Đề thi Nguyên lý thống kê - ĐH dân lập Hùng Vương
lượt xem 502
download
Cùng tham khảo "Đề thi Nguyên lý thống kê" của trường ĐH dân lập Hùng Vương, đề thi gồm có 2 phần: trắc nghiệm và bài tập. Nhằm giúp các bạn ôn tập và tự củng cố kiến thức vững hơn cho kỳ thi kết thúc môn. Hy vọng các bạn sẽ hài lòng với tài liệu này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi Nguyên lý thống kê - ĐH dân lập Hùng Vương
- Họ và tên: ............................................. ĐẠI HỌC DÂN LẬP HÙNG VƯƠNG Số câu đúng: KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH .............................................................. Điểm: KỲ THI CHÍNH MSSV: .................................................. MÔN: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ LỚP 04QK Lớp: ...................................................... Thời gian làm bài: 90 phút (Sinh viên được sử dụng tài liệu và làm bài trên đề thi) Phần 1: TRẮC NGHIỆM (20 điểm): Hướng dẫn chọn câu trả lời Chọn câu a Bỏ câu a Chọn lại câu a (a) (a) (a) Sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất vào bảng sau: (a) (b) (c) (d) (e) (a) (b) (c) (d) (e) Câu 1 Câu 6 Câu 2 (a) (b) (c) (d) (e) Câu 7 (a) (b) (c) (d) (e) (a) (b) (c) (d) (e) (a) (b) (c) (d) (e) Câu 3 Câu 8 (a) (b) (c) (d) (e) (a) (b) (c) (d) (e) Câu 4 Câu 9 (a) (b) (c) (d) (e) (a) (b) (c) (d) (e) Câu 5 Câu 10 CHỌN CÂU TRẢ LỜI NÀO BẠN CHO LÀ PHÙ HỢP NHẤT: Câu 1. Để xác định kiểm định là một phía hoặc hai phía người ta căn cứ vào (a) Giả thuyết của H0 để xác định (b) Tính chất của giả thuyết ban đầu (c) Đặc điểm của giả thuyết ngược lại (d) Căn cứ vào giá trị tới hạn (e) Tất cả các câu trên đều sai Câu 2. Để kiểm định giữ liệu có tuân theo phân phối chuẩn không, người ta cần làm gì? (a) Thành lập giả thuyết H0 (b) Xác định giá trị ước lượng (c) Tra bảng phân phối chuẩn tính giá trị Z (d) Tất cả các câu trên đều đúng (e) Tất cả các câu trên đều sai Câu 3. Xác định sự thay đổi của biến phụ thuộc khi biến độc lập thay đổi một đơn vị người ta dùng: (a) Hiệp tương quan (b) Hệ số góc (c) Hệ số tương quan (d) Phương trình hồi qui (e) Tất cả các câu trên đều sai Câu 4. Để ước lượng cỡ mẫu chúng ta cần các thông tin gì? (a) 1- α, Sx (b) 1-α, ε, W (c) 1- α, W, Sx (d) σ, Sx, ε (e) Tất cả các câu trên đều sai Câu 5. Để thể hiện mối quan hệ giữa hai biến định tính ta cần phải (a) Lập bảng dữ kiện ngẫu nhiên hai chiều (b) Xác định H0: các tiêu chuẩn phân loại theo hàng và cột độc lập nhau (c) Tính giá trị α (d) Tính giá trị Oij (e) Tất cả các câu trên đều sai Câu 6. Nếu hệ số r = 0.78 thì ta có kết luận gì? (a) Nếu X tăng lên 1 đơn vị thì Y sẽ tăng lên 0.78 đơn vị (b) X và Y tương quan với nhau mức độ mạnh Kỳ thi chính lớp 04QK 1/6 !
- (c) Y và X tương quan tuyến tính thuận, mức độ trung bình (d) Y và X không tương quan nhau (e) Tất cả các câu trên đều sai Câu 7. Chọn câu đúng: (a) Tương quan là một giá trị thể hiện mối quan hệ giữa hai biến ngẫu nhiên (b) Tương quan là một giá trị thể hiện mối quan hệ giữa ít nhất hai biến ngẫu nhiên (c) Tương quan là một phương trình thể hiện mối quan hệ giữa hai biến ngẫu nhiên (d) Tương quan là một phương trình thể hiện mối quan hệ giữa ít nhất hai biến ngẫu nhiên (e) Tất cả các câu trên đều sai Câu 8. Trong các tính chất của hệ số tương quan đa biến sau tính chất nào sai? (a) R2 = SSR/SST (b) |R| ≤1 SSE (c) R = 1− SST ∑ (y i − y )2 ˆ (d) R2 = ∑ (y − y )2 i (e) Tất cả các câu trên đều đúng Câu 9. Trong việc ước lượng một tham số thống kê: (a) Khoảng tin cậy là 1 - α (b) Xác suất sai lầm là 1 - α (c) Độ chính xác là 1 - α (d) Độ tin cậy là 1 - α (e) Tất cả các câu trên đều sai Câu 10. Trong kiểm định giả thuyết thống kê. Một quyết định được gọi là quyết định đúng khi: (a) Bác bỏ H0 khi H0 đúng (b) Chấp nhận H1 khi H0 đúng (c) Bác bỏ H0 khi H0 sai (d) Chấp nhận H0 khi H1 sai (e) Tất cả các câu trên đều sai Phần 2: BÀI TẬP Chọn 4 trong 5 bài sau(80 điểm): Bài 1: (20 điểm) Theo qui định tốc độ xe ô tô chạy qua cầu Sài gòn không được quá 45km/h. Chọn 10 xe vào 10 thời điểm khác nhau quan sát rada thì thấy tốc độ xe là 39km/h; 41km/h; 58km/h; 47km/h; 66km/h; 50km/h;49km/h; 42km/h; 57km/h, 51km/h. Giả sử tốc độ tuân theo phân phối chuẩn. Hãy kiểm định tốc độ trung bình của xe ô tô đúng qui định với mức ý nghĩa 10% ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Kỳ thi chính lớp 04QK 2/6 !
- Bài 2: (20 điểm) Một cơ sở sản xuất kẹo loan báo rằng số kẹo trong bao trung bình là 20 viên. Người ta lấy ra 500 bao và đo được số viên kẹo trong mỗi bao thay đổi theo bảng sau: Số viên kẹo/bao 18 19 20 21 22 Số bao 70 120 160 105 45 Tìm khoảng tin cậy 95% cho trung bình tổng thể. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Kỳ thi chính lớp 04QK 3/6 !
- Bài 3: (20 điểm) Tính các giá trị A, B, C còn thiếu và kiểm định mối quan hệ giữa nghề nghiệp và trình độ học vấn với mức ý nghĩa 5% HỌC VẤN TỔNG PHỔ THCN VÀ CĐ, ĐH SĐH THÔNG DẠY NGHỀ Observed 17 45 3 0 LĐPT 65 NGHỀ NGHIỆP Expected 4.875 12.675 33.15 14.3 Observed 10 A 154 51 Văn phòng 242 Expected 18.15 47.19 B 53.24 Observed 3 6 47 37 Quản lý 93 Expected 6.975 C 47.43 20.46 TỔNG 30 78 204 88 400 ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Kỳ thi chính lớp 04QK 4/6 !
- Bài 4: (20 điểm) Một mẫu gồm 8 cặp (xi,yi) cho: ΣXi = 36; ΣYi = 52; ΣXi2 = 172; ΣYi2 = 350; ΣXiYi = 227 1. Tính hệ số tương quan và kiểm định giả thuyết cho rằng nếu X càng tăng Y sẽ càng giảm với mức ý nghĩa 10% 2. Tìm phương trình hồi qui ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Kỳ thi chính lớp 04QK 5/6 !
- ................................................................................................................................................................ Bài 5: (20 điểm) SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R R Square Adjusted R Square 0.3505075 Standard Error 11.773446 Observations ANOVA Significance Df SS MS F F Regression 8.9870214 1.299E-06 Residual 138.61404 Total 74 15793.006 Standard Upper Coefficients t Stat P-value Lower 95% Error 95% Intercept 16.822209 10.637433 1.5814161 0.1183564 -4.3988897 38.043307 X1 0.1862789 0.0312355 5.9636847 9.448E-08 0.1239657 0.2485921 X2 0.0087151 0.0998135 0.0873141 0.9306748 -0.1904075 0.2078377 X3 0.0158924 0.1816352 0.0874965 0.9305303 -0.3464598 0.3782447 - 0.6008785 X4 -1.643131 2.7345477 0.5498897 -7.0984044 3.8121424 - X5 -0.0181525 0.1265292 0.1434648 0.8863413 -0.2705714 0.2342664 Điền các giá trị còn thiếu trong bảng kết quả trên vào bảng sau: GIÁ TRỊ CẦN TÌM KẾT QUẢ Cỡ mẫu Hệ số tương quan Phương trình hồi qui SST SSE MSR B2 Khoảng tin cậy 95% của hệ số trước X1 A F Kỳ thi chính lớp 04QK 6/6 !
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Nguyên lý thống kê kinh tế
9 p | 10111 | 3094
-
Hệ thống công thức môn Nguyên lý thống kê kinh tế
19 p | 5238 | 1572
-
Đề thi kinh tế lượng lần 1 đề 3
6 p | 280 | 136
-
Đề thi môn Nguyên lý thống kê kinh tế năm 2013-2014 - ĐH Sài Gòn
1 p | 724 | 101
-
Đề thi kinh tế lượng lần 2 đề 5
2 p | 214 | 67
-
Đề thi môn: Nguyên lý thống kê kinh tế - Học kỳ 2 (Năm học 2014-2015)
2 p | 324 | 41
-
Đề thi môn: Nguyên lý thống kê kinh tế
5 p | 345 | 32
-
Bài tập Nguyên lý thống kê - ĐH Phạm Văn Đồng
18 p | 219 | 29
-
Đề thi môn Nguyên lý thống kê năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
4 p | 193 | 21
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 8 - Nguyễn Ngọc Lam
17 p | 195 | 21
-
ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN 1 ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN 1 - Mã số đề: IT001.0809.11.20.TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM
7 p | 79 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nguyên lý thống kê kinh tế năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 20 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nguyên lý thống kê kinh tế năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 49 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết thống kê: Môn học nguyên lý kế toán - Nguyễn Thị Mỹ Hoàng
92 p | 90 | 4
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 3: Tổng hợp thống kê
24 p | 14 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Nguyên lý thống kê kinh tế năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 17 | 3
-
Ứng dụng nguyên lý thống kê trong kinh tế: Phần 2
291 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn