u 1: M t trong nh ng ch c năng c a ki m toán là:
1. Đi u ch nh ho t đ ng qu n lý.
2. S lý vi ph m.
3. c minh và bày t ý ki n. ế
4. Không tr ng h p nào đúng.ườ
u 2: Khi phân lo i ki m toán theo ch c năng, trongc lo i
ki m toán d i đây lo i nào không thu c ph m vi phân lo i ướ
này ?
1. Ki m tn ho t đ ng.
2. Ki m tn n i b .
3. Ki m tn tn th .
4. Ki m tn báo o tài chính.
u 3: Ki m toán n n c th tr c thu c: ướ
1. Chính ph.
2. a án.
3. Qu c h i .
4. T t c các câu trên.
u 4: Trong các nôi dung sau đây, n i dung nào không thu c
ki m toán tuân th :
1. Ki m tra tính tn th lu t pháp…
2. Ki m tra tình hình ch p hành chính sách, ngh quy t, quy ế
ch ế
3. Ki m tra k t qu ho t đ ng kinh doanh. ế
4. Ki m tra vi c ch p nhc nguyên t c, các chu n m c k ế
toán, ki m tn.
u 5: Ki m toán đánh giá tính hi u l c, hi u qu c a đ n v ơ
thu c lo i ki m toán:
1. Tn th .
2. o cáo tài chính.
3. Ho t đ ng.
4. T t c các câu trên.
u 6: Trong các nguyên t c sau đây, nguyên t c nào không
phù h p v i ngun t c ki m toán báo cáoi chính:
1. Tn th lu t pháp.
2. Tn th đ o đ c ngh nghi p.
3. Tn th các chu n m c ki m toán và ki m toán viên
thái đ hoài nghi ngh nghi p.
4. Tn th nguyên t c công khai, th ng nh t.
u 7: Ki m tra tính tuân th lu t pháp, chính sách ch đ ế
qu n lý kinh t tài chính thu c n i dung c a lo i ki m toán ế
o?
1. Tn th .
2. o cáo tài chính.
3. Ho t đ ng
4. Không câu nào đúng.
u 8: Khi phân lo i ki m toán theo ch th ti n hành ki mế
toán, lo i ki m tn nào trong các lo i ki m toán d i đây ướ
không thu c ph m vi phân lo i này?
1. Ki m tn báo o tài chính.
2. Ki m tn nhà n c. ướ
3. Ki m tn đ c l p.
4. Ki m tn n i b .
u 9: Cu c ki m toán đ c ti n hành có thu pki m toán ượ ế
do:
1. C quan ki m tn nn c th c hi n.ơ ướ
2. C quan kiêm toán đ c l p th c hi n.ơ
3. B ph n ki m tn n i b th c hi n.
4. Bao g m t t c c câu trên.
u 10: Trong các n i dung d i đây, n i dung nào không ướ
thu c ki m toán n i b :
1. Ki m tn báo o k toán. ế
2. Ki m tn ho t đ ng.
3. Ki m tn tn th .
4. Ki m tn báo o quy t toán ngân sách. ế
u 11: N u l y ch c năng li m toán làm tiêu chí phân lo i thìế
ki m toán đ c phân thành: ượ
1. Ki m tn tn th .
2. Ki m tn báo o tài chính.
3. Ki m tn ho t đ ng.
4. Bao g m t t c c câu trên.
u 12: Trong các ch c năng d i đây, ch c năng nào không ướ
thu c ki m toán đ c l p:
1. ch c năng ki m tra.
2. Ch c năng xác nh n (xác minh).
3. Ch c năng d báo (l p k ho chs n xu t kinh doanh). ế
4. Ch c năng báo o (trình y).
u 13: N u ch l y ch th ti n hành ki m toánm tiêu cế ế
đ phân lo i thì ki m toán đ c phân thành: ượ
1. Ki m tn n i b .
2. Ki m tn nhà n c. ướ
3. Ki m tn đ c l p.
4. Bao g m t t c c câu trên.
u 14: M t cu c ki m toán đ c thi t k đ phát hi n ra ượ ế ế
nh ng vi ph m pháp lu t, các ch đ nh c a nhà n c và các ế ướ
quy đ nh c a công ty tài chính là m t cu c ki m toán:
1. Tài chính.
2. Tn th .
3. Ho t đ ng.
4. T t c đ u sai.
u 15: Chu n m c v tính đ c l p thu c:
1. c chu n m c chung.
2. c chu n m c trong đi u tra.
3. c chu n m c báo cáo.
4. Không câu nào đúng.
u 16: Chu n m c v l p k ho ch ki m toán thu c: ế
1. c chu n m c chung
2. c chu n m c báo cáo.
3. c chu n m c đi u tra .
4. Không câu nào đúng.
u 17: Ki m toán viên đ c l p thu c:
1. Ki m tn đ c l p.
2. Ki m tn nhà n c. ướ
3. Ki m tn n i b .
4. Không câu nào đúng.
u 18: Trong các s ki n kinh t phát sinh trong ho t đ ng ế
c a doanh nghi p d i đây, s ki n nào không thu c ph m vi ướ
i trên
1. S ki n kinh t phát sinh trong m i quan h gi a doanh ế
ngi p v i bên ngoài doanh nghi p.
2. S ki n kinh t phát sinh trong n i b doanh ngi p. ế
3. S ki n kinh t phát sinh trong m i quan h v i nhà n c. ế ướ
4. S ki n kinh t phát sinh trong m i quan h v i bên ngoài ế
nh ng không d n đ n s trao đ i.ư ế
u 19: Các kho n chi tr ti n cho khách hàng v c tài s n,
v t t đã nh n: ư
1. s ki n kinh t ngo i sinh có kéo theo s trao đ i. ế
2. s ki n kinh t n i sinh. ế
3. s ki n kinh t ngo i sinh nh ng không d n đ n s trao ế ư ế
đ i.
4. Không câu nào đúng.
u 20: Trong các đi u ki n sau đây, đi u ki n nào không
thu c các đi u ki n c a c s d n li u ơ
1. th t.
2. Đã đ c tính tn và đánh giá.ượ
3. Theo c tínhướ .
4. Đ c ghi chép và c ng d n.ượ
u 21: S ki n kinh t là gì? ế
1. các s phát sinh th c t trong ho t đ ng s n xu t kinh ế
doanh c a doanh nghi p
2. s phát sinh c ho t đ ng trong đ n v . ơ
3. các s ki n phát sinh trong ho t đ ng c a các đ n v . ơ
4. s phát sinh trong ho t đ ng tài chính c a đ n v . ơ
u 22: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thu c
hành vi gian l n:
1. Gi m o, s a ch a, s lý ch ng t theo ý mu n ch quan.
2. Gi u gi m, xuyên t c s li u, tài liêu. ế
3. B sót, ghi trùng.
4. C tình áp d ng sai các nguyên t c ghi chép k toán. ế
u 23: Giao d ch là gì?
1. s ki n kinh t đã đ c công nh n đ s b i h ế ượ
th ng k toán c a doanh nghi p. ế
2. s ki n kinh t ch a đ c công nh n và x lý. ế ư ượ
3. s ki n kinh t đã đ c công nh n đ x lý b i h ế ượ
th ng ki m soát n i b
4. s ki n kinh t không đ c ng nh n ế ượ
u 24: Trong các bi u hi n d i đây, bi u hi n nào không ướ
ph i là bi u hi n c a sai sót?
1. nh toán sai.
2. Gi u gi m, xuyên t c s li u, tài li u. ế
3. B sót, ghi trùng.
4. V n d ng không đúng các nguyên t c ghi chép k toán do ế
hi u sai…
u 25: C s d n li u có tác d ng quan tr ng đ i v i giaiơ
đo n nào c a qtrình ki m toán?
1. Giai đo n l p k ho ch ki m toán. ế
2. Giai đo n th c hi n ki m toán.
3. Giai đo n k t thúc ki m toán. ế
4. Bao g m t t c c câu trên.
u 26: Đ xác đ nh tính tr ng y u c a gian l n, sai s t ế c n
d a vào căn c nào ch y u: ế
1. Th i gian x y ra gian l n, sai sót.
2. S ng i liên quan đ n gian l n, sai sót. ườ ế
3. M c đ thi t h i do gian l n, sai sót.
4. Quy môo cáo gian l n, sai sót
u 27: Y u t o c u thành h th ng ki m soát n i b :ế
1. i tr n ki m soát.ườ
2. H th ng ki m soát.
3. H th ng thông tin và trao đ i.
4. T t c các câu trên.
u 28: Trong t t c các b c sau đây, b c nào không thu c ướ ướ
c b c ti n hành đánh giá tính tr ng y u?ướ ế ế
1. B c l p k ho chướ ế
2. B c c l ng s b phân b s b và phân b cướ ướ ượ ơ ơ ướ
l ng s b ban đ u.ượ ơ
3. B c c tính t ng s sai sót trong t ng b ph n kho nướ ướ
m c và toàn b c kho n m c.
4. B c so sánh c tính sai sót s t ng c ng v i sai s cướ ướ ướ
tính ban đ u.
u 29: Ki m soát qu n lý thu c lo i ki m soát nào?
1. Ki m soát tr c ti p ế .
2. Ki m soát t ng quát.
3. Ki m soát x lý.
4. Không câu nào đúng.
u 30: Trong các r i ro sau đây, r i ro nào kng thu c r i ro
ki m toán:
1. R ro tài chính.
2. R i ro ti m tàng.
3. R i ro ki m soát.
4. R i ro phát hi n.
u 31: Gian l n là?
1. vi c áp d ng sai nguyên t c k toán do thi u c n th n. ế ế
2. nh ng hành vi ch đ nh l a d i nh m bi n th tài s n,
tham ô tài s n, xuyên t c thông tin.
3. vi c tính toán sai.
4. vi c ghi chép k toán nh m l n. ế
u 32: Đ phân tích đánh gí r i ro ti m tàng c n có thông tin
o?
1. B n ch t kinh doanh c a kháchng.
2. B n ch t h th ng k toán, h thông thông tin. ế
3. B n ch t các b ph n đ c ki m toán. ượ
4. T t c các thông tin i trên.
u 33: Khái ni m v gian l n bi u hi n là:
1. L i v tính toán s h c.
2. áp d ng nh m l n các nguyên t c, ph ng pháp ch đ ươ ế
k toán do gi i h n v trình đ c a các cán b k toán.ế ế
3. áp d ng sai các nguyên t c, ph ng pháp trong ch đ k ươ ế ế
toán m t cách ch ý.
4. Bao g m các câu trên.
u 34: H n ch nào trongc h n ch d i đây kng thu c ế ế ướ
nh ng h n ch có h u c a h th ng ki m st n i b ? ế
1. Yêu c u v tính hi u qu c a chi phí b ra đ ki m st
nh h n nh ng t n h i do sai sót, gian l n. ơ