơ ở ừ ậ ọ ể đ xem ý ki n c a mình có đúng không, th a nh n không. Trên c s đó h có s t ự ự
ủ ể ề ề ỉ ướ ườ ả ặ đi u ch nh, đi u khi n hành vi c a mình theo h ng tăng c ng ho c gi m b t s ớ ự
ứ ẫ thích ng l n nhau.
ủ ể ộ ậ ự ứ ệ ề ộ ộ ở
ủ ể T ý th c là đi u ki n tr thành ch th hành đ ng đ c l p, ch th xã h i.
ế ự ề ụ ể ề ỉ
Thông qua giao ti p thì cá nhân t đi u ch nh, đi u khi n hành vi theo m c đích t ự
giác.
ế ả ự ự
Thông qua giao ti p thì cá nhân có kh năng t ụ giáo d c và t ệ hoàn thi n mình.
ự ứ ề ả ậ ừ ế ộ ồ
Cá nhân t nh n th c v b n thân mình t ữ bên ngoài đ n n i tâm, tâm h n, nh ng
ầ ủ ả ị ế ễ ệ ế ộ ị di n bi n tâm lý, giá tr tinh th n c a b n thân, v th và các quan h xã h i.
ộ ự ứ ươ ộ ọ ựờ
Khi m t cá nhân đã t ý th c đ c thì khi ra xã h i h th ậ ng nhìn nh n và so sánh
ớ ườ ọ ơ ườ ở ể ơ ở ể ế mình v i ng i khác xem h h n ng i khác đi m nào và y u h n đi m nào, đ ể
ế ữ ặ ế ự ữ ấ ấ ặ ạ ỗ ự n l c và ph n đ u, phát huy nh ng m t tích c c và h n ch nh ng m t y u kém.
ế ế ẽ ế ữ ượ
N u không giao ti p cá nhân đó s không bi t nh ng gì mình làm có đ ộ c xã h i
ữ ầ ấ ậ ớ ộ ch p nh n không, có đúng v i nh ng gì mà xã h i đang c n duy trì và phát huy hay
không.
ế ườ ị ỏ ơ ượ ử ỉ ữ ậ ộ
N u con ng i khi sinh ra mà b b r i, mà đ c đ ng v t nuôi thì nh ng c ch và
ộ ườ ư ử ỉ ẽ ố ủ ộ ủ ả hành đ ng c a b n thân con ng ậ i đó s gi ng nh c ch và hành đ ng c a con v t
ườ ả mà đã nuôi b n thân con ng i đó.
Ví d :ụ
ạ ộ ứ ữ ậ ộ
• Khi tham gia vào các ho t đ ng xã h i thì cá nhân nh n th c mình nên làm nh ng gì
ữ ư ữ ệ ỡ ườ ặ ả và không nên làm nh ng vi c gì nh : nên giúp đ nh ng ng i g p hoàn c nh khó
ệ ượ ệ ạ ạ ộ khăn, tham gia vào các ho t đ ng tình nguy n, không đ c tham gia các t ộ n n xã h i,
15
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ỉ ươ ề ọ ườ ề ố ớ ả ạ ủ ch đ c phép tuyên truy n m i ng i v tác h i c a chúng đ i v i b n thân, gia đình
và xã h i.ộ
ự ộ ặ ọ ườ ượ ằ ặ ị ả
• Ho c khi tham d m t đám tang thì m i ng ứ i ý th c đ c r ng ph i ăn m c l ch
ườ ả ỏ ươ ế ố ớ ườ ự s , không nên c ạ i đùa. Bên c nh đó ph i t lòng th ng ti t đ i v i ng ấ i đã khu t
và gia đình h .ọ
ậ ế K t lu n
ể ế
ự Giao ti p đóng vai trò quan trong trong s hình thành và phát tri n tâm lý, nhân cách
cá nhân.
ệ ế ầ ả ỹ
C n ph i rèn luy n các k năng giao ti p.
ể ủ ể ủ ự ụ ự ộ ộ
“S phát tri n c a m t các nhân ph thu c vào s phát tri n c a các cá nhân khác mà
ế ế ự ế nó giao ti p tr c ti p và gián ti p”.
ậ ơ ả ủ ả ị ị ả Câu 8: Anh/ ch hãy trình bày đ nh nghĩa c m giác và các quy lu t c b n c a c m giác.
ọ ớ ừ ụ ậ Cho ví d minh h a v i t ng quy lu t.
ả ị 8.1. Đ nh nghĩa c m giác
ừ ả ả ộ ộ ẻ ủ ự ậ C m giác là m t quá trình tâm lý/ ph n ánh t ng thu c tính riêng l ệ c a s v t và hi n
ự ế ủ ộ ượ t ng đang tr c ti p tác đ ng vào các giác quan c a ta.
ậ ơ ả ủ ả 8.2. Các quy lu t c b n c a c m giác
ậ ưỡ ả 8.2.1. Quy lu t ng ng c m giác
ự ả ả ố Mu n có c m giác thì ph i có s kích thích vào các giác quan và kích thích đó ph i đ t t ả ạ ớ i
ớ ạ ớ ạ ở ượ ả ọ ộ m t gi ấ ị i h n nh t đ nh. Gi i h n mà đó kích thích gây ra đ c c m giác g i là ng ưỡ ng
ả c m giác.
ưỡ ả Có hai ng ng c m giác:
ưỡ ả ướ ưỡ ườ ộ ố + Ng ng c m giác phía d i (ng ệ ố ng tuy t đ i) : là c ng đ kích thích t ể i thi u đ ể
ượ ả gây đ c c m giác.
ưỡ ả ườ ộ ố ẫ ượ + Ng ng c m giác phía trên: là c ng đ kích thích t i đa v n còn gây đ ả c c m
giác
16
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ữ ạ ả ượ ả ố [Ph m vi gi a chúng là vùng c m giác đ ộ c , trong đó có m t vùng ph n ánh t t nhát]
ấ ị ữ ứ ộ ỗ ớ ưỡ ị ạ M i giác quan thích ng v i m t lo i kích thích nh t đ nh và có nh ng ng ng xác đ nh
ộ ỉ ệ ự ả ả ả ữ C m giác còn ph n ánh s khác nhau gi a các kích thích (tuy nhiên ph i có m t t l chênh
ố ớ ạ ự ể ệ ệ l ch t i thi u m i t o ra s khác bi t)
VÍ D : Ụ
ứ ả ậ 8.2.2. Quy lu t thích ng c m giác
ạ ả ủ ả ổ ộ ớ ự ứ ả ợ ổ ủ Thích ng là kh năng thay đ i đ nh y c m c a c m giác cho phù h p v i s thay đ i c a
ộ ườ ạ ả ả ộ ộ ườ c ng đ kích thích, khi c ng đ kích thích tăng thì gi m đ nh y c m và ng ượ ạ c l i.
ở ỗ ườ ỗ ố ủ ạ ộ ườ VD: Khi đang ch sáng (c ng đ kích thích c a ánh sáng m nh) vào ch t i (c ng đ ộ
ứ ế ầ ấ ấ ầ ớ kích thích y u) thì lúc đ u ta không nhìn th y gì, sau d n m i th y rõ (tthích ng)
ứ ậ ở ấ ả ứ ộ ạ ả ứ ư
Quy lu t thích ng có
t c các lo i c m giác, nh ng m c đ thích ng khác nhau. t
ủ ả ộ ẫ ậ 8.2.3. Quy lu t tác đ ng l n nhau c a c m giác
ồ ạ ộ ậ ả ộ ạ ẫ Các c m giác không t n t i đ c l p mà luôn tác đ ng qua l i l n nhau.
ộ ơ ộ ơ ủ ự ẽ ạ ả ộ S kích thích yêu lên m t c quan phân tích này s làm tăng đ nh y c m c a m t c quan
ộ ạ ả ộ ơ ự ẽ ạ ả ủ phân tích kia, s kích thích m nh lên m t c quan phân tích này s làm gi m đ h y c m c a
ộ ơ m t c quan phân tích kia.
ủ ả ố ế ữ ự ẫ ộ ờ ồ ả ể ễ S tác đ ng l n nhau c a c m giác có th di n ra đ ng th i hay n i ti p trên nh ng c m
ạ ươ ạ ạ ặ ươ ố ế ươ giác cùng lo i ho c khác lo i. Có hai lo i t ả ng ph n: t ng phnr n i ti p và t ả ng ph n
ờ ồ đ ng th i.
ấ ớ ấ ề ề ắ ấ ắ ơ ươ VD: Th y t i y tr ng trên n n đen tr ng h n khi th y nó trên n n xám đó là t ả ng ph n
ờ ồ đ ng th i
ẻ ẽ ạ ộ ươ ố ế ả ộ Sau m t kích thích l nh thì m t kích thích s có v nóng h n ơ t ng ph n n i ti p.
ậ ơ ả ủ ị ị Câu 9: Anh/ ch hãy trình bày đ nh nghĩa tri giác và các quy lu t c b n c a tri giác. Cho
ụ ậ ọ ớ ừ ví d minh h a v i t ng quy lu t
17
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ị 9.1. Đ nh nghĩa tri giác
ứ ộ ớ ủ ứ ả ớ ả ậ ộ Khác v i c m giác, tri giác là m t m c đ m i c a nh n th c c m tính.
ể ả ộ ổ ẻ ộ ự ự ậ ả Nó không ph i là t ng th các thu c tính riêng l mà là m t s ph n ánh s v t hi n t ệ ượ ng
ủ ổ ộ nói chung trong t ng hòa các thu c tính c a nó.
ế ườ ạ ắ ạ ự ậ ờ ườ ạ ể VD: N u cho phép ng i b n n m bàn tay l i và s bóp s v t thì ng i b n có th nói
ượ ự ậ ấ ự ậ ứ ẹ ả ộ ọ ộ đ c s v t y là cái gì, t c đã ph n ánh s v t đang tác đ ng m t cách tr n v n.
ẹ ề ả ộ ộ ộ ọ
Tri giác là m t quá trình tâm lí//ph n ánh m t cách tr n v n các thu c tính b ngoài
ệ ượ ự ế ủ ộ ủ ự ậ c a s v t hi n t ng đang tr c ti p tác đ ng vào các giác quan c a ta.
ậ ơ ả ủ 9.2. Các quy lu t c b n c a tri giác
ậ ề ố ượ ủ 9.2.1. Quy lu t v tính đ i t ng c a tri giác
ự ả ạ ờ ề ộ ự ậ ệ ượ ộ Hình nh tr c quan mà tri giác đem l i bao gi cũng thu c v m t s v t hi n t ấ ng nh t
ế ớ ủ ị đ nh c a th gi i bên ngoài.
ố ượ ủ ự ệ ủ Tính đ i t ng c a tri giác nói lên ự ả s ph n ánh hi n th c khách quan / chân th c/ự c a tri giác
ượ ủ ự ậ ệ ượ ự ộ và nó đ c hình thành/ do s tác đ ng c a s v t hi n t ng xung quanh/ vào giác quan con
ạ ộ ữ ng i/ườ trong ho t đ ng/ ụ ự ễ . ệ vì nh ng nhi m v th c ti n
ơ ở ủ ứ ị ướ ạ ộ ủ ườ Vai trò: là c s c a ch c năng đ nh h ng cho hành vi và ho t đ ng c a con ng i.
ụ ẻ ớ ơ ậ ỏ Ví d : tr nh nh n th c đ ứ ượ ự ậ ồ ạ ộ ậ c s v t t n t ạ ả i đ c l p v i c quan c m giác, trong giai đo n
ớ ồ ậ ứ ể ẻ ộ ớ ế ử ụ ồ ậ hành đ ng v i đ v t, tr phát tri n các ch c năng tâm lý m i: bi ạ t cách s d ng đ v t, ho t
ử ụ ồ ậ ữ ụ ụ ị ộ đ ng có m c đích, s d ng đ v t theo nh ng m c đích xác đ nh.
ọ ủ ậ ề ự 9.2.2. QUy lu t v tính l a ch n c a tri giác
ủ ườ ể ồ ả ờ ấ ả ệ ượ Tri giác c a con ng i không th đ ng th i ph n ánh t ự ậ t c các s v t hi n t ạ ng đa d ng
ố ượ ộ ỉ ỏ ố ả ứ ậ ỏ đang tác đ ng mà ch tách đ i t ậ ng ra kh i b i c nh t c là tách v t nào đó ra kh i các v t
ự ủ xung quanh nói lên tính tích c c c a tri giác
ấ ố ị ủ ố ượ ọ ủ ự ự S l a ch n c a tri giác không có tính ch t c đ nh, vai trò c a đ i t ố ả ng và b i c nh có th ể
ụ ệ ề ộ ổ thay đ i cho nhau, tùy thu c vào m c đích cá nhân và đi u ki n xung quanh tri giác.
18
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ự ế ụ ậ ư ế ụ ề ứ Quy lu t này có nhi u ng d ng trong th c t nh ki n trúc, trang trí, ng y trang và trong
ữ ế ư ắ ổ ọ ạ ấ ạ ạ d y h c nh thay đ i màu s c ch vi ể t, g ch chân đ nh n m nh…
ự Ví ụ d : s tri giác ữ nh ng ứ b c tranh hai nghĩa
ủ ụ ự ề ế ộ ọ ố ủ Tính l a ch n c a tri giác ph thu c vào nhi u y u t khách quan và ch quan:
ế ố ữ ủ ể ặ ườ ộ ộ ị + Y u t khách quan: nh ng đ c đi m c a kích thích (c ộ ậ ng đ , nh p đ v n đ ng, s t ự ươ ng
ủ ệ ể ề ả ặ ả ừ ậ ế ộ ph n ...), đ c đi m c a các đi u ki n bên ngoài khác (kho ng cách t ế v t đ n ta, đ chi u
ự ộ ữ ủ ườ ậ ủ sáng c a v t ...), s ằ tác đ ng b ng ngôn ng c a ng i khác.
ạ ộ ụ ự ệ ể ể ả ậ ặ Ví d : ho t đ ng qu ng cáo, ngh thu t bán hàng d a trên đ c đi m khách quan này đ thu
ự ủ hút s tri giác không ch ị đ nh ủ c a khách hàng.
ế ố ủ ả ướ ứ ệ ầ ấ + Y u t ch quan: tình c m, xu h ng, nhu c u, h ng thú, kinh nghi m, tính ch t ngh ề
ệ nghi p ...
ạ ộ ụ ữ ủ ể ả ả ặ Ví d : ho t đ ng kinh doanh, qu ng cáo ph i chú ý nh ng đ c đi m này c a khách hàng đ ể
ả ẩ ợ ạ t o ra s n ph m phù h p
ậ ề ủ 9.2.3. Quy lu t v tính có ý nghĩa c a tri giác
ở ườ ắ ặ ớ ư ấ ủ ự ậ ớ ả ệ ượ Tri giác i g n ch t v i t ng duy, v i b n ch t c a s v t hi n t ng
ọ ượ ễ ệ ượ ở Tri giác di n ra có ý th c ứ g i đ ủ ự ậ c tên c a s v t hi n t ng đang trí giác trong óc,
ượ ộ ớ ự ậ ệ ượ ộ ấ ị ữ ế x p đ c chúng vào m t nhóm, m t l p s v t hi n t ng nh t đ nh, khái quát vào nh ng t ừ
ị xác đ nh.
ố ượ ệ ỏ ố ả ọ ủ ề ể ắ ớ Vi c tách đ i t ệ ng ra kh i b i c nh g n li n v i vi c hi u ý nghĩa và tên g i c a nó.
ệ ả ả ả ể ấ ừ ữ ả ệ T đây, có th th y vì sao ph i b o đ m vi c tri giác nh ng tài li u c m tính và dùng ngôn
ạ ầ ủ ữ ề ạ ọ ng truy n đ t đ y đ , chính xác trong d y h c.
ậ ề ổ ị ủ 9.2.4. Quy lu t v tính n đ nh c a tri giác
ự ậ ệ ượ ượ ở ữ ộ ặ ủ ề ệ ị S v t hi n t ng đ c tri giác nh ng v trí và đi u ki n khác nhau nên b m t c a chúng
luôn thay đ i. ổ
ượ ổ ộ ươ ứ ư ả Các quá trình tri giác cũng đ c thay đ i m t cách t ừ ủ ng ng, nh ng do kh năng bù tr c a
ự ậ ệ ượ ẫ ơ ổ ị ệ ố h th ng tri giác (các c quan phân tích tham gia) nên ta v n tri các s v t hi n t ng n đ nh
ướ ổ ị ề v hình dáng, kích th c, màu s c… ắ Tri giác có tính n đ nh
19
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ự ậ ệ ượ ủ ả ả ổ ị ổ Tính n đ nh c a tri giác là kh năng ph n ánh s v t hi n t ề ng không thay đ i/ khi đi u
ệ ổ ki n tri giác thay đ i.
ướ ứ ạ ả ặ ớ ơ VD; Tr ơ c m t ta là em bé, xa h n là ông già. Trên võng m c ta có hình nh đ a bé l n h n
ả ẫ ượ ằ ơ ứ ư hình nh ông già, nh ng ta v n tri giác đ ớ c r ng ông già l n h n đ a bé.
ề ắ VD (v màu s c)
ủ ổ ị ượ ạ ộ ố ượ ề ộ Tính n đ nh c a tri giác đ c hình thành trong ho t đ ng và đ i t ệ ng là m t đi u ki n
ế ể ị ướ ạ ộ ờ ố ủ ườ ế ớ ữ ầ c n thi t đ đ nh h ng trong đ i s ng và trong ho t đ ng c a con ng i gi a th gi i đa
ổ ế ạ d ng và bi n đ i này.
ậ ổ 9.2.5. Quy lu t t ng giác
ạ ộ ở ị ố ằ ủ ể ư ả ị Tri giác còn b quy đ nh b i m t lo t nhân t n m trong b n thân ch th tri giác nh : thái
ụ ứ ầ ả ơ ở ộ ộ đ , nhu c u, h ng thú, s thích , tình c m, m c đích, đ ng c …
ộ ủ ờ ố ụ ự ộ ườ ặ S ph thu c c a tri giác vào n i dung đ i s ng tâm lí con ng ể i, vào đ c đi m nhân cách
ọ ượ ệ ượ ọ ứ ề ổ ỏ ể ượ ủ c a h đ c g i là hi n t ng t ng giác. Đi u này ch ng t ể ề ta có th đi u khi n đ c tri
giác
ụ ế ệ ể ả ầ ạ ọ ế ủ ọ Trong d y h c và giáo d c: c n ph i tính đ n kinh nghi m và hi u bi t c a h c sinh, xu
ướ ế ủ ọ ồ ứ ứ ệ ệ ấ ờ h ụ ng, h ng thú và tâm th c a h , đ ng th i vi c cung c p tri th c, kinh nghi m, giáo d c
ự ủ ự ệ ề ẽ ầ ọ ế ơ ni m tin, nhu c u…cho h c sinh s làm cho s tri giác hi n th c c a hs tinh t , súc tích h n.
Ả 9.2.6. o giác
ự ế ớ ộ ố ườ ữ ề ệ ể ợ ị Trong th c t v i m t s tr ng h p có nh ng đi u ki n xác đ nh, tri giác có th không cho
ề ự ậ ệ ượ ả ả ả ả ọ ọ ta hình nh đúng v s v t. Hi n t ị ng này g i là o nh th giác, hay g i là o giác.
Ả ả ệ ượ ữ ệ ị o nh là tri giác không đúng, b sai l ch. Nh ng hi n t ề ng tri giác này tuy không nhi u
ư ậ ấ nh ng có tính ch t quy lu t.
ự ủ ủ ả ư ầ ượ ể ằ Tính sai l m c a o giác cũng nh tính chân th c c a tri giác đ c ki m tra b ng th c t ự ế .
ắ ủ ạ ể ữ ể ị ườ ợ ả ả Ta có th dùng cách đo đ c đ xác đ nh tính đúng đ n c a nh ng tr ng h p o nh nêu trên.
ườ ợ ụ ụ ụ ộ ọ ụ ể ế ả Ng i ta l i d ng o giác và trong ki n trúc, h i h a, trang trí, ph c trang…đ ph c v cho
ộ ố ườ cu c s ng con ng i.
ệ ượ ụ ụ ộ ọ ả ả ệ ậ ả Ví d : Áp d ng hi n t ng o nh tri giác trong ngh thu t qu ng cáo, h i h a, trang trí,
ể ễ ệ ấ ậ trang đi m hóa trang cho di n viên khi lên sân kh u, ngh thu t bán hàn.
20
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ị ị ư ơ ả ủ ư ể ặ Câu 10: Anh/ ch hãy trình bày đ nh nghĩa t duy và các đ c đi m c b n c a t duy .
ủ ư ạ ộ ờ ố ủ ứ ớ ậ ườ Phân tích vai trò c a t duy v i ho t đ ng nh n th c và đ i s ng c a con ng i.
ị ư 10.1. Đ nh nghĩa t duy
ữ ư ệ ả ấ ả ố ộ ộ ữ T duy là m t quá trình tâm lí/ ph n ánh nh ng thu c tính b n ch t, nh ng m i liên h và
ậ ủ ự ậ ệ ượ ệ ệ quan h bên trong có tính quy lu t c a s v t hi n t ự ng trong hi n th c khác quan mà tr ướ c
ư đó ta ch a bi ế t.
ơ ả ủ ư ể ặ 10.2. Đ c đi m c b n c a t duy
ề ủ ư ấ 10.2.1. Tính “có v n đ ” c a t duy
ả ư ừ ủ ố ả Không ph i hoàn c nh nào cũng gây đ ượ ư c t duy c a con ng oi . Mu n kích thích đ ượ ư c t
ả ồ ệ ề ờ duy ph i đ ng th i có hai đi u ki n sau đây:
ứ ự ả ặ ộ ấ ụ ề ấ ả ả ộ ớ (1): Ph i g p hoàn c nh có v n đ (hoàn c nh có ch a đ ng m t m c đích m i, m t v n đ ề
ứ ộ ớ ả ữ ế ớ ươ ươ m i, m t cách th c gi i quy t m i mà nh ng ph ệ ng ti n, ph ạ ộ ng pháp ho t đ ng cũ dù còn
ế ủ ứ ư ả ế ấ ố ả ế ấ ề ớ ầ c n thi t nh ng không đ s c gi ề ớ i quy t v n đ m i đó). Mu n gi ạ i quy t v n đ m i, đ t
ượ ứ ụ ớ ả ả ư ế đ ả c m c đích m i, ph i tìm ra cách th c gi ớ i quy t m i, ph i t duy.
ả ượ ề ấ ả ứ ầ ủ ượ ậ ể (2) Hoàn c nh có v n đ đó ph i đ c cá nhân nh n th c đ y đ , đ ệ c chuy n thành nhi m
ứ ả ị ượ ế ụ ủ v c a cá nhân, t c là cá nhân ph i xác đ nh đ c cái gì đã bi ư t, đã cho và cái gì còn ch a
ế ữ ệ ữ ả ầ ờ ộ ồ ộ ơ bi ặ ằ ế t, đ ng th i ph i có nhu c u (đ ng c ) tìm ki m nó. Nh ng d ki n quen thu c ho c n m
ể ầ ế ủ ư ệ ấ ngoài t m hi u bi t c a cá nhân thì t ể duy không th xu t hi n.
ộ ọ ủ ự ặ ớ ơ ỏ ộ ớ VD: Đ t câu h i “Ch nghĩa siêu th c trong th là gì?” v i m t h c sinh l p M t
ế ủ ư 10.2.2. Tính gián ti p c a t duy
ấ ủ ự ậ ệ ượ ư ệ ữ ậ ả T duy phát hi n ra b n ch t c a s v t hi n t ờ ử ụ ng và quy lu t gi a chúng nh s d ng
ụ ươ ứ ủ ế ệ ậ ườ ủ ỗ công c , ph ả ng ti n và các k t qu nh n th c c a loài ng ệ i và kinh nghi m c a m i cá
nhân
ế ủ ư ể ệ ở ỗ ượ ữ ể ệ Tính gián ti p c a t duy còn th hi n ch nó đ c bi u hi n trong ngôn ng . Con ng ườ i
ữ ể ư ờ ặ ể ế ư ở ộ ữ luôn dùng ngôn ng đ t duy. Nh đ c đi m gián ti p này mà t duy đã m r ng nh ng kh ả
ứ ủ ậ ườ năng nh n th c c a con ng i.
VD:
21
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ừ ượ ủ ư ệ 10.2.3. Tính tr u t ng và khái ni m c a t duy
ề ự ậ ợ ư ấ ả ấ ả ộ ộ ọ T duy ph n ánh cái b n ch t nh t, chung cho nhi u s v t h p thành m t nhóm, m t la i,
ờ ừ ụ ể ự ậ ữ ữ ạ ấ ồ ỏ ộ m t ph m trù khái quát, đ ng th i tr u xu t kh i nh ng s v t đó nh ng cái c th , khác
bi t.ệ
ấ ừ ượ ư ồ ờ ế ả T duy đ ng th i mang tính ch t tr u t ng và khái quát. VD: khi nói đ n cái b ng, ng ườ i
ẽ ồ ớ ứ ả ả ả ọ ộ ệ ụ ể ta s nghĩ bao g m t i m i cái b ng ch không ph i m t cái b ng riêng bi t, c th nào.
ừ ượ ờ ư ỉ ả ụ ệ ạ ữ ệ ế Nh có tính tr u t ng và khái quát, t dy không ch gi i quy t nh ng nhi m v hi n t i mà
ả ữ ụ ủ ệ ườ còn c nh ng nhi m v mai sa c a con ng i
ờ ư ả ụ ụ ể ẫ ệ ế ộ ượ ế Nh có tính khái quát, t duy trong khi gi i quy t m t nhi m v c th v n đ c x p vào
ắ ẫ ộ ộ ươ ầ m t phàm trù, m t nhóm, v n nêu thành quy t c, ph ữ ử ụ ng pháp c n s d ng trong nh ng
ườ ợ ươ ự tr ng h p t ng t .
Ví d : ụ
ệ ặ ẽ ớ ư ữ 10.2.4. T duy liên h ch t ch v i ngôn ng
ừ ượ ư ể ồ ạ ế ữ ả T duy tr u t ng, gián ti p, khái quát không th t n t i bên ngoài ngôn ng , nó ph i dùng
ươ ệ ữ ngôn ng làm ph ng ti n cho mình.
ế ả ư ễ ượ ồ ữ N u không có ngôn ng thì b n thân quá trình t duy không di n ra đ ả ờ c, đ ng th i các s n
ủ ư ẩ ượ ườ ữ ố ị ế ậ ph m c a t duy cũng không đ ủ ể c ch th và ng i khác ti p nh n. Ngôn ng c đ nh lai
ả ủ ư ờ ườ các kêté qu c a t duy và nh đó làm khác quan hóa chúng cho ng ả ả i khác và cho c b n
ủ ể ư thân ch th t duy.
ữ ả ư ữ ỉ ươ ệ ủ ư Tuy nhiên, ngôn ng không ph i là t duy. Ngôn ng ch là ph ng ti n c a t duy.
Ví d : ụ
ệ ậ ư ế ớ ứ ả ậ 10.2.5. T duy có quan h m t thi t v i nh n th c c m tính
ơ ở ự ữ ự ư ệ ệ ả ả T duy p hi d a trên nh ng tài li u c m tính, trên kinh nghi m và c s tr c quan sinh
ộ đ ng.
ệ ự ế ứ ả ữ ư ủ ậ ộ ố ự ệ Nh n th c c m tính là m t khâu c a m i liên h tr c ti p gi a t duy và hi n th c, là c s ơ ở
ữ ệ ướ ạ ệ ậ ủ c a nh ng khái quát kinh nghi m d i d ngcác khái ni m quy lu t.
ư ủ ả ẩ ả ưở ứ ả ế ậ Ng ượ ạ c l i , t duy và s n ph m c a nó cũng nh h ng đ n quá trình nh n th c c m tính
ẻ ư ụ ụ ệ ọ ế ọ ả Ví d trong giáo d c, ph i coi tr ng vi c phát tri n t duy cho h c sinh, n u không thì
ể ể ế ả ạ ả ựơ ẩ ố ư không th giúp hs hi u bi ộ t c i t o xã h i và b n thân đ c. Mu n thúc đ y hs t duy thì
22
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ả ư ề ấ ọ ố ự ph i đ a h c sinh vào các tình hu ng có v n đ , giúp hs suy nghĩ, kích thích tính tích c c
ứ ủ ọ ể ư ậ ả ế ề nh n th c c a h c sinh. Phát tri n t ụ duy ph i ti n hành song song và thông qua truy n th tri
ứ ề ứ ọ ư ậ th c. M i tri th c đ u mang tính khái quát, không t ụ ể ế duy thì không th ti p thu và v n d ng
ượ ể ư ứ ả ắ ữ ữ ớ ồ đ c tri th c. Phát tri n t duy ph i g n v i trau d i ngôn ng cho hs, không có ngôn ng thì
ươ ể ư ể ư ề ệ ả ắ ả ớ không có ph ệ ng ti n đ t duy. Phát tri n t duy p hi g n li n v i rèn luy n c m giác, tri
ớ ủ ọ ệ ả ạ ả ữ ự ế giác, tính nh y c m, năng l c quan sát và trí nh c a h c sinh. Thi u nh ng tài li u c m tính,
ể ư hs ko có gì đ t duy.
ủ ư ố ớ ờ ố ứ ủ ậ ườ 10.3. Vai trò c a t duy đ i v i đ i s ng nh n th c c a con ng i.
ơ ở ề ả ạ ộ ậ L à c s , n n t ng c a ho t đ ng nh n th c ứ ủ
ư ứ ậ ườ ể ậ ớ ế ầ ð Có t ứ duy, t c có nh n th c lý tính thì con ng i m i có th nh n bi ủ t đ y đ ,
ề ế ớ khách quan v th gi i đó.
ồ ậ ế ơ ộ ườ ơ ả i ch i dùng tay c m Ä Ví d : ụ Trong trò ch i đoán đ v t trong m t chi c túi, ng
ủ ồ ậ ể ậ ớ ỉ ứ nh n và đoán tên thì hoàn toàn có th đoán sai tên c a đ v t đó do đó m i ch là m c
ứ ả ậ ậ ộ đ nh n th c c m tính. Nghĩa là nh n bi ế ượ t đ ữ c nh ng
ề ộ ẻ ủ ự ậ ệ ượ thu c tính b ngoài và riêng l c a s v t hi n t ng.
ớ ạ ủ ứ ộ ứ ư ứ ậ ậ ơ ộ i h n c a nh n th c, đ a nh n th c lên m t m c đ cao h n M r ng gi ở ộ do n mắ
ậ ậ ủ ự ộ ườ ắ ượ b t đ c quy lu t v n đ ng c a t nhiên, xh và con ng i
ữ ệ ự ế ủ ể ư ộ ứ ữ ð D a trên nh ng d ki n đã bi t, ch th t duy huy đ ng ố v n tri th c phong phú đã
ữ ệ ệ ề ệ ố có (kinh nghi m s ng, kinh nghi m ngh nghi p) thêm vào đó là nh ng tri th c sứ ẽ
ượ ọ ậ ể ầ đ c tích lũy d n trong quá trình tìm hi u, h c t p
ứ ầ ượ ậ ở ộ ệ ầ ố ơ
ð Nh n th c d n đ
ớ c m r ng, phong phú h n so v i kinh nghi m v n có ban đ u.
ệ ề Ä VD: Clip v bóng đèn đi n Edison
23
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ộ ự ậ ấ ủ ệ ượ ệ ả ữ ệ ố 2.2 Vi c đi sâu vào b n ch t c a m t s v t, hi n t ng, phân tích nh ng m i quan h có
ể ẽ ợ ứ ở ề ậ ầ ở ề tính quy lu t có th s g i m ra nhi u nhu c u tích lũy tri th c ự nhi u lĩnh v c khác nhau.
ứ ậ ườ ứ ượ ự ậ ậ 2.3 Nh n th c lý tính trong đó có giúp con ng i nh n th c đ ệ c s v t, hi n duyư t
ế ớ ầ ủ ứ ả ậ ơ ộ ượ t ng trong th gi i khách quan m t cách đ y đ , khái quát h n nh n th c c m tính
ả ả ư ộ ỉ ẻ ề ủ ự ậ ệ ượ 2.2 T duy không ch ph n nh thu c tính riêng l , b ngoài c a s v t, hi n t ng mà đi sâu
ự ậ ệ ượ ữ ủ ặ ả ấ vào b n ch t , các đ c tính chung c a nh ng s v t, hi n t ng đó.
ÄVí d : ụ
ộ ứ ế ẻ ể ậ ế ớ
• M t đ a tr sinh ra, n u không th nh n bi
ế ượ t đ c th gi i khách quan thì nó không
ể ể ứ ậ ữ th có nh ng hi u bi ế ề ế ớ t v th gi i khách quan đó ð không có nh n th c.
•
Ở ộ ộ ổ ấ ị ữ ầ ậ ậ ế ứ ơ m t đ tu i nh t đ nh, nh n th c s khai ban đ u là nh ng nh n bi t riêng l ẻ ề ự v s
ệ ượ ể ắ ầ ừ ữ ế ậ v t, hi n t ng, có th b t đ u t ủ nh ng ti p xúc c a các giác quan.
ứ ẻ ượ ữ ữ
• Càng ngày, đ a tr càng tích lũy đ
ố ố c nh ng v n s ng, nh ng
ứ ệ ậ ừ ể kinh nghi m, quá trình nh n th c cũng t đó mà chuy n
ứ ộ ơ lên m c đ cao h n
ấ ủ ự ậ ệ ượ ể ệ ả ả ử ụ ữ ụ ư 2.3 Đ phát hi n ra b n ch t c a s v t, hi n t ng, T duy ph i s d ng nh ng công c và
ươ ệ ph ng ti n khác
ế ủ ư ữ
ð Ngôn ng (tính gián ti p c a t
duy)
ứ ậ ả ở ứ ộ ứ ế ế ơ ộ ơ ð Nh n th c ph i ộ m c đ khái quát h n, ti n đ n m t m c đ cao h n. Ngoài ra, ngôn
ữ ữ ạ ộ ườ ở ệ ớ ng cũng là m t trong nh ng khía c nh làm cho con ng i tr nên khác bi t so v i các loài
ậ ộ đ ng v t khác.
ư ạ ộ ứ ữ ạ ậ ớ Ho t đ ng t ạ ộ duy giúp t o ra nh ng ho t đ ng nh n th c m i:
ư ứ ể ậ ệ ượ ð T duy giúp cho nh n th c có th nh n bi ậ ế ượ t đ ự ậ c đâu là s v t, hi n t ng đã có,
ự ậ ệ ượ ữ ư ượ ớ đâu là nh ng s v t hi n t ng m i ch a đ c khám phá
ẻ ủ ơ ở ế ớ ữ ề ệ ớ ð C s cho vi c tìm tòi, phát hi n ra nh ng đi u m i m c a th gi ệ i khách quan.
ừ ượ ờ ủ ư ấ ả + Nh vào tính tr u t ng và khái quát c a t ả duy (ph n ánh b n ch t chung cho
ề ự ậ ệ ượ ượ ậ ạ ợ nhi u s v t, hi n t ng đ c t p h p thành nhóm, thành lo i)
ậ ự ậ ệ ượ ư ể ộ ð T duy có th nhìn nh n s v t hi n t ng m t cách bao quát
ườ ụ ẽ ượ ề ớ ể ặ ữ ữ ệ ấ ð Giúp cho con ng i có th đ t ra nh ng v n đ m i, nh ng nhi m v s đ c gi ả i
ế ươ quy t trong t ng lai
24
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ủ ụ ế ể ộ Ä Ví dụ : Quá trình phát tri n và ng d ng c a m t chi c máy bay ứ
ư ườ ả ụ ủ ệ ạ ữ ế ả ươ 3.2 T duy giúp con ng i gi ệ i quy t nh ng nhi m v c a hi n t i và c t ng lai:
ầ ự ứ ầ ả ầ ẽ ắ ỗ Tr i qua quá trình đ u tiên là tích lũy tri th c, d n d n t ắ thân m i cá nhân s n m b t
ượ ấ ủ ự ậ ườ ướ ự đ ả c quy lu t , b n ch t c a t ộ nhiên, xã h i và con ng i nên có xu h ặ ng d đoán ho c
ươ bi ế ướ t tr c trong t ng lai.
ả ủ ư ữ ế ả ưở ẽ ạ ả ậ ố ð T duy và nh ng k t qu c a nó nh h ứ ả ng m nh m , chi ph i kh năng nh n th c c m
ủ ả ả ườ ả ố ớ ạ ơ tính, làm cho kh năng c m giác c a con ng ữ i tinh vi, nh y bén h n ngay c đ i v i nh ng
ệ ượ ự ệ ủ ươ hi n t ng, s ki n c a t ng lai
ề ấ ướ ả ể ủ ế ẩ ộ ð Đ xu t ra h ng gi i quy t, thúc đ y quá trình phát tri n c a xã h i.
ề ự ứ ọ ộ ÄVD: Nhi u d án, công trình nghiên c u khoa h c có n i dung
ướ ư ả ươ ự d đoán xu h ng và đ a ra cách gi ế i quy t cho t ng lai
ủ ư ố ớ ờ ố ườ
Vai trò c a t
duy đ i v i đ i s ng con ng i
ự ế ờ ố ể ả ế ấ ụ ệ + Trong th c t đ i s ng, đ gi ộ i quy t b t kì m t nhi m v gì, ng ườ ưở i tr ng thành
ử ụ ể ư ộ ọ ườ ầ ế ợ ạ ư ề ấ r t ít khi s d ng m t ki u t duy thu n túy, mà h th ng k t h p nhi u lo i t duy
ạ ư ộ ữ ủ ạ ớ v i nhau trong đó có m t lo i t duy gi vai trò ch đ o
ệ ọ ậ ủ + Trong công vi c h c t p c a sinh viên
ặ ự ọ ầ ư ả ể ế ậ
Khi sinh viên nghe gi ng ho c t
h c, sinh viên c n t duy, suy lu n đ ti p thu và
ứ ứ ậ ượ ủ ọ ỗ ườ ệ ề nh n th c v các tri th c đ ả c h c. Tùy vào kh năng c a m i ng i mà hi u qu ả
ạ ượ ẽ ế ề ấ ỗ ự ti p thu đ t đ c s cao, th p khác nhau. Tuy nhiên, m i cá nhân đ u nên t nâng cao
ả ư kh năng t duy cho mình.
ạ ờ ố ọ ậ ư
Trong quá trình h c t p cũng nh trong sinh ho t đ i s ng
ệ ư ầ ỉ ệ ả
Cá nhân c n phâ rèn luy n t
duy ph n bi n (critical thinking).
ự ả ắ ấ ư ệ ề ả ắ
ð T duy ph n bi n giúp cá nhân phát tri n năng l c b n thân (n m b t v n đ , ph n ả ể
ề ế ứ ệ ấ ạ bi n v n đ , ti p thu tri th c, sáng t o…)
ờ ố ủ ư ộ ọ T duy trong đ i s ng c a m t cá nhân (Theo nhà tâm lý h c Piaget)
ẻ ướ ạ ẻ ắ ầ ứ ự ạ ậ ổ
+ Giai đo n tr d
i 2 tu i: Đây là giai đo n đ a tr b t đ u xây d ng nh n th c v ứ ề
ế ớ ố ợ ự ủ ư ệ ằ th gi i xung quanh nó b ng s ph i h p các kinh nghi m c a tri giác (nh thính giác,
ị th giác, xúc giác…).
25
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ạ ừ ẻ ắ ầ ứ ổ
Giai đo n t
ạ 2 7 tu i: Đây là giai đo n đ a tr b t đ u miêu t ả ế ớ th gi i xung quanh
ừ ằ ả ả ệ ượ ữ ằ ằ b ng ngôn t và b ng hình nh, lý gi i hi n t ạ ộ ng xung quanh b ng nh ng ho t đ ng
ớ ầ g n gũi v i mình.
ổ Ở ạ ữ ứ ệ ẻ ạ
Giai đo n 7 11 tu i:
ể ự giai đo n này, đ a tr có th th c hi n nh ng thao tác và có
ữ ả ự ế ườ nh ng lý gi i logic thay th cho tr c giác thông th ng.
ể ạ ậ ổ ạ Giai đo n 11 – 15 tu i: Đây là giai đo n mà cá nhân có th nh n th c v th gi ứ ề ế ớ ằ i b ng
ữ ệ ượ ạ ậ ế ể ả nh ng kinh nghi m đã đ ộ c t o l p m t cách chi ti t và logic. Đ gi ề ế ấ i quy t v n đ ,
ộ ư ạ ệ ố ể trong giai đo n này, cá nhân đã có m t t ặ duy có h th ng, đ t ra và phát tri n đ ượ c
ữ ả ế ề ể ả ữ ề ươ ể nh ng gi thuy t v nh ng đi u có th x y ra trong t ứ ng lai và sau đó ki m ch ng
ả ế ằ ữ ậ gi thuy t b ng nh ng lý do mang tính suy lu n.
ả ạ ạ ư ứ ả ủ ạ ơ
T duy c i t o l
i thông tin c a nh n th c c m tính làm co chúng có ý nghĩa h n cho
ạ ộ ủ ườ ụ ữ ậ ế ể ả ả ho t đ ng c a con ng i, v n d ng nh ng cái đã bi t đ ra gi i pháp gi ế i quy t
ữ ươ ự ư ư ế ế ứ ệ ườ nh ng cái t ng t ư nh ng ch a ch a bi t, do đó ti t ki m công s c con ng i. VD:
ị ị ưở ượ ặ Câu 11: Anh/ ch hãy trình bày đ nh nghĩa t ng t ơ ả ủ ể ng và các đ c đi m c b n c a
ưở ượ ủ ưở ượ ạ ộ ứ ớ t ng t ng. Phân tích vai trò c a t ng t ờ ố ậ ng v i ho t đ ng nh n th c và đ i s ng
ườ ủ c a con ng i.
ị ưở ượ 11.1 Đ nh nghĩa t ng t ng
ưở ượ ư ừ ả ộ T ng t ữ ng là m t quá trình tâm lí/ ph n ánh nh ng cái ch a t ng có/ trong kinh nghiêm
ơ ở ữ ể ượ ự ữ ả ằ ớ ủ c a cá nhân/ b ng cách xây d ng nh ng hình nh m i/ trên c s nh ng bi u t ng đã có.
ơ ả ủ ưở ể ặ ượ 11.2. Đ c đi m c b n c a t ng t ng
ưở ượ ỉ ả ướ ề ướ ả ấ ồ ở ự ữ ớ T ng t ng ch n y sinh tr c hoàn c nh có v n đ , tr ễ c nh ng đ i h i m i, th c ti n
ư ừ ặ ướ ấ ị ữ ủ ư ầ ớ ỉ ch a t ng g p tr c nh ng nhu c u khám phá cái m i, nh ng ch khi tính b t đ nh c a hoàn
ị ủ ưở ượ ở ỗ ả ả c nh quá l n. ớ Giá tr c a t ng t ng là ch tìm đ ượ ố c l ấ i thoát trong hàn c nh ccó v n
ủ ề ể ư ệ ả ạ ả ộ ề đ ngay c khi không đ đi u ki n đ t duy, cho phép nh y cóc qua m t vài giai đo n nào
ủ ư ỗ ế ế ả ẫ ả đó c a t ố duy mà v n hình dung ra k t qu cu i cùng, song đây là ch y u trong gi ế i quy t
ề ủ ưở ượ ấ v n đ c a t ng t ng.
26
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ư ế ỗ ở ư ẩ ọ ố ơ ư ượ , ch a đ ế c ti p Ví d :ụ khi đ c tác ph m “S ng nh anh” chúng ta ch a đ n n i anh Tr i
ớ ượ ấ ử ủ ứ ư ế ẫ ố xúc v i anh, không đ c ch ng ki n 9 phút cu i cùng b t t c a anh nh ng ta v n hình dung
ượ ữ ạ ớ ế ệ đ c hình dáng, tâm tr ng, khí phách, cùng v i nh ng tình ti t trong câu chuy n.
ưở ượ ứ ượ ậ ộ ủ ế ự ệ ầ ằ T ng t ng là m t quá trình nh n th c đ ả c bát đ u và th c hi n ch y u b ng hình nh
ể ượ ư ế ẫ ớ ớ ủ ượ ượ nh ng v n mang tính gián ti p và khái quát cao so v i trí nh . Bi u t ng c a t ng t ng là
ự ả ớ ừ ữ ể ượ ể ượ ủ ớ ể ượ ủ hình nh m i đc xây d ng t nh ng bi u t ng c a trí nh , là bi u t ng c a bi u t ng
ế ắ ề ề ấ ạ ọ ưở ượ ng t ng ngay Ví d :ụ H a sĩ Nga Xuricop nhìn th y 1 con qu đen tr n n n tuy t tr ng t
ượ ế ộ ủ ủ ố ế đ n hình t ậ ng c a phu nhân Morodova (nhân v t th i tha c a ch đ Nga hoàng).
ưở ượ ứ ả ử ụ ẽ ớ ể ượ ữ ệ ặ ậ T ng t ng liên h ch t ch v i nh n th c c m tín, s d ng nh ng bi u t ủ ng c a trí
ứ ả ượ ậ ấ ớ nh , do nh n th c c m tính thu l m cung c p.
ử ổ ạ ọ ọ ị ả ưở ụ ượ ủ ườ Ví d : khi h c l ch s c đ i h c sinh ph i t ng t ộ ố ng ra cu c s ng c a ng i nguyên
th y.ủ
ủ ưở ượ 11.3. Vai trò c a t ng t ng
ưở ượ ậ ế ớ ủ ọ ườ ng t ng có liên quan m t thi ạ ộ t v i m i ho t đ ng c a con ng ờ i. Nh có t ưở ng 1. T
ườ ớ ướ ượ ả ủ ế ườ ị ượ t ng con ng i m i hình dung tr c đ ộ c k t qu c a lao đ ng, nó giúp con ng i đ nh
ướ ạ ộ ạ ộ ẩ ọ h ng m i ho t đ ng, thúc đ y ho t đ ng,…
ổ ế ế ớ ệ ộ ừ i đã t ng ti ế ộ t l ậ bí m t Ví d :ụ Jack Nicklaus, m t tay gôn chuyên nghi p và n i ti ng th gi
ủ ướ ưở ượ ằ ở ị ả thành công c a mình, tr c tiên ông t ng t ả ng ra hình nh qu bóng đang n m ơ v trí n i
ế ố ưở ượ ườ ủ ế ả ông mu n nó k t thúc, sau đó ông t ng t ng ra đ ấ ng đi c a nó và c cái cách nó ti p đ t
ư ế ố ư nh th nào ? Cu i cùng ông làm y nh
ưở ượ ế ứ ề ạ ộ ứ ủ ậ ậ ng t ầ ng c n thi t cho ho t đ ng nh n th c trong các quá trình c a nh n th c đ u có 2. T
ỗ ợ ủ ưở ượ ự s tham gia h tr c a t ng t ng.
ưở ượ ọ ậ ả ưở ớ ự ạ ủ ọ ng t ng còn có vai trò trong h c t p, nh h ng t i s sáng t o c a nhà văn, h a sĩ, 3. T
điêu kh c,…ắ
ế ằ ả ừ ặ ờ ằ ấ ế trái đ t đ n m t tr i b ng 149.500.000 km Ví d :ụ N u giáo viên nói r ng: kho ng cách t
ố ụ ể ư ế ấ ặ ọ ả thì h c sinh r t khó hình dung m c dù đó là con s c th . Nh ng n u giáo viên mô t thông
ớ ậ ố ử ế ể ề ế ả ộ ớ qua so sánh: chuy n xe l a chuy n đ ng đ u v i v n t c 50km/h thì ph i đi h t 340 năm m i
ườ ẽ ễ ọ ơ ả ế h t qu ng đ ng đó. Thì h c sinh s d hình dung h n.
27
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ơ ả ủ ớ ị ị ớ Câu 12: Anh/ ch hãy trình bày đ nh nghĩa trí nh và các quá trình c b n c a trí nh .
ư ớ ể ế ữ ộ ệ ệ ả Làm th nào đ ghi nh và l u gi tài li u m t cách hi u qu ?
ị ớ 12.1. Đ nh nghĩa trí nh
ự ớ ạ ữ ệ ượ ố Trí nh là s ghi l i, gi ữ ạ l i và tái hi n nh ng gì cá nhân thu đ ủ ạ ộ c trong ho t đ ng s ng c a
mình.
ộ ờ ố ẽ ớ ớ ườ ặ Trí nh là quá trình tâm lí có liên quan ch t ch v i toàn b đ i s ng tâm lí con ng i.
ề ể ế ớ ượ ể ườ ờ ố ườ ệ Trí nh là đi u ki n không th thi u đ c đ con ng i có đ i s ng tâm lí bình th ổ ng, n
ạ ị đ nh, lành m nh.
ơ ả ủ ớ 12.2. Các quá trình c b n c a trí nh
ớ ự 12.2.1. S ghi nh
ớ ư ứ ự ệ ệ ắ ớ ộ ớ S ghi nh là m t quá trình trí nh / đ a tài li u nào đó/ vào ý th c, g n tài li u đó/ v i
ơ ở ữ ứ ế ệ ữ ề nh ng ki n th c hi n có, làm c s cho quá trình gi gìn đó v sau.
ớ ủ ự ế ị ộ S ghi nh c a con ng ườ ượ i đ ở c quy t đ nh b i hành đ ng.
ớ ộ ả ủ ự ệ ế ệ ớ ộ ồ ờ ề S ghi nh m t tài li u nào đó là k t qu c a hành đ ng v i tài li u đó, đ ng th i nó là đi u
ệ ươ ể ự ạ ộ ữ ủ ệ ệ ế ộ ki n, ph ng ti n đ th c hi n nh ng hành đ ng ti p theo c a ho t đ ng.
ớ ườ ự ễ ướ ủ ị ủ ị S ghi nh th ng di n ra theo hai h ng: có ch đ nh và không có ch đ nh.
ớ ự ớ ự
ộ ả ủ ị ủ ủ ị ụ ặ ừ ả ự ướ S ghi nh không có ch đ nh ớ + Là s ghi nh không có m c đích đ t ra t tr ự c. ủ ớ ế ộ ầ ớ ữ ớ ả ủ ự ộ ủ ự ơ ộ
ụ ư ộ ợ ượ ặ ệ ở ự ệ ườ ụ ớ ượ ế ờ ộ S ghi nh có ch đ nh ữ ẩ + Là s n ph m c a nh ng hành đ ng mang ậ ặ tính kĩ thu t đ c thù trong đó b n thân s ghi ấ ụ nh là m c đích c a nh ng hành đ ng đ y. ụ K t qu c a s ghi nh này ph n l n ph ớ ụ thu c vào đ ng c , m c đích c a s ghi nh . ộ ễ + Di n ra trong hành đ ng nh ng m c đích ồ ự giác đ t ra, đ ng c cá nhân t ghi nh đ ớ ậ ể th i tìm ki m các kĩ thu t đ ghi nh . ng h p n i dung ủ thành m c đích chính c a ặ ạ ữ i
ươ ả ệ + Ph (cid:0) ộ i đa khi n i ộ ặ ả ạ + Đ c th c hi n trong tr ủ c a tài li u tr ặ ơ ộ hành đ ng, h n n a, hành đ ng l p đi l p l ứ ề ầ ướ i hình th c nào đó. nhi u l n d ả ố ệ ớ ạ ự + S ghi nh đ t hi u qu t ự ậ ệ ạ dung tài li u t o ra s t p trung chú ý cao đ ẽ ho c c m xúc m nh m .
ệ ể ướ ệ ề ầ ệ ớ ơ ở ể ạ ng pháp đ đ t hi u qu cao: ề ề ặ ạ ệ i nhi u Dùng nhi u bi n pháp (l p l ố ạ ứ ề ầ l n d i nhi u hình th c, t o ra m i ầ ủ ữ liên h b ngoài gi a các ph n c a tài ớ ộ li u c n ghi nh …) đ ghi nh m t ộ ể tài li u trên c s không hi u n i
28
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ớ ớ ọ ộ ư ệ
(cid:0) ả ắ ệ ủ ơ ở ể ể ệ
ắ ứ
ng t ư
ghi nh máy móc: tìm ủ dung c a nó ữ ệ m i bi n pháp đ a vào trí nh nh ng gì có trong tài li u m t cách chính xác t.ế và chi ti ấ ệ N m l y b n thân logic c a tài li u, ớ ả ghi nh tài li u trên c s hi u b n ộ ạ ấ ủ i ch t c a nó. Quá trình tìm hi u n i t ớ ủ c a tài li u cũng là quá trình ghi nh hi uể ghi nh logic ớ ệ tài li u đó ố ượ ộ ộ c g n vào v n n i dung, n i dung đ ả ệ ệ tri th c kinh nghi m hi n có và gi i ớ ụ ệ ượ ế c các nhi m v m i. quy t đ ượ ưở ượ ớ cách ghi nh này đ ng c t ự ấ và t Ệ Ớ
ạ ộ ỗ ữ ủ ể ứ ợ ợ ộ ổ ự ọ ộ ệ
ấ ị ệ ệ ứ ệ ừ ộ ộ ệ ầ ặ ặ ố ề ệ ộ ầ ti p đó tái hi n t ng ph n đ c bi ằ i hình th c nói th m và ghi chép ra gi y: c g ng tái hi n toàn b tài tái hi n toàn b tài ữ ố ắ ấ t là nh ng ph n khó
ệ ậ ướ ứ ữ ệ ậ ớ luy n t p tài li u đã ghi nh thay vì l p ặ i nh ng hình th c khác ệ duy tham gia r t tích c c CÁC BI N PHÁP GHI NH LOGIC ệ + Phân chia tài li u thành các đo n ớ ộ ạ + Đ t cho m i đo n m t tên thích h p v i n i dung c a nó ể + N i li n nh ng đi m t a thành m t t ng th ph c h p b ng m t tên g i nh t đ nh ầ ướ + Tái hi n tài li u d ầ ế ệ li u m t l n li u ệ ệ ắ + Ôn t p: g n tài li u d ạ i y nguyên tài li u. l
ệ ự 12.2.2. S tái hi n
ớ ộ ố ạ ữ ộ ạ Là m t quá trình trí nh làm s ng l i nh ng n i dung đã ghi l i.
ườ ạ Th ng phân làm ba lo i:
ậ ạ ớ ạ ồ ưở i: i: ệ ng ứ ứ ự ạ ệ ề ầ ủ ệ ng đ ự ượ ặ c l p tri giác l Nh n l ứ Là hình th c tái hi n khi s ố ượ trí giác đ i t i ạ l Nh l Là hình th c tái hi n không ố ễ di n ra s i đ i ượ ng t H i t Là hình th c tái hi n c n có ấ ự ố ắ s c g ng r t nhi u c a trí tuệ
ự ề ệ i cũng có th ậ ầ ế ả ủ ộ ỏ ừ ớ ạ ộ i cái gì ( nh l ứ ạ ớ ế ệ ủ ộ ể ạ + S nh n l ủ không đ y đ và không xác đ nhị ữ + Đòi h i nh ng quá trình ạ ờ ph c t p nh đó m i đ t ạ ộ ệ ủ + là đi u ki n c a ho t đ ng ứ ư nh ng khi ta không có ý th c ượ ọ c h at đ ng v a qua ta đã đ ớ ạ nh l i không ủ ị ch đ nh) ứ ộ + là hành đ ng trí tu ph c ụ ạ t p mà k t qu c a nó ph ứ ệ thu c vào vi c cá nhân ý th c ứ rõ ràng, chính xác đ n m c ụ nào n i dung c a nhi m v
29
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ị ễ ả c k t qu xác đ nh tái hi n. ệ ờ ố ẽ ượ ng không đ + Di n ra có nguyên nhân, ậ ưở quy lu t liene t ng mang ặ ấ tính h t logic ch t ch và có ệ ố h th ng ắ ượ ế đ + Có ý nghĩa trong đ i s ng: ướ ườ ị giúp con ng i đ nh h ng ự ố ệ trong hi n th c t t và đúng h nơ ữ ớ ồ ưở + H i t c tái ệ ộ hi n m t cách máy móc mà ế ắ ườ th ng s p x p khác did g n ự ệ ớ v i nh ng s ki n m i.
ự ự ữ ứ ớ 12.2.3. S quên và s gìn gi tri th c trong trí nh
ệ ượ ộ ớ ướ ể ầ ế Quên là không tái hi n đ c n i dung đã ghi nh tr ờ c đây vào th i đi m c n thi t.
ở ậ ậ ắ ứ ể ộ ễ Di n ra ớ nhieùe m c đ khác nhau: có cái không th nào quên, cáo cái ch t v t l m m i
ể nh l ớ ạ ượ i đ c, có cái không th nh l ớ ạ ượ i đ c.
ườ ứ ụ ể ủ ớ ữ ư ả ấ ổ ị Th ng ta không còn nh nh ng hình th c c th c a nó nh ng b n ch t và ý nghĩa n đ nh
ứ ủ ậ ủ c a nó đã nh p vào tri th c và hành vi c a ta.
Nguyên nhân:
+ Do quá trình ghi nh ớ
ạ ộ ế ủ ậ ứ ầ ắ ớ ớ ự + Do quy lu t c ch c a ho t đ ng th n kinh trong quá trình ghi nh ít g n v i th c
ễ ủ ti n c a cá nhân
ứ ự ễ ầ ấ ậ ấ ộ ố ả S quên di n ra có quy lu t: T c đ quên nhanh nh t là ngay sau l n th nh t, sau đó gi m
d n ầ
ệ ớ 12.3. Ghi nh tài li u
ệ ầ ọ ậ ứ ệ ệ ắ ầ ớ ớ G n tài li u c n nh vào tài li u h c t p, hình thành nhu u, h ng thú v i tài li u
ổ ứ ọ ệ ạ ả ọ ọ ộ T ch c h at đ ng d y h c hi u qu khoa h c
ổ ứ ọ ậ ệ ệ ọ T ch c cho h c sinh tái hi n tài li u h c t p
ưở ớ ố ộ ả ế ượ 1 Tin t ng là mình có m t trí nh t t và c i ti n đ c
ể ấ ế ả ộ ớ ườ ớ ổ R t nhi u ng ườ ự i t cho là mình có m t trí nh kém đ n c tên ng i cũng không nh n i
ự ố ế ấ ỏ ế ế và t nhiên các con s bi n m t kh i trí óc không bi ư ạ t vì lý do gì. N u b n có suy nghĩ nh
ạ ỏ ự ế ệ ả ạ ả ớ ậ v y thì hãy g t b ngay. B n ph i quy t tâm c i thi n trí nh và tìm s vui thích trong các
ạ ừ ộ ủ ế ờ ả ti n b c a mình. B n đ ng bao gi n n chí.
ộ ệ 2 Rèn luy n não b
ặ ẽ ộ ể ệ ưở ẩ ự ể ố Rèn luy n não b đ u đ n s giúp cho não tăng tr ng và thúc đ y s phát tri n các m i
30
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ớ ằ ỹ ả ệ ể ể ệ ẩ ả ớ ớ ố n i th n kinh m i có th giúp c i thi n trí nh . B ng vi c phát tri n các k x o trí óc m i
ệ ạ ụ ớ ữ ớ ứ ạ ư ọ ỹ ả ơ ộ ộ ặ đ c bi t là các k x o ph c t p nh h c m t ngôn ng m i hay ch i m t nh c c m i
ể ữ ữ ệ ặ ớ ố ơ ố và vi c thách đ não v i nh ng bài đ ho c trò ch i game, chúng ta có th gi cho não năng
ứ ủ ệ ả ả ạ ạ ỗ ể ho t và c i thi n ch c năng sinh lý c a não. M i ngày b n hãy dành kho ng 30 phút đ
ữ ặ ơ ượ ể ả ẵ ủ ạ ệ ạ ộ ch i ô ch , sudoku, ho c game đã đ c chuy n t i s n vào máy đi n tho i di đ ng c a b n
ỗ ậ ể ụ 3 T p th d c m i ngày
ệ ự ư ặ ẽ ơ ể ề ế ậ ả ồ ả T p aerobic đ u đ n s giúp c i thi n s l u thông máu huy t trong c th bao g m c
ặ ự ấ ể ụ ể ạ ổ ở ớ não, .và có th giúp ngăn ch n s m t trí nh do tu i già. Th d c còn giúp b n tr thành
ư ẹ ệ ả ậ ả ấ ơ ơ ớ lanh l n h n và c m th y th giãn h n , do đó vi c ghi nh n các “hình nh” trong trí nh
đ ượ ố ơ t h n c t
ể ụ ệ ớ ậ ở ơ ể ụ ệ ệ ả Môn t p aerobic là môn th d c liên h t i và c i thi n vi c tiêu th oxogen b i c th .
ả ả ễ ụ ệ ạ ổ ộ ả ể ơ ớ Đây là m t lo i th d c đòi hõi tim và ph i ph i l m vi c quá t ỉ i nhi u h n so v i lúc ngh
ả ậ ạ ạ ồ ơ ượ ế ả ng i. Môn t p aerobic g m có nh y aerobic, đ p xe đ p, đi tr ộ t tuy t, đi b , nh y dây,
ơ ộ ạ ộ ch y b , leo thang và b i l i
ầ ẳ ả 4 Gi m căng th ng tâm th n (stress)
ặ ầ ự ầ ạ ẳ ổ ươ S căng th ng tâm th n m n tính (chronic stress) , m c d u không gây t n th ề ể ng v th
ớ ở ư ệ ế ế ạ ấ ơ ch t cho não, nh ng làm cho vi c nh tr thành khó khăn h n nhi u. N u tình tr ng stress
ẽ ị ổ ươ kéo dài thì não s b t n th ng.
ẽ ả ạ ạ ưở ớ ủ ạ ứ ẽ ẻ ổ tình tr ng stress m n tính s nh h ng lên s c kho và trí nh c a b n, nó s làm t n
ươ ậ ố ả ậ ể ầ ờ th ng não, vì v y cách t t nh t là ph i t p ki m soát stress. Stress không bao gi ể có th
ạ ỏ ượ ể ể ư ằ ắ ượ ả ữ ạ ờ lo i b đ c, nh ng ch c ch n có th ki m soat đ c. Ngay c nh ng stress t m th i cũng
ự ệ ậ ạ ở ệ ậ làm cho vi c t p trung t ư ưở t ư ng và quan sát s vi c tr thành khó khăn. B n hãy t p th
ạ ầ ữ ể ế ậ ậ ả ặ ư dãn, t p đ u đ n yoga hay nh ng môn t p th dãn khác, và b n c n tham kh o bác sĩ n u b ị
ạ ẩ ọ stress m n tính tr m tr ng
ố ố 5 Ăn u ng cho t t và đúng
ị ườ ể ượ ầ ả ượ ệ ả ớ Ngoài th tr ng có b y bán nhi u d ổ c th o b sung đ ả c qu ng cáo là c i thi n trí nh ,
ư ư ứ ượ ỏ ử ệ ệ nh ng ch a có th nào đ ứ c ch ng t là có hi u nghi m qua các th nghiêm lâm sàng. Tuy
ệ ộ ế ộ ẻ ạ ữ ự ẽ ạ ẩ nhi n m t ch đ ăn u ng ố lành m nh s giúp cho não kho m nh và nh ng th c ph m
ứ ấ ố ườ ứ ủ ch a các ch t ch ng oxi hóa và các acid béo Omega3 giúp tăng c ng ch c năng c a não.
ạ ưỡ ữ ư ớ B n hãy nuôi d ng não v i nh ng ch t b ấ ổ sung nh thiamine, vitamin E, niacin và vitamin
31
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ữ ữ ả ỏ ộ ớ ệ ự ậ B6. Ăn thành 5 hay 6 b a ăn nh trong m t ngày thay vì 3 b a ăn l n cũng c i thi n s v n
ủ ả ổ ớ ớ ạ ượ ự ụ ứ ườ ả ế hành c a trí óc (bao g m c trí nh ) vì gi i h n đ c s t ủ t gi m c a m c đ nghuy t có
ả ưở ự ớ thể có nh h ng tiêu c c t i não
ậ ố ả 6 Ghi nh n t t các “hình nh”
ườ ự ệ ả ớ ỹ Chúng ta th ng quên các s vi c không ph i vì trí nh chúng ta kém mà vì k năng quan sát
ố ộ ố ườ ư ọ ể ẩ ẩ ủ c a chúng ta không t t. M t tình hu ng th ng x y ra (và đi u này h u nh m i ng ườ ề i đ u
ớ ượ ớ ệ ộ ườ ườ ầ liên quan t i ) là khi chúng ta đ c gi ớ i thi u v i m t ng i. Thông th ng lúc ban đ u
ớ ườ ậ ự ệ chúng ta không nh tên ng ạ ẽ i đó vì chúng ta th t s không chú tâm vào vi c đó. B n s
ớ ữ ạ ẽ ư ậ ủ ế ể ậ ấ ạ ố ơ ộ nh n th y là n u b n ch tâm mu n nh nh ng đi u nh v y thì b n s làm khá h n. M t
ể ự ấ ủ ệ ạ ậ ỹ cách đ t hu n luy n k năng quan sát c a mình thì b n hãy t p chú tâm quan sát trong vài
ụ ủ ả ộ ườ ế ổ ậ ấ ấ ả ạ ả giây nh ch p c a m t ng i không quen bi t x p t m nh l t, r i l i và sau đó mô t
ế ể ố ế ể ấ ả ắ ạ ạ ắ ặ ho c vi t xu ng càng nhi u chi ti t v t m nh càng hay. B n hãy nh m m t l ố i và c
ộ ấ ả ỗ ầ ậ ư ế ạ ứ ả ụ hình dung ra b c nh ch p trong trí óc. M i l n t p nh th b n hãy dùng m t t m nh
ạ ẽ ấ ự ậ ớ ượ ế ề ể ặ ế ơ khác và n u th c t p đ u đ n b n s th y mình có th nh đ ề c nhi u chi ti t h n, ngay
ấ ả ỉ ả c khi ch nhìn thoáng qua t m nh
ứ ể ờ 7 Đ ký c có th i gian hình thành
ạ ấ ứ ắ ỉ ầ Các ký c ng n h n r t mong manh và ch c n chúng ta xao lãng là quên đi nhanh chóng
ự ệ ơ ư ố ệ ữ ả ạ ẳ ạ ứ nh ng s vi c đ n gi n nh s đi n tho i ch ng h n. Chìa khoá đ ấ ể tránh m t các ký c
ướ ự ệ ờ tr c khi chúng hình thành thì chúng ta phài có th i gian tâp trung vào s vi c mà chúng ta
ắ ả ả ớ ớ ự ệ ậ ạ ẩ c n ph i nh trong môt kho ng kh c mà không nghĩ t i các s vi c khác. Vì v y khi b n
ớ ệ ể ị ừ ư ữ ệ ạ ố ứ ạ mu n nh vi c gì thì b n hãy tránh đ ng đ b xao lãng và ng ng nh ng công vi c ph c t p
ộ trong m t vài phút
ạ ễ ớ ữ ạ ả 8T o ra nh ng hình nh linh ho t d nh
ớ ộ ể ễ ạ ạ ơ ế ạ B n có th nh m t thông tin d dàng h n khi mà b n có th ể hình dung ra nó. N u b n
ạ ừ ộ ứ ộ ứ ẻ ớ ố ợ ộ ố mu n liên h p m t đ a tr v i m t cu n sách, b n đ ng có hình dung m t đ a bé đang
ồ ọ ễ ả ả ạ ơ ộ ng i đ c sách –vì hình nh đó quá đ n gi n và d quên. Thay vào đó, b n hãy nghĩ ra m t
ổ ậ ơ ư ố ắ ơ ắ ẳ ạ ộ ổ cái gì n i b t h n, m t cái gì b t m t h n, ch ng h n nh cu n sách đu i theo đ aứ bé hay
ể ặ ả ậ ắ ả ố đ aứ bé đang g m ăn cu n sách. Hình nh càng đ p vào m t và càng gây c m xúc nhi u thì
ẽ ạ ợ ấ ự s liên h p càng m nh m b y nhiêu
32
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ậ ạ ậ ạ ẩ ữ ể ớ 9 L p đi l p l i nh ng đi u mà b n c n nh
ấ ặ ạ ấ ạ ẽ ề ầ ể ắ ắ B n càng nghe th y, nhìn th y ho c nghĩ t ớ iớ đi u gì nhi u l n thì ch c ch n b n s nh
ế ạ ố ư ề ạ ẵ ườ ổ ề đi u đó , có đúng th không? Khi b n mu n nh ớ đi u gìch ng h n nh tên ng i đ ng
ậ ủ ệ ớ ườ ạ ặ ạ ặ ể ầ nghi p m i hay ngày sinh nh t c a ng ạ i b n thân b n hãy l p đi l p l ặ inhi u l n ho c
ế ặ ể ể ệ ạ ố ớ ể ạ ố ớ ớ l n ti ng ho c nh mẩ trong mi ng. B ncó th vi t xu ng và nghĩ t i đi u b nmu n nh
ể ạ ố ậ ớ 10 T p trung thành nhóm các đi u b n mu n nh
ệ ứ ả ữ ứ ắ ẫ ộ ợ ộ ả M t b n li ư ả t kê m t cách ng u nhiên các th (nh b n kê nh ng th ph i ra ch mua s m)
ệ ớ ơ ứ ể ạ ả ạ ớ ố ệ ể ặ có th đ c bi t khó nh . Mu n d nh h n, b n hãy phân lo i các th trên b n li t kê ra
ạ ẽ ấ ạ ầ ư ậ ừ ứ ế ố ễ thành t ng nhóm. Nh v y n u b n c n mua b n th trong nhóm rau thì b n s th y d
ớ ơ ả ố nh h n c b n.
ổ ứ ờ ố ọ 11 T ch c đ i s ng cho g n gàng
ứ ườ ắ ở ư ạ ể Luôn luôn đ các th th ng dùng nh chìa khoá, kính m t ộ cùng m t ch . ỗ B nhãy dùng
ế ị ắ ệ ử ộ ế ị ế ể ạ ổ ộ m t thi ế t b x p x p đi n t hay m t thi t b k ho ch hoá hàng ngày đ theo dõi các bu i
ố ệ ệ ạ ả ơ ữ ẹ h n, các ngày ph i thanh toán hoá đ n, và nh ng công vi c khác. Ghi các s đi n tho i và
ố ổ ị ệ ổ ệ ệ ạ ặ ộ ộ ỉ ỉ ị đ a ch trong m t cu n s đ a ch ho c vào máy đi n toán hay đi n tho i di đ ng. Vi c t
ứ ọ ạ ờ ờ ậ ữ ệ ẩ ể ch c g n gàng có th giúp b n có th i gi t p trung vào nh ng công vi c ít x y ra hàng
ủ ạ ượ ổ ứ ờ ố ả ế ớ ủ ạ ư ậ ngày. Ngay c n u khi đ i s ng c a b n đ ch c nh v y mà trí nh c a b n không c t
ẫ ưở ệ ượ ữ ể ợ ươ ự ư ạ ặ ạ ả c i thi n thì b n cũng v n h ng đ c nhi u nh ng l i ích t ng t ạ (ch ng h n nh b n
ữ ế ả không còn ph i tìm ki m chìa khoá n a)
ề ồ 12 Ng i thi n
ữ ứ ấ ườ ể ậ ề ề ồ Nghiên c u cho th y nh ng ng ặ i ng i thi n đ u đ n có th t p trung t ư ưở t ng và có trí
ớ ố ơ ứ ủ ệ ệ ầ nh t ổ t h n. Các nghiên c u c a b nh vi n Massachusetts General Hospital cho th y là ng i
ườ ượ ạ ớ ỏ ộ ố ề thi n th ng xuyên tăng l ng máu ch y t i v não làm cho vùng này dày thêm. M t s nhà
ả ứ ề ể ậ ằ ả ớ kh o c u cho r ng đi u này có th gia tăng kh năng chú ý, t p trung và trí nh
ủ ấ 13 Ng ngon gi c
ượ ủ ả ấ ưở ớ ố ớ ớ ủ ữ ậ ả ớ L ng gi c ng nh h ng t i kh năng nh c a não đ i v i nh ng thông tin m i nh n
ượ ủ ấ ạ ọ ủ ể ế đ c. Theo báo cáo c a Đ i h c Harvard thì ng gi c đêm đ ượ ố c t ể ả i thi u 7 ti ng có th c i
ệ ệ ạ ạ ắ ớ ớ thi n trí nh ng n h n và trí nh liên h dài h n
ọ ỏ ậ ớ ỹ 14 H c h i các k thu t giúp trí nh
33
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ề ả ớ ớ ữ ệ ạ ả ậ ậ ơ ỹ ỹ C i thi n trí nh v i nh ng trò ch i. Các k thu t này t o n n t ng cho các k thu t rèn
ệ ệ ả ớ ớ ả luy n trí nh và c i thi n trí nh hieeuj qu
ọ ỏ ừ ạ ể ẩ 15 Hãy m ohi m và h c h i t các sai l m
ử ớ ộ ặ ế ử ớ ạ ạ ồ ộ B n hãy th nh m t trăm con s đ u c a ố ẩ ủ pi ho c n u b n đã làm r i thì hãy th v i m t
ử ớ ố ầ ạ ị ướ ớ ỹ ậ ngàn con s đ u. B n hãy th nh tên các v vua n c Anh v i k thu t “memory palaces”
ớ ả ặ ệ ự ẩ ở ợ ươ ho c nh b n li ẫ t kê th c ph m c n mua ch qua ph ng pháp hình dung.
ố ắ ế ế ạ ẽ ẳ ữ ắ ượ ệ ậ ớ N u siêng năng c g ng bi t đâu b n s ch ng n m v ng đ c ngh thu t nh
ể ủ ặ ả ị ị Câu 13: Anh/ ch hãy trình bày đ nh nghĩa và đ c đi m c a tình c m. Phân tích các quy
ậ ơ ả ủ ệ ậ ụ ờ ố ừ ậ ả ị lu t c b n c a tình c m. Nêu vi c v n d ng t ng quy lu t trong đ nh nghĩa đ i s ng.
ả ị 13.1. Đ nh nghĩa tình c m
ộ ể ệ ự ủ ữ ả ả ườ ố ớ ự ậ ữ Tình c m là nh ng thái đ th hi n s rung c m c a con ng ệ i đ i v i nh ng s v t hi n
ớ ầ ượ t ng có liên quan t ơ ủ ọ ộ i nhu c u và đ ng c c a h
ấ ủ ơ ả ự ệ ả ả ườ ấ Tình c m ph n ánh hi n th c khách quan c b n nh t c a con ng i và mang tính ch t ch ủ
ứ ở ộ ố ư ộ ạ ả ể ắ ả ậ th sâu s c. (Tuy nhiên, tình c m khác nh n th c m t s khía c nh nh n i dung ph n ánh,
ạ ươ ứ ả ả ả ớ ả ph m vi ph n ánh, ph ng th c ph n ánh; tình c m khác v i xúc c m)
ủ ể ặ ả 13.2. Đ c đi m c a tình c m
ậ ứ 13.2.1. Tính nh n th c
ả ườ ứ ượ ả ố ượ Khi có tình c m nào đó, con ng ậ i ph i nh n th c đ c đ i t ng và nguyên nhân gây nên
ữ ủ ể ả ệ tâm lí, nh ng bi u hi n tình c m c a mình.
ế ố Ứ Ộ Ả Ậ Ể Ệ Ba y u t : NH N TH C, RUNG Đ NG & TH HI N C M XÚC TÌNH C M Ả
13.2.2. Tính xã h i ộ
ự ứ ệ ả ỏ ườ Tình c m th c hi n ch c năng t ộ ủ thái đ c a con ng i
ả ứ ứ ữ ả ả ầ ộ ơ Tình c m mang tính xã h i ch không ph i là nh ng ph n ng sinh lí đ n thu n
ộ ườ ạ ộ ườ ộ Vì tính xã h i hình thành trong môi tr ng xã h i nên gia đình, b n bè, nhà tr ng, xã h i là
ữ ườ ế ớ ứ ự ộ ủ ả ỗ ườ nh ng môi tr ng chính th c tác đ ng tr c ti p t i tình c m c a m i ng ữ i. Chính nh ng
ườ ả ạ ộ ườ môi tr ng này hình thành nên tình c m mang tính xã h i. Bên c nh đó, môi tr ố ng s ng,
ế ả ộ ả hoàn c nh kinh t ... cũng là tác đ ng hình thành tình c m.
34
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ứ ơ ố ừ ỏ ướ ổ ưở ∙ Ví d :ụ hai đ a bé s ng và ch i thân t ư nh , nh ng khi b c vào tu i tr ả ng thành hoàn c nh
ả ậ ỗ ượ ộ ườ ượ ự gia đình m i khác, tình c m mà nó nh n đ c cũng khác. M t ng ậ i nh n đ c s quan tâm
ọ ườ ấ ở ủ ặ ả ở ọ ạ ủ c a gia đình, b n bè, m i ng i m c dù h nghèo thì tình c m c a nó cũng r t c i m , hòa
ở ườ ả ố ồ đ ng, và luôn luôn mu n tr thành có ích. Ng ượ ạ c l i, ng i kia có gia đình khá gi ư nh ng l ạ i
ậ ượ ự ủ ọ ườ ậ ẳ ố không nh n đ c s quan tâm c a m i ng ị i nên nó mu n kh ng đ nh mình vì v y sa vào
ệ ạ ộ các t n n xã h i.
→ ấ ự ả ụ ưở ộ ế ư ưở ủ ủ Qua ví d trên cho th y s nh h ng c a xã h i đ n t t ả ng và tình c m c a con ng ườ i.
ộ ườ ạ ộ ườ ộ Vì tính xã h i hình thành trong môi tr ng xã h i nên gia đình, b n bè, nhà tr ng, xã h i là
ữ ườ ế ớ ự ứ ộ ủ ả ỗ ườ nh ng môi tr ng chính th c tác đ ng tr c ti p t i tình c m c a m i ng ữ i. Chính nh ng
ườ ả ạ ộ ườ môi tr ng này hình thành nên tình c m mang tính xã h i. Bên c nh đó, môi tr ố ng s ng,
ế ả ộ ả hoàn c nh kinh t ...cũng là tác đ ng hình thành tình c m.
13.2.3. Tính khái quát
ượ ữ ả ợ ộ ổ ả Tình c m có đ ồ c là do t ng h p hóa, đ ng hình hóa, khái quát hóa nh ng xúc c m đ ng
lo i ạ
ỗ ự ệ ạ ớ ụ ổ ữ ả ạ ợ ợ ổ Ví d : T ng h p hóa là t ng h p nh ng chu i s vi c l ổ i v i nhau, 1 chu i ph n x tronng
ả ớ ườ ư ả tình c m chacon thì nó có tính khái quát. Lúc m i sinh ra ng ớ i con ch a có tình c m v i
ườ ủ ự ườ ố ộ ờ ng i cha, do có s chăm sóc c a ng i cha khi nó khóc, lúc đau m ... Sau m t th i gian
ườ ậ ượ ả ữ ủ ả ườ ị ố ỗ chăm sóc ng i con c m nh n đ c nh ng tình c m c a ng i cha. Và m i khi nó b m hay
ớ ớ ủ ả ườ ắ ơ khóc....thì nó luôn nh t i cha và tình c m c a ng i con ngày càng sâu s c h n .
ổ ị 13.2.4. Tính n đ nh
ế ấ ữ ủ ề ả ộ ổ ị Tình c m thu c tâm lí, là nh ng k t c u tâm lí n đ nh, ti m tàng c a nhân cách, khó hình
ấ thành, khó m t đi
ụ ể ấ ị ạ ể ạ ọ Ví d : Mình là sinh viên, đi h c có đi m thi th p và b thi l ấ i trong khi b n bè mình đi m r t
ướ ặ ạ ể ườ ượ ư ẫ ấ ồ ỗ cao thì dù tr c m t b n có th c i g ể ng nh ng v n không th che d u n i bu n trong
ộ ờ ủ ậ ượ ớ ạ ọ ẫ hành đ ng, trong l i nói c a mình. Hay, khi mình nh n đ c tin mình đã r t đ i h c.V n bi ế t
ả ố ườ ướ ể ấ ự ậ ư ậ ấ ặ ọ ườ đó là s th t nh ng r t khó đ ch p nh n cho dù ph i c c i tr c m t m i ng i.
13.2.5. Tính chân th c ự
ự ộ ữ ả ả ả ấ ằ ộ ố ộ Tình c m ph n ánh chân th c n i tâm và thái đ , ngay c khi c che gi y b ng nh ng đ ng
ả ụ tác gi ng y trang
35
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ố ự ặ 13.2,6. Tính hai m t (đ i c c)
ớ ự ỏ ố ự ề ả ầ ắ ỏ G n li n v i s th a mãn hay không th a mãn nhu c u, tình c m mang tính đ i c c: yêu
ồ ghét; bu n vui;…
ậ ơ ả ủ ả 13.3. Các quy lu t c b n c a tình c m
ứ ậ 13.3.1. Quy lu t thích ng
ứ ặ ặ ạ ế ả ộ ề ầ ệ ế ộ ộ ơ N u m t tình c m nào đó c l p đi l p l i nhi u l n m t cách đ n đi u thì đ n m t lúc nào
ệ ượ ứ ủ ả ạ đó có hi n t ng thích ng, mang tính “chai d n” c a tình c m
Ứ ụ ọ ớ ổ ươ ạ ọ ổ ạ VD: ng d ng trong d y h c: luôn đ i m i ph ả ng pháp d y h c, thay đ i phong cách gi ng
ủ ọ ớ ả ự ể ạ ổ ổ ọ ạ d y đ tránh s nhàm chán c a h c sinh, luôn đ i m i b n thân. Thay đ i đa d ng linh h at
ứ ế ạ ớ ờ ố ể đ thích ng v i đ i s ng v n bi n.
ậ ả ứ ươ ả 13.3.2. Quy lu t c m ng/ t ng ph n
ặ ự ự ủ ệ ế ệ ể ấ ộ ả Trong quá trình hình thành và bi u hi n tình c m, s xu t hi n ho c s suy y u đi c a m t
ể ặ ặ ả ả ả ả ồ ộ ờ ố ế tình c m này có th làm tăng ho c gi m m t tình c m khác x y ra đ ng th i ho c n i ti p
nó.
ể ắ ớ ọ ổ VD: “Ng t bùi nh lúc đ ng cay” ; “Ôn nghèo k kh ”
Ứ ụ ạ ọ ng d ng trong d y h c:
ự ể ể ấ ả ấ ạ
giáo viên xây d ng thang đi m ch m chung, tránh tình tr ng ch m đi m c m tính, nhìn
ể ấ tên ch m đi m
ằ ọ
Có cái nhìn khách quan và công b ng trong đánh giá h c sinh
Ứ ờ ố ụ ườ ườ ng d ng trong đ i s ng ng i – ng i:
ộ ườ ễ ị ả ầ ặ ộ
Không v i đánh giá con ng
ừ ặ i sau m t vài l n g p m t, d b c m xúc đánh l a
ế ả ầ ườ ề ộ ườ
C n tham kh o ý ki n ng
i khác khi đánh giá v m t ng i.
ộ ậ 13.3.3. Quy lu t pha tr n
ờ ố ủ ả ộ ườ ụ ể ố ự ề ả Trong đ i s ng tình c m c a m t con ng i c th , nhi u khi hai tình c m đ i c c nhau có
ạ ừ ư ể ả ộ ộ th cùng x y ra m t lúc, nh ng không lo i tr nhau, chúng pha tr n vào nhau
Ứ ụ VD: ng d ng
36
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ứ ạ ẫ ả ấ ấ ườ ể ả
Th y rõ tính ch t ph c t p, mâu thu n trong tình c m con ng
i đ thông c m, chía
ủ ể ơ ỉ ề ẻ s , hi u nhau h n và đi u ch nh hành vi c a nhau
ậ ẩ ườ ố ậ ữ ệ ở
C n th n khi suy xét đánh giá ng
ể i khác b i nh ng bi u hi n đ i l p nhau
ạ ạ ổ “Không có h nh phúc nào là hoàn toàn h nh phúc. Không có đau kh nào là hoàn toàn
ổ đau kh ” (mark)
ể ậ 13.3.4. Quy lu t di chuy n
ộ ố ể ệ ả ộ ị Trong cu c s ng hàng ngày có lúc tình c m th hi n quá “linh đ ng”, có khi ta không k p làm
ủ ủ ủ ể ể ả ả ậ ệ ch tình c m c a mình. Đó là bi u hi n c a quy lu t di chuy n tình c m t ừ ố ượ đ i t ng này
ố ượ ớ ố ượ ả ướ ể ệ ậ sang đ i t ng khác có liên quan v i đ i t ng gây nên tình c m tr c đó. Bi u hi n: gi n cá
ả ắ ớ ơ chém th t, v đũa c n m
Ứ ụ VD: ng d ng:
ế ả ệ ượ ề ả ắ ơ
Ki m ch c m xúc tránh hi n t
ng v đũa c n m
ị ố ế
Tránh thiên v trong đánh giá “yêu nên t
t, ghét nên x u” ấ đ nh ki n ị
ầ ạ ầ ộ ộ “C n có m t cái đ u l nh và m t trái tim nóng”
ậ 13.3.5. Quy lu t lây lan
ữ ệ ả ố ườ ớ ệ ượ ồ Trong m i quan h tình c m gi a con ng i v i nhau có hi n t ặ ng vui lây, bu n lây ho c
ữ ả ả ờ ớ ườ ồ đ ng c m, c m thông gi a ngu i này v i ng i khác.
ệ ả ừ ủ ể ủ ể ả Tuy nhiên vi c lây lan tình c m t ch th này sang ch th khác không ph i là con đ ườ ng
ủ ế ề ả ch y y u đ hình thành tình c m.
Ứ ự ụ ể ề ạ ậ ổ ồ ọ ỗ VD: ng d ng trong d y h c: xây d ng t p th hòa đ ng, thân ái, ni m vui chia đ i – n i
ẻ ử ế ấ ạ ồ ưở ử ạ ể ố bu n x n a, h n ch cái x u, khen th ng x ph t công minh, phát tri n cái t t
Ứ ờ ố ụ ườ ủ ể ấ ắ ị ng d ng trong đ i s ng con ng ặ i: L ng nghe th u hi u, đ t mình vào v trí c a ng ườ ể i đ
ể ấ th u hi u.
ậ ề ự ả 13.3.6. Quy lu t v s hình thành tình c m
ơ ở ủ ả ả Xúc c m là c s c a tình c m.
37
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ả ượ ộ ợ ổ Tình c m đ ữ c hình thành do quá trình t ng h p hóa, đ ng hình hóa và khái quát hóa nh ng
ạ ả xúc c m cùng lo i.
ả ượ ự ừ ư ữ ả ả ạ Tình c m đ c xây d ng t nh ng xúc c m, nh ng khi đã hình thành thì tình c m l i th ể
ệ ả ả ố ạ hi n qua các xúc c m đa d ng và chi ph i các xúc c m
ư ế ầ ạ ẹ ầ ươ VD: “năng m a thì gi ng năng đ y, anh năng đi l i m th y năng th ấ ư ầ ng”, “m a d m th m
đ t”ấ
Ứ ụ ng d ng:
ả ả ố ọ ừ ả ạ ồ
Mu n hình thành tình c m cho h c sinh ph i đi t
xúc c m đ ng lo i
ự ổ ấ ả ố ừ + Xây d ng tình yêu t qu c ph i xu t phát t ừ tình yêu gia đình yêu mái nhà, yêu t ng
ườ ươ ấ ướ con ng i trong gia đình, yêu làng xóm…”Lòng yêu nhà, yêu quê h ng đ t n c tr ở
ổ nên lòng yêu t ố qu c”
ả ộ ố ạ ả ạ ả ặ ỗ ộ ộ
Đ ng hình hóa là kh năng làm s ng l
i m t ph n x ho c m t chu i ph n x đ ạ ượ c
hình thành t ừ ướ tr c.
ẩ ị ị ấ ơ ả ủ Câu 14: Anh/ ch hãy trình bày đ nh nghĩa ý chí. Phân tích các ph m ch t c b n c a ý
ọ ớ ừ ụ ẩ ấ chí. Cho ví d minh h a v i t ng ph m ch t.
ị 14.1. Đ nh nghĩa ý chí
ự ự ữ ệ ể ẩ ấ ộ ộ ụ ẹ Là m t ph m ch t nhân cách, ý chí th hien năng l c th c hi n nh ng hành đ ng có m c
ụ ắ ả ỏ ự ỗ ự đích đòi h i ph i có s n i l c kh c ph c khó khăn.
ượ ụ ể ủ ủ ứ ứ ể ệ ặ ặ ộ Ý chí đ ự c coi là m t năng đ ng c a ý th c, m t bi u hi n c th c a ý th c trong th c
ễ ở ượ ơ ự ụ ủ ấ ộ ộ ti n, đó con ng ườ ự i t giác đ ọ c m c đích c a hành đ ng, đ u tranh đ ng c , ll a ch n
ệ ượ ọ ở ể ạ ụ ề ạ bi n pháp v t qua m i tr ng i, đ đ t m c đích đ ra.
ả ặ ủ ứ ủ ạ ả ặ ộ ộ ồ ệ Ý chí bao g m c m t năng đ ng c a trí tu , m t năng đ ng c a tình c m đ o đ c, là hình
ấ ủ ứ ự ể ề ườ th c đi u khi n hành vi tích c c nh t c a con ng i.
ấ ơ ả ủ ẩ 14.2. Ph m ch t c b n c a ý chí
ụ : 14.2.1. Tính m c đích
ấ ặ ẩ ệ ủ ọ + Là ph m ch t đ c bi t quan tr ng c a ý ch.
ườ ề ỉ ướ ự + Cho phép con ng i đi u ch nh hành vi h ụ ng vào m c đích t giác
38
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ế ớ ụ ủ ứ ạ ấ ộ ộ + Ph thu c vào th gi i quan, vào n i dung đ o đ c và tính giai c p c a nhân cách
mang ý chí.
ọ ậ ệ ở ệ ụ ủ ề ể + VD: Tính m c đích trong h c t p c a sinh viên bi u hi n vi c đ ra cho mình
ớ ừ ữ ụ ợ ế ọ ừ ừ ọ ế ạ nh ng m c tiêu phù h p v i t ng ti ọ t h c, t ng môn h c, t ng kì h c, bi ạ ế t v ch k ho ch,
ụ ụ ọ ệ ủ ả ự ậ ự l a ch n công c , m c tiêu, bi ế ự t t ệ đánh giá và nh n xét vi c th c hi n c a b n thân
ộ ậ 14.2.2. Tính đ c l p
ườ ế ị ự ữ ệ ể ộ + Cho phép con ng i quy t đ nh và th c hi n hành đ ng theo nh ng quan đi m và
ủ ề ni m tin c a mình
ể ệ ộ ậ ộ ố ố ủ ủ ế ự ứ + VD: Tính đ c l p c a cá nhân th hi n c a m t l i s ng bi ạ t d a vào s c m nh
ự ọ ậ ự ẫ ư ườ ộ ậ ủ ả b n thân, không d a d m nh ng tích c c h c t p ng i khác làm cho tính đ c l p c a mình
ọ ậ ộ ậ ả ơ ế ế ệ ế ả ả ạ hi u qu h n. Sinh viên có kh năng đ c l p ti n hành h c t p và đánh giá, n u k t qu đ t
ượ ư ẽ ợ ị ạ ừ ố ỗ ả ữ ưở đ c ch a phù h p thì s xacs đ nh l i, kiên quyêté t ch i nh ng cám d nh h ng
ế 14.2.3. Tính quy t đoán:
ế ị ơ ở ứ ữ ư ả ờ ị + Là kh năng đ a ra nh ng quy t đ nh k p th i, d t khoát trên c s tính toán cân
ắ ắ ắ nh c kĩ càng, ch c ch n
ọ ậ ủ ể ệ ở ệ ế ề ỏ + VD: Tính quy t đóan t ng h c t p c a sinh viên th hi n vi c sinh viên đ ra cho
ứ ự ủ ả ụ ữ ề ẹ ả ộ ớ ợ ự mình nh ng m c tiêu phù h p v i đi u kien hoàn c nh, huy đ ng s c l c c a b n thân th c
ệ ụ hi n m c tiêu
14.2.4. Tính kiên c ngườ
ườ ộ ủ ườ ữ ắ ị + Nói lên c ng đ c a ý chí, cho phép con ng ị i có nh ng quyeté đ nh đúng đ n, k p
ự ụ ế ệ ả ờ ị th i trong hoàn c nh khó khăn và kiên trì th c hi n đ n cùng m c đích xác đ nh
ộ ườ ự ụ ắ ố ọ ộ + VD: S duy trì m t c ng đ chú ý cao trong su t năm h c, kh c ph c khó khăn trên
ườ ọ ậ ứ con đ ng h c t p và nghiên c u
14.2.5. Tính dũng c mả
ả ẵ ụ ấ ấ + Kh năng s n sàng và nhanh chóng v ươ ớ n t ể i m c đích b t ch p khó khăn nguy hi m
ạ ợ cho tính m ng hay l ủ ả i ích c a b n thân
ệ ượ ấ ớ ự ể ạ ụ + VD: Dám đ u tranh v i các hi n t ng tiêu c c đ đ t đc m c tiêu cá nhân
39
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ự ề 14.2.6. Tính t ki m ch , t ế ự ủ ch
ủ ủ ể ả ả + Là kh n năng và thói quen ki m tra hành vi làm ch c a b n thân mình, kìm hãm
ữ ộ ượ ầ ế ặ ườ ợ ụ ể nh ng hành đ ng đ c cho là không c n thi t ho c có hai trong tr ng h p c th .
+ VD:
ủ ộ ể ạ ị ự ộ ặ Câu 15: Anh/ ch hãy trình bày đ c đi m c a hai lo i hành đ ng t đ ng hóa là thói
ệ ậ ụ ậ ơ ả ỹ ả ỹ ả ừ quen và k x o. Nêu các quy lu t c b n hình thành k x o và vi c v n d ng t ng quy
ự ễ ờ ố ậ lu t trong th c ti n đ i s ng.
ủ ộ ể ặ ạ ự ộ 15.1. Đ c đi m c a hai lo i hành đ ng t đ ng hóa
THÓI QUEN ấ ầ ấ ượ ớ ố ớ ượ ắ ắ ề ữ ế ố ể ế ườ ế ố Mang tính ch t nhu c u, n p s ng ề ặ ạ ứ Đ c đánh giá v m t đ o đ c ụ ể Luôn g n v i tình hu ng c th B n v ng, ăn sâu vào n p s ng ng xuyên
ề ườ ế ư ng nh rèn ệ ậ i hình thành ch y y u là luy n t p ệ ắ ệ ố ằ Hình thành b ng nhi u con đ ướ c luy n, b t ch Ỹ Ả K X O ậ Mang tính ch t kĩ thu t ề ặ Đ c đánh giá v m t thao tác ố Ít g n v i tình hu ng ữ ề Có th ít b n v ng n u không th ố ệ ậ ủ luy n t p c ng c ủ ườ Con ng ụ có m c đích và có h th ng
ậ ơ ả ỹ ả 15.2. Quy lu t c b n hình thành k x o
ậ ế ộ ồ ề 15.2.1. Quy lu t ti n b không đ ng đ u
ệ ậ ộ ấ ế ả ậ ầ ạ ớ Có lo i kĩ x o khi m i luy n t p thì ti n b r t nhanh, sau đó ch m d n
ớ ắ ầ ệ ậ ự ế ư ữ ế ậ ả ộ ộ ạ Có nh ng kĩ x o khi m i b t đ u luy n t p thì s ti n b ch m nh ng đ n m t giai đo n
ấ ị ạ nh t đ nh nó l i tăng nhanh
ữ ườ ệ ậ ắ ầ ự ế ộ ạ ụ ợ ờ ạ Có nh ng tr ng h p khi b t đ u luy n t p thì s ti n b t m th i th t lùi l i, sau đó tăng
d n ầ
ủ ộ Kiên trì, không nóng v i, không ch quan
ậ ỉ ủ ươ ệ ậ 15.2.2. Quy lu t đ nh c a ph ng pháp luy n t p
ươ ệ ậ ả ỉ ạ ộ ế ể ọ ả ấ ỉ ỗ M i ph ng pháp luy n t p kĩ x o ch đem l ủ i m t k t qu cao nh t có th , g i là đ nh c a
ươ ả ổ ươ ệ ậ ể ơ ỉ ph ng pháp đó. ph i thay đ i ph ng pháp luy n t p đ có đ nh cao h n
40
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ộ ạ ữ ớ ễ ả ậ ề ự 15.2.3. Quy lu t v s tác đ ng qua l ả i gi a kĩ x o cũ và kĩ x o m i: di n ra theo hai
chi u ề
ả ả ưở ố ự ự ệ ệ ả ớ Kĩ x o cũ nh h ng t ả t, có l oi cho vi c hình thành kĩ x o m i, đó là s di chuy n kĩ x o
ả ả ưở ấ ở ệ ả ạ ớ Kĩ x o cũ nh h ng x u gây tr ng i, khó khăn cho vi c hình thành kĩ x o m i. Đó là
ẹ ượ ả hien t ng giao thoa kĩ x o
ậ ậ ắ ả 15.2.4. Quy lu t d p t t kĩ x o
ả ộ ượ ử ụ ủ ế ố ườ M t kĩ x o đ ệ ậ c hình thành n u không luy n t p, c ng c và s d ng th ng xuyên có th ể
ị ấ ế ố ị b suy y u và cu i cùng b m t đi
ố ườ ủ ả ầ ệ ố ậ C n ph i ôn t p và c ng c th ng xuyên, kiên trì và có h th ng.
ệ ề ữ ị Câu 16: Anh/ ch hãy trình bày khái ni m v nhân cách và phân tích nh ng y u t ế ố ả nh
ưở ế ự ể h ng đ n s hình thành và phát tri n nhân cách.
ệ 16.1. Khái ni m nhân cách
ớ ư ủ ệ ộ ầ Khái ni m nhân cách: bao hàm ph n xã h i, tâm lí c a cá nhân v i t ủ cách thành viên c a
ủ ể ủ ấ ị ệ ộ ộ ườ ườ ủ ạ ộ ứ m t xã h i nh t đ nh, là ch th c a các quan h ng i – ng i c a ho t đ ng có ý th c và
giao l u ư
ệ ể ả ặ ọ ể ủ ự ổ Khái ni m nhân cách theo tâm lí h c: Là s t ng hòa không ph i các đ c đi m cá th c a
ườ ữ ể ặ ị ỉ ườ ủ ư ộ con ng i mà ch là nh ng đ c đi m quy đ nh con ng ộ i nh là m t thành viên c a xã h i,
ộ ặ ố ị ườ ủ ỗ ộ nói lên b m t tâm lí – xã h i, giá tr và c t cách làm ng i c a m i cá nhân.
ế ố ả ưở ế ự ể ữ 16.2. Nh ng y u t nh h ng đ n s hình thành và phát tri n nhân cách
16.2.1. Giáo d c ụ
ệ ượ ụ ộ ụ ế ạ ộ ộ Giáo d c là m t hi n t ả ng xã h i, là quá trình tác đ ng có m c đích, có k ho ch, nh
ưở ự ủ ộ ế ườ ư ế ự ể h ng t giác ch đ ng đ n con ng ứ i đ a đ n s hình thành và phát tri n tâm lí, ý th c,
nhân cách.
ụ ự ủ ể Vai trò c a giáo d c trong s hình thành và phát tri n nhân cách:
ụ ạ ươ ướ ự ể + Giáo d c v ch ra ph ng h ng cho s hình thành và phát tri n nhân cách vì giáo
ụ ẫ ộ ộ ị ườ ụ ể ụ d c là quá trình tá đ ng có m c tiêu xác đ nh, hình thành m t m u ng ộ i c th cho xã h i –
ầ ủ ộ ố ữ ứ ể ộ m t mô hình nhân cách phát tri n, đáp ng nh ng yêu c u c a cu c s ng
41
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ế ệ ướ ụ ề ạ ế ệ + Thông qua giáo d c, th h tr c/ truy n l ộ ề i cho th h sau n n văn hóa xã h i –
ử ể ạ ủ ị l ch s / đ t o nên nhân cách c a mình
ườ ế ệ ẻ ể ầ ụ ư + Giáo d c đ a con ng i, th h tr vào “vùng phát tri n g n”, v ươ ớ n t ữ i nh ng cái
ế ệ ẻ ự ế ệ ẻ ẽ ể ạ ạ ướ ề ươ mà th h tr s có, t o cho th h tr s phát tri n nhanh, m nh, h ng v t ng lai
ụ ể ố ế ố ủ ặ ố ự + Giáo d c có th phát huy t ạ i đa các m t m nh c a các y u t khác chi ph i s hình
ế ố ể ấ ế ố ư ế ố ả ố ờ ộ thành nhân cách nh các y u t th ch t, y u t hoàn c nh s ng, y u t ồ xã h i, đ ng th i bù
ế ụ ế ố ữ ế ạ ắ đ p cho nh ng thi u h t, h n ch do các y u t trên sinh ra.
ề ộ ể ố ữ ụ ệ ẩ ắ ặ ớ ự + Giáo d c có th u n n n nh ng sai l ch v m t m t nào đó so v i các chu n m c
ộ ự ườ ể ướ do tác đ ng t ủ phát c a môi tr ng gây nên và làm cho nó phát tri n theo h ố ng mong mu n
ộ ủ c a xã h i.
VD:
ạ ộ 16.2.2. Ho t đ ng
ươ ứ ồ ạ ủ ườ ố ế ự ế ị ự ế Là ph ng th c t n t i c a con ng i/ là nhân t quy t đ nh tr c ti p đ n s hình thành và
ể phát tri n nhân cách.
ố ượ ủ ể Thông qua hai quá trình đ i t ng hóa và ch th hóa, nhân cách đ ượ ộ ộ c b c l và hình thành
ườ ủ ả ạ ộ ử ằ ộ ị ệ ể ộ Con ng i lĩnh h i kinh nghi m xã h i l ch s b ng ho t đ ng c a b n thân đ hình thành
ạ ộ ườ ự ượ ấ ấ ả nhân cách Cũng thông qua ho t đ ng con ng i xu t tâm l c l ng b n ch t và xã
ự ạ ủ ệ ộ ạ h i, t o nên s đ i di n nhân cách c a mình ở ườ ng ộ i khác trong xã h i
ủ ạ ở ỗ ạ ộ ụ ự ể ộ S hình thành và phát tri n nhân cách ph thu c vào ho t đ ng ch đ o ấ ờ m i th i kì nh t
ị đ nh.
ố ườ ạ ộ ặ ả Mu n hình thành nhân cách, con ng ạ i ph i tham gia vào các d ng ho t đ ng khác, đ c bi ệ t
ớ ạ ộ ủ ự ả ả ọ chú ý t i vai trò c a ho t đ ng. ạ ộ l a ch n và tham gia và các ho t đ ng đ m b o tính giáo
ả ố ớ ệ ể ệ ụ d c và hi u qu đ i v i vi c phát tri n và hình thành nhân cách.
VD:
16.2.3. Giao ti pế
ệ ồ ạ ủ ế ề ộ ườ ế ầ Giao ti p là đi u ki n t n t i c a cá nhân và xã h i loài ng ộ i. Nhu c u giao ti p là m t
ộ ơ ả ệ ớ ấ ở ữ ầ ấ ườ trong nh ng nhu c u xã h i c b n, xu t hi n s m nh t con ng i.
42
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG – Trương Xuân Thi – K58 VHA
ế ờ ườ ộ ề ệ ậ ộ Nh giao ti p, con ng ộ i giao nh p vào các quan h xã h i, lĩnh h i n n văn hóa xã h i,
ộ ổ ự ệ ẩ ả ấ ộ ườ ồ chu n m c xã h i t ng hòa các quan h xã h i làm thành b n ch t con ng ờ i đ ng th i thông
ườ ự ủ ủ ạ ộ ế qua giao ti p, con ng i đóng góp tài l c c a mình vào kho tàng chung c a nhân lo i, xã h i.
ế ườ ứ ậ ỉ ườ ứ ệ ậ Trong giao ti p con ng i không ch nh n th c ng ộ i khác, nh n th c các quan h xã h i
ứ ượ ả ự ố ế ả ớ ườ ậ mà con nh n th c đ c chính b n thân mình, t đ i chi u b n thân mình v i ng ớ i khác, v i
ộ ự ẩ ư ể ả ộ ộ ự chu n m c xã h i, t đánh giá b n thân mình nh là m t nhân cáhc đ hình thành m t thái đ ộ
ố ớ ả ả ị ấ ị giá tr c m xúc nh t đ nh đ i v i b n thân.
ế ườ ự ự Qua giao ti p, conn ng i hình thành năng l c t ứ ý th c.
VD:
ậ ể 16.2.4. T p th
ể ậ ộ ườ ộ ộ ộ ượ ấ ạ ố ữ ụ T p th là m t nhóm ng ậ i, m t b ph n xã h i đ c th ng nh t l i theo nh ng m c đích
ụ ụ ộ chung, ph c tùng các m c đích xã h i.
ự ể ể ậ ớ Nhóm và t p th có vai trò to l n trong s hình thành và phát tri n nhân cách:
ạ ộ ứ ễ ệ ạ ố ế + Di n ra các hình th c ho t đ ng đa d ng, phong phú và các m i quan h giao ti p
ữ gi a các cá nhân và cá nhân, cá nhân và nhóm, nhóm và nhóm.
ế ộ ỗ ồ ớ ộ ớ ộ + M i cá nhân tác đ ng đ n c ng đ ng, t i xã h i, t i cá nhân khác cũng thông qua t ổ
ứ ể ậ ch c nhóm và t p th mà nó là thành viên; và ng ượ ạ c l i.
ụ ườ ậ ụ ụ ằ ể ậ ắ ậ + Trong giáo d c th ể ng v n d ng nguyên t c giáo d c b ng t p th và trong t p th .
ề ẩ 16.2.5. Ngoài ra còn có b m sinh, di truy n