BM-004
Trang 1 / 4
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA NGOI NG
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
DN LUN NGÔN NG
Mã hc phn:
71EBAS10032
S tin ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
232 71EBAS10032 01, 02, 03, 04
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
BM-004
Trang 2 / 4
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Hiu, nắm được
kiến thức cơ bản
ca ngôn ng hc
(ngun gc, chc
năng, phân loại
ngôn ngữ, các đặc
trưng cơ bn ca
ng âm, t vng,
ng pháp, ch
viết các ngôn
ng)
Thi t
lun
50
1
2
3
3.0
4.0
3.0
PI 1.3 (R)
III. Ni dung câu hi thi
Câu hi 1: (3 đim) Trình bày cơ s vt lý ca ng âm và cho ví d minh ha.
Câu hi 2: (4 đim) n d là gì? Hãy nêu các hình thc n d và cho ví d minh ha tng
hình thc.
Câu hi 3: (3 điểm) Có bao nhiêu phương thức cu to t? Nêu cách thc cu to t ca
từng phương thức cho ví d minh ha.
………………………..
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
I. T lun
Câu 1
3.0
BM-004
Trang 3 / 4
Trình bày cơ sở
vt lý ca ng
âm và cho ví d
minh ha.
Định nghĩa cơ sở vt lý ca ng âm:
kết qu ca s chấn động các phân
t không khí do mt vt th nhất định
nào đó tạo ra các dao động sóng âm
Cao độ ca ng âm: độ cao ca âm
thanh ngôn ng (Ví d)
ờng độ ca ng âm: độ mnh yếu
ca âm thanh ngôn ng (Ví d)
Trường độ ca ng âm: độ dài ngn
ca âm thanh ngôn ng (Ví d)
Âm sc ca ng âm sc thái âm
thanh ngôn ng (Ví d)
1.0
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
4.0
n dgì?
n d là s chuyển đổi tên gi da
vào s ging nhau gia các s vt
hiện tượng được so sánh vi nhau
0.5
Hãy nêu các
hình thc n d
và cho ví d
minh ha tng
hình thc.
Các hình thc n d:
- Ging nhau v hình thc (d)
- Ging nhau v màu sc (Ví d)
- Ging nhau v chức năng (Ví d)
- Ging nhau v 1 tính chất nào đó
(Ví d)
- Ging nhau v đặc điểm, v ngoài
nào đó (Ví d)
- n d t c th đến trừu tượng (
d)
- Chuyn tên các con vt thành tên
người (Ví d)
- Chuyn tính cht ca con vt sang
s vật, hiên tượng khác (VD)
0.43
0.43
0.43
0.43
0.43
0.43
0.43
0.43
Câu 3
3.0
BM-004
Trang 4 / 4
Có bao nhiêu
phương thức cu
to t
Có 4 phương thức cu to từ: phương
thc ph tố, phương thức ghép,
phương thức láy và phương thức
chuyn
1.0
Nêu cách thc
cu to t ca
từng phương
thc và cho ví
d minh ha
Phương thức ph t: dùng ph t
ghép vào căn tố (VD)
Phương thức ghép: dùng 2 hay hơn 2
căn tố ghép với nhau để to t mi
(VD)
Phương thức láy: dùng cách láy âm
hoc vn của căn tố. Có hai loi láy:
láy b phn và láy toàn b (VD)
Phương thức chuyn: to ra t mi so
vi t gc không khác v mt âm
thanh nhưng khác về mặt ý nghĩa ng
pháp (VD)
0.5
0.5
0.5
0.5
Tng cng
10.0
TP. H Chí Minh, ngày 17 tháng 2 năm 2024
Trưởng b môn Giảng viên ra đề
TS. Nguyễn Hòa Mai Phương Nguyn Thu Hà