SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ..................................................................... Lớp: ....... Điểm………
ĐỀ BÀI – MÃ ĐỀ 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là
A. có tính chất tập trung cao độ. B. gắn liền với việc sử dụng máy móc.
C. phụ thuộc chủ yếu vào tự nhiên. D. phân bố linh hoạt theo không gian.
Câu 2. Đối tượng của giao thông vận tải là
A. sự chuyên chở người, hàng hóa từ nơi này đến nơi khác.
B. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông.
C. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.
D. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước.
Câu 3. Sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu là
A. chỉ phục vụ cho xuất khẩu, thu ngoại tệ. B. dùng cho các ngành công nghiệp khác.
C. phục vụ cho các nhu cầu của nhân dân. D. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới?
A. Quy dân số trên thế giới ny ng gim. B. Nhóm nước phát trin chiếm tỉ trọng lớn
hơn.
C. Quy mô dân số đồng đều giữa các châu lục. D. Nhóm nước đang phát triển chiếm tỉ trọng.
Câu 5. Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo ngành?
A. Khu vực kinh tế trong nước. B. Khu kinh tế.
C. Vùng kinh tế. D. Công nghiệp và xây dựng.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với đời sống xã hội?
A. Khai thác hiệu quả tài nguyên. B. Cung cấp các tư liệu cho sản xuất.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống. D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp khai thác dầu khí?
A. Phụ thuộc vào tiến bộ kĩ thuật. B. Ít gây ô nhiễm môi trường.
C. Là nguồn thu ngoại tệ lớn. D. Giá trị sử dụng cao, đa dạng.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản?
A. Đối tượng sản xuất là đất trồng. B. Ít phụ thuộc vào tự nhiên.
C. Ít có mối liên hệ với ngành khác. D. Phân bố tương đối rộng rãi.
Câu 9. Tương quan tỉ lệ giữa các bộ phận lao động trong tổng số lao động hội biểu hiện của
cơ cấu dân số theo
A. văn hóa. B. tuổi. C. lao động. D. giới.
Câu 10. Loại vật nuôi nào sau đây được phân bố rộng rãi nhất?
A. Dê. B. Trâu. C. Bò. D. Gia cầm.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông đối với đời sống
nhân dân?
A. p phần nâng cao chất ợng cuộc sống. B. Tạo điều kin cần thiết cho kinh tế phát triển.
C. Tác động mạnh đến quá trình CNH. D. Thực hiện giao lưu kinh tế giữa các vùng.
Câu 12. Các hoạt động y tế, giáo dục thuộc nhóm ngành
A. dịch vụ phân phối. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ sản xuất. D. dịch vụ công.
Câu 13. Châu lục có số cảng biển với lượng hàng hóa lưu thông qua cảng lớn nhất là
A. châu Mĩ. B. châu Á. C. châu Âu. D. châu Phi.
Câu 14. Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực tự nhiên?
A. Thị trường. B. Nguồn lao động. C. Lịch sử - văn hóa. D. Địa hình.
Mã đề 101 Trang 1
Câu 15. Nhân tố tự nhn quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp
A. khoáng sản. B. biển. C. khí hậu. D. rừng.
Câu 16. Sự phát triển và phân bố của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phụ thuộc chủ yếu vào
các nhân tố nào sau đây?
A. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ. B. Thị trường và tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động. D. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 17. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Năm
Sản phẩm 1990 2000 2010 2020
Dầu mỏ (triệu tấn) 3157,9 3598,3 3978,6 4165,1
Điện (tỉ kWh) 11890,0 15109,0 21073,0 25865,3
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng dầu mỏ điện trên thế giới, giai đoạn 1990 -
2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung?
A. Khu vực có ranh giới rõ ràng. B. Có quy chế ưu đãi riêng.
C. Gắn với đô thị vừa và lớn. D. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp.
Câu 19. Nhân ttự nhiên nào sau đây ảnh ởng trực tiếp nhất tới năng suất và sphân by trng?
A. Vị trí địa lí và nguồn nước. B. Diện tích đất và địa hình.
C. Dân cư và thị trường tiêu thụ. D. Tính chất và độ phì của đất.
Câu 20. Cho bảng số liệu
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN
THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: %)
Năm 2010 2012 2014 2016 2018 2020
Nhập khẩu 100,0 119,8 125,7 110,0 133,0 117,3
Xuất khẩu 100,0 120,2 125,4 109,7 132,3 117,8
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng tởng trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch v
trên tn thế giới, giai đoạn 2010 - 2020, dạng biu đnào sau đây là tch hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Tròn.
Câu 21. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN PHÂN THEO
CHÂU LỤC, NĂM 2019 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm 2019
Châu Á 2236,9
Châu Âu 333,6
Châu Mỹ 496,3
Châu Phi 403,9
Châu Đại Dương 40,6
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản của thế giới phân theo châu lục, năm 2019?
A. Châu Âu nhỏ hơn châu Phi. B. Châu Á nhỏ hơn châu Âu.
C. Châu Phi lớn hơn châu Mỹ. D. Châu Đại Dương lớn nhất.
Câu 22. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới sức mua trong thương mại?
A. Vị trí địa lí. B. Lịch sử - văn hóa. C. Khoa học - công nghệ. D. Đặc điểm dân cư.
Câu 23. Điu kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiênnh hưởng n thế nào đến giao thông vận tải?
Mã đề 101 Trang 2
A. Quyết định sự phát triển của GTVT. B. Cơ sở để đầu tư, hiện đại hóa GTVT.
C. nh ng đến s hot đng ca các phương tin. D. kch hàng chính của nnh GTVT
Câu 24. Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đến quy mô ngành dịch vụ?
A. Điều kiện tự nhiên. B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Văn hóa, lịch sử. D. Đặc điểm dân số.
Câu 25. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Năm
Sản phẩm 1990 2000 2010 2020
Dầu mỏ (triệu tấn) 3157,9 3598,3 3978,6 4165,1
Điện (tỉ kWh) 11890,0 15109,0 21073,0 25865,3
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ điện trên thế giới, giai
đoạn 1990 - 2020?
A. Điện tăng không liên tục. B. Dầu mỏ tăng liên tục.
C. Điện giảm liên tục. D. Dầu mỏ tăng không liên tục.
Câu 26. Cho bảng số liệu
BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC ĐẦU NGƯỜI CỦA THẾ GIỚI,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2019(Đơn vị: kg/người)
Năm 2000 2005 2010 2015 2019
Bình quân lương thực 335,3 323,1 356,0 345,7 384,3
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Theo bảng số liệu, để thể hiện bình quân lương thực của thế giới, giai đoạn 2000 - 2019,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Cột. D. Kết hợp.
Câu 27. Nguồn lực o sau đây vai trò quan trọng nhất trong việc giúp tăng năng suất lao
động?
A. Khoa học - công nghệ. B. Vị trí địa lí. C. Nguồn vốn đầu tư. D. Thị trường.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hưởng tích cực về mặt kinh tế của đô thị hóa?
A. Nâng cao trình độ văn hóa. B. Nâng cao giá cả tiêu dùng.
C. Áp lực về nhà ở, việc làm. D. Tăng năng suất lao động.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu
CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT BẢN,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 (Đơn vị: %)
Năm 2005 2010 2015 2020
Xuất khẩu 52,7 52,3 49,2 50,0
Nhập khẩu 47,3 47,7 50,8 50,0
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)
a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa dịch vụ của Nhật Bản,
giai đoạn 2005 - 2020.
b. Tbiu đđã vẽ, hãy nhận xét vcơ cấu trị giá xut, nhp khu ng hóa và dịch vụ ca Nht
Bản, giai đon 2005 - 2020.
Câu 2 (1,0 điểm): Tại sao ngành công nghiệp khai thác dầu khí phát triển mạnh ở nước ta?
--------------HẾT---------------
Mã đề 101 Trang 3
BÀI LÀM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Lưu ý tô mã đề và các đáp án theo thứ tự từ câu 1 đến câu 28)
B- PHẦN TỰ LUẬN:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Mã đề 101 Trang 4
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Mã đề 101 Trang 5