II. Vai trò c a ti n t trong n n kinh t hàng hóa. ế
1. Ti n là ph ng ti n đ m r ng và phát tri n s n xu t, l u thông ươ ư
hàng hóa.
- Ti n làm cho giá tr c a các hàng hóa đc bi u hi n 1 cách gi n đ n. ơ
Nghĩa giá tr c a các hàng hóa đ u đc bi u hi n = ti n, do đó chúng
th so sánh dc v i nhau 1 cách d dàng. Trên c s này, nh ng ng` s n ơ
xu t hàng hóa th so sánh đ c v i nhau v m c đ trình đ lao ượ
đ ng c a mình đã b ra cho xã h i trong cùng 1 đ n v th i gian. ơ
- Ti n làm cho giá tr c a các hàng hóa dc th c hi n 1 cách thu n l i.
Ng i s h u hàng hóa, ch c n chuy n đ i hàng hóa c a mình thành ti nườ
r i t đó có th đ t t i giá tr s d ng m i 1 cách d dàng theo “s thích”.
- Ti n làm cho trao đ i hàng hóa ko b ràng bu c v không gian, th i gian.
Chình th đã làm cho s l a ch n c a nh ng ng` tham gia vào quá trìnhế
trao đ i càng tr nên th n tr ng và chính xác h n. ơ
- Ti n đã làm cho vi c ho ch toán hi u qu s n xu t kinh doanh tr nên
thu n ti n và đ y đ .
2. Ti n bi u hi n quan h xã h i.
- Đ ng sau quan h ti n t quan h gi a ng i v i ng`. Nh ng ng` sx ườ
hàng hóa, ti n hành sx riêng l , đ c l p. Nh ng h l i quan h m tế ư
thi t v i nhau thông qua trao đ i. Trong quan h này ti n “s i dây” liênế
h ràng bu c gi a nh ng ng` sx v i nhau.
- Quan h ti n-hàng ch hình th c, bên trong quan h này luôn di n ra
s phân hóa thành k giàu ng` nghèo. B i l tùy theo đi u ki n và trình đ
c a m i ng`, tùy thu c vào th tr ng th i đi m bán ng` bán h t ườ ế
hàng nh ng ng` l i ko tiêu th dc hàng. Đi u này d n đ n đ a v trongư ế
h i khác nhau. v y ng` ta coi vi c chuy n hàng thành ti n g n
v i “s ph n” và s “may r i” c a t ng ng`.
Đi u này d n đ n hi n t ng sùng bái ti n trong xã h i. ế ượ
3. Ti n t là ph ng ti n ph c v m c đích ng` s d ng nó. ươ
- Ti n đ c s d ng v i nh ng m c đích khác nhau. Trong n n kinh t ượ ế
hàng hóa, đ c bi t trong đi u ki n kinh t th tr ng, các nhân, ế ườ
doanh nghi p, t ch c, k c Nhà n c mu n đ t đc m c đích c a mình ướ
đ u ph i s d ng ti n m c đ thích h p.
- Ti n bi u hi n bên ngoài c a ngu n l c tài chính. đâu còn chính
quy n lu t pháp, thì đó v n còn th l c c a ti n đ ng sau chúng
nh ng ng` s h u ti n. Th l c này ch a th b t c b khi n n kinh ế ư ướ
t th tr ng ngày càng m r ng.ế ườ
Vì v y th l c c a ti n không ch th hi n trong ph m vi qu c gia mà còn ế
mang tính ch t qu c t . ế
III. Cung và c u ti n
1. Các ch th cung ti n cho l u thông ư
a. Ngân hàng trung ng cung ti n.ươ
- NHTW đ c quy n phát hàng vào l u thông: Gi y b c ngân hàng, ngân ư
phi u thanh toán, cac ph ng ti n l u thông và thanh toán khác.ế ươ ư
- Các nghi p v phát hành ti n c a NHTW g m:
+ Tài chi t kh u th ng phi u, ch ng ch ti n g i, các ch ng t giá…ế ươ ế
c a NHTM và các t ch c tín d ng.
T i nghi p v này c a NHTW “mua” các ph ng ti n nêu trên ch a đ n ươ ư ế
h n thanh toán. Nh v y l ng ti n t ng ng đã đ c đ a vào l u ư ượ ươ ượ ư ư
thông, thông qua nghi p v này. Lãi su t tái chi t kh u quy t đ nh s ế ế
l ng ti n tr cho các NHTM các t ch c tín d ng trong m i nghi pượ
v tái chi t kh u. Trong c 1 th i kỳ, lãi su t tái chi t kh u y u t ế ế ế
quy t đ nh kh i l ng ti n đ a vào l u thông. v y lãi su t tái chi tế ượ ư ư ế
kh u đ c g i là lãi su t c b n, đ t đó n đ nh các lãi su t khác trong ượ ơ
h th ng ngân hàng. Lãi su t tái chi t kh u 1 y u t quan tr ng trong ế ế
chính sách ti n t c a NHTW. Quy kh i l ng c a các nghi p v ượ
tái chi t kh u đ c th c hi n trên c s các nghi p v chi t kh u. Quiế ượ ơ ế
trình này di n ra theo s đ sau: ơ
T i nghi p v (I) – nghi p v chi t kh u, ti n mà các doanh nghi p nh n ế
dc t các NHTM qua nghi p v (2) 1 b ph n ti n trong l u thông. T i ư
nghi p v (II) nghi p v tái chi t kh u, ti n các NHTM nh n dc t ế
NHTW, ti n m i đ a vào l u thông. S l ng ti n này góp ph n làm ư ư ượ
tăng thêm kh i l ng ti n trong l u thông. v y nghi p v (II) dc coi ượ ư
“c a s cung ng ti n. C s r ng hay h p, túc lãi su t tái chi t kh u ế
th p hay cao, s làm cho ti n cung ng vào l u thông nhi u hay ít t ng ư ươ
ng.
- Tái c m c các th ng phi u, ch ng ch ti n g i, các ch ng t giá… ươ ế
c a NHTM và các t ch c tín d ng.
NHTW
Các DN
Các
NHTM
Ti n Nghi p v
i chi t kh uế
(II)
Ti n Nghi p v
i chi t kh uế
(I)
Các ph ng ti n mà các NHTM và các t ch c tín d ng mang đ n NHTWươ ế
c m c các th ng phi u, các ch ng ch ti n g i, các ch ng t giá ươ ế
(c phi u, trái khoán, công trái, tín phi u,…) ch a đ n h n thanh toán. ế ế ư ế
Khác v i nghi p v trên- NHTM bán cho NHTW các ph ng ti n đã nêu ươ
thì nghi p v này, các NHTM s d ng các ph ng ti n làm v t t b o ươ ư
đ m đ vay NHTW. NHTW căn c vào t ng giá tr các ph ng ti n đ a ươ ư
đ n c m c đ phát ti n vay cho các NHTM. T l cho vay bao nhiuế
trên t ng giá tr ph ng ti n c m c do NHTW quy t đ nh t i t ng th i ươ ế
đi m. T l cho vay này nh h ng tr c ti p đ n kh i l ng ti n đ a ưở ế ế ượ ư
vào l u thông. Nó làm tăng thêm s l ng ti n trong l u thông.ư ượ ư
- NHTW ng ti n cho NSNN.
Nhu c u cho c a NSNN th ng xuyên, n u thu ch a ho c ch a đ , ườ ế ư ư
thì NHTW s ng tr c kho n chi y cho NSNN khi nào NSNN thu ướ
s tr l i NHTW. T i th i đi m ng trc kh i l ng ti n trong l u thông ượ ư
đã tăng lên. Trong tr ng h p NSNN b i chi, NHTW th ph i phátườ
hành ti n đ đ p. Nghi p v này s làm tăng thêm s l ng ti n trong ượ
l u thông. Các nghi p v c a NHTW dc th c hi n th ng xuyên do đóư ườ
kh i l ng ti n trong l u thông cũng thay đ i th ng xuyên. Khi th c ượ ư ườ
hi n các nghi p v tái chi t kh u tái c m c th ng phi u, các ch ng t ế ươ ế
giá… ng ti n cho NSNN, NHTW đã th c hi n “nghi p v chi”.
Khi đ n h n thanh toán c a th ng phi u, ch ng ch ti n g i… và NSNNế ươ ế
k t d , NHTW s th c hi n “nghi p v thu”. Nghi p v chi, làm tăngế ư
thêm kh i l ng ti n trong l u thông, còn nghi p v thu thì ng c l i. ượ ư ượ
T ng th thì kh i l ng ti n trong l u thông luôn luôn theo chi u h ng ượ ư ướ
gia tăng.
b. NHTM và các t ch c tín d ng:
- T ng nghi p v “có” l n h n t ng nghi p v “n ”. ơ
+ Cho khách hàng vay quá ngu n v n huy đ ng dc. Các NHTM cho khách
hàng vay = hình th c chi t kh u, c m c các th ng phi u, các ch ng t ế ươ ế
giá khác, ho c = tín ch p… T ng h p l i, t i 1 th i đi m nào đó, t ng
giá tr các kho n cho vay này, th v t quá ngu n v n hi n c a ượ
NHTM. N u x y ra hi n t ng này nghĩa các NHTM đã “góp ph n”ế ượ
làm gia tăng kh i l ng ti n trong l u thông. ượ ư
+ Cho khách hàng chi v t quá s d ti n g i. M i khách hàng có th mượ ư
1 s tài kho n t i NHTM đ th c hi n giao d ch. N u dc NHTM tín ế
nhi m, thì 1 s nghi p v thanh toán c a khách hàng này, th dc x
“trái quy trình”, nh : ư
X ch ng t thanh toán đ i ti n khách hàng, = cách ghi “có”
tr c, ghi “n sau. Th c ch t NHTM đã ng ti n cho kháchướ
hàng đ tr cho ng` bán. Đây cũng 1 lo i cho vay ko đ m b o
c a NHTM.
Cho khách hàng phát hành séc quá s d ti n g i trên tài kho n ư
c a h
- Các NHTM phát hành các lo i kỳ phi u, các ch ng ch ti n g i các ế
ph ng ti n có giá… theo quy ch qu n lý tài chính.ươ ế
Nh ng ph ng ti n này có th thay ti n th c hi n ch c năng ph ng ti n ươ ươ
l u thông ph ng ti n thanh toán. Chúng đã góp ph n làm tăng kh iư ươ
l ng ti n trong l u thông.ượ ư
c. Các ch th khác cung ti n:
Theo quy ch tài chính (m i ch th có th phát hành vào l u thông nh ngế ư
ph ng ti n khác nhau.ươ
- Chính ph : phát hành công trái, trái phi u chính ph , trái phi u đô ế ế
th (c p t nh ho c c p bang) trái phi u công trình, tín phi u kho ế ế
b c…
- Các tác nhân m tài kho n trong h th ng NHTM, nh : các doanh ư
nghi p, các t ch c ko kinh doanh, các th nhân… Các tác nhân này
tùy theo m c tiêu ho t đ ng quy ch tài chính th cho phép ế
chúng phát hành: c phi u, trái khoán, séc các lo i… ế
2. Nhu c u ti n trong l u thông. ư
- Nhu c u ti n cho giao d ch
Ho t đ ng giao d ch c a các tác nhân th nhân (g i chung tác nhân)
di n ra th ng xuyên. M i giao d ch đ u c n ph i s d ng ti n, nh : tr ươ ư
công lao đ ng (tr l ng), mua nguyên v t li u, thanh toán n , mua v t ươ
ph m tiêu dùng… Các kho n chi này h p thành T ng c u ti n tong giao
d ch. Ti n c n thi t cho giao d ch dc các tác nhân gi l i nh` hay ít ch u ế
nh h ng c a các y u t sau: ưở ế
+ Giá tr giao d ch:
S l ng, s l n giá tr giao d ch quy t đ nh đ n m c c u ti n, t c ượ ế ế
l ng ti n c n gi l i c a các tác nhân. N u giá c hàng hóa trong kỳượ ế
tăng lên hay gi m xu ng, thì nhu c u ti n cho giao d ch cũng thay đ i
t ng ng.ươ
+ S ko đ ng b v th i gian gi a thu & chi
N u thu nh p chi tiêu c a các tác nhân phát sinh đ u đ n thì nhu c uế
ti n gi l i cho giao d ch ít nh t. N u cách quãng v th i gian gi a ế
thu chi, thì s ti n ph i gi l i nhi u h n đ đ m b o các kho n chi ơ
th ng xuyên. S l ch pha” v th i gian thu chi càng l n thì nhu c uườ
ti n đc gi l i càng nh` và ng c l i. ượ
+ Lãi su t ti n g i: tác đ ng tr c ti p đ n t ng c u ti n. Lãi su t thay ế ế
đ i s tác đ ng đ n t duy kinh t c a các tác nhân g i ti n. Nh ng tác ế ư ế
nhân này s so sánh gi a l i ích c a vi c gi ti n & l i t c m t đi. H s
hành đ ng theo h ng l i ích v t tr i. Nhìn chung l i t c gi m thì nhu ướ ượ
c u gi ti n s tăng & ng c l i. ượ
+ T p quán dân t c & đ a ph ng: ph n ánh khá đ m nét trong nhu c u ươ
ti n. Nh ng n i kinh t thu n l i ki m ti n ko k khăn thì ti n đc gi ơ ế ế
l i ít ng c l i. Nh ng đi u ki n y đã hình thành t p quán thanh toán ượ
c a vùng, mi n & dân t c. T p quán này s thay đ i theo đ i s ng kinh
t , nh ng r t ch m ch p. ế ư
- Nhu c u ti n cho tích lũy.
Ngoài các kho n chi th ng xuyên cho giao d ch, các tác nhân còn ph i ườ
tích lũy 1 kho n ti n nh t đ nh cho các nhu c u đã d đ nh tr c: mua ướ
s m tài s n, đ u t …giá tr c a các kho n này ch a đ n “đ s d ng”, ư ư ế
chúng trong qu c a các tác nhân d i d ng ti n nhàn r i. Khi lãi su t ướ
ti n g i th p s ti n dành cho nhu c u tích lũy v i các m c đích trên s
cao. Nhu c u tích lũy ph thu c vào m c thu nh p m c đích c a các
tác nhân. Th i gian s d ng càng c p bách thì tác nhân tích lũy càng nhanh.
Giá tr kho n chi càng l n thì càng ph i tích lũy nhi u.
- Nhu c u ti n cho d phòng
Là nhu c u b t bu c c a các tác nhân & đc chia làm 3 lo i
+ D phòng 1 s ti n đ ch c h i mua d báo trc đc. Kho n ti n ơ
này th ng phát sinh khi các tác nhân chu n b nh ng ho t đ ng xaườ
tr s . Kho n d phòng này đ i v i 1 tác nhân tuy ko l n nh ng t ng h p ư
c 1 n n kinh t thì nó là 1 kh i l ng ko nh . ế ượ
+ D phòng chi th ng xuyên. Đ y kho n chi th ng xuyên cho nhu ườ ườ
c u cá nhân, bu c m i ng ph i d phòng 1 kho n ti n t i thi u. S l ng ư
này ph thu c vào m c thu nh p c a 1 tác nhân.
+ D phòng chi cho r i ro. R i ro th ng g p v i các tác nhân: h ng ườ
ph ng ti n giao thông, các công c lao đ ng g p s c b t ch t, v.v…ươ
Không tác nhân nào đ riêng ti n cho kho n chi này nh ng th c t ư ế
kho n chi này l i th ng xuyên phát sinh m t s ít các tác nhân. Vì v y ươ
d phòng 1 kho n ti n cho nhu c u này là c n thi t. ế
- Nhu c u ti n đ c t tr
S phân hóa thu nh p gi a các th nhân trong n n kinh t th tr ng 1 ế ườ
quy lu t. M t s ít các th nhân đã giàu lên r t nhanh d n đ n h 1 s ế
l ng “ti n th a”. Trong tr ng h p này h th ng đ a s “ti n th a”ượ ườ ườ ư
vào c t tr . Ti n c t tr th hi n = vàng. C t tr đã làm gi m kh i l ng ượ
các ph ng ti n l u thông. T ng h p các nhu c u ti n nêu trên thành t ngươ ư
c u ti n c a n n kinh t trong 1 th i kỳ. Thành ph n c a t ng nhu c u ế
trong t ng c u ti n s khác nhau gi a các n c. các n c kinh t ư ướ ế
ch m phát tri n, ti n đc gi l i các tác nhân ch y u ti n m t. Hi n ế