Đ KI M TRA GI A KỲ
H C KỲ 08.1 – NĂM H C 2008-2009
n : KI M TN
L p: KT301CV01
Th i l ng: ượ 90 phút (Không k th i gian phát đ )
Sinh viên không đ c tham kh o tài li uượ
I. Tr c nghi m: ( 5 đi m)
L u ýư: Sinh viên ch c n ghi k t qu ch n vào gi y làm bài: Ví d 1 a ế
Ch n câu tr l i đúng nh t cho m i câu sau đây:
1. Đ ngăn ng a gian l n th ng m i t i các doanh nghi p, Nhà n c c n ph i: ươ ướ
a. B t bu c m i doanh nghi p th ng m i đ u ph i ki m toán báo cáo tài chính b i ươ
ki m toán viên đ c l p.
b. B t bu c m i doanh nghi p th ng m i đ u ph i ki m toán báo cáo tài chính b i ươ
ki m toán viên n i b .
c. B t bu c m i doanh nghi p th ng m i đ u ph i ki m toán báo cáo tài chính b i ươ
ki m toán viên nhà n c. ướ
d. Các ý ki n trên đ u sai ế
2. Ki m tra đ t xu t Ngân hàng th ng m i. Tr ng tâm ki m tra ti n, ch ng khoán ng n ươ
h n, n cho vay ph i thu vi c ch p hành các quy đ nh c a Lu t Ngân hàng. Tr ng h p ườ
này thu c v lo i hình ho t đ ng:
i. Thanh tra Ngân hàng
ii. Ki m toán viên đ c l p
iii. Ki m toán viên thu ế
iv. Ki m toán viên thu c Ki m toán Nhà n c ướ
3. Chu n m c đ o đ c ngh nghi p quy đ nh: ki m toán viên không đ c phán quy t m t cách ượ ế
v i vàng, ho c áp đ t, hay gây áp l c đ i v i ng i khác, n i dung này thu c v : ườ
a. Tính chính tr c
b. Tính khách quan
c. Tính đ c l p
d. Tính b o m t
4. Ki m toán viên đ c l p ph i ch u trách nhi m v vi c :
a. Phát hi n m i gian l n và sai sót trong báo cáo tài chính c a đ n v . ơ
b. B o đ m báo cáo tài chính đã ki m toán là hoàn toàn chính xác.
c. Phát hi n gian l n và sai sót c a nhân viên đ n v . ơ
d. Th c hi n đ y đ k năng và s th n tr ng ngh nghi p
5. Big Four (các công ty l n) trong ngh nghi p ki m toán trên th gi i là: ế
a. PwC, Deloitte Touche Tohmatsu (DTT), VaCo, KPMG
b. PwC, DTT, E&Y, KPMG
c. E&Y, Grant Thorton, A&C, KPMG
d. PwC, DTT, E&I, KPMG
6. Ki m toán viên có th ch u trách nhi m dân s ngoài h p đ ng khi:
a. Phát hành báo cáo ki m toán tr gây thi t h i cho công ty khách hàng
b. Đ i di n cho m t đ n v khác tham gia tranh ch p v i công ty khách hàng ơ
c. Cho ý ki n sai l ch v tình hình tài chính c a đ n v khách hàng ế ơ
d. Không b o m t thông tin c a công ty khách hàng
7. B ph n ki m toán n i b trong doanh nghi p có th th c hi n công vi c:
a. Ki m toán ho t đ ng, ki m toán tuân th
b. Ch th c hi n ki m toán ho t đ ng
c. Ch th c hi n ki m toán báo cáo tài chính
d. Ki m toán ho t đ ng, ki m toán báo cáo tài chính, ki m toán tuân th
8. Chu n m c ki m toán Vi t Nam đã ban hành g m:
a. 35 chu n m c
b. 36 chu n m c
c. 37 chu n m c
d. 38 chu n m c
9. Vi t t t c a t ch c H i Ki m toán viên hành ngh Vi t Nam là: ế
a. VACPA
b. VAA
c. AICPA
d. CPAVN
10. Lu t Ki m toán Nhà n c 2005 b t đ u có hi u l c t 01/2006, áp d ng cho lo i hình ki m ướ
toán:
a. Ki m toán đ c l p và Ki m toán Nhà n c ướ
b. Ki m toán Nhà n c ướ
c. Ki m toán n i b và Ki m toán nhà n c ướ
d. T t c các lo i hình ki m toán t i VN
Thông tin sau dùng cho các câu 11, 12
Ki m toán viên Hùng ki m toán công ty khách hàng Sóng Giang cho năm tài chính 2007.
K t thúc cu c ki m toán do th y tình hình tài chính c a công ty r t kh quan, Hùng đãế
mua m t s c phi u c a công ty Sóng Giang, giá tr không đáng k . ế
11. Theo các quy đ nh v đ o đ c ngh nghi p, ki m toán viên Hùng đã:
a. Vi ph m đ o đ c ngh nghi p
b. Không vi ph m đ o đ c ngh nghi p
c. C n có thêm thông tin đ đ a ra nh n đ nh ư
d. Không vi ph m đ o đ c ngh nghi p do giá tr c phi u không đáng k ế
12. Theo quy đ nh c a chu n m c đ o đ c ngh nghi p, ki m toán viên Hùng:
a. Vi ph m nguyên t c Khách quan
b. Vi ph m nguyên t c Đ c l p
c. Vi ph m nguyên t c Chính tr c
d. Không vi ph m chu n m c đ o đ c ngh nghi p
13. Ki m toán viên Ng c đăng hành ngh ki m toán t i Công ty ki m toán E&T. Công ty
E&T b nhi m Ng c th c hi n ki m toán báo cáo tài chính công ty R ng Xanh cho năm tài
chính 2006, Ng c cũng đang th c hi n d ch v t v n tài chính cho công ty này t năm 2006. ư
Theo quy đ nh v đ o đ c ngh nghi p, đ i v i báo cáo tài chính c a công ty R ng Xanh
trong năm 2006, ki m toán viên Ng c:
a. Đ c th c hi n d ch v ki m toánượ
b. Ch đ c th c hi n d ch v k toánượ ế cho công ty R ng Xanh
c. Không đ c th c hi n d ch v ki m toánượ
d. C n có thêm thông tin đ đ a ra nh n đ nh ư
14. Trong năm 2007, Ban giám đ c công ty TNHH Tinh Vi đã ch đ o cho nhân viên k toán c a ế
công ty khai gi m doanh thu, khai tăng chi phí đ gi m s thu thu nh p doanh nghi p ph i ế
n p, lo i sai ph m này thu c v hành vi:
a. Sai sót
b. Gian l n
c. Gian l n và không tuân th lu t đ nh
d. Không tuân th lu t đ nh
15. Sau s ki n phá s n c a t p đoàn Enron, v n đ nào sau đây đã đ c quan tâm c i thi nượ
hàng đ u trong n n kinh t c a các qu c gia th gi i: ế ế
a. Giáo d c v đ o đ c kinh doanh
b. V n đ ki m soát và qu n lý công ty (corporate governance)
c. Thành l p t ch c giám sát ho t đ ng ki m toán đ c l p
d. Tăng c ng các quy đ nh pháp lý trong lĩnh v c ki m toánườ
16. Theo quan đi m ph bi n hi n nay, h th ng ki m soát n i b g m có các b ph n sau: ế
a. Môi tr ng ki m soát, đánh giá r i ro, ho tườ đ ng ki m soát, Thông tin và truy n thông, Giám
sát.
b. Môi tr ng ki m soát, đánh giá r i ro, th t c ki m soát, h th ng x lý máy tính, giám sát. ườ
c. Môi tr ng ki m soát, ki m soát v t ch t, đo l ng r i ro, h th ng k toán, giám sát. ườ ườ ế
d. Môi tr ng ki m toán, đánh giá r i ro, h th ng k toán, th t c ki m soát, giám sát. ườ ế
17. N u doanh nghi p đ u t công s c, b ra chi phíế ư đ thi t k m t h th ng ki m soát n i b ế ế
t t thì s :
a. Có th phát hi n m i sai ph m t i doanh nghi p
b. Giúp h n ch t i ế đa sai ph m t i doanh nghi p
c. Giúp ti t ki m chi phí ho tế đ ng c a doanh nghi p m c t i thi u
d. Giúp cho tăng tr ng doanh s c a doanh nghi p m c t iưở đa
18. Th nghi m ki m soát do ki m toán viên th c hi n nh m m c đích:
a. Tìm ki m sai l ch trong báo cáo tài chính c a công ty khách hàng ế
b. Đánh giá tình hình qu n lý tài chính c a công ty khách hàng
c. Đánh giá hi u qu ho t đ ng c a nhân viên công ty khách hàng
d. Đánh giá h th ng ki m soát n i b c a công ty khách hàng
19. Khi phát hi n r i ro ki m soát c a kho n m c ki m toán m c t i đa, ki m toán viên s :
a. Tăng c ng th nghi m ki m soát ườ
b. Tăng c ng th t c phân tích ườ
c. Tăng c ng th nghi m c b nườ ơ
d. Ki m tra chi ti t toàn b ch ng t ế
20. N u ki m toán viên đánh giá r i ro ti m tàng m c cao, r i ro ki m soát m c th p, thì r iế
ro phát hi n s m c:
a. Cao
b. Th p
c. T i đa
d. Trung bình
II. Bài t p: (5 đi m)
1. Trình bày 4 m c tiêu c a h th ng ki m soát n i b đ i v i h th ng bán hàng ph i thu
khách hàng. (1 đi m)
2. Công ty TNHH Tân Ti n nhà phân ph i các m t hàng văn phòng ph m. Công ty b t đ uế
kinh doanh t năm 2006 và hi n nay s l ng nhân viên c a công ty là 50 ng i cho c 2 b ượ ườ
ph n: phòng kinh doanh phòng k toán. Tuy nhiên, trong cu c h p c a ban giám đ c g n ế
đây, v n đ đ c quan tâm đ c bi t h th ng ki m soát n i b c a công ty, bao g m ượ
nh ng v n đ liên quan đ n kho n m c doanh thu và kho n ph i thu. ế
Ông Tài, giám đ c kinh doanh m t nhà kinh doanh gi i, ch u trách nhi m chính cho vi c tăng
tr ng doanh s c a công ty t năm 2006 và đi u hành các ho t đ ng ki m soát c a công ty liênưở
quan đ n h th ng bán hàng và qu n lý kho n ph i thu c a công ty. ế
I. Tân Ti n s d ng m t h th ng n i m ng h p nh t cho h th ng bán hàng, s cái t ng h p.ế
Nhân viên k toán, tr k toán cùng v i Ông Tài nhân viên kinh doanh toàn quy nế ế
truy c p đ n t t c các t p tin d li u c a nghi p v bán hàng ế
II. Vi c xét duy t h n m c tín d ng ng ý bán ch u) cho các khách hàng ti m năng do Ông
Tài th c hi n, Ông Tài ki m tra t t c các nghi p v bán ch u tr c khi quy t đ nh c p m t ướ ế
h n m c tín d ng. Khi h n m c tín d ng đ c c p, nhân viên kinh doanh c p nh t thông tin ượ
chi ti t c a khách hàng vào c s d li u (s cái t ng h p doanh thu). Gi i h n c a h nế ơ
m c tín d ng cho m i khách hàng không đ c xem xét vì Ông Tài cho r ng đó s m t y u ượ ế
t h n ch cho vi c đ t đ c ch tiêu doanh thu. Ông Tài cũng ch u trách nhi m theo dõi các ế ượ
kho n thanh toán ch m hay tr c a khách hàng.
III. Đ n đ t hàng c a khách hàng nh n qua mail hay qua đi n tho i, đ c chuy n tr c ti p đ nơ ượ ế ế
cho nhân viên kinh doanh. Sau khi khai báo tài kho n ph i thu, nhân viên này s d ng h
th ng l p hóa đ n bán hàng đ t o tr c s hóa đ n nh p thông tin v hàng hóa, đ a ch ơ ướ ơ
chuy n hàng d a theo đ n đ t hàng. Sau đó hóa đ n và phi u giao hàng s đ c chuy n đ n ơ ơ ế ượ ế
cho khách hàng. H th ng s ghi nh n giá bán t đ ng lên hóa đ n, s d ng giá bán đã đ c ơ ượ
duy t trong t p tin d li u hi n hành. Quy n truy c p vào t p tin này ch gi i h n cho Ông
Tài và nhân viên kinh doanh.
IV. Nhân viên kinh doanh h ch toán hóa đ n đã đ c l p vào s chi ti t kho n ph i thu, h ơ ượ ế
th ng k toán t đ ng chuy n s thông tin chi ti t kho n ph i thu vào s cái t ng h p. Công ế ế
vi c th c hi n hàng ngày nh sau: ư
T t c các hóa đ n đ c Nhân viên kinh doanh g i đ n cho các khách hàng, ơ ượ ế phi u giao hàngế
đ c chuy n đ n b ph n kho khi hàng hóa xu t bán cho khách hàng.ượ ế
M t b n sao c a m i hóa đ n đ c chuy n đ n cho tr k toán, ch u trách nhi m gi i ơ ượ ế ế
quy t các th c m c v hóa đ n c a khách hàng, trong tr ng h p hàng tr l i thì tr ế ơ ườ
k toán s l p các phi u nh n hàng tr l i ghi s kho n tr l i hàng vào s chi ti tế ế ế
kho n ph i thu.
Yêu c u: (4 đi m)
T nh ng thông tin đ c cung c p trên v h th ng bán hàng và theo dõi kho n ph i thu ượ
c a công ty Tân Ti n: ế
a. Hãy ch ra ít nh t 4 đi m y u c a h th ng. ế
b. Mô t các tác đ ng c a nh ng đi m y u này. ế
c. Hãy đ xu t các gi i pháp đ c i thi n nh ng đi m y u c a h th ng. ế
Gi s r ng có đ s l ng nhân viên đ th c hi n t t c các đ xu t c a các anh/ch . ượ
_H T_