SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ 10- CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: .............
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
A. khoáng sản, dân cư lao động, đất, thị trường, chính sách.
B. khoa học kĩ thuật, dân cư – lao động, thị trường, chính sách
C. khí hậu – nước, dân cư – lao động, vốn, thị trường, chính sách.
D. đất, rừng, biển, dân cư – lao động, vốn, thị trường, chính sách.
Câu 2. Công nghiệp hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố
A. nhiên liệu, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu
B. thiết bị, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
C. năng lượng, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
D. lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
Câu 3. Vai trò của công nghiệp không phải là
A. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
B. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
D. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
Câu 4. Nguồn năng lượng sạch gồm
A. năng lượng Mặt trời, sức gió, củi gỗ. B. năng lượng Mặt trời, sức gió, than đá.
C. năng lượng Mặt trời, sức gió, dầu khí. D. năng lượng Mặt trời, sức gió, địa nhiệt.
Câu 5. Ngành công nghiệp năng lượng gồm
A. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực. B. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện.
C. khai thác than, khai thác dầu khí, thủy điện. D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió.
Câu 6. Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào loại không cạn kiệt
A. sức gió. B. than đá. C. dầu khí. D. củi gỗ.
Câu 7. Ngành dệt – may hiện nay được phân bố rộng rãi ở nhiều nước không phải chủ yếu do nguyên nhân
nào sau đây?
A. Hàng hóa có khả năng xuất khẩu rộng rãi. B. Nguồn nguyên liệu phong phú khắp nơi.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. D. Nguồn lao động dồi dào ở khắp các nước.
Câu 8. Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
A. làm thay đổi sự phân công lao động. B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế.
C. khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên. D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử - tin học?
A. Là một ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990 đến nay.
B. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kỹ thuật của các nước.
C. Chiếm nhiều diện tích rộng, tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước.
D. Được coi là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia.
Câu 10. Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là
A. thời gian xây dựng tương đối ngắn. B. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.
Mã đề 101 Trang 1/4
C. quy trình sản xuất tương đối đơn giản. D. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều.
Câu 11. Sản xuất công nghiệp khác với sản xuất nông nghiệp ở.
A. có bao gồm nhiều ngành. B. tính chất tập trung cao độ.
C. sự phụ thuộc vào tự nhiên. D. sự phân tán về không gian.
Câu 12. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. làm thay đổi phân công lao động. B. khai thác hiệu quả các tài nguyên.
C. tạo việc làm mới, tăng thu nhập. D. thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
Câu 13. Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm gồm
A. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, giày, nước giải khát.
B. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, áo, nước giải khát.
C. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, quần, nước giải khát.
D. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, bia, nước giải khát.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với các hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
A. Khu công nghip ra đi trong công nghip a. B. Trung tâm công nghip là hình thức tnh đ cao.
C. Điểm công nghip là nh thc đơn gin nht. D. Vùng công nghip là hình thc tchc thp nhất.
Câu 15. Ngành công nghip nào sau đây có kh năng gii quyết vic làm cho ngưi lao đng, nht là lao đng n?
A. Công nghiệp dệt - may. B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?
A. Gn vi đô thva và ln, có v trí đa lý thun li B. Gm 1 2 xí nghip nm gn nguyên nhiên liu.
C. Có các xí nghip nòng ct, b tr và phc v. D. Bao gm khu công nghip và đim công nghip.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đây không đúng với ngành điện lực
A. nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ.
B. Nhiệt điện và thủy điện khác nhau về vốn, giá thành, thời gian.
C. điện không thể tồn kho nhưng có khả năng vận chuyển đi xa.
D. không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện và thủy điện.
Câu 18. Công nghiệp điện tử - tin học thường tập trung ở các thành phố lớn, nguyên nhân chủ yếu do
A. nhu cầu tiêu thụ nhiều sản phẩm, ngành không cần diện tích rộng.
B. cần diện tích rộng, không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.
C. cơ sở hạ tầng và vật chất kĩ thuật, vốn đầu tư, lao động trình độ.
D. yêu cầu nguồn lao động trẻ có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp?
A. Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp.
B. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lý thuận lợi.
C. Gồm 1 – 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiên liệu.
D. Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung?
A. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp. B. Khu vực có ranh giới rõ ràng.
C. Gắn với đô thị vừa và lớn. D. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d), g)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho thông tin sau:
Công nghiệp tập hợp các hoạt động sản xuất sử dụng máy móc, công nghệ để khai thác tài
nguyên, chế biến các nguyên liệu thành sản phẩm hàng hóa phục vụ cho nhu cầu sản xuất tiêu dung
của con người.
Lệnh đề Đúng Sai
Mã đề 101 Trang 2/4
a) Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân
b) Cung cấp tư liệu sản xuất cho toàn bộ nền kinh tế
c) Cung cấp lượng hàng tiêu dung phong phú, đa dạng
d) Hoạt động có tính mùa vụ và phân bố trong không gian hẹp.
g) Vai trò quan trọng nhất là cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
Câu 2: Cho thông tin sau:
Khu công nghiệp hình thức quan trọng phổ biến các nước đang phát triển trong quá trình
công nghiệp hóa.
Lệnh đề Đúng Sai
a) Gắn với các đô thị lớn, có vị trí địa lí thuận lợi.
b) Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao.
c) Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dung trong nước vừa để xuất khẩu.
d) Không có (hoặc rất ít) mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
g) Là khu vực có ranh giới địa lí xác định, không có dân cư sinh sống.
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2
Câu 1: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 - 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm 1950 1980 2000 2020
Thành thị 750,9 1754,2 2868,3 4379,0
Nông thôn 1785,5 2703,8 3275,2 3416,0
Tổng số 2536,4 4458,0 6143,5 7795,0
a) Tính tlệ dân tnh th ca thế gii giai m 2020 (làm tròn đến sthập phân thnhất sau dấu phẩy).
b) Tính tốc độ tăng trưởng dân số thành thị của thế giới năm 2020 so với năm 1950 (coi s dân
năm 1950 = 100%) (làm tròn đến số thập phân thứ nhất sau dấu phẩy)
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 2010 2012 2014 2016 2018 2020
Nhập khẩu 18 500 22 160 23 260 20 347 24 609 21 704
Xuất khẩu 19 047 22 895 23 880 20 892 25 208 22 435
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)
a) Tính cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của thế giới năm 2020 .
b) Tính tổng giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của thế giới năm 2020 .
Phần IV. Câu tự luận
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1960 - 2020
Năm 1960 1990 2010 2020
Than (tỉ tấn) 2,6 3,4 6,0 7,7
a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng than của thế giới giai đoạn 1960- 2020.
b) Nhn xét sản lượng than của thế giới giai đoạn 1960- 2020.
------ HẾT ------
Mã đề 101 Trang 3/4
PHIẾU TRẢ LỜI CỦA THÍ SINH
PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A
PHẦN II. (Điểm tối đa của câu hỏi là 1,0 điểm)
Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S)
1
a
b
c
d
g
2
a
b
c
d
g
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 2
Đáp án a
b
a
b
PHẦN IV.
Mã đề 101 Trang 4/4