BM-004
Trang 1 / 4
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA NGOI NG
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
DN LUN NGÔN NG
Mã hc phn:
DVH0070
S tin ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
233_DVH0070_01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
BM-004
Trang 2 / 4
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Hiu, nắm được
kiến thức cơ bản
ca ngôn ng hc
(ngun gc, chc
năng, phân loại
ngôn ngữ, các đặc
trưng cơ bản ca
ng âm, t vng,
ng pháp, ch
viết các ngôn
ng)
Thi t
lun
50
1
2
3
3.0
4.0
3.0
PI 1.3 (R)
III. Ni dung câu hi thi
Câu hi 1: (3 đim) Trình bày cu trúc ng pháp cơ bản ca loi hình ngôn ng hòa kết và
cho ví d minh ha.
Câu hi 2: (4 đim) Câu là gì? bao nhiêu cách phân loại câu? Trình bày các cách phân
loại câu và cho ví dụ minh họa.
Câu hi 3: (3 điểm) Có bao nhiêu phương thức cu to t? Nêu cách thc cu to t ca
từng phương thức cho ví d minh ha.
………………………..
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
I. T lun
Câu 1
3.0
BM-004
Trang 3 / 4
Trình bày cu
trúc ng pháp
cơ bản ca loi
hình ngôn ng
hòa kết cho
ví d minh ha.
Hình thái ca t biến đổi khi to câu
VD: I me , go went gone
Một ý nghĩa ngữ pháp biu th bng
nhiu ph t
VD: happy unhappy
Posible imposible
Home homeless
Mt ph t biu th nhiều ý nghĩa
ng pháp
VD: Works s s nhiu (danh t)
Thin tại (động t)
Ý nghĩa ngữ pháp, ý nghĩa từ vng
dung hp trong 1 t
VD: books, better
0.75
0.75
0.75
0/75
Câu 2
4.0
Câu là gì?
Câu là đơn vị ngôn ng nh nht có kh
năng thông báo mt s vic, mt ý kiến,
mt tình cm, mt cm xúc.
0.5
Có bao nhiêu
cách phân loại
câu?
Trình bày các
cách phân loại
câu và cho ví
dụ minh họa.
Có 3 cách phân loi câu
a. Theo cu trúc cú pháp
Câu đơn: mt cm ch-v (VD)
Câu ghép: t hai cm ch-v tr lên
(VD)
b. Theo mục đích giao tiếp
Câu nghi vn (VD)
Câu cu khiến (VD)
Câu cm thán (VD)
Câu tưng thut (VD)
c. Theo nội dung của câu và thực tế
Câu khẳng định (VD)
Câu phủ định (VD)
0.5
1.0
1.0
1.0
Câu 3
3.0
Có bao nhiêu
phương thức cu
to t
Có 4 phương thức cu to từ: phương
thc ph tố, phương thức ghép,
phương thức láy và phương thức
chuyn
1.0
Nêu cách thc
cu to t ca
từng phương
Phương thức ph t: dùng ph t
ghép vào căn tố (VD)
0.5
BM-004
Trang 4 / 4
thc và cho ví
d minh ha
Phương thức ghép: dùng 2 hay hơn 2
căn tố ghép với nhau để to t mi
(VD)
Phương thức láy: dùng cách láy âm
hoc vn của căn tố. Có hai loi láy:
láy b phn và láy toàn b (VD)
Phương thức chuyn: to ra t mi so
vi t gc không khác v mt âm
thanh nhưng khác về mặt ý nghĩa ng
pháp (VD)
0.5
0.5
0.5
Tng cng
10.0
TP. H Chí Minh, ngày 2 tháng 6 năm 2024
Trưởng b môn Giảng viên ra đề
TS. Nguyễn Hòa Mai Phương Nguyn Thu Hà