L i m đ u
Đ u t pt tri n m t trong nh ng y u t quy t đ nh tăng tr ng kinh t và gi i ư ế ế ưở ế
quy t nhi u v n đ xã h i vì ho t đ ng này tr c ti p làm tăng tài s n c đ nh, tài s n l uế ế ư
đ ng, i s n trí tu s l ng ng nh ch t l ng ngu n nhân l c; đ ng th i góp ượ ư ượ
ph n quan tr ng vào vi c th c hi n c ch ng tnh m c tiêu qu c gia nh m ng cao ươ
m c s ng dân c m t b ng n trí; b o v môi tr ng sinh thái đ a c ch ng ư ườ ư ươ
trình phát tri n kinh t - xã h i khác vào cu c s ng. ế
Ho t đ ng đ u t phát tri n liên quan đ n nhi u ngành, nhi u lĩnh v c do ư ế
nhi u ch th khác nhau th c hi n ng v i s c đ ng c a nhi u nhân t . Chính s
khác nhau đó t o nên c c u đ u t . Vì v y th i c c u đ u t khung x ng c a ơ ư ơ ư ươ
đ u t phát tri n. C c u đ u t có h p lý và v ng ch c thì ho t đ ng đ u t phát tri n ư ơ ư ư
m i th đ t đ c hi u qu cao. ượ
Do nh n th c đ c vai trò quan tr ng c a đ u t pt tri n cũng nh c c u ượ ư ư ơ
đ u t h p lý nh v y nên trong nh ng năm v a qua đã có nhi u cnh ch và gi i ư ư
pháp kh i d y ngu n n i l c tranh th các ngu n l c t bên ngoài đ huy đ ngơ
v n cho đ u t phát tri n, tu o t ng đi u ki n bên trong và bên ngoài mà y ư
d ng m t c c u đ u t h p lý ph c v cho quá trình công nghi p a, hi n đ i ơ ư
a n n kinh t . ế
Tuy v y, vi c thu hút, s d ng và phân b v n đ u t phát tri n v n còn t n ư
t i nhi u b t c p, c c u đ u t ch a t o đi u ki n cho ho t đ ng đ u t đ t ơ ư ư ư
hi u qu cao nh t đòi h i ph i có nh ng gi i pháp và t m nhìn dài h n đ kh c
ph c. Trong khn kh bài vi t này, cng em xin m nh d n đ a ra m t vài nh n ế ư
t và gi i pp ch quan c a mình nh ng do kh ng có h n, cng em kng ư
tránh kh i nh ng sai l m thi u t, mong các th y thông c m và góp ý cho cng ế
em.
Cng em xin cn tnh c m n: Ti n . T Quang Ph ng ơ ế ươ
Ti n sĩ. Ph m Văn Hùngế
Đã gp đ chúng em hoàn tnh i vi t y ế
Nhóm th c hi n: Nm 5
1
Đề tài 5:
C ơ c u đ u t ư và c ơ c u đ u t ư h p lý. Phân tích khái quát
c ơ c u đ u t ư Vi t Nam.
Ch ng Iươ : Nh ng v n đ lý lu n chung v c c u đ u t và c c u ơ ư ơ
đ u t h p lý. ư
I. C c u đ u t .ơ ư
1. Khái ni m.
C c u đ u t c c u các y u t c u thành đ u t nh c c u v v n,ơ ư ơ ế ư ư ơ
ngu n v n, c c u huy đ ng s d ng v n…Nh ng y u t này quan h h u c , ơ ế ơ
t ng tác qua l i v i nhau c v ch t l ng s l ng, trong không gian th iươ ượ ượ
gian, v n đ ng theo h ng hình thành m t c c u đ u t h p t o nh ng ti m ướ ơ ư
l c l n h n v m i m t kinh t xã h i. ơ ế
2. Phân lo i.
2.1. C c u đ u t theo ngu n v n.ơ ư
C c u đ u t theo ngu n v n còn g i c c u ngu n v n đ u t th hi nơ ư ơ ư
quan h t l c a t ng lo i ngu n v n trong t ng v n đ u t h i hay ngu n v n ư
đ u t c a doanh nghi p d án. Trong quá trình xây d ng phát tri n n n kinh t ư ế
nhi u thành ph n, c c u ngu n v n đ u t ngày càng đa d ng h n, phù h p v i các ơ ư ơ
chính sách huy đ ng ngu n l c cho đ u t phát tri n. ư
M t s lo i ngu n v n ch y u: ế
- V n ngân sách nhà n c. ướ
- V n tín d ng đ u t phát tri n nhà n c. ư ướ
- V n đ u t c a các doanh nghi p nhà n c. ư ướ
2
- V n đ u t c a t nhân và dân c . ư ư ư
- Ngu n v n đ u t tr c ti p n c ngoài. ư ế ướ
2.2.C c u v n đ u t .ơ ư
C c u v n đ u t th hi n quan h t l gi a t ng lo i v n trong t ng v nơ ư
đ u t h i, v n đ u t c a doanh nghi p hay c a m t d án. C c u v n đ u t ư ư ơ ư
h p c c u v n đ u t đ c u tiên vào b ph n quan tr ng nh t, phù h p ơ ư ượ ư
v i yêu c u và m c tiêu đ u t v i m t t tr ng khá cao. ư
M t s c c u đ u t quan tr ng c n đ c chú ý xem xét nh : c c u k thu t ơ ư ượ ư ơ
c a v n; C c u v n đ u t cho ho t đ ng xây d ng c b n, công tác nghiên c u ơ ư ơ
tri n khai khoa h c công ngh , v n đ u t cho đào t o ngu n nhân l c, tài s n l u ư ư
đ ng nh ng chi phí khác; C c u v n đ u t theo quá trình l p th c hi n d án ơ ư
nh chi phí chu n b đ u t , chi phí th c hi n đ u t ư ư ư
2.3. C c u đ u t phát tri n theo ngànhơ ư .
C c u đ u t phát tri n theo ngành là c c u th c hi n đ u t cho t ng ngànhơ ư ơ ư
kinh t qu c dân cũng nh trong t ng ti u ngành. C c u đ u t theo ngành th hi nế ư ơ ư
m i t ng quan t l trong vi c huy đ ng phân ph i các ngu n l c cho các ngành ươ
ho c các nhóm ngành c a n n kinh t các chính sách, công c qu n nh m đ t ế
đ c m i t ng quan trên. Ngoài ra còn th hi n vi c th c hi n chính sách u tiênượ ươ ư
phát tri n, chính sách đ u t đ i v i t ng ngành trong m t th i kỳ nh t đ nh. Có nhi u ư
cách phân lo i c c u đ u t theo ngành. Sau đây là ba cách ti p c n thông th ng: ơ ư ế ườ
- Phân chia theo cách truy n th ng: Nông – lâm – ng nghi p, công nghi p ư
– xây d ng, d ch v : M c đích là đánh giá, phân tích tình hình đ u t . N c ta hi n nay ư ướ
đang u tiên phát tri n công nghi p và d ch v đ đ t đ c m c tiêu CNH – HĐH c aư ượ
Đ ng đ ra. Bên c nh đó nông nghi p nông thôn cũng ph i đ c đ u t phát tri n m t ượ ư
cách h p lý vì ngành nông nghi p v n đóng m t vai trò h t s c quan tr ng đ i v i n n ế
kinh t và lao đ ng ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p v n chi m m t t tr ng cao.ế ế
- Phân chia theo nhóm ngành k t c u h t ng s n xu t s n ph m ế
h i: Nghiên c u tính h p c a đ u t cho t ng nhóm nnh. Đ u t cho k t c u h ư ư ế
t ng ph i đi tr c m t b c v i m t t l h p lý đ đ t đ c tăng tr ng. ướ ướ ượ ưở
3
- Phân chia theo kh i ngành: Kh i ngành ch đ o kh i ngành còn l i.
Đ u t ph i đ m b o t ng quan h p gi a hai kh i ngành này đ duy trì th cân ư ươ ế
b ng gi a nh ng s n ph m ch đ o nh ng s n ph m c a các ngành khác. Nh đó
n n kinh t phát tri n m t cách cân đ i, t ng h p và b n v ng. ế
2.4. C c u đ u t phát tri n theo đ a ph ng, vùng lãnh th .ơ ư ươ
C c u đ u t theo đ a ph ng, vùng lãnh th c c u đ u t theo khôngơ ư ươ ơ ư
gian, ph n ánh tình hình s d ng ngu n l c đ a ph ng vi c phát huy l i th c nh ươ ế
tranh c a t ng vùng. C c u này th hi n thông qua m i t ng quan t l và m i quan ơ ươ
h gi a vi c phân b s d ng các ngu n l c cho các vùng, lãnh th trên c s v n ơ
d ng các th ch chính sách c ch qu n phù h p. C c u đ u t theo lãnh th ế ơ ế ơ ư
ph i phù h p v i yêu c u phát tri n, chi n l c phát tri n kinh t h i, l i th s n ế ượ ế ế
c a t ng vùng đ ng th i v n đ m b o h tr , t o đi u ki n thu n l i cho s phát
tri n chung c a các vùng khác, đ m b o s phát tri n th ng nh t cân đ i gi a các
vùng, các ngành.
Khi nghiên c u c c u đ u t theo vùng, lãnh th th phân tích đ u t gi a ơ ư ư
vùng, lãnh th phát tri n v i vùng, lãnh th kém phát tri n ho c phân tích c c u đ u ơ
t theo các vùng lãnh th kinh t .ư ế
C c u đ u t theo nnh c c u đ u t theo vùng, lãnh th tuy khác nhauơ ư ơ ư
nh ng l i có m i quan h m t thi t v i nhau. C c u đ u t theo vùng, lãnh th đ cư ế ơ ư ượ
hình thành g n li n v i c c u đ u t theo ngành th ng nh t trong m i vùng kinh ơ ư
t . Trong m i vùng, lãnh th l i m t s ngành đ c u tiên đ u t , t o ra m t cế ượ ư ư ơ
c u đ u t theo ngành riêng. ư
3. S d ch chuy n c c u đ u t . ơ ư
3.1. Đ nh nghĩa.
S thay đ i c a c c u đ u t t m c đ này sang m c đ khác, ph i h p v i ơ ư
môi tr ng m c tiêu phát tri n g i chuy n d ch c c u đ u t . Đây không ch ườ ơ ư
s thay đ i v v trí u tiên mà còn là s thay đ i v ch t trong n i b c c u và chính ư ơ
sách áp d ng.
S thay đ i đó có th s thay đ i v quy mô, phân b ngu n l c hay s
l ng, ch t l ng các ngành trong quá trình phát tri n ho c cũng th s thay đ iượ ượ
v quan h t l gi a các ngành, các vùng, các thành ph n kinh t do nh ng bi n đ ng ế ế
trong n n kinh t nh s xu t hi n ho c bi n m t c a m t s nnh, t c đ tăng ế ư ế
4
tr ng c a các y u t c u thành c c u đ u t không đ ng đ u, khoa h c k thu tưở ế ơ ư
phát tri n nhanh chóng...
3.2. Tác đ ng c a c c u đ u t t i s chuy n d ch c c u kinh t . ơ ư ơ ế
Nh ng quy t đ nh đ u t s làm nh h ng đ n c c u kinh t trong t ng ế ư ưở ế ơ ế ươ
lai. làm thay đ i s l ng, t tr ng c a t ng b ph n trong n n kinh t , đ n l t ượ ế ế ượ
các b ph n c u thành n n kinh t s hình thành nên m t c c u m i. C c u này ế ơ ơ
hi u qu tác đ ng t t t i n n kinh t hay không s m t y u t quan tr ng đ ế ế
đánh giá s tăng tr ng c a c n n kinh t b i v y c c u kinh t m i này là m t y u ưở ế ơ ế ế
t quan tr ng t o ra tăng tr ng phát tri n kinh t . C c u kinh t thay đ i đ ưở ế ơ ế
nh m th c hi n nh ng m c tiêu phát tri n kinh t - h i đã đ t ra, nh ng m c ế
tiêu đó có đ t đ c hay không chính th c đo c b n nh t xác đ nh k t qu , hi u ượ ướ ơ ế
qu c a đ u t đ i m i c câu kinh t cho th y t m quan tr ng c a đ u t đ i ư ơ ế ư
v i chuy n d ch c c u kinh t . ơ ế
Đ u t chuy n d ch c c u đ u t tác đ ng đ n c c u kinh t tr c h t là ư ơ ư ế ơ ế ướ ế
s thay đ i s l ng các ngành trong n n kinh t qu c dân. Quy t đ nh đ u t làm ượ ế ế ư
thay đ i s n l ng tuy t đ i các ngành, ti u ngành c u thành n n kinh t qu c dân. ượ ế
Cùng v i quy t đ nh đ u t , s phát tri n m nh m c a khoa h c công ngh khi n ế ư ế
cho các ngành công nghi p công ngh cao, d ch v ch t l ng cao phát tri n m nh h n ượ ơ
trong khi m t s ngành khác l i gi m vai trò, t tr ng do nhu c u c a h i gi m
ho c không còn s c c nh tranh. Do đó t tr ng các nnh, ti u ngành trong c c u kinh ơ
t s thay đ i, th t u tiên khác nhau k t qu hình thành nên m t c c uế ư ế ơ
ngành m i. Chính sách đ u t vào các ngành t c đ phát tri n khác nhau s t o ra ư
s chuy n d ch c c u kinh t tuỳ m c đ chuy n đ i c c u đ u t và hi u qu đ u ơ ế ơ ư
t các ngành đó. C c u kinh t s luôn luôn thay đ i theo th i gian. S v n đ ng c aư ơ ế
c c u đ u t luôn nh m h ng t i m t c c u kinh t hi u qu đ các ngành, cácơ ư ướ ơ ế
vùng, các thành ph n kinh t đ u phát huy đ c đi m m nh, kh c ph c đ c đi m ế ượ ượ
y u, b xung cho nhau, cùng nhau phát tri n và s d ng t i u các ngu n l c c a n nế ư
kinh t .ế
Sau đó s chuy n d ch c c u đ u t làm thay đ i m i quan h gi a các b ơ ư
ph n trong n n kinh t theo xu h ng ngày càng h p h n. Các ngu n l c trong n n ế ướ ơ
kinh t đ c s d ng h p lý. Các nnh liên k t, liên h v i nhau ch t ch . Trongế ượ ế
cùng m t ngành, các b ph n cũng m i quan h v i nhau ngày càng h p trong
5