BM-003
Trang 1 / 14
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA QUN TR KINH DOANH
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Giao tiếp trong kinh doanh
Mã hc phn:
71BUSI30013
S tin ch:
03
Mã nhóm lp hc phn:
233_71BUSI30013
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
90
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đ thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 14
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO
trong
thành
phần đánh
giá
(%)
Câu
hi thi
s
Đim s
ti đa
Ly d liu
đo ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Giải thích được các
chiến lược giao tiếp
đa dạng tại nơi làm
vic thông qua quy
trình giao tiếp, các
lung thông tin
trong t chc,
nguyên tc và nghi
thc xã giao, la
chọn phương tiện
phù hp trong các
hoàn cnh giao tiếp
khác nhau như làm
vic nhóm, hi hp,
ng tuyn công
việc, môi trường
làm vic toàn cu
hóa và đa văn hóa.
Trc
nghim
30%
Câu: 1-
20
3.0/10
PI3.1
CLO2
Vn dụng được quy
trình son tho 3x3
ng vi tng loi
thông điệp khác
nhau (tích cc, tiêu
cc, thuyết phc);
vi tng loại văn
bn khác nhau (d
tho kinh doanh, kế
hoch kinh doanh,
báo cáo kinh
doanh). Vn dng
được các chiến lược
tìm vic và quy
trình sàng lọc cũng
như tuyển chn ng
viên ca các công
ty.
Trc
nghim
30%
Câu:
21-40
3.0/10
PI3.1
CLO5
Phân tích được tình
hung và tính cht
của người đọc trong
từng trường hp c
th để tng hp
T lun
40%
Câu t
lun
4.0/10
PI7.1
BM-003
Trang 3 / 14
thông tin và la
chn chiến lược để
son tho/ phn hi
các loại văn bản
khác nhau.
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên s mức độ quan trng ca từng CLO. Đây sở để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng đ h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s … hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kêhiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trường hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (40 câu hỏi + 0.15 điểm/câu)
1. Báo cáo cung cấp thông tin, trả lời câu hỏi và ___.
A. giải quyết vấn đề
B. trình bày ý kiến của bạn
C. tuân thủ các quy định của chính phủ
D. chứng minh khả năng viết chuyên nghiệp của bạn
ANSWER: A
2. Cấu trúc trực tiếp phù hợp cho một báo cáo kinh doanh khi người đọc ___.
A. đã có được thông tin
B. chưa có kiến thức
C. phải được thuyết phục
D. có thể thất vọng hoặc thù địch
ANSWER: A
BM-003
Trang 4 / 14
3. Lời khuyên tốt nhất khi sử dụng đồ họa trong báo cáo là gì?
A. Đừng lạm dụng màu sắc vì quá nhiều màu có thể gây mất tập trung và nhầm lẫn.
B. Đừng giới thiệu thông tin đồ họa, vì một đồ họa tốt nên truyền tải thông điệp rõ ràng.
C. Tránh tóm tắt điểm chính của đồ họa.
D. Tránh sử dụng tiêu đề trên đồ họa.
ANSWER: A
4. Khảo sát để thu thập dữ liệu sơ cấp có nhiều ưu điểm. Một ưu điểm là ___.
A. d liu có th được thu thp mt cách tiết kim và hiu qu
B. phn tr li trên kho sát có th tin cậy được vì ngưi tr li trung thc và ci m trong
các kho sát n danh
C. những người tr li các khảo sát qua thư hoc trc tuyến là đại din chính xác cho toàn
b dân s
D. t l phn hi cho các khảo sát qua thư và khảo sát trc tuyến thưng trên 90%
ANSWER: A
5. Phong đã nghiên cứu về tác động của dịch vụ giữ trẻ tại chỗ đối với tình hình đi làm của
nhân viên. Anh ấy nên trình bày thông tin của mình như thế nào?
A. S dng các chiến lưc thuyết phc và cu trúc gián tiếp.
B. Sp xếp báo cáo theo cu trúc t chc trc tiếp.
C. B qua d liu v bi cảnh vì điều này có th làm cho sếp ca anh y chán.
D. T b; sếp ca anh y s không bao gi chp nhận ý tưởng này.
ANSWER: A
6. Đề xuất cấp vốn nhằm mục đích ________.
A. huy động được ngun tài tr
B. bán sn phm hoc dch v
C. tăng li nhun
D. bt đu công vic kinh doanh mi
ANSWER: A
7. Thành phần nào thường có trong một đề xuất chính thức nhưng là tùy chọn trong một đề
xuất không chính thức?
A. Tóm tt (Abstract) hoc tóm tắt điều hành (summary)
B. Yêu cu y quyn
C. Nhân s
D. Ngân sách
ANSWER: A
8. Bn tóm tt điu hành trong mt đ xut chính thc thưng dài ________.
A. tối đa 10% so với văn bản gc
B. một trang
C. dài ba đến bn trang
D. dài năm đến sáu trang
ANSWER: A
BM-003
Trang 5 / 14
9. Thành phần nào sau đây không xut hin trong phn vn hành và qun lý ca kế hoch
kinh doanh?
A. Ai s là đối th cnh tranh ca bn
B. Cách bn s điều hành doanh nghip ca mình
C. Nhân s và qun lý trong doanh nghip ca bn
D. Địa đim kinh doanh và thiết b bn s s dng
ANSWER: A
10. Câu nào sau đây v báo cáo kinh doanh chính thc là ít chính xác nht?
A. Các báo cáo chính thc ch được viết cho người đc trong ni b t chc.
B. Các báo cáo chính thức tương tự như các đề xut chính thc v độ dài, cu trúc và ging
điệu nghiêm túc.
C. Các báo cáo chính thc trình bày kết qu cui cùng sau khi điu tra và phân tích k
ng.
D. Chia mt báo cáo dài thành các đon nh giúp d hiểu hơn.
ANSWER: A
11. Bạn sẽ trình bày một đề xuất về việc loại bỏ một trong những dòng sản phẩm của công
ty bạn và bạn dự đoán khán giả sẽ không ủng hộ ý tưởng này. Bạn nên ________.
A. bình tĩnh, nói đều đặn và chậm rãi
B. cố gắng xoa dịu tình hình bằng sự hài hước
C. tránh chia sẻ dữ liệu và ý kiến chuyên gia
D. năng động, thú vị và di chuyển xung quanh, sử dụng các cử chỉ to lớn
ANSWER: A
12. Hai chìa khóa mạnh mẽ nhất để khán giả hiểu và giữ chân được khán giả trong buổi
thuyết trình là tổ chức tốt và ________.
A. sự lặp lại có chủ ý
B. slide được thiết kế chuyên nghiệp
C. phần hỏi đáp được thiết kế ở cuối bài thuyết trình
D. phong cách trình bày năng động và thú vị
ANSWER: A
13. Chn câu chính xác nht v các bài thuyết trình kinh doanh.
A. Nếu bn ging hu hết mi ngưi, bn có th s phi lo lng khi trình bày các bài thuyết
trình thông tin hoc có tính thuyết phc.
B. Kh năng nói tốt là bm sinh ch không phi đưc to ra.
C. mt thi điểm nào đó, gần mt na s người làm kinh doanh cn phi truyền đạt thông
tin hoc bán một ý tưng.
D. Thông tin và s thuyết phc hiếm khi được truyn ti trc tiếp vì email, memo và viết
thư hiệu qu hơn.
ANSWER: A
14. Phn quan trng nht trong vic chun b trình bày mt bài thuyết trình là ___.
A. xác định mục đích
B. phân tích khán gi
C. thu thp các nghiên cu
D. to ra mt din mo chuyên nghip