intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đánh giá năng lực 2016 phần: Tư duy định lượng

Chia sẻ: Pham Van Duy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

174
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh, sinh viên "Đề thi thử đánh giá năng lực 2016 phần: Tư duy định lượng" của thầy Nguyễn Bá Tuấn. Đề thi bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm sẽ giới thiệu tới các bạn những nội dung cơ bản nhất để các bạn có thể học bài và làm bài thi tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đánh giá năng lực 2016 phần: Tư duy định lượng

  1. Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Câu 1 : Một lớp có 54 học sinh, trong đó có 43 học sinh thích môn Toán, 25 học sinh thích môn Văn. Số học sinh ít nhất thích cả Văn và Toán là : A. 11 B. 14 C. 29 D. 16 Câu 2 : Cho 3 số dương x,y,z có tổng bằng 1, tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức (điền vào ô trống) x2 y2 z2 P   ? yz zx x y Câu 3 : Số nghiệm của phương trình : x  3  x2  5x  5 là ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-1 ;2), B(3 ;-5), C(4 ;7). Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với trung tuyến BK của tam giác ABC là: A. 3x  19 y  41  0 B. 3x  19 y  41  0 C. 3x  19 y  41  0 D. 3x  19 y  41  0 Câu 5: Hệ thức nào sau đây là đúng: A. cos(a  b)  cos a.cos b  sin a.sin b B. cos(a  b)  cos a.cos b  sin a.sin b Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - Trang | 1 -
  2. Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) C. cos(a  b)  sin a.cos b  cos a.sin b D. cos(a  b)  sin a.cos b  cos a.sin b Câu 6: Cho tam giác ABC có các cạnh AB=5, AC=10, AC=13, độ dài bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là: 3 7 A. 14 3 14 B. 7 7 3 C. 14 7 14 D. 3 2sin   cos  Câu 7: Cho tan   3 . Giá trị của biểu thức của A  sin   2cos  Câu 8: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: Câu 9: Trong 1 lớp học có 6 bóng đèn, mỗi bóng có xác suất bị cháy là ¼. Lớp học đủ ánh sáng nếu có ít nhất 4 bóng còn sáng. Tính xác suất để lớp đủ ánh sáng: 1701 A. 2048 1702 B. 2048 1703 C. 2048 1704 D. 2048 x 4  3x3  x 2  8 x  15 29 Câu 10: Tìm n>0 để lim  x n x2  4 x  3 2 Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi O, O’ lần lượt là tâm các hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Mặt phẳng (OA’D’) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (BO’C’) B. (AO’B’) Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - Trang | 2 -
  3. Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) C. (BO’C) D. (BCD’A’) Câu 12: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa AA’ và D’B là? A. 3 1 B. 2 2 C. 2 3 D. 2 Câu 13: Đạo hàm của hàm số y  cos 2 x.sinx  cot x là? 1 A. 2sin 2 x.cos x  s in 2 x 1 B. 2sin 2 x.cos x  s in 2 x 1 C. 2sin 2 x.cos x  s in 2 x 1 D. 2sin 2 x.cos x  s in 2 x Câu 14: Hệ số của x12 trong khai triển (2 x 2  3)6 là : A. 64 B. 128 C. 32 D. 256 5n  2n 2  1 Câu 15 : Cho dãy số : U ( n )  .Tính lim U ( n ) = ? 1  3n 2 n  Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a.SA vuông góc với đáy.Mặt phẳng bên SBC tạo với đáy 1 góc là . Khi đó thể tích tứ diện SABC là: a 3 tan  A. 4 a tan  3 B. 8 Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - Trang | 3 -
  4. Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) a 3 tan  C. 12 a tan  3 D. 24 Câu 17 : Cho phương trình x3  9 x2  28x  28  3( x  3) 3x  8 .Phương trình có 2 nghiệm là x1 , x2 tính x1  x2 ? 16 Câu 18 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  với x [3;6] là ? x Câu 19 : Hàm số y  x3  6 x 2  9 x  2 có 2 điểm cực trị có tọa độ là ? A. (1 ;6) và (5 ;22) B. (3 ;2) và (-1 ;-14) C. (-1 ;-14) và (5 ;22) D. (1 ;6) và (3 ;2) Câu 20 : Hàm số y  x3  mx đồng biến trên R: A. Chỉ khi m  0 B. Chỉ khi m  0 C. Chỉ khi m  0 D. Với mọi giá trị của m Câu 21 : Hàm số y  x4  2 x2  2016 đồng biến trên các khoảng ? A. (; 1) và (0;1) B. (1;0) và (1; ) C. (; 1) và (1; ) D. Cả 3 đáp án trên đều sai 1 Câu 22 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là ? x2 A. y  0 B. y  2 1 C. y   2 Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - Trang | 4 -
  5. Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) 1 D. y  2 1 1 Câu 23 : Hàm số y  x3  (m  1) x 2  mx  2016 nghịch biến trên khoảng (1 ;3) khi m= ? 3 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24 : Tìm GTLN của m để hàm số f ( x)  x3  (m2  3m  4) x  m2  3m  2  0x  0 ? A. -2 B. -1 C. 1 D. 2 1 1 Câu 25 : Tìm m để hàm số y  x3  (3m  2) x 2  (2m2  3m  1) x  4 đạt cực trị tại [ xx 35 ? 3 2 Câu 26 : Tập xác định của phương trình log4 ( x  1)2  log 2 ( x  1)3  25 là : A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. xR x3  5 x 2  6 x Câu 27 : Số nghiệm của phương trình  0 là: ln( x  1) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 28 : Số nghiệm của phương trình log4 (log2 x)  log2 (log4 x)  2 là ? Câu 29 : Giải phương trình 9x  2.3x  3  0 : Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - Trang | 5 -
  6. Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) x2 (2 m 1) x  2 m 0 Câu 30 : Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất { 2 x 8 ? ( x  3)3  27 Câu 31 : Tính lim =? x 0 x Câu 32 : Cho phương trình sau : log(3 x7) (9  12 x  4 x2 )  log(2 x3) (6 x2  23x  21)  4 .Chọn phát biểu đúng? 3 A. Tập xác định của phương trình là x  2 1 B. Phương trình có 1 nghiệm là x  4 C. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu D. Phương trình có duy nhất 1 nghiệm 2 Câu 33 : Đạo hàm của hàm số sau : f ( x)  (2 x  x  1) là ? 2 3 2(4 x  1) A. 3 3 2 x2  x 1 2(4 x  1) B. 3 3 (2 x 2  x  1) 2 3(4 x  1) C. 2 2 x2  x 1 3 2(4 x  1) D. 3 3 (2 x 2  x  1) 2 1 x3dx dx Câu 34 : Cho các tích phân sau A   1 và B   .Chọn phát biểu đúng 0 x  x 1 2 4 1 1  x  1  x2 A. A>B B. A2  B2  2 C. A,B là số nguyên D. A
  7. Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)  x 1 B. y  8x 2 3 x 1 C. y  23 x 2 3 x 1 D. y  83 x 2 Câu 36 : Cho hàm số . f ( x)  2 x3  6 x  1 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M(0;1) có hệ số góc k=? Câu 37 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy là a.Góc giữa AB’ và mặt phẳng (BB’C’C) là  Thể tích lăng trụ là ? a3 3 A. 3  4sin 2  4sin  3a3 3 B. 3  4sin 2  8sin  3a3 3 C. 3  4sin 2  4sin  a3 3 D. 3  4sin 2  8sin   e 1  x 2 ln x s inx  2cos x Câu 38: Cho các tích phân sau A   dx và B   4 dx .So sánh giá trị của A 1 x  x ln x 2 0 3sin x  cos x và B? A. A>B B. A
  8. Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) 1  2 A. 2 1  3 B. 2 1 2 C. 2 1 3 D. 2 Câu 42: Cho số phức z  1  3i . Môđun số phức z 2 là: A. 10 B. 10 C. 20 D. 20 Câu 43: Cho z1  2  3i và z2  2  3i . Môđun của số phức nào sau đây là lớn nhất: A. z1  z2 B. z1  z2 C. z1.z2 z1 D. z2 Câu 44: Cho phương trình sau trên tập số phức x2  3x  5  0 . Các nghiệm của phương trình bên có phần thực là: 3 A. 2 3 B. 2 11 C. 2 11 D. - 2 Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB. Tỉ lệ thể tích giữa 2 hình chóp S.BMDC và S.ABCD là: 1 A. 2 Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - Trang | 8 -
  9. Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) 3 B. 4 1 C. 4 2 D. 3 Câu 46: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(-1;1;0) ; B( 2;3;1) ; C(0;5;2), tọa độ trọng tâm G của tam giác là? 1 A. ( ;3; 1) 3 1 B. ( ; 3;1) 3 1 C. ( ;3; 1) 3 1 D. ( ;3;1) 3 Câu 47: Cho hình chóp S.ABCDEF, đáy là hình lục giác đều và có SA vuông góc với đáy. Gọi M là điểm nằm trên SB sao cho , gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với đáy ABCDEF. Biết VS . ABCD  9a3 và SA  a . Diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) với chóp S.ABCDEF là: 2a 2 A. 3 a2 B. 9 a2 C. 3 2a 2 D. 9 Câu 48: Phương trình mặt cầu tâm I(3 ; 2 ; 4) và tiếp xúc trục Oy là: A. x2  y 2  z 2  6 x  4 y  8z  1 0 B. x2  y 2  z 2  6 x  4 y  8z  2  0 C. x2  y 2  z 2  6 x  4 y  8z  3  0 D. x2  y 2  z 2  6 x  4 y  8z  4  0 Câu 49: Cho mặt phẳng (P) : 2 x  2 y  z  5  0 và các điểm A(1 ; 1 ; 1). Khoảng cách từ A tới (P) là ? Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - Trang | 9 -
  10. Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) 8 A. 3 7 B. 3 5 C. 3 4 D. 3 2 Câu 50 : Cho hàm số y  x 2  . Với x [3;5] .Tổng của GTNN+GTLN của y là: x 38 A. 3 142 B. 5 526 C. 15 D. Không tồn tại GTLN -----------------------------------------Hết------------------------------------------ Giáo viên: Nguyễn Bá Tuấn Xem bài giảng và các đề thi tại: http://hocmai.vn/bai-giang-truc-tuyen/17190/de-so-01-de-mau-thi- vao-dhqg-ha-noi-phan-1.html Group trao đổi về ôn thi ĐHQGHN 2016 môn Toán: https://www.facebook.com/groups/luyenthiDHQGHN.Toan Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan - Trang | 10 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1