intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài " CHIẾN LƯỢC NHÂN LỰC Ở CÔNG TY VẬN TẢI BIC VIỆT NAM "

Chia sẻ: Nguyễn Xuân Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:31

476
lượt xem
148
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Theo từ điển bách khoa Việt Nam : - Nhân sự : tức việc người đời, những việc thuộc về tuyển dụng sắp xếp điều động quản lý người trong tổ chức. - Nhân lực: sức người, nói về mặt dùng trong lao động sản xuất. Khái niệm nhân lực hẹp hơn nhân sự . - Lao động: Là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra các loại sản phẩm vật chất và tinh thần cho xã hội . Khái niệm chiến lược nhân lực . • Phân biệt nhân lực với nhân sự : Theo từ điển bách khoa Việt Nam : - Nhân sự :...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài " CHIẾN LƯỢC NHÂN LỰC Ở CÔNG TY VẬN TẢI BIC VIỆT NAM "

  1. Luận văn Đề tài: CHIẾN LƯỢC NHÂN LỰC Ở CÔNG TY VẬN TẢI BIC VIỆT NAM ……….., tháng … năm …….
  2. MỤC LỤC ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT .................................................................... 3 Chương I :Tổng quan cơ sở lý luận về chiến lược nhân lực trong doanh nghiệp vận tải......................................................................... 3 Chương II:Phân tích thực trạng sản xuất kinh doanh và tình hình nhân lực của công ty vận tải BIC Việt Nam ..................................... 4 2.1) Tổng quan về công ty BIC Việt Nam .................................. 4 KẾT LUẬN ................................................................................ 5 1.3. CHI ẾN LƯỢ C PHÁT TRI Ể N NHÂN L ỰC TRONG DOANH NGHI ỆP V Ậ N TẢ I. ....................................................... 5 1.3.1. Khái niệm chiến lược nhân lực . ................................... 5 KẾ.................................................................................................. 8 Chương III ..................................................................................... 13 3.1. CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC. .................... 13 3.1.1. Mục tiêu của chiến lược nhân lực cho công ty BIC. . 13 3.2. DỰ BÁO NHU CẦU NHÂN LỰC CỦA CÔNG TY BIC ĐẾN NĂM 2005. ........................................................................ 19 3.2.1: Căn cứ dự báo................................................................. 19 3.2.2. Phương pháp dự báo nhu cầu nhân lực cho công ty BIC năm 2001-2005. .............................................................. 21 3.2.3. Kết quả xác định nhu cầu nhân lực cho công ty BIC năm 2001-2005. ...................................................................... 22 3.3. CÁC PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC CHO CÔNG TY BIC NĂM 2001-2002. .............................................. 25 KẾT LUẬN .................................................................................... 31
  3. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT TÊN ĐỀ TÀI CHIẾN LƯỢC NHÂN LỰC Ở CÔNG TY VẬN TẢI BIC VIỆT NAM Mở đ ầ u - Sự cần thiết của việc nghiên cứu đề tài - Mục đích của việc nghiên cứu đề tài - Phạm vi ứng dụng của đề tài - Kết cấu nội dung của đề tài Chương I :Tổng quan cơ sở lý luận về chiến lược nhân lực trong doanh nghiệp vận tải 1.1) Tổng quan về kinh doanh và doanh nghiệp vận tải - Khái niệm về kinh doanh - Khái niệm về doanh nghiệp vận tải - Đặc thù riêng của doanh nghiệp vận tải - Mô phỏng quá trình sản xuất kinh doanh vận tải trên quan điểm hệ thống - Các quá trình diễn ra trong hoạt động sản xuất kinh doanh vận tải - Hệ thống chỉ tiêu phản quá trình sản xuất kinh doanh vận tải 1.2. Công tác lao động trong doanh nghiệp vận tải - Khái niệm và phân loại lao động - Nội dung công tác tổ chức lao động - Các hình thức tổ chức lao động - Năng suất lao động 1.3. Chiến lược phát triển nhân lực trong doanh nghiệp vận tải - Khái niệm về chiến lược nhân lực - Đặc tính của chiến lược nhân lực - Quy trình xây dựng chiến lược nhân lực
  4. Chương II:Phân tích thực trạng sản xuất kinh doanh và tình hình nhân lực của công ty vận tải BIC Việt Nam 2.1) Tổng quan về công ty BIC Việt Nam - Lịch sử hình thành và phát triển công ty BIC - Mô hình tổ chức và cơ cấu phòng ban ở công ty - Mô hình tổ chức và phát triển công ty - Tình hình sản xuất kinh doanh ở công ty trong một số năm gần đây - Phương hướng phát triển của công ty trong tương lai 2.2.Phân tích tình hình nhân lực ở công ty BIC - Số lượng lao động ở công ty - Chất lượng lao động - Năng suất lao động - Cơ chế tiền lương và thu nhập lao động - Công tác đào tạo và tuyển dụng lao động của công ty 2.3. Kết luận qua phân tích đánh giá thực trạng sản xuất kinh doanh và tình hình nhân lực của công ty vận tải BIC Việt Nam Chương III: Xây dựng chiến lược nhân lực ở công ty BIC 3.1.Cơ sở để xây dựng chiến lược nhân lực - Cơ sở nguồn nhân lực hiện tại - Cơ sở về tình hình sản xuất kinh doanh một số năm gần đây - Cơ sở về tình hình sản xuất kinh doanh trong tương lai 3.2. Dự báo nhu cầu nhân lực của công ty - Tình hình lao động qua các năm - Dự báo tình hình lao động những năm tới 3.3. Các phương án phát triển nhân lực - Đào tạo và đạo tạo lại nguồn nhân lực - Thu hút nguồn nhân lực từ bên ngoài
  5. - Các phương án khác 3.4. Kiến nghị về giải pháp thực hiện chiến lược KẾT LUẬN 1 .3. CHI Ế N L ƯỢ C PHÁT TRI Ể N NHÂN L Ự C TRONG DOANH NGHI Ệ P V Ậ N T Ả I. 1 .3.1. Khái ni ệm chi ến l ược nhân l ự c . Phân bi ệt nhân l ực v ới nhân s ự : T heo t ừ đi ển bách khoa Vi ệt Nam : - N hân sự : t ức vi ệc ng ười đ ời, nh ững việc thuộ c v ề t uyển d ụng s ắp x ếp đ i ều động qu ản lý ng ười trong tổ ch ức. - N hân l ực: s ức ng ười, nói v ề mặt dùng trong lao độ ng s ản xu ất. Khái ni ệm nhân l ực h ẹp h ơn nhân s ự . - L ao đ ộng: Là hoạt đ ộng có mụ c đ ích củ a con ng ười nh ằm t ạo ra các lo ại s ản ph ẩm v ật ch ất và tinh th ần cho xã h ội . - N guồn nhân lực của doanh nghi ệp: Là l ực l ượng lao động củ a t ừng doanh nghiệp, là số ng ười có trong dang sách củ a doanh nghi ệp. - Th ị tr ường s ức lao đ ộng: là mộ t lo ại th ị tr ường g ắn v ới các yếu t ố đ ầu vào củ a quá trình sản xu ất kinh doanh. Th ị tr ường s ức lao đ ộng là sự b i ểu hi ện mố i quan h ệ tác đ ộng giữa mộ t bên là người có sức lao đ ộng cần bán và mộ t bên là người s ử d ụng s ức lao động cần mua d ựa trên nguyên tắc thoả thu ận. Đị ng ngh ĩa chi ến l ược nhân lực: Xây dựng chi ến l ược nhân lực trong doanh nghiệp là việc xác đ ị nh nh ững biện pháp xử dụng lao động mộ t cách tố i ưu để đ ạt hi ểu qu ả c ao trong s ản xu ất kinh doanh củ a doanh nghiệp. Mụ c ti ệu củ a chi ến l ược nhân l ực:
  6. - Vi ệc xây d ựng chi ến l ược nhân l ực nh ằm đ ạt đ ược mụ c tiêu củ a doanh nghiệp. - Mụ c tiêu củ a doanh nghi ệp có th ể l à: mụ c tiêu ng ắn h ạn, mụ c tiêu dài h ạn, mụ c tiêu chính củ a doanh nghiêp th ường là l ợi nhuận, s ự t ăng tr ưởng, tho ả mãn nhu cầu khách hàng. - Mụ c tiêu củ a qu ản trị n hân lực là phát tri ển mộ t k ế h o ạch nhân lực bao g ồ m: + Dự đ oán v ề ngu ồn nhân l ực mà doanh nghi ệp cần trong tương lai + S ắp x ếp h ợp lý ngu ồn nhân lực trong doanh nghiệp . + Đả m b ảo cung - cầu về n gu ồn nhân lực cho các mặ t ho ạt động s ản xu ất kinh doanh. + Xác đ ịnh các biện pháp củ a th ể đ ể qu ản lý nguồ n nhân lực: tuyển trọ n, ki ểm tra, đ ịnh h ướng đào t ạo, đ ánh giá, thưởng ph ạt ... - Mụ c tiêu củ a chi ến l ược nhân l ực có thể l à nâng cao về s ố l ượng, chất l ượng lao đ ộng; giảm t ỉ l ệ l ao độ ng qu ản lý; có cơ cấu lao động hợp lý ... Nguyên t ắc xác đ ịnh mụ c tiêu củ a chi ến l ược nhân lực: + Tính cụ t h ể: ph ải làm rõ liên quan đ ến v ấn đ ề g ì, ti ến độ t h ực hiện nh ư th ế nào, k ết quả cu ố i cùng cần đ ạt đ ược? Các mụ c tiêu cần đ ược xác đ ịnh qua các ch ỉ t iêu ( Số l ượng lao độ ng, tỉ l ệ t ừng lo ại lao động, cấp b ậc th ợ, trình đ ộ lao đ ộng qu ản lý ...) + Tính khả thi: mụ c tiêu đ ặt ra ph ải có kh ả n ăng th ực hi ện đ ược không đ ề mụ c tiêu quá cao ho ặc quá th ấp . +Tính th ống nh ất: mụ c tiêu củ a chi ến l ược nhân l ực không đ ược mâu thu ẫn v ới các mụ c tiêu khác + Tính linh ho ạt: vi ệc đ ề r a mụ c tiêu ph ải đ ược xem xét th ường xuyên đ ể đi ều ch ỉnh kị p th ời v ới nh ững thay đ ổi củ a môi tr ường.
  7. * V ai trò củ a ngu ồn nhân l ực đ ối với s ự phát tri ển n ền kinh tế q uố c dân: Nguồ n nhân lực có vai trò quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp hoá hi ện đ ại hoá đất n ước. Nghị quyết đ ại h ội Đảng 8 ch ỉ r õ “ Nâng cao dân trí và phát huy nguồ n l ực to l ớn củ a con người Vi ệt Nam là nhân tố q uy ết đ ịnh th ắng lợi củ a s ự nghiêp CNH-HĐH đ ất n ước. Vi ệt Nam phải nhanh chóng tạo ra mộ t đ ội ngũ đông đ ảo những ng ười lao động có kỹ thu ật, có chuyên môn, có s ức kho ẻ đ ể p hụ c vụ CNH-HĐH đ ất n ước, ph ải tìm ki ếm mọ i hình th ức mọ i bi ện pháp thích hợp đ ể l àm thay đổ i v ề ch ất l ực l ương lao độ ng, đ ể đ ến n ăm 2020 ph ần l ớn lao độ ng thủ công đ ược thay th ế bằng lao độ ng s ử dụng máy móc .” - Y êu cầu phát triển nguồn nhân lực đáp ứng đòi hỏ i của s ự n ghiệp CNH-HĐH đ ất n ước, nh ững yêu cầu đó th ể hi ện ở các mặ t sau: a. S ự nghi ệp công nghiệp hoá, hiện đ ại hoá đ òi h ỏi mộ t độ i ng ũ ngày càng đ ông đ ảo, lao độ ng trí tuệ có trình độ q u ản lý, chuyên môn và kỹ thu ật cao, có kh ả n ăng đ ảm nhi ệm các ch ức n ăng qu ản lý ngày càng ph ức t ạp và có ph ương pháp quản lý hiên đ ại, nắm b ắt và phát triển các công nghệ h iên đ ại trong tất cả các l ĩ nh v ực củ a s ản xu ất xã hội. Đội ngũ đ ó gồm: + Các nhà khoa h ọ c đ ầu ngành trong lĩnh v ực qu ản lý kinh tế v à công ngh ệ cùng v ới đội ngũ các nhà khoa h ọ c có trình độ cao . + Các k ỹ s ư n ắm b ắt và đ i ều khi ển các công ngh ệ hiện đ ại, đ ặc bi ệt trong các ngành mũi nhọ n và quan trọ ng trong n ền kinh t ế q uố c dân. + Các nhà qu ản lý kinh doanh có n ăng l ực qu ản tr ị d oanh nghi ệp trong đi ều ki ện kinh tế t hị trường và sự cạnh tranh trong khu vực và trên th ế g i ới ngày càng gay gắt . b. S ự nghi ệp công nghiệp hoá hi ện đ ại hoá đ ất n ước đ òi h ỏi mộ t đội ngũ đông đ ảo công nhân kỹ thu ật đ ược đ ào t ạo k ỹ l ưỡng, có ch ất lượng
  8. t ay ngh ề cao đ ể đ áp ứng cho các trung tâm công nghiệp, các cơ s ở s ản xu ất v ới công ngh ệ h i ện đ ại và n ền công nghiệp đ ã đ ược hi ện đ ại hoá. c. Yêu cầu nâng cao ý thức công dân, lòng yêu nước yêu ch ủ ngh ĩ a xã h ội và tác phong làm việc công nghi ệp củ a ng ười lao đ ộng . CNH-HĐH còn đ òi h ỏ i ý th ức k ỷ lu ật lao động cao, tác phong làm việc khoa họ c. d. Yêu cầu nâng cao th ể l ực cho ng ười lao động đ ể ph ụ c v ụ cho việc áp dụ ng, phổ b i ến các k ỹ thu ật và công ngh ệ hi ện đ ại. e. Sự nghiệp CNH-HĐH ph ải d ựa vào đ ội ngũ nh ững nhà hu ấn luy ện đ ủ v ề số lượng v ới ch ất l ượng cao. V ai trò của ngu ồn nhân lực với doanh nghiệp : - Trong doanh nghi ệp qu ản tr ị n hân l ực đ óng vai trò quan tr ọng trong quá trình thực hi ện s ản xu ất kinh doanh. Nếu không có nh ững con ng ười có kh ả n ăng đ ược bố trí vào những vị trí thích h ợp thì chi ến l ược tuy đ ược xác đị nh cũ ng khó thành công tố t đ ẹp. Hi ện nay, h ầu hết các công ty đều có phó giám đ ố c phụ t rách nhân sự. 1 .3.2. N ộ i dung c ơ b ả n c ủ a vi ệ c xây d ự ng chi ế n l ượ c nhân l ự c : a . Ho ạ ch định nguồ n nhân l ự c: Là nhìn vào tương lai và đ ịnh ra các k ế ho ạch hành động cho các hoạt đ ộng v ề ngu ồn nhân l ực đ ể theo đ uổi mụ c đ ích củ a chi ến l ược nhân l ực . Mô hình ho ạch đị nh nhân l ực : Dự báo Dự báo phân xác định Phân tích nhu cầu Thực hiện Kiểm tích công nhân lực - Thu hút tra , môi việc Chính - Đào tạo đánh trường sách và phát giá xác triển tình định - Trả công hình mục Phân và kích thực tiêu lựa Phân tích hiện thích hiện chọn tích trạng - Quan hệ chiến cung quản trị lao động KẾ lược cầu , nguồn khả hoạch nhân lực năng chương
  9. H ình 1.2: Mô hình ho ạ ch đị nh chi ế n l ượ c . b . Tuy ể n d ụ ng lao đ ộ ng: K hái ni ệ m: Tuyể n d ụ ng lao đ ộng là mộ t hi ệ n t ượ ng kinh t ế x ã h ội. Nó bi ể u hi ệ n ở v i ệ c tuyể n chọ n và s ử d ụ ng lao đ ộng phụ c vụ c ho nhu cầ u nhân l ực trong quá trình lao đ ộ ng c ủ a doanh nghiệ p . Tuy ể n ch ọ n là ti ề n đ ề c ho vi ệ c s ử d ụ ng lao đ ộ ng. Công tác tuy ể n chọ n là mộ t ti ế n trình tri ể n khai và th ự c hi ệ n các k ế ho ạ ch và ch ươ ng trình nh ằ m đ ả m b ả o cho doanh nghi ệ p có đ úng s ố l ượ ng lao đ ộ ng đ ượ c bố t rí đ úng lúc, đ úng chỗ . T rong n ền kinh tế th ị t r ường hi ện nay thì hình th ức tuy ển d ụng lao đ ộng phổ bi ến hi ện nay là h ợp đồng lao động. Ngoài ra còn hình th ức tuy ển dụ ng vào biên ch ế n hà n ước . Khái niệm h ợp đồ ng lao độ ng: là sự tho ả thu ận gi ữa ng ười lao đ ộng và ng ười s ử dụ ng lao độ ng v ề việc làm có tr ả công, đ i ều ki ện lao đ ộng, quyền và nghĩ a vụ củ a mỗ i bên trong quan h ệ l ao độ ng. ( Đi ều 26 b ộ lu ật lao động ) c. Đào tạo và phát triển nguồ n nhân lự c: P hát tri ển ngu ồn nhân lực là t ổng th ể các hình thức, ph ương pháp, chính sách và biện pháp nh ằm hoàn thiện và nâng cao chất l ượng các s ức lao đ ộng nh ằm đ áp ứng đ òi h ỏi v ề ngu ồn nhân l ực cho s ự phát tri ển doanh nghiệp ho ặc n ền kinh t ế xã hội trong từng giai đoạn phát triển. Phân bi ệt phát tri ển nguồn nhân l ực v ới t ăng tr ưởng ngu ồn nhân l ực: Phát tri ển nguồ n nhân lực gắn v ới s ự h oàn thiện, nâng cao ch ất l ượng ngu ồn nhân lực, đ ược bi ểu hiện qua việc nâng cao trình độ v ăn hoá, k ỹ thu ật, chuyên môn, sức kh ẻo, đ ạo đ ức và ý th ức ngh ề nghi ệp. + Tăng trưởng nguồ n nhân lực: Gắn với vi ệc t ăng v ề số lượng s ức lao đ ộng
  10. V ai trò phát triển nguồ n nhân lực trong doanh nghiệp là: Giúp cho ng ười lao đ ộng có đ ược các k ĩ n ăng và kiến thức, th ể l ực cần thiết cho công vi ệc, nh ờ v ậy mà phát huy đ ược nâng l ực củ a h ọ , góp ph ần t ăng nâng su ất lao đ ộng. + Các hình th ức phát tri ển nguồn nhân l ực: Mụ c tiêu củ a đ ào t ạo ngh ề nghi ệp: - T rang bị k ĩ n ăng và tri th ức cần thiết cho công việc. - N âng cao đ ược n ăng l ực làm vi ệc cho người lao đ ộng. - Ổn đị nh vi ệc làm, nâng cao đời số ng cho ng ười lao đ ộng. * Hệ t hống các tr ương l ớp d ạy ngh ề gồm : - Các tr ường, các trung tâm d ạy ngh ề của nhà n ước. - Các trung tâm, tr ường, l ớp d ạy ngh ề của t ư nhân. - Các tr ường l ớp d ạy ngh ề củ a doanh nghiệp. - Các tr ường, l ớp d ạy ngh ề t ại các trung tâm gi ới thiệu vi ệc làm. - Kèm c ặp t ại n ơi làm việc ( Do thợ cả, thợ t ay nghề c ao truyền th ụ ) * Hệ t hống các cơ s ở đ ào t ạo chuyên nghi ệp gồm : - Các tr ường trung họ c chuyên nghi ệp, trung h ọ c ngh ề ( Đào t ạo các nhân viên kỹ thu ật, nghi ệp v ụ ) - Các tr ường đ ại họ c ( Đào t ạo các k ĩ s ư , cử n hân ...) . - Các tr ường cao đ ẳng ( Đào tạo cử nhân ) - Các cơ s ở đ ào t ạo sau đ ại học ( Th ạc sĩ ,ti ễn s ĩ ) * Đào t ạo trong nộ i b ộ doanh nghi ệp: - Đào t ạo nh ững ng ười lao đ ộng mới n ắm b ắt đ ược nh ững kí n ăng cơ bản . - Đào t ạo và bồi dưỡng nh ững nhân viên qu ản lý s ản xu ất kinh doanh .
  11. - Đào t ạo lại đ ể đ áp ứng đổ i mới công ngh ệ h o ặc thay đổ i h ệ th ống s ản xu ất kinh doanh . - Đào t ạo lại đ ể phù h ợp v ới s ự t hay đổ i vị trí làm việc c ủ a ng ười lao đ ộng - Tổ ch ức thi nâng b ậc h ằng năm cho công nhân . Nh ững công vi ệc thực hi ện để mở l ớp đ ào t ạo : - C hu ẩn bị n ội dung ch ương trình đ ào t ạo: + Đề cương mụ c tiêu đ ào t ạo + Nộ i dung đ ào t ạo + Th ời gian đ ào t ạo + Ch ương trình đào t ạo + Lị ch trình giảng d ạy h ằng tu ần + Kế h oạch cung ứng nguyên liệu cho đ ào tạo + Kế h oạch đ ánh giá đ ào t ạo - Giáo trình ho ặc bài gi ảng v ề k ĩ n ăng, về k i ến th ức - Các bài tập th ực hành ở x ưởng - Gi ảng d ạy và h ướng d ẫn h ằng ngày - An toàn lao độ ng - Đánh giá đ ào t ạo - Đi ều chỉ nh, phê duy ệt v ề kĩ n ăng - T uy ển học viên Hệ t h ống qu ản lý đào t ạo ở doanh nghiệp Doanh nghiệp ph ải thành l ập h ội đ ồng đ ào t ạo bao gồ m: + Giám đ ố c ho ặc phó giám đ ố c k ĩ thuật làm ch ủ tị ch. + Tr ưởng phòng t ổ ch ức cán bộ đ ào t ạo làm u ỷ v iên th ường tr ực + Tr ưởng phòng tài chính kế t oán - uỷ viên
  12. + Tr ưởng phòng k ĩ thu ật công nghệ - u ỷ viên N hu cầu đào t ạo và ch ương trình - Vi ệc l ập ch ương trình đ ào t ạo theo s ơ đ ồ sau: Nắm Xây Lập Thực Đánh nhu dựng kế hiện giá cầu chương hoạch đào kết đào trình đào quả tạo đào tạo đào tạo tạo tạo P h ản hồi Hình 1.3: Quy trình lậ p ch ương trình đ ào t ạo Khi ti ến hành đ ào t ạo ph ải n ắm đ ược nhu cầu đ ào t ạo, xác đ ịnh đ ược mụ c tiêu và xây dựng được ch ương trình th ực t ế t rên cơ s ở nhu cầu s ử dụ ng lao độ ng . Cần nghiên cứu và đ ánh giá kết qu ả đ ào t ạo và ph ản h ồi l ại đ ể k i ểm tra lại ch ương trình đ ào t ạo và l ập ch ương trình đ ào t ạo mới . Xây d ựng ch ương trình đ ào tạo gồ m các b ước cơ b ản sau: 1, Ki ểm tra s ự k hác nhau củ a ph ạm vi công vi ệc : Nghiên c ứu ph ạm vi nh ững công vi ệc mà h ọ c viên s ẽ tham gia trong các ho ạt độ ng sau khi mãn khoá họ c . 2, Ki ểm tra trình độ theo yêu cầu công vi ệc sau này . 3, Kiểm tra nộ i dung họ c t ập xem có thích ứng với thiết b ị v à phương ti ện d ạy họ c phù h ợp v ới thiết bị v à công ngh ệ sẽ l àm vi ệc hay không. 4, Ki ểm tra tiêu chu ẩn, h ọ c ph ần, an toàn và độ ô nhi ễm . 5, Ki ểm tra đ ầu vào củ a h ọ c viên . 6, Ki ểm tra quá trình h ọ c .
  13. 7, Ki ểm tra ph ương pháp họ c t ập . 8, Ki ểm tra th ời gian củ a khó họ c . 9, Ki ểm tra ph ương th ức đ ánh giá . * Bố t rí cơ cấu lao đ ộng h ợp lý : 1.3.3 Cơ s ở đ ở xây d ựng chiến l ược nhân l ực: Vi ệc xây d ựng chi ến l ược nhân lực căn cứ v ào: - Tình hình s ản xu ất kinh doanh củ a doanh nghi ệp - Đặc đ i ểm nguồ n nhân lực củ a doanh nghiệp và xu h ướng bi ến đ ổi nó - C hi ến l ược s ản xu ất kinh doanh củ a doanh nghi ệp Chương III XÂY DỰ NG VỀ C HI ẾN LƯỢC PHÁT TRI Ể N NHÂN LỰC CHO CÔNG TY BIC VI ỆT NAM. 3 .1. C ĂN CỨ ĐỂ XÂY D ỰNG CHIẾ N LƯỢC. 3 .1.1. Mục tiêu củ a chi ến l ược nhân l ự c cho công ty BIC. Nh ằm t ăng d ần cả v ề số l ượng và ch ất l ượng lao đ ộng trong công ty, sao cho đ áp ứng đ ầy đủ đố i v ới s ự p hát triển mở r ộ ng v ề quy mô kinh doanh cả chi ều rộ ng l ẫn chiều sâu trong n ăm 2001-2005. Thu hút nguồn nhân lực bên ngoài chủ y ếu là lao độ ng có trình độ cao đ ể kịp th ời thích ứng trong việc mở r ộ ng quy mô sản xu ất kinh doanh - dị ch vụ của công ty trong nhiều l ĩnh vực khác nhau. Đồng th ời nâng cao trình đ ộ cho độ i ngũ cán bộ công nhân viên đ ang công tác trong công ty.
  14. Nâng cao ch ất l ượng lao đ ộng trong công ty như: nâng cao trình đ ộ q u ản lý đố i v ới nhân viên lao đ ộng gián ti ếp, nâng cao tay ngh ề, bậc th ợ, kh ả n ăng lôi kéo khách hàng... Đố i v ới lái phụ xe, th ợ BDSC. 3 .1.2. Định h ướng c ủ a công ty BIC giai đ oạn 2001-2005. 3.1.2.1. Chiến lược kinh doanh của công ty giai đoạn 2001-2005. * K ế ho ạch phát tri ển mở r ộ ng ngành ngh ề k inh doanh. a . Kế ho ạch về mở r ộng th ị tr ường t ừ n ă m 2001-2005. Ngành ngh ề chính củ a công ty là v ận t ải hành khách bằng xe ch ất l ượng cao. Công ty ti ếp tụ c mở r ộng thị t r ường bằng cách mở r ộ ng thêm ra các tuyến mới chi ếm thị p h ần l ớn h ơn trong ngành v ận t ải ô tô. Đặc bi ệt là đối v ới v ận tải b ằng xe ch ất l ượng cao.
  15. b . Kế ho ạch ngành ngh ề sản xu ất kinh doanh năm 2001-2005. - K inh doanh vận tải. + Ch ủ y ếu là v ận tải hành khách b ằng xe ch ất l ượng cao trên các tuy ến đ ang ch ạy và mở t hêm mộ t s ố tuy ến mới. + Ch ạy hợp đồng đố i v ới các cá nhân, t ổ ch ức có yêu cầu. + Tăng thêm mộ t s ố đ ại lý bán vé đ ặt ở các đ ị a đ i ểm xung y ếu, t ại các trung tâm v ăn hoá, có ch ức n ăng v ừa bán vé v ừa giới thiệu về các tuy ến xe, th ời gian ch ạy cho khách hàng đ ể l ôi kéo khách hàng đ ến v ới công ty. - Đố i v ới x ưởng: ngoài việc s ửa ch ữa nh ững xe củ a x ưởng còn mở r ộng quy mô s ửa ch ữa thêm các xe ở n goài khi khách hàng có nhu cầu. Ngoài ra x ưởng còn cung cấp cho khách hàng những linh kiện phụ tùng ô tô khi khách hàng muố n mua. c. Các ch ỉ t iêu chủ yếu . - Tổng doanh thu củ a công ty đ ạt mứ c t ăng tr ưởng bình quân 15%/n ăm - Lợi nhuận tr ước thu ế t ăng 15,6%/n ăm. - Thu nh ập lao động t ăng bình quân 9,3%/năm. - Năm su ất lao độ ng t ăng 11%/n ăm. T rong đ ó: * Vận t ải hành khách. - Tố c đ ộ tăng doanh thu bình quân 27%/năm. Gi ải pháp: + N âng cao ch ất l ượng phụ c v ụ mở r ộng kinh doanh vận t ải ra các tuy ến mới, t ăng l ượt xe chạy trên các tuyến cũ nh ư tuy ến Hải Phòng - Hà Nộ i, Bưu đ i ện - Đồ S ơn...
  16. - Về x e: Hi ện nay, đ a ph ần xe củ a công ty còn mới ch ất l ượng xe t ốt. Trong n ăm t ới công ty đ ầu t ư thêm mộ t số xe ch ất l ượng tố t, chủ y ếu là xe Asia cosmos 34 chỗ đ ể ch ạy các tuy ến mới và t ăng xe ch ạy tuy ến cũ đ ã có uy tín. Đáp ứng nhu cầu mở r ộ ng t ừng b ước nâng cao n ăng l ực v ận t ải của công ty, d ự ki ến đến n ăm 2005 s ố x e s ẽ là 60 xe. * Đối v ới x ưởng BDSC. Tố c độ t ăng doanh thu tăng 18%/n ăm. + Gi ả i pháp . - Nâng cao kh ả năng s ửa ch ữa b ảo d ưỡng đ ối v ới th ợ, mở r ộng x ưởng. Ngoài vi ệc ch ữa xe củ a mình, công ty còn đ áp ứng nhu cầu s ửa ch ữa xe củ a khách hàng. - Đầu t ư thêm các trang thi ết b ị s ửa ch ữa hi ện đ ại, t ừng b ước cơ g i ới hoá thi ết bị s ửa ch ữa qua các n ă m. - Đầu t ư thêm các linh kiện, phụ tùng ô tô ch ất l ượng cao đ áp ứng nhu cầu sửa ch ữa thay th ế cho khách hàng. - Về k inh doanh dị ch vụ: Doanh thu hàng năm t ăng 5,8%/n ăm. + Gi ả i pháp - Mở thêm các đ ại lý bán vé. - Phát triển các đ ại lý ngoài việc bán vé còn qu ảng cáo, khuy ếch tr ương, giới thiệu về công ty đố i v ới khách hàng, làm tăng uy tín củ a công ty trong đ ị a bàn ho ạt độ ng. * Đối v ới v ăn phòng: Gi ải pháp : Nâng cao trình độ cán bộ q u ản lý, đ ầu t ư các thiết bị q u ản lý hi ện đ ại: máy di độ ng, máy vi tính, đ ầu t ư mộ t số p h ần mề m qu ản lý kinh doanh. Nố i mạ ng vi tính cụ c b ộ cho mộ t số đ ơn vị trong
  17. d oanh nghiệp, n ối mạng internet đ ể tìm hi ểu thị tr ường, bi ến đ ộng thị t r ường góp ph ần t ăng cao khả n ăng quản lý củ a cán bộ . d . Định hướng về lao độ ng tiền l ương . S ắp x ếp lại lao động cho phù h ợp kỹ thu ật chuyên môn nghiệp vụ v à phù h ợp tổ ch ức quy mô sản xu ất kinh doanh. Đả m b ảo thu nh ập lao đ ộng g ắn ch ặt v ới kết qu ả lao độ ng củ a t ừng ng ười. Ph ấn đ ấu t ừ n ay đ ến 2005 thu nh ập bình quân t ăng 7,6%/n ăm. 3 .1.2.2. Các yếu tố ả nh h ưởng đ ến chi ến lược kinh doanh c ủa công ty BIC. + D o quá trình công nghiệp hoá, hi ện đ ại hoá đ ất n ước, đ ời số ng nhân dân đ ược t ăng lên, đ ời số ng t ăng h ọ có kh ả n ăng chi phí nhiều cho vi ệc đi l ại ( đi làm, đ i ch ơi, đi ngh ỉ mát). Đi ều này t ạo đi ều ki ện thu ận l ợi cho việc phát tri ển v ận t ải hành khách củ a công ty. + Ch ất l ượng phụ c v ụ củ a công ty t ương đối tốt, xe t ốt, lái xe cẩn th ận độ an toàn cao, qua th ời gian ho ạt độ ng v ừa qua uy tín củ a công ty đ ối v ới khách hàng đ ã đ ược t ăng cao, số k hách đi xe củ a công ty ngày mộ t đ ông. Hành khách từng xem công ty nh ư ng ười b ạn đ ường tin cậy trên mọ i tuy ến đ ường. Đây là đ i ều ki ện thu ận l ợi. - Bộ máy qu ản lý củ a công ty đ ã t ừng b ước hoàn thi ện trong các n ăm, vi ệc bố trí lao độ ng h ợp lý, cơ s ở v ật ch ất đ ã đ ược đầu t ư v à b ước đ ầu khai thác có hi ệu qu ả, lực l ượng lao động đ ã đ ược đ ào t ạo và bồ i d ưỡng qua th ực ti ễn. Ho ạt độ ng củ a công ty đ ã có n ền nếp, phù hợp v ới đ ặc thù kinh doanh. Tuy nhiên. - Công ty BIC là công ty không áp dụng hình th ức khoán đối v ới lái phụ x e khi xe chạy trên các tuyến. Sau mỗ i l ần ch ạy lái ph ụ x e s ẽ nộ p doanh thu cho phòng thu ngân. Đi ều này đ òi h ỏi các nhân viên trong
  18. công ty ph ải có tính trung th ực cao. Vì v ậy việc ki ểm tra giám sát r ất khó kh ăn đ ối v ới những nhà qu ản lý. - Cùng hoạt đ ộng trên đ ị a bàn v ới công ty còn có các công ty khác ch ất l ượng ph ụ c vụ k hông thua kém công ty như: Công ty v ận t ải Hoàng Long, Công ty v ận t ải Hải Phòng và các xe t ư n hân khác. Đi ều này đ ã gây khó kh ăn trong việc chi ếm l ĩ nh th ị p h ần củ a công ty, gây cản trở cho vi ệc phát tri ển s ản xu ất kinh doanh. 3 .1.2.3. Yếu tố nhân lự c ả nh hưởng đ ến chi ến l ược kinh doanh củ a công ty. - Yếu t ố c on ng ười luôn là yếu t ố quyết đ ịnh trong mọ i ho ạt độ ng củ a công ty. Chi ến l ược đ ề r a hay đ ến đ âu và có kh ả thi đ ến đ âu đi ch ăng n ữa thì lao độ ng v ẫn là y ếu tố q uy ết đị nh cuố i cùng củ a s ự t hành công hay th ất bại trong công ty. - Hi ện nay trong công ty có số l ao động có trình độ s ơ cấp chiếm cao nh ất và tỷ l ệ lao động ch ưa qua đào t ạo cũng chi ếm 1 con số không nhỏ . Đi ều này làm ảnh h ưởng r ất l ớn tới hi ệu qu ả s ử d ụng lao đ ộng củ a công ty. - Đố i v ới vi ệc mở r ộ ng kinh doanh, trong qúa trình cạnh tranh gay g ắt, xe chạy v ới t ần su ất cao không tránh khỏi vi ệc h ỏng hóc dọ c đường. Vì v ậy, đố i v ới lái xe cần phải có trình độ cao, n ăng độ ng. Ngoài việc lái t ốt, lái xe cần ph ải có thêm ki ến th ức chuyên môn về b ảo d ưỡng s ửa ch ữa đ ể kh ắc ph ụ c tình tr ạng xe hỏ ng hóc d ọ c đường. - Đối v ới x ưởng: ph ải có trình độ th ợ lành nghề đ ể đ áp ứng v ới khối l ượng s ửa ch ữa l ớn. Mà th ực t ế l ực l ượ ng lao động trong nh ững l ĩnh v ực trên thì chủ y ếu là công nhân kỹ thu ật chưa qua đ ào t ạo. Do đ ó, khó kh ăn cho công ty r ất nhiều trong việc đ i ều ch ỉnh s ắp x ếp l ại lao đ ộng cho phù hợp v ới nh ững ngành ngh ề kinh doanh mới, yêu cầu trình độ cao.
  19. C àng ngày càng có nhiều đ ối t ượng thu ộ c các thành phần kinh tế cùng tham gia khai thác trên th ị tr ường v ận t ải hành khách. Cạnh tranh di ễn ra gay gắt t ừ đó lao động trong công ty cần ph ải nâng cao trình đ ộ củ a mình đ ể g iúp cho Công ty khả n ăng thích ứng đ ược v ới các đ i ều ki ện môi tr ường hi ện t ại cũ ng nh ư t ương lai. Khó kh ăn l ớn nh ất trong Công ty hi ện nay là vấn đ ề nâng cao chất l ượng cho đ ội ng ũ n hân l ực và s ắp x ếp l ại đ ội ngũ nhân l ực phù hợp v ới cường đ ộ h o ạt động l ớn củ a Công ty. 3 .2. D Ự B ÁO NHU C Ầ U NHÂN L Ự C C Ủ A CÔNG TY BIC Đ Ế N N Ă M 2005. 3 .2.1: C ă n c ứ d ự b áo Dựa vào chi ến l ược kinh doanh củ a Công ty n ăm 2001 - 2005 qua vi ệc phân tích tình hình th ực t ế s ử dụng nhân l ực củ a Công ty qua mộ t số n ăm th ực hi ện và việc phân tích môi trường kinh doanh ảnh h ưởng nh ư: Đố i thủ cạnh tranh trên vùng ho ạt động, nguồ n nhân l ực t ừ x ã h ội, đ i ều ki ện kinh tê xã h ội, nhu cầu hành khách trong những n ăm t ới ... Để l àm căn cứ t ừ đ ó đ ưa ra mộ t chi ến l ực thích hợp v ới yêu cầu nhi ệm v ụ c hi ến l ược kinh doanh cu ả Công ty. Nh ững v ấn đ ề đ ặt ra nh ư sau: Th ực t ế trong nh ững n ăm g ần đ ây cho th ấy r ằng. Nếu đ ược đ ầu t ư t ươm t ất, n ếu tuy ển đ ược nhân lực có n ăng l ực cũ ng ch ưa đ ủ đ ể tạo ra đ ộng l ực cho ho ạt đ ộng mà còn ph ải có cơ ch ế giao nhiệm v ụ v à phân phối thu nh ập h ợp lý. N ếu có đ ược các y ếu tố này thì ng ười lao đ ộng mới chuyên tâm đ ến công việc s ản xuất kinh doanh trong công ty và đ em l ại hi ệu qu ả c ao trong xã hội. Tuy nhiên cùng nh ững b ất cập l ớn nổ i lên hi ện nay là: Độ i ng ũ l ao đ ộng ch ưa đ ược s ắp x ếp đúng ng ười, đ úng việc. Có nh ững ng ười không đ áp ứng được nhi ệm v ụ làm mà ch ưa có cách bố t rí lại. Đi ều này không ch ỉ có trong công ty mà còn x ảy ra ở n hi ều cơ q uan doanh nghiệp Nhà
  20. n ước... hiện ch ưa có ph ương sách x ử lý h ữu hi ệu l ương bất h ợp lý và thu nh ập không rõ ràng và không đ ược công khai đang là một y ếu tố l àm cho hao mòn s ự chuyên tâm, thui ch ộ t tính sáng tạo và giảm đ i s ự trung th ực trong kinh doanh. Không ai trong công ty sống đ ược bằng ti ền lương danh nghĩ a củ a mình. Mọ i ng ười đ ều ph ải tìm cách đ ể t ăng thêm thu nh ập. S ẽ không có gì đ ể n ói n ếu thu nh ập này d ễ d àng, ph ản ánh đ úng th ực ch ất: ai làm tốt s ẽ có thu nh ập cao và ng ược l ại tránh trường h ợp bình quân ch ủ ngh ĩa hay làm ít, ch ất lượng ch ưa cao mà thu nhập lại cao h ơn so v ới ng ười làm tố t h ơn đ ang là mố i đ e doạ h i ệu quả công việc và đ ạo đ ức con ng ười. Từ v i ệc phân tích ch ất l ượng lao động củ a công ty ta th ấy đ ược s ự b ất h ợp lý là: khố i l ượng lao độ ng gián tiếp quá đ ông, làm vi ệc không đ úng chuyên ngành đ ào t ạo đ a ph ần đ ều tố t nghi ệp trường Hàng h ải chuy ển sang làm v ận t ải ô tô, làm công việc không l ớn d ẫn đ ến làm việc ch ưa h ết kh ả n ăng gây lãng phí lao động trong khi đ ó số l u ợng lao độ ng tr ực ti ếp làm vi ệc v ới khố i l ượng công việc l ớn. Đây là bất h ợp lý củ a công ty trong vi ệc phân phố i công vi ệc cho lao đ ộng. Vi ệc đ ánh giá n ăng l ực lao đ ộng trong công ty chưa có các tiêu chí phù h ợp. Hàng n ăm đ ánh giá ch ất l ượng lao động d ựa vào tiêu chí đ ánh giá công ch ức h ết s ức trìu tượng. Hơn n ữa các tiêu chí đ ánh giá trình độ c huyên môn và n ăng l ực th ực s ự củ a lao độ ng đang b ị méo mó b ởi hiện t ượng cấp b ằng cấp không ch ất l ượng, x ếp ch ức danh không dựa vào công vi ệc và năng lực th ực t ế k há phổ b i ến hi ện nay. Lớp lao độ ng độ tuổ i trung niên hi ện đang làm nòng cốt trong công ty không đ ược cập nh ật ki ến th ức và ph ương pháp nghiên cứu mới đ ang là mộ t v ấn đ ề b ức xúc. L ớp tr ẻ g iỏ i cũ ng không ph ải nhanh chóng d ễ d àng tr ở thành ng ười ch ủ chố t hay tự ch ủ trong kinh doanh. Việc đào t ạo đ ược mộ t lao động v ững tay ngh ề trong lĩnh vực kinh doanh cần thời
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2