SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra gồm có 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao
đề)
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Do CTHĐ chấm ghi)
Bằng số Bằng chữ
...................................
...................................
. …….............................
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 2. Câu hỏi trắc nghiệm vào các ô của bảng dưới)
1.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
1.2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S)
1
a
b
c
d
1.3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Câu Đáp án
1
2
3
4
2. Câu hỏi trắc nghiệm
2.1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp khai thác dầu khí?
A. Là nguồn thu ngoại tệ lớn. B. Giá trị sử dụng cao, đa dạng.
C. Phụ thuộc vào tiến bộ kĩ thuật. D. Ít gây ô nhiễm môi trường.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?
A. Sản xuất có tính mùa vụ.
B. Ít phụ thuộc vào tự nhiên.
C. Đất trồng, mặt nước là đối tượng sản xuất.
D. Các cây trồng vật nuôi là tư liệu sản xuất.
Câu 3: Đặc điểm của tài chính ngân hàng là
A. quy trình hoạt động đơn giản, ít rủi ro.
Trang 1/4 - Mã đề 116
MÃ ĐỀ 116
B. chỉ hoạt động trong phạm vi quốc gia.
C. liên quan đến tiền tệ, giao dịch tài chính.
D. phụ thuộc rất lớn vào điều kiện tự nhiên.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hưởng tích cực về mặt kinh tế của đô thị hóa?
A. Tăng năng suất lao động. B. Nâng cao giá cả tiêu dùng.
C. Áp lực về nhà ở, việc làm. D. Nâng cao trình độ văn hóa.
Câu 5: Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?
A. Giao thông vận tải. B. Thủ tục hành chính.
C. Du lịch. D. Tài chính.
Câu 6: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới chất lượng hoạt động viễn thông?
A. Quy mô của dân số. B. Sự phân bố dân cư.
C. Phân bố ngành kinh tế. D. Khoa học - công nghệ.
Câu 7: Loại vật nuôi nào sau đây thường phân bố nhiều ở các khu vực đồng cỏ?
A. Lợn. B. Dê. C. Gia cầm. D. Bò.
Câu 8: Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực tự nhiên?
A. Lịch sử - văn hóa. B. Nguồn lao động.
C. Thị trường. D. Địa hình.
Câu 9: Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đến quy mô ngành dịch vụ?
A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Đặc điểm dân số.
C. Điều kiện tự nhiên. D. Văn hóa, lịch sử.
Câu 10: Điu kiện tự nhiên và i nguyên thiên nhiênnh hưng như thế nào đến giao thông vn
tải?
A. Cơ sở để đầu tư, hiện đại hóa giao thông vận tải.
B. Là khách hàng chính của ngành giao thông vận tải.
C. Quyết định sự phát triển của giao thông vận tải.
D. Ảnh hưởng đến sự hoạt động của các phương tiện.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế?
A. Tạo thêm việc làm, tăng thu nhập. B. Làm thay đổi sự phân công lao động.
C. Cung cấp nguồn hàng tiêu dung. D. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành.
Câu 12: Hệ thống đường sông, hồ nằm ở Châu Á là
A. sông Dương Tử. B. sông Vôn-ga.
C. sông Mi-xi-xi-pi. D. sông Nin.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
Năm 2000 2005 2010 2015 2019
Số dân thế giới (triệu người) 6143,5 6541,9 6956,8 7379,8 7713,0
Bình quân lương thực (kg/người) 335,3 323,1 356,0 345,7 384,3
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để th hiện s dân bình quân lương thực của thế giới, giai đoạn
2000 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 14: Nhân tố nào sau đây nhởng lớn nhất tới năng sut lao động trong ngành tài chính
nn ng?
A. Trình độ khoa học - công nghệ. B. Sự phân bố các ngành kinh tế.
C. Mức sống của dân cư. D. Sự phân bố dân cư.
Câu 15: Các châu lục nào sau đây có chiều dài đường sắt lớn nhất?
A. Châu Á và Châu Phi. B. Châu Âu và Châu Á.
C. Châu Mĩ và Châu Âu. D. Châu Phi và Châu Mĩ.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới?
Trang 2/4 - Mã đề 116
A. Trung Quốc và Ấn Độ là hai nước đông dân nhất.
B. Châu Âu chiếm tỉ trọng dân số cao nhất thế giới.
C. Nhóm nước đang phát triển chiếm tỉ trọng nhỏ.
D. Hoa Kì và Nhật Bản là hai nước đông dân nhất.
Câu 17: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là
A. gắn với đô thị vừa và lớn với nhiều hoạt động.
B. các doanh nghiệp không có liên kết, hợp tác.
C. ở trong khu vực riêng không có dân cư sống.
D. là hình thức tổ chức lãnh thổ đơn giản nhất.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Năm 1990 2000 2010 2020
Dầu mỏ (triệu tấn) 3157,9 3598,3 3978,6 4165,1
Điện (tỉ kWh) 11890,0 15109,0 21073,0 25865,3
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ điện trên thế giới,
giai đoạn 1990 - 2020?
A. Điện giảm liên tục. B. Dầu mỏ tăng liên tục.
C. Dầu mỏ tăng không liên tục. D. Điện tăng không liên tục.
Câu 19: Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo ngành?
A. Vùng kinh tế. B. Khu kinh tế.
C. Công nghiệp và xây dựng. D. Khu vực kinh tế trong nước.
Câu 20: Sản phẩm của công nghiệp thực phẩm chủ yếu là
A. đáp ứng nhu cầu năng lượng cho đời sống.
B. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống.
C. chỉ phục vụ cho xuất khẩu, thu ngoại tệ.
D. dùng cho các ngành công nghiệp khác.
2.2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Đặc điểm của sản xuất công nghiệp là: gắn với máy móc, gồm nhiều công đoạn phức tạp.
Các cuộc cách mạng công nghiệp với tác động của công nghệ số làm thay đổi mạnh mẽ
cấu ngành công nghiệp hình thức tổ chức sản xuất công nghiệp. Sản xuất công nghiệp
sự tập trung hóa, chuyên môn hóa hợp tác hóa. Ngành công nghiệp ngày càng tham gia
mạnh mẽ vào chuỗi giá trị toàn cầu. Sản xuất công nghiệp ngày càng chú trọng đến bảo vệ
môi trường.
a) Sản xuất công nghiệp luôn gắn với máy móc và ngày càng hiện đại.
b) Sản xuất công nghiệp có sự tập trung hóa, chuyên môn hóa và hạn chế sự thay đổi.
c) Việc tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu đã làm giảm mức độ cạnh tranh của hàng hóa.
d) Để phát triển bền vững trong công nghiệp cần chú trọng đến bảo vệ môi trường.
2.3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Biết trữ lượng dầu mỏ toàn thế giới là 244,5 tỉ tấn, trữ lượng dầu mỏ của châu Á
123,8 tỉ tấn. Tính tỉ trọng trữ lượng dầu mỏ của châu Á so với toàn thế giới. (làm tròn kết
quả đến số thập phân thứ nhất của %)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU MỎ CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm 1990 2000 2010 2020
Trang 3/4 - Mã đề 116
Sản lượng dầu mỏ 3157,9 3598,3 3978,6 4165,1
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ của thế giới năm
2020 so với năm 1990 (coi sản lượng năm 1990 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị
của %)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH
QUỐC TẾ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Năm
Sản phẩm 1990 2000 2010 2019 2020
Khách du lịch (triệu lượt
người) 438 673 809 1 466 402
Doanh thu du lịch (triệu
USD) 271 000 496 000 977 000 1 466
000 533 000
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính chi tiêu bình quân của khách du lịch quốc tế thế giới
năm 1990 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD).
Câu 4. Biết tổng trị giá xuất nhập khẩu của châu Âu năm 2019 14 858 tỉ USD, cán cân
xuất nhập khẩu 224 tỉ USD.y cho biết trị giá xuất khẩu của châu Âu năm 2019 bao
nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HOA KÌ,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm 2005 2010 2015 2020
Xuất khẩu 34,2 39,4 39,4 37,2
Nhập khẩu 65,8 60,6 60,6 62,8
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)
a) Vẽ biểu đồ miền thể hiện cấu giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì,
giai đoạn 2005 - 2020.
b) Nhận xét về cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì, giai đoạn
2005 - 2020.
Câu 2: Tại sao ngành công nghiệp khai thác dầu khí phát triển mạnh ở nước ta?
.............................................. Hết ...................................................
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Trang 4/4 - Mã đề 116