intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn toán trường Lương Thế Vinh mã đề 24

Chia sẻ: Aae Aey | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

54
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn toán trường Lương Thế Vinh mã đề 24 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn toán trường Lương Thế Vinh mã đề 24

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH MÔN : TÓAN MÃ ĐỀ : 024 Thời gian làm bài: 150 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x + m Câu I: .(3,0 điểm) Cho hàm số: y = f(x) = (1) 1- x 1). Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 3. 2). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng 5. 3). Tìm m để hàm số luôn luôn đồng biến trên tập xác định của nó. Câu II .(3,0 điểm). 1. Giải phương trình-BPT a) log 2 (25 x  3  1)  2  log 2 (5 x 3  1) b) 22+ 2x - 5.6x £ 9.9x   4 1  sin x 4 2cos 2 x.e 4 x  2 x 2. Tính tích phân  dx  1  cos 2 x dx 0 1  cos 2 x 0 3. Cho hàm số y  esin x .CMR: y 'cos x  y sin x  y ''  0 Câu III:(1.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a.Biết SA=SB=SD=2a và góc BAD bằng 60 0 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng(phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn x 1 y  3 z  3 Câu IVa: Trong kg Oxyz cho ñöôøng thaúng d :   vaø maët phaúng (P) : 2x + y – 2z + 9 = 0. 1 2 1 a) Tìm toaï ñoä ñieåm I thuộc d sao cho khoaûng caùnh töø I ñeán maët phaúng (P) baèng 2. b) Tìm toïa ñoä giao ñieåm A cuûa ñöôøng thaúng d vaø maët phaúng (P). Vieát phöông trình tham soá cuûa ñöôøng thaúng d’ naèm trong maët phaúng (P), bieát d’ ñi qua A vaø vuoâng goùc goùc vôùi d. Câu Va Giải phương trình sau đây trên tập số phức: (- z 2 + 2z - 5)(5i - 2 - 3iz ) = 0 B. Theo chương trình Nâng cao Câu IVb:(2.0 điểm Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x - y + 2z - 2 = 0 1) Viết phương trình mặt cầu (S ) tâm I(3;–1;2) tiếp xúc với (Q). Tìm toạ độ tiếp điểm. 2) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A (1; - 1;1), B (0; - 2;3) , đồng thời tạo với mặt cầu (S ) một đường tròn có bán kính bằng 2. Câu Vb (1 điểm) Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa : z  3  z  3  12 HỆ THỐNG KIẾN THỨC CHƯƠNG 3(GIẢI TÍCH) 1 : Bài toán 1: Tính tích phân bằng cách sử dụng Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo tính chất và nguyên hàm cơ bản. biến t ta được + Viết hàm số f(x) dưới dạng b  f ( x)  af1 ( x)  bf 2 ( x)  ... I   f ( x)dx   g  (t )  '(t )dt (tiếp tục tính tích a  +Khi đó : F ( x )  aF1 ( x)  bF2 ( x )  ... b phân mới theo t ) và kết luận b Chú ý: Dấu hiệu và cách đặt +  f ( x )dx   F( x ) a  F (b )  F (a ) * Nếu hàm số f(x) có chứa: a 2.Bài toán 2: Tính tích phân bằng phương pháp é p pù - đổi biến số. + (a 2 - x 2 )n thì đặt x = a . sin t với t Î ê ; ú + ê 2 2ú ë û 1) DẠNG 1: Tính I =
  2. b b ' (a 2 + x 2 )n thì đặt x = a . t an t với t Î æ p ; p ö. ç - ÷ ÷  f(x)dx   g[u(x)].u (x)dx ç 2 2ø è a a n a a bằng cách đặt t = u(x) + (x 2 - a 2 ) thì đặt x = hoặc x = . sin t cos t Cách thực hiện: 3:Bài toán 3. Phương pháp tích phân từng phần Bước 1: Đặt t  u ( x)  dt  u ' ( x)dx b b b xb t  u (b )  I  udv  uv    vdu Bước 2: Đổi cận :  a xa t  u (a ) a a  Phương pháp giải toán Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang b tích phân theo biến t ta được b u (b ) Tính I   f (x)g(x)dx bằng PP tích phân từng I   g u ( x).u '( x )dx   g (t )dt (tiếp tục tính a a u(a) phần ta thực hiện như sau : tích phân mới theo t ) và kết luận. Bước 1. Chú ý : Dấu hiệu và cách đặt Đặt: b b f ( x ).dx   g u ( x ).u '( x)dx , đặt t = u(x) u  f (x) : LOC  DA  LUY  MU  LUONG TQ :   a a dv  g(x)dx 1)  f  sin x  cos xdx  t  sin x (t  m sin x  n) =>  du  f (x)dx 2)  f  cos x  sin xdx  t  cos x (t  m cos x  n) Tìm v  moät nguyeân haøm cuûa g(x) 1 Phân tích các hàm số dễ phát hiện u và dv 3)  f  ln x  dx  t  ln x(t  m ln x  n) THỨ TỰ ƯU TIÊN KHI ĐẶT u : x 1 “ LỐC- ĐA thức –LŨY thừa- MŨ –L.Gíac” 4) f  tan x  dx  t  tan x(t  m tan x  n) Bước 2. cos2 x b b b  Thay vào công thức:  udv  uv   vdu 1 a 5)  f  cot x  2 dx t  cot x(t  m cot x  n) a a sin x b b 6)  f  x  x dx  t  x k (t  mx k  m) k k 1  Tính giá trị: uv và tính tích phân:  vdu a a 7)  f  e x  e x dx  t  e x  t  me x  n  Kết quả P ( x) Bài toán 4: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN 8)  dx  t  Q ( x ) : mau so Q ( x) DIỆN TÍCH & THỂ TÍCH 1.Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C).  9)  f x, n  dx t  n Hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục Ox và hai u '( x) đường thẳng x = a, x = b (a < b) 10)  2 dx  t  u ( x ) au  b.u ( x )  c b 11)  f  x,[u ( x)]  dx  t  [u ( x )] Diện tích là: S   f (x) dx a 12) R(sinx,cosx)dx R là hàm số hữu tỷ.  b 2 *) Nếu R(sinx, cosx) lẻ đối với sinx tức là Thể tích V   f  x   dx    R(sinx, cosx) = R(sinx, cosx)thì ta đặt t = cosx. a *) Nếu R(sinx, cosx) lẻ đối với cosx tức là 2.Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị R(sinx, cosx) = R(sinx, cosx)thì ta đặt t = sinx. (C1), (C2). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1), *) Nếu R(sinx, cosx) chẵn đối với sinx và cosx tức (C2) và hai đường thẳng x = a, x = b được tính bởi R(sinx, cosx) = R(sinx, cosx)thì ta đặt t = b tanx. công thức: S   f (x)  g(x) dx 1 1  1 1  a 13)  dx    x  a  x  b  dx ( x  a )( x  b) a b   Chú ý: b  Nếu giả thiết thiếu các đường thẳng x = a, x = b 2) DẠNG 2: Tính I   f ( x)dx   g  (t )  '(t )dt a  ta phải lập phương trình hoành độ giao điểm:
  3. Cách thực hiện:  Nếu hình phẳng giới hạn bởi (C): y = f(x) và ' Bước 1: Đặt x   (t )  dx   (t )dt trục Ox thì PTHĐ giao điểm là: f(x) = 0 (1) xb t  Nếu hp giới hạn bởi (C1): y = f(x) và (C2): Bước 2: Đổi cận :  y = g(x) thì PHTĐ giao điểm là: f(x) = g(x) (2) xa t  Giải phương trình (1) hoặc (2) để tìm cận a, b.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2