UBND HUY
N KR
Ô
NG BUK
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
---------------
K
K
I
M
TRA
H
C
I L
P 9
MÔN: HÓA HC
(Thi gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ S: 326
Câu 1: Ôxit nào sau đây được dung làm cht hút m (cht làm khô) trong phòng thí nghim ?
A. ZnO B. PbO C. CuO D. CaO
Câu 2: Choc công thc sau :K2O,Al2O3,MgO,CuO.Dãy bazo nào sau đây diễn t đúng công thức các
oxít :
A. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;Cu(OH)2;KOH B. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;CuOH;KOH
C. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;Cu(OH)2;K(OH)2 D. Al(OH)3;MgOH ;Cu(OH)2 ;KOH
Câu 3: Để trung hòa 44,8 gam dung dch KOH 25% thì khối lượng dung dch HCl 2,5% là:
A. 270 gam B. 310 gam C. 292 gam D. 275 gam
Câu 4: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:
A. Một phi kim và một hợp chất khác B. Một phi kim và một kim loại
C. Một nguyên tố khác và oxi D. Một kim loại và một hợp chất khác
Câu 5: St cháy trong khí clo to thành :
A. Khói màu nâu đỏ B. Khói màu trng
C. Khói màu xanh D. Khônghiện tượng
Câu 6: Có thể dùng HCl để nhận biết các dung dịch không màu nào sau đây:
A. KOH; K2CO3; K2SO4. B. NaOH; Na2CO3 ; AgNO3.
C. Na2CO3 ; Na2SO4; KNO3 D. KOH; KHCO3; K2CO3.
Câu 7: Có 2 dung dch không màu là H2SO4 đc, ngui và HCl. Chất dùng đ nhn biết được 2 dung dch
này
A. Cu B. Na2O C. NaOH D. Fe
Câu 8: Khí O2 b ln tp cht là các khí CO2, SO2, H2S. Có th dùng chất nào sau đây để loi b tp
cht:
A. Dung dch Ca(OH)2 B. Dung dch CuSO4 C. Dung dch H2SO4 loãng D. Nước
Câu 9: Biết X là nguyên t phi kim có hóa tr V .Trong hp cht ca X vi hydro thì hydro chiếm 17,65%
theo khối lượng .Tên ca nguyên t X là :
A. Nitơ(N) B. Lưu huỳnh(S) C. Photpho(P) D. Cacbon(C)
Câu 10: Dung dch Natri Hydrôxit (NaOH) có Phn ng vi tt c các cht trong dãy chất sau đây:
A. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 B. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
C. FeCl2, MgCl2, CuO, NH3 D. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
Câu 11: Nhóm hp cht nào tác dụng được vi H2O.
A. Na2O, BaO, SO2 B. K2O, CuO, CO2 C. P2O5, MgO, Na2O D. CaO, CO2,
ZnO
Câu 12: Phát biu nào sau đây là sai ?
A. Nếu pH = 7 thì dung dch là trung tính B. Nếu pH > 7 thì dung dch có tính bazơ
C. Nếu pH < 7 thì dung dch có tính axit D. Nếu pH > 7 thì dung dch có tính axit
Câu 13: Nhúng mt miếng Feo dung dch CuCl2 , sau mt thi gian ly miếng Fe ra thì thy khi
lượng tăng 1 gam .Khối lượng Fe đã tham gia phn ng là :
A. 7 gam B. 8 gam C. 0,875 gam D. 5 gam
Câu 14: y chọn ý đúng đặt trước kết qu ca dãy kim loi sp xếp theo chiu họat động hóa hc kim
loi gim dn .
A. K;Na;Mg ;Al;Fe;Cu;Ag;Au. B. K;Na;Mg ;Al;Fe;Au;Cu;Ag;
C. K;Na;Mg ;Cu;Ag;Al;Fe;Au. D. K;Na;Al;Mg ;Fe;Cu;Ag;Au.
Câu 15: Để vôi sng ngoài không khí m, vôi sng biến thành vôi bt. Thành phần đầy đủ ca vôi bt là
A. ch có CaO B. ch có CaCO3
C. ch có CaO và Ca(OH)2 D. gm CaO, Ca(OH)2 và CaCO3
Câu 16: Đốt cháy St trong bình cha Ôxi, sn phẩm thu được là ôxit nào sau đây:
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe3O2
Câu 17: Có 3 l không nhãn, mi l đựng mt trong nhng cht rn sau: CuO , BaCl2 , Na2CO3 . Chon
thuc th thích hợp đ nhn biết 3 cht trên.
A. Nước, qu tím B. dd Na2SO4 C. dd NaOH D. dd H2SO4
Câu 18: Chất nào sau đây không tác dụng vi dung dch axit HCl và axit H2SO4 loãng:
A. MgCO3 B. CuO C. Cu D. Mg
Câu 19: Sn phm ca phn ng phân hy Cu(OH)2 bi nhit là:
A. CuO và H2 B. CuO và H2O C. Cu, O2 và H2 D. Cu, H2O và
O2
Câu 20: Trường hp nào sau đây không xảy ra phn ng hóa hc?
A. Nh t t dd H2SO4 loãng vào ng nghiệm đựng Fe2O3
B. Nh t t dd HCl vào ng nghiệm đựng Fe
C. Nh t t dd H2SO4 loãng vào ng nghiệm đựng Ag
D. Nh t t dd HCl loãng vào ng nghiệm đựng Fe2O3
Câu 21: Dãy ôxít nào sau đây tác dụng được vi axit?
A. CaO,Na2O;CuO;SO2 B. CuO;Fe2O3,ZnO,Al2O3
C. SO2,NO2,CO2,SO3 D. P2O5,SO2,MgO,CO2
Câu 22: Trong thành phần của hầu hết các axit bao gồm:
A. Phi kim và gốc axit B. Kim loại và gốc axit .
C. Kim loạiphi kim . D. Hiđro và gốc axit.
Câu 23: Choc dung dch: FeCl2, FeCl3, Al2(SO4)3, NH4NO3, Mg(NO3)2, CuSO4. Để nhn biết các
dung dch trên thì phi dùng kim loio?
A. Cu B. Zn C. Na D. Al
Câu 24: Cho 10,5 gam hn hp hai kim loi Zn, Cu vào dung dch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 t
khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mi kim loi trong hn hợp ban đầu là:
A. 40% và 60% B. 61,9% và 38,1% C. 30% và70% D. 50% và 50%
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam kim loi Mg bng dung dịch HCl người ta thu được th tích hydro
điều kin tu chun là :
A. 23,44 lit B. 11,2 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit
Câu 26: Cho 50 g dung dch NaOH 20% vào 416 g dung dch CuSO4 5%. Sau khi phn ng xy ra hoàn
toàn thì khối lượng kết ta to thành là:
A. 15 g B. 12,25 g C. 12 g D. 13 g
Câu 27: Choc cp cht sau:
1. Al +H2SO4 loãng 2. Zn + CuSO4 3. K + H2O
4. Ag +HCl 5.Cu + AgNO3 6. K2O + H2
Các cp cht xy ra phn ng là:
A. 1,2,3,6 B. 1,2,3,5 C. 1,2,3,4,5,6 D. 3,4,5,6
Câu 28: Hòa tan 5 gam mt kim loại R (chưa rõ a tr ) cn vừa đ 36,5 gam dung dch HCl 25%. Kim
loi R là:
A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn
Câu 29: Dung dch mui trung hoà có nhng tính cht hoá hc sau:
A. Tác dng với: Nước, oxit bazơ, bazơ, muối B. Tác dng vi: Axit, dd baz, dd mui, K.
loi
C. Tác dng với: Nước, axit, bazơ, K.loi D. Tác dng với: Nước, axit, bazơ
Câu 30: Khi đun nóng dung dịch muối ăn hồi lâu ta thu được:
A. Thu được cht khác B. Muối khan.
C. Dung dịch xà phòng. D. Không thu được gì.
----------------- HT -----------------