Đ C NG ÔN T P MÔN KINH T CHÍNH TR ƯƠ
Ch ng 4: H C THUY T GIÁ TRươ
I. Hàng hóa:
1. Hàng hóa và 2 thu c tính c a hàng hóa:
a) Khái ni m hàng a: Hàng hóa s n ph m c a lao đ ng, th th a mãn nhu c u
nào đó c a con ng i và đi vào tiêu dùng thông qua trao đ i, mua bán. ườ
v y, không ph i b t kỳ v t ph m nào cũng hàng hóa. Nh ng v t ph m đi vào
tiêu dùng không thông qua trao đ i, mua bán thì không ph i hàng hóa. Ch ng h n, thóc
c a ng i nông dân s n xu t đ tiêu dùng cho b n thân h thì không ph i hàng hóa. ườ
Nh ng n u thóc đó đ c đem bán thì nó là hàng hóa.ư ế ượ
b) Hai thu c tính c a hàng hóa: Giá tr và giá tr s d ng
* Giá tr s d ng:
- Là công d ng c a hàng hóa dùng đ th a mãn nhu c u c a con ng i. ườ
- Giá tr s d ng do nh ng thu c tính t nhiên c a v t quy đ nh.
- Là m t ph m trù vĩnh vi n (vì b t kỳ khi nào, đâu, v t ph m cũng có giá tr s d ng).
- Đ c phát hi n d n cùng v i s phát tri n c a khoa h c – k thu t.ượ
- Ch th hi n khi tiêu dùng. Nó là n i dung v t ch t c a c a c i.
- Trong n n kinh t hàng hóa, giá tr s d ng là v t mang giá tr trao đ i. ế
* Giá tr :
Mu n hi u đ c giá tr hàng hóa, ph i nghiên c u t giá tr trao đ i c a nó. ượ
Giá tr trao đ i bi u hi n m i quan h trao đ i hàng hóa trên th tr ng. Đó m i ườ
quan h t l v l ng gi a nh ng hàng hóa có giá tr s d ng khác nhau đem trao đ i v i ượ
nhau.
VD: 1m v i trao đ i v i 5kg thóc.
S v i và thóc là hai hàng hóa có giá tr s d ng khác nhau nh ng có th trao đ i ư
đ c v i nhau theo 1 t l nh t đ nh, v i thóc s n ph m c a lao đ ng, c sượ ơ
chung s hao phí lao đ ng c a con ng i. S hao phí lao đ ng đó chính giá tr c a ườ
hàng hóa.
V y, giá tr c a hàng hóa lao đ ng h i c a ng i s n xu t hàng hóa k t tinh ườ ế
trong hàng hóa đó.
Giá tr trao đ i là hình th c bi u hi n c a giá tr , giá tr là n i dung, là c s c a giá ơ
tr trao đ i.
ph n ánh m i quan h gi a nh ng ng i s n xu t hàng hóa. Do đó, giá tr ườ
m t ph m trù l ch s , ch t n t i trong n n kinh t hàng hóa. ế
Ch th hi n ra khi trao đ i. Do đó, giá tr m t quan h h i, m t quan h s n
xu t.
Là thu c tính xã h i c a hàng hóa.
Khi ti n t ra đ i, giá tr bi u hi n ra b ng ti n g i là giá c .
c) M i quan h gi a hai thu c tính c a hàng hóa:
Hàng hóa s th ng nh t c a 2 thu c tính giá tr s d ng giá tr , nh ng đây là ư
s th ng nh t c a 2 m t đ i l p.
S th ng nh t: đã là hàng hóa ph i có 2 thu c tính.
S đ i l p hay mâu thu n gi a hai thu c tính:
Giá tr- M c đích c a ng i s n xu t. ườ
- Th c hi n trên th tr ng (trao đ i, mua ườ
bán).
- Đ c th c hi n tr c.ượ ướ
Giá tr s d ng
- M c đích c a ng i tiêu dùng, ườ
- Th c hi n trong tiêu dùng.
- Đ c th c hi n sauượ
2. Tính ch t 2 m t c a lao đ ng s n xu t hàng hóa:
S hàng hóa 2 thu c tính giá tr s d ng giá tr do quá trình lao đ ng s n
xu t hàng hóa có tính ch t 2 m t. Đó là lao đ ng c th và lao đ ng tr u t ng. ượ
a) Lao đ ng c th :
- Đ nh nghĩa: là lao đ ng có ích d i m t hình th c c th c a nh ng ngành ngh chuyên môn ướ
nh t đ nh
- M i lao đ ng c th có:
M c đích riêng
Đ i t ng lao đ ng riêng ượ
Công c lao đ ng riêng
Ph ng pháp lao đ ng riêngươ
K t qu riêngế
- Lao đ ng c th t o ra GTSD.
- Lao đ ng c th là m t ph m trù vĩnh vi n.
- Phát tri n cùng v i s phát tri n c a khoa h c k thu t.
b) Lao đ ng tr u t ng: ượ
- Đ nh nghĩa: Là s hao phí s c l c c a ng i s n xu t hàng hóa nói chung không k các hình ườ
th c c th c a ntn. Đó s tiêu phí v s c óc, b p th t, th n kinh, bàn tay ... c a ng i ườ
s n xu t hàng hóa.
- LĐTT t o ra giá tr hàng hóa. Do đó, giá tr hàng hóa lao đ ng tr u t ng c a ng i s n ượ ườ
xu t k t tinh trong hàng hóa đó. ế
- LĐTT là 1 ph m trù l ch s .
- Là lao đ ng đ ng nh t và gi ng nhau v ch t.
c) Ý nghĩa c a vi c nghiên c u tính 2 m t c a lao đ ng sx hàng hóa:
- Đã đem l i cho h c thuy t lao đ ng s n xu t m t c s khoa h c th c s . Giúp ta gi i thích ế ơ
các hi n t ng ph c t p di n ra trong th c t . S v n đ ng trái ng c gi a kh i l ng c a ượ ế ượ ượ
c i v t ch t ngày càng tăng đi li n v i kh i l ng giá tr ngày càng gi m xu ng ho c không ượ
đ i.
- Đem l i c s khoa h c v ng ch c cho h c thuy t giá tr th ng d : gi i thích ngu n g c ơ ế ư
th c s c a giá tr th ng d . ư
* LĐCT và LĐTT là 2 m t c a cùng 1 quá trình.
* Mâu thu n c b n c a n n s n xu t hàng hóa ơ
- Trong n n s n xu t hàng hóa
Lao đ ng c th bi u hi n thành lao đ ng t nhân. ư
Lao đ ng tr u t ng bi u hi n thành lao đ ng xã h i. ượ
Mâu thu n c b n c a n n s n xu t hàng hóa m u thu n gi a lao đ ng t nhân ơ ư
lao đ ng xã h i.
- Bi u hi n:
S n ph m do ng i s n xu t nh t o ra có th không phù h p v i nhu c u xã h i. ườ
Hao phí lao đ ng bi t c a ng i s n xu t hàng hóa th cao h n hay th p h n ườ ơ ơ
hao phí lao đ ng mà xã h i ch p nh n.
- Mâu thu n gi a lao đ ng t nhân và lao đ ng xã h i ch a đ ng kh năng s n xu t th a. ư
3. L ng giá tr hàng hóa và các nhân t nh h ng:ượ ưở
a) L ng giá tr c a hàng hóa:ượ
N u giá tr là lao đ ng h i c a nh ng ng i s n xu t hàng hóa k t tinh trong hàngế ườ ế
hóa đó thì l ng giá tr chính là l ng lao đ ng xã h i hao phí đ s n xu t ra hàng hóa.ượ ượ
Trong s n xu t hàng hóa, hao phí lao đ ng bi t t o thành giá tr bi t c a hàng
hóa. Trên th tr ng, không th d a vào giá tr bi t đ trao đ i ph i d a vào giá tr ườ
h i c a hàng hóa.
Giá tr h i c a hàng hóa đ c tính b ng th i gian lao đ ng xã h i c n thi t đ s n ượ ế
xu t m t lo i hàng hóa nào đó. Đó là th i gian c n thi t đ s n xu t hàng hóa trong đi u ki n ế
s n xu t trung bình c a xã h i v i trình đ k thu t trung bình, trình đ thành th o trung bình,
c ng đ lao đ ng trung bình. Thông th ng th i gian lao đ ng xã h i c n thi t c a m t lo iườ ườ ế
hàng hóa nào đó g n sát v i th i gian lao đ ng bi t c a ng i s n xu t đ i b ph n hàng ườ
hóa đó trên th tr ng. ườ
b) Các nhân t nh h ng: ưở
Giá tr hàng hóa thay đ i ph thu c vào năng su t lao đ ng. Năng su t lao đ ng là hi u
su t c a lao đ ng đ c đo b ng s l ng s n ph m t o ra trong m t đ n v th i gian, ho c ượ ượ ơ
l ng th i gian lao đ ng hao phí đ t o ra m t đ n v s n ph m. Năng su t lao đ ng phượ ơ
thu c vào trình đ k thu t c a ng i lao đ ng, m c trang b k thu t c a lao đ ng, ph ng ườ ươ
pháp t ch c, qu n lý và các đi u ki n t nhiên.
Tăng năng su t lao đ ng th hi n ch : hao phí lao đ ng không tăng nh ng s l ng ư ượ
ssanr ph m làm ra trong m t đ n v th i gian tăng lên, do đó, giá tr c a m t đ n v hàng hóa ơ ơ
gi m xu ng. Đi u đó nghĩa: giá tr c a hàng hóa bi n đ i t l ngh ch v i năng su t lao ế
đ ng.
C n phân bi t tăng năng su t lao đ ng v i tăng c ng đ lao đ ng. C ng đ lao ườ ườ
đ ng m c đ hao phí lao đ ng trong m t đ n v th i gian. Tăng c ng đ lao đ ng s làm ơ ườ
tăng thêm m c hao phí lao đ ng, do đó, làm tăng s l ng s n ph m m t cách t ng ng, ượ ươ
vì v y giá tr c a m t đ n v hàng hóa không thay đ i. ơ
Lao đ ng c a ng i s n xu t hàng hóa trình đ thành th o khác nhau.đ c hia ườ ượ
thành hai lo i: lao đ ng gi n đ n lao đ ng không c n rèn luy n, đào t o lao đ ng ph c ơ
t p lao đ ng ph i tr i qua quá trình h c t p, hu n luy n thì m i th tr thành lao đ ng
lành ngh . Trong cùng m t đ n v th i gian, lao đ ng ph c t p t o ra nhi u giá tr h n lao ơ ơ
đ ng gi n đ n. ơ
Trong quá trình trao đ i hàng hóa, m i lao đ ng ph c t p đ u đ c quy thành b i s ượ
c a lao đ ng gi n đ n trung bình m t cách t phát trên th tr ng. ơ ườ
II. Quy lu t giá tr :
1. N i dung, yêu c u c a quy lu t giá tr :
2. Tác d ng c a quy lu t giá tr :
a) Đi u ti t s n xu t và l u thông hàng hóa: ế ư
* Đi u ti t s n xu t ế đi u hòa, phân b các y u t s n xu t gi a các ngành, các lĩnh v c ế
c a n n s n xu t.
Thông qua s lên xu ng c a giá c hàng hóa trên th tr ng, nh ng ng i s n xu t s ườ ườ
di chuy n t li u s n xu t s c lao đ ng t ngành này sang ngành khác làm cho quy ư
ngành này thu h p, ngành khác m r ng ra.
N u giá c = giá tr (cung = c u): không di chuy n.ế
N u giá c < giá tr (cung > c u): l , di chuy n đi.ế
N u giá c > giá tr (cung < c u): l i, di chuy n đ n.ế ế
* Đi u ti t l u thông: ế ư Thông qua s lên xu ng c a giá c th tr ng, hàng hóa s đ c đ a ườ ư ư
t n i có giá c th p đ n n i có giá c cao. ơ ế ơ
b) Kích thích c i ti n k thu t, tăng năng su t lao đ ng, thúc đ y l c l ng s n xu t ế ượ
xã h i phát tri n:
Quy lu t giá tr yêu c u: Hao phí lao đ ng cá bi t ph i phù h p v i lao đ ng xã h i.
N u HPLĐCB < HPLĐXH: l i.ế
N u HPLĐCB > HPLĐXH: l .ế
Đ tránh b thua l , ph i gi m hao phí lao đ ng cá bi t xu ng b ng cách c i ti n khoa ế
h c k thu t, tăng năng su t lao đ ng. Nh đó mà l c l ng s n xu t phát tri n. ượ
c) Phân hóa xã h i thành k giàu, ng i nghèo: ườ
Quá trình c nh tranh theo đu i giá tr t t y u d n đ n: ế ế
Nh ng ng i đi u ki n s n xu t thu n l i, trình đ , ki n th c cao, trang b k ườ ế
thu t t t, hao phí lao đ ng bi t th p h n hao phí lao đ ng h i ... nh đó ho t đ ng ơ