Mã đề 701 Trang 1/2
ĐỀ CHÍNH THC
S GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HNG PHONG
(Đề gm có 02 trang)
KIM TRA CUI K II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: ĐỊA LÍ Lp: 10
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 701
H tên : ............................................................... S báo danh : ...................
I. TRC NGHIỆM (7,0 điểm).
Phn 1: Câu hi trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.(3,0 đ)
Câu 1. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sn xut nông nghip?
A. To ra máy móc thiết b cho sn xut.
B. Mt hàng xut khu thu ngoi t ln.
C. Cung cấp lương thực cho con người.
D. Nguyên liu cho các ngành công nghip.
Câu 2. Năng suất cây trng cao hay thp ph thuc vào
A. độ phì của đất. B. quy mô của đất. C. diện tích đất. D. màu sc của đất.
Câu 3. Nhân tố đảm bảo lực lượng sản xuất cho công nghiệp là
A. dân cư, lao động. B. khoa học, công nghệ.
C. vốn và thị trường. D. liên kết và hợp tác.
Câu 4. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, bất động sản thuộc về nhóm ngành
A. dịch vụ tiêu dùng. B. dịch vụ cá nhân
C. dịch vụ công. D. dịch vụ kinh doanh.
Câu 5. Sn phm ca ngành công nghiệp nào sau đây không lưu giữ đưc?
A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghip thc phm.
C. Công nghip điện lc. D. Công nghiệp điện t - tin hc.
Câu 6. Mt s hoạt động sn xut công nghiệp có tác động tiêu cc tới môi trường hin nay do
A. to ra nhiều máy móc đa dạng. B. s dng công nghip hiện đại.
C. nhiu công ngh mới ra đời. D. s dng công ngh lc hu.
Câu 7. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp và đồng nhất với một điểm dân cư là đặc điểm của
A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp.
C. vùng công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp.
Câu 8. Ngành nào sau đây không thuc nhóm ngành công nghip chế biến?
A. Cơ khí. B. Luyn kim.
C. Sn xut hàng tiêu dùng. D. Khai thác m.
Câu 9. Các ngành công nghiệp như dệt-may, da giày, công nghip thc phẩm thường phân b
A. nông thôn. B. vùng duyên hi.
C. gn ngun nguyên liu. D. th trường tiêu th.
Câu 10. Dân thường tp trung đông khu vc nào sau đây?
A. Vùng đồng bng, ven bin. B. Các c đảo và cao nguyên.
C. Các thung lũng, hm vc. D. Min núi, m khoáng sn.
Câu 11. Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm không phải là sản phẩm của
A. công nghiệp. B. thuỷ sản. C. trồng trọt. D. chăn nuôi.
Câu 12. Hi Phòng là hình thc ca t chc lãnh th công nghiệp nào sau đây?
A. Vùng công nghip. B. Khu công nghip.
C. Trung tâm công nghip. D. Đim công nghip.
Phn 2: Câu hi trc nghiệm Đúng/Sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.(2,0 đ)
Câu 1. Cho thông tin sau:
Mã đề 701 Trang 2/2
Dch v nhng hoạt động mang tính hi, to ra các sn phm nhm tha mãn các nhu cu trong
sn xuất và đời sng của con người. Vic phân chia các ngành dch v hin nay da vào các hoạt động dch
v din ra trong thc tế vi ba nhóm: dch v kinh doanh, dch v tiêu dùng và dch v công.
a) Dch v là kết qu của quá trình lao động ch nhm tha mãn các nhu cầu đời sống con người.
b) Do sn phm phn ln ca ngành dch v là vt cht nên cơ cấu ngành dch v không đa dạng và
phc tạp như công nghiệp.
c) các nước đang phát triển thường có ngành dch v kém hơn các nước phát trin.
d) Dch v tiêu dùng phc v cho nhu cu thiết yếu của con người.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Công nghiệp vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - hội của một quốc gia. Nền công
nghiệp gồm nhiều ngành khác nhau, mỗi ngành lại có vai trò, đặc điểm và sự phân bố riêng. Dựa vào tính
chất c động đến đối ợng lao động, người ta chia sản xuất công nghiệp thành hai nhóm chính là công
nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
a) Công nghip cung cấp tư liệu sn xut cho toàn b nn kinh tế.
b) Ở nước ta, công nghiệp khai thác than tập trung chủ yếu ở thm lục địa phía Nam.
c) Công nghiệp là ngành đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
d) Công nghiệp khai thác than thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến.
Phn 3: Câu hi trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.( 2,0 đ)
Câu 1. Biết sản lượng lương thực toàn thế gii năm 2019 3075,9 triu tn, sản lượng ngô là 1148,5 triu
tn. Tính t trng sản lượng ngô so vi sn ng lương thực toàn thế gii năm 2019. (làm tròn kết qu
đến s thp phân th nht ca %)
Câu 2. Din tích trng lúa của nước ta năm 2020 là 7,1 triệu ha, tng sản lượng lúa là 42,6 triu tn. Tính
năng suất lúa của nước ta năm 2020? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca t/ ha).
Câu 3. Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG DU M CỦA HOA KÌ GIAI ĐON 2000 - 2020 (Đơn vị: triu tn)
Năm
2000
2020
Du m
347,6
712,7
(Ngun: Tập đoàn dầu khí BP, năm 2022)
Căn cứo bng s liu trên, tính tốc độ tăng trưởng sn lượng du m của Hoanăm 2020 so với năm
2000. (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca %)
Câu 4. Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG THAN ỚC TA, GIAI ĐỌAN 2010-2022
Năm
2015
2022
Than(triu tn)
41,7
49,9
(Nguồn: Tổng cục thống kê 2011,2016,2021 và 2023)
Cho biết t năm 2010 đến năm 2022, sản ng than của nước ta tăng thêm bao nhiêu %? (làm tròn kết
qu đến hàng đơn vị ca %)
II. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Phân tích ảnh hưởng ca nhân t kinh tế - xã hi đến s phát trin và phân b ngành dch v? (2,0
đim)
Câu 2. Cho bng s liu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG DU M VÀ ĐIỆN TRÊN TH GIỚI GIAI ĐOẠN
1990 2020 (đơn vị: %)
Năm
Sn phm
1990
2000
2010
2020
Du m (%)
100
113,9
126,0
131,9
Đin (%)
100
127,1
177,2
217,5
(Ngun: Ngân hàng thế gii, năm 2021)
a) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ điện trên thế giới, giai đoạn 1990-2020, dạng biểu
đồ thích hợp nhất là gì? (0,5 điểm)
b) Nhận xét tình hình tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện trong giai đoạn trên.( 0,5 điểm).
------ HT ------