BM-003
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN LN 1
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Dn lun ngôn ng hc
Mã hc phn:
71ORIE30022
S tin ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
232_71ORIE30022_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
ch thc np i phn t lun (Ging vn ghi rõ yêu cu):
- SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vn dng kiến thc
v ng âm hc, t
vng hc, ng pháp
hc vào vic tiếp
nhn to lập văn
bn tiếng Vit.
T lun
40%
Phn
II,
câu 2,
câu 3
4.0
PLO3,
P.I 3.2
CLO2
So sánh và lý gii
các đặc điểm v
ng âm, t vng,
ng pháp gia tiếng
Vit vi ngoi ng
mà sinh viên đang
theo hc.
T lun
10%
Phn
II,
câu 1
1.0
PLO2,
P.I 2.2
CLO4
Phi hp hiu qu
các k năng tổng
quát: tư duy phân
tích, tư duy hệ
thng.
Trc
nghim
50%
Phn
I, câu
1-10
5.0
PLO4,
P.I 6.2
BM-003
Trang 2 / 5
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (10 câu + 0.5 điểm/câu)
Câu 1. Chọn câu đúng:
A. Tiếng Vit thuc loi hình ngôn ng đơn lập, ng h Nam Á.
B. Tiếng Vit thuc loi hình ngôn ng đơn lp, ng h Đông Á.
C. Tiếng Vit thuc loi hình ngôn ng chp dính, ng h Nam Đảo.
D. Tiếng Vit thuc loi hình ngôn ng hoà kết, ng h Đông Nam Á
ANSWER: A
Câu 2. Nhng t sau thuc t loi trong tiếng Vit: nhìn, mì chính, phê, ghi đông,
si co
A. T đơn đa âm tiết
B. T ghép chính ph
C. T phép đẳng lp
D. T ghép phân loi
ANSWER: A
Câu 3. Đâu là International Language (ngôn ng quc tế)?
A. Volapük, Adjuvanto, Esperanto
B. Chinese, Volapük, Adjuvanto
C. English, Esperanto, Ido
D. English, Volapük, Adjuvanto, Ido
ANSWER: A
Câu 4. Tiếng Vit là kiu ch viết gì?
A. Ghi âm âm t
B. Ghi âm âm v
C. Latin
D. Tưng hình
ANSWER: A
Câu 5. Đâu là ngôn ng thường dùng các phương thức ng pháp như: ph t, thay
chính t, trng âm, lp.
A. Tiếng Anh
B. Tiếng Vit
C. Tiếng Trung
D. Tiếng Hàn
ANSWER: A
Câu 6. Nhn đnh sau nói v ngôn ng nào: Phương thức ng pháp ca ngôn ng này ch
yếu là hư từ và trt t t.
A. Tiếng Vit
B. Tiếng Anh
C. Tiếng Hàn
D. Tiếng Nht
BM-003
Trang 3 / 5
ANSWER: A
Câu 7. Tp hp t nào sau đây thuộc t loi danh t?
A. đôi, cp, chc, tá
B. vuông, tròn, bàn, ghế
C. nhà, do, mm, rn
D. lng, sân, vàng, ghế
ANSWER: A
Câu 8. Tiếng Vit có phm trù ng pháp nào sau đây?
A. Phm trù đếm đưc
B. Phm trù ging
C. Phm trù cách
D. Phm trù thì
ANSWER: A
Câu 9. Đon hi thoi sau vi phm phương châm gì?
Sp1: Nhà vua cho ngươi làm thống lĩnh loài khuyển đấy!
Sp2: Thế thì t nay ông phi nghe tôi ri.
A. Phương châm về cht (Quality Maxim)
B. Phương châm về ng (Quantitive Maxim)
C. Phương châm về quan h (Relation Maxim)
D. Phương châm về cách thc (Manner Maxim)
ANSWER: A
Câu 10. Tp hp t nào sau đây là từ ghép:
A. mng
B. ngun ngút
C. cng knh
D. cung quýt
ANSWER: A
PHN T LUN (3 câu + 05 điểm/3 câu)
Câu hi 1 (01 đim/câu)
1a) Khi thêm s/es vào sau các t này: glove /ɡlʌv/, cliff /klɪf/ thì âm cui s được phát âm
thành /z/; /s/, hay /iz/, vì sao (SV gii thích theo kiến thc Ng âm hc)? (0.5 đim)
1b) Khi thêm ed vào sau các t này: use /juːz/, laugh /lɑːf/ thì âm cui s đưc phát âm
thành /d/; /t/, hay /id/, vì sao (SV gii thích theo kiến thc Ng âm hc)? (0.5 đim)
Câu hi 2 (02 đim/câu)
2a) Tiếng Vit có trng t hay không? Hãy gii thích và đưa 01 ví dụ. (01 điểm)
2b) Hãy tìm 01 trường hp biến đi nghĩa của t ng tiếng Vit và phân tích trưng hợp đó.
(SV ngành Đông phương học có th tìm ví d trong ngoi ng mà SV đang học).
Câu hi 3 (02 điểm/câu)
BM-003
Trang 4 / 5
3a) Hãy tìm và gii thích 02 ví d s dng hàm ý ngôn ng s làm cho nghĩa của câu thay
đổi. (01 đim) (SV ngành Đông phương học có th tìm ví d trong ngoi ng mà SV đang
hc).
3b) Câu sau mc li gì, hãy sa li:
1) Con mi mc ba m ăn cơm.
2) Tôi không nghĩ rng ai có th giúp mình trong hoàn cnh khó khăn.
ĐÁP ÁN PHN T LUN VÀ THANG ĐIỂM
Phn câu
hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
II. T lun
5.0
Câu 1
1.0
1a
cliff /klɪf/: thêm s, âm cui phát âm
/t/, vô thanh đi với vô thanh
glove /ɡlʌv/: thêm s, âm cui phát âm
là /z/, hữu thanh đi với hu thanh
0.5
1b
laugh /lɑːf/: thêm ed, âm cui phát âm
là /t/, vô thanh đi với vô thanh
use /juːz/: thêm ed, âm cui phát âm
/d/, hữu thanh đi với hu thanh
0.5
Câu 2
2.0
2a
Tiếng Vit không trng t, tiếng
Vit dùng các lp t khác để biu th
khái niệm như trạng t (trng ng).
(0.5 điểm)
SV cho ví d (0.5 điểm)
1.0
2b
SV tìm và phân tích 02 ví d v trường
hp n d / hoán d trong thơ, văn
xuôi.
1.0
Câu 3
2.0
3a
Hãy tìm và gii thích 02 ví d s dng
hàm ý ngôn ng.
1.0
3b
1.0
1)
Ngưi nói s dụng động t ngôn hành
loi 3 thay vì dùng loi 2.
Sa: D, con xin mi ba m ăn cơm .
0.5
2)
Li dùng sai trt t t.
Sa: Tôi nghĩ rằng không ai th
giúp mình trong hoàn cảnh khó khăn.
0.5
Đim tng
10.0
BM-003
Trang 5 / 5
TP. H Chí Minh, ngày 20 tháng 4 năm 2024
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
ThS. Lê Th Gm ThS. Võ Th Hng Nga