SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 40 phút
Hvàtênhcsinh: ............................................... Sbáodanh: ..............
đề thi 101
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình f(x)=x¡x21¢0
A[1;1].B[1;0][1;+∞).C(−∞;1)[1; +∞).D(−∞;1][0;1).
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình x2<9là:
A(−∞;3).B(3; 3).C(−∞;3).D(−∞;3)(3;+∞).
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình x2+4x+4>0là:
A(2;+∞).BR.CR\{2}.DR\{2}.
Câu 4. Tập xác định của hàm số y=p54xx2
Aµ−∞;1
5¸[1;+∞).B(−∞;5][1; +∞).C·1
5;1¸.D[5; 1].
Câu 5. Tọa độ tâm Ivà bán kính Rđường tròn (C) phương trình x2+y22x2y2=0.
AI(1;1) R=2.BI(2;3) R=3.CI(1;1) R=2.DI(2;3) R=4.
Câu 6. Tập xác định của hàm số y=px23x+2+1
px+3
A(3;1)(2; +∞).B(3;1][2; +∞).C(3;1](2; +∞).D(3;+∞).
Câu 7. Cho nhị thức bậc nhất f(x)=23x20 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Af(x)>0với x>5
2.Bf(x)>0với xµ20
23;+∞.
Cf(x)>0với xR.Df(x)>0với xµ−∞;20
23.
Câu 8. Giải bất phương trình: 2x2+3x10
AT=·1
2;1¸.BT=(1; +∞).CT=µ−∞;1
2.DT=µ1
2;1.
Câu 9. Cho biểu thức f(x)=2x4.Tập hợp tất cả các giá trị của xđể f(x)0
AS=(2;+∞).BS=(;2].CS=·1
2;+∞.DS=[2;+∞).
Câu 10. Tam thức y=x22x3nhận giá trị dương khi chỉ khi
Ax<2hoặc x>6.Bx<1hoặc x>3.C1<x<3.Dx<3hoặc x>1.
Câu 11. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2điểm A(3; 7)và B(1; 7).
A(x=37t
y=17t.B(x=t
y=7.C(x=t
y=7t.D(x=1+t
y=7.
Câu 12. Bất phương trình p2x+3x2tương đương với
A2x+3(x2)2với x2.B3
2x2.
C2x+3(x2)2với x3
2.D½2x+30
x20hoặc ½2x+3(x2)2
x2>0.
Trang 1/2 đề 101
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình f(x)=2x
2x+10
AS=µ1
2;2¸.BS=µ1
2;2.
CS=µ−∞;1
2[2;+∞).DS=µ−∞;1
2(2;+∞).
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình f(x)=x1
x2+4x+30
AS=(3;1).BS=(−∞; 1).
CS=(3;1)[1; +∞).DS=(−∞;3)(1;1].
Câu 15. Một đường thẳng bao nhiêu vectơ chỉ phương ?
A2.BVô số. C1.D3.
Câu 16. Đường tròn (C) tâm I(1;3) tiếp xúc với đường thẳng d: 3x4y+5=0 phương
trình
A(x1)2+(y+3)2=2.B(x+1)2+(y3)2=4.
C(x+1)2(y3)2=10.D(x+1)2+(y3)2=2.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình |x3|>1
A(; 3).B(3;+).C(3;3).DR.
Câu 18. Tập xác định của hàm số y=2
x2+5x6là:
A(−∞;6][1;+∞).B(6; 1).C(−∞;1)(6;+∞).D(−∞;6)(1; +∞).
Câu 19. Đường thẳng d: 4x3y+5=0. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ và vuông góc
với d phương trình:
A4x3y=0.B3x+4y=0.C3x4y=0.D4x+3y=0.
Câu 20. Với xthuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức f(x)=|2x5|3không dương
A1x4.B1x4.Cx<1.D1<x<4.
Câu 21. Phương trình nào phương trình của đường tròn tâm I(3;4) bán kính R=2
?A(x3)2+(y4)2=4.B(x+3)2+(y4)2=2.
C(x+3)2+(y4)24=0.D(x+3)2+(y+4)2=4.
Câu 22. Các giá trị mlàm cho biểu thức f(x)=x2+4x+m5>0,xR
Am<9.Bm>9.Cm9.Dm.
Câu 23. Tập nghiệm của hệ bất phương trình (2x+1>3x2
x30
A[3; +∞).B(−∞;3](3;+∞).C[3; 3).D(−∞;3).
Câu 24. Phương trình tham số của đường thẳng qua M(2;3) song song với đường thẳng
x7
1=y+5
5là:
A(x=52t
y=1+3t.B(x=3+5t
y=2t.C(x=t
y=5t.D(x=2t
y=3+5t.
Câu 25. Đường thẳng đi qua A(1;2), nhận
n=(2;4) làm véctơ pháp tuyến phương trình
là:Ax+y+4=0.Bx2y4=0.Cx2y+5=0.Dx+2y4=0.
----------HT----------
Trang 2/2 đề 101
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ
đề thi 101
1B
2B
3D
4D
5A
6B
7B
8A
9D
10 B
11 D
12 D
13 A
14 D
15 B
16 B
17 D
18 D
19 B
20 A
21 C
22 B
23 C
24 D
25 C
1