Trang 1/12
ĐỀ S 1
Bài 1 (3 điểm)
Ngày 25/8/2009, Khách hàng A xut trình CMND cùng 1 s tiết kim m ti NH B vi ni
dung như sau:
S tin trên sổ: 100 trđ
Ngày m s: 10/3/2009
Ngày đáo hạn: 10/6/2009
Thi hn: 3 tháng, lãi sut 0,9%/tháng cui k.
Khách hàng đề ngh NH tt toán s tiết kim này theo cách có li nht cho khách hàng.
Sau khi kim tra, giao dịch viên đưa ra 2 phương án:
Phương án 1: Tất toán s tiết kiệm trước hn
Phương án 2: Chiết khu s tiết kim
Yêu cu:
1. Tính toán và cho biết s tin khách hàng A nhận được là bao nhiêu (2 đim)
2. Thc hiện các bút toán vào ngày 25/8/2009 (1 điểm)
Cho biết:
Ngày 05/6/2009 Ngân hàng công b li lãi sut tin gi k hn 3 tháng cui k
0,95%/tháng
Lãi suất rút trước hn tính theo lãi sut lin k.
Lãi sut tin gi 2 tháng cui k 0,8%/tháng
Lãi sut tin gi không k hn 0,3% tháng và tính theo s ngày thc tế phát sinh
Lãi sut chiết khu s tiết kim 1%/tháng, tính theo s ngày thc tế phát sinh. NH không
tính phí chiết khu s tiết kim
Ngân hàng hch toán theo phương pháp …………………
Bài 2 (7 điểm)
Ngày 18/12/200x, tại NH Công thương TPHCM có các nghip v như sau:
1. Ông Vinh np s tiết kim m ngày 18/08/200x, s tiền 100 trđ, thời hn 3 tháng,
lãi sut 0,8%/tháng cui k đề ngh rút tin mt
2. NH phát mi tài sn xiết n ca Khách hàng Công ty Ngọc Bích thu được bng
tin mặt 800.000.000đ. Tài sản này trước đây được NH định giá 600.000.000đ.
Trang 2/12
Tng n gốc 450.000.000đ, nợ lãi 40.000.000đ các chi phí liên quan chi qua tài
khon ca khách hàng ti cùng ngân hàng là 10.000.000đ
3. Khách hàng D xut trình 1 t séc do NH bo chi ngày 01/12/200x đề ngh rút tin
mt, s tin t séc 100.000.000đ, người phát: Công ty H. Cho biết t séc này
trước đây Công ty H đã ký quỹ tại ngân hàng 40.000.000đ.
4. Công ty XNK Ch Ln xin m L/C tr giá 100.000 EUR và được ngân hàng chp
thun, qu 50%, phí m L/C 0,1%. NH đồng ý bán s EUR còn thiếu, t giá
EUR = 24.000 VND
5. Nhận được BCT hp l t nước ngoài chuyn đến đề ngh thanh toán cho LC s
1725/08, s tin 100.000 USD. BCT này trước đây Cty XNK Quận 10 đã ký quỹ
50.000 USD. Hin công ty không còn s TK 4211 ch còn 20.000 USD trong
TK 4221. Sau khi kiểm tra, NH đã thanh toán cho NH nước ngoài qua TK ca NH
m tại NH nước ngoài.
6. Ông Hoà np tin mt thanh toán theo hp đồng tín dng s tiền vay 600.000.000đ,
vay ngày 18/8/2008, thi hn 6 tháng, lãi suất 1%/tháng. Theo này, nợ gc tr
mi ln 100trđ và lãi trả theo s vào ngày 18 hàng tháng theo số ngày thc tế
phát sinh.
Yêu cu:
1. X lý và định khon các nghip v kinh tế phát sinh (6 điểm)
2. Xác đnh s tin mt tn qu thc tế cui ngày. (1 điểm)
Cho biết:
- Lãi sut tin gi không k hn 0,3%/tháng, các khon rút vốn trước hn áp dng lãi
sut tin gi không k hn theo s ngày thc tế phát sinh.
- Ngày 15/9/200x NH công b lãi sut TG tiết kim k hn 3 tháng lãi cui k
0,9%/tháng
- NH áp dụng phương pháp ……………………..
- S một s tài khon cui ngày 17/12/200x
o TK1011: 1.000.000.000 đ
o TK 4211.Cty H: 20.000.000 đ
o TK 4221.Cty XNK Ch Ln: 40.000 EUR
- Các tài khon khác đủ s để hch toán, NH không yêu cu duy trì s tối
thiu trên tài khon tin gi.
- Thuế sut thuế GTGT (VAT) 10%, các khon phí trong TTQT thu bng VND
theo t giá công b ti thời điểm thu phí.
Trang 3/12
- NH chi tiền cho khách hàng m tròn đến 100VND (ví d: 3.057 VND s được chi
là 3.100 VND)
HT
ĐỀ S 2
Bài 1 (4 điểm)
Ngày 25/11/200x, khách hàng A nộp vào ngân hàng đề ngh tt toán các s tiết kim sau
1. S tin gi tiết kim k hn 3 tháng tr lãi sau m ngày 25/8/200x, s tin
100.000.000 đồng, lãi sut 0,9%/tháng
2. S tin gi tiết kim k hn 3 tháng tr lãi sau m ngày 25/5/200x, s tin
50.000.000 đồng, lãi sut 0,85%/tháng
3. S tin gi tiết kim k hn 3 tháng tr lãi sau m ngày 20/10/200x, s tin
100.000.000 đồng, lãi sut 0,9%/tháng
Yêu cu:
1. Tính tng s tin KH A nhận được.
2. Thc hin các bút toán trong ngày
Cho biết ngày 20/8/200x Ngân hàng điều chnh lãi sut tin gi tiết kim 3 tháng tăng
t 0,85%/tháng lên 0,9%/tháng. Các khon rút vốn trước hn tính theo s ngày thc tế
vi lãi sut không k hn.
Lãi sut tin gi không k hn áp dng ti ngân hàng là 0,3%/tháng
Ngân hàng áp dụng phương pháp ………………..
Bài 2 (6 điểm)
Ngày 16/12/200x, ti NH TMCP Nam Á TPHCM có các nghip v như sau:
1. NH xuất 2.000.000.000 đ nộp v NH nhà nước TPHCM. Trong ngày người np
đã đem chứng t v.
2. Phát hành 10.000 trái phiếu tr lãi trước, thi hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm,
mệnh giá 1.000.000 đ/TP, NH thu qua TK tin gi ca KH ti NH 7.000 TP, còn
3.000 TP thu bng tin mt.
Trang 4/12
3. Công ty XNK Hưng Nguyên đề ngh chiết khu BCT s tin 100.000 USD, NH
đồng ý CK 90%, lãi sut chiết khấu 7%/năm, phí chiết khu 0,1%. Lãi phí
chiết khu s thu khi NH nước ngoài tr tin.
4. NH phát mi tài sn gán n của KH thu được 800.000.000đ. Tài sn này khi gán
n được định giá 600.000.000đ. Tổng n gc khi gán n xác định
500.000.000đ, n lãi 50.000.000 đ
5. Công ty XNK Bến Nghé xin m L/C tr giá 200.000 USD, ký qu 40%. NH thu
phí m L/C 0,1% (chưa tính VAT 10%). (USD: 17400 17420)
6. Ông Danh np s tin gi tiết kim m ngày 14/10/200x, s tiền 30.000.000đ,
thi hn 3 tháng i tr trước 0,8%/tháng đề ngh nhn tin mt. Biết lãi sut 2
tháng tr lãi trước 0,7%/tháng. NH áp dng lãi lin k khi khách hàng rút tin
trưc hn.
Yêu cu: X lý và định khon các nghip v kinh tế phát sinh.
Cho biết:
- Các tài khoản có đủ s dư đ hch toán
- Thuế sut VAT là 10%, các khon phí thu bng VND theo t giá thc tế ti thi
điểm thu phí.
- Ngân hàng áp dụng phương pháp hạch toán ………………
- Lãi sut tin gi không k hn 0,3%/tháng
HT
ĐỀ S 3
Câu 1: (2 điểm)
Đọc ni dung các nghip v kinh tế phát sinh sau:
1. N 3941 2.000.000 đồng
Có 7020 2.000.000 đồng
2. N 2111.Cty A 100.000.000 đồng
Có 4211. Cty A 100.000.000 đồng
3. N 4221. Cty C 50.000 đô la Mỹ
Trang 5/12
Có 1031 50.000 đô la M
4. N 4232. 3 tháng. NVA 100.000.000 đồng
Có 1011 100.000.000 đồng
Câu 2: (2 điểm)
Ngày 05/10/XX, khách hàng cn tin mt gấp nên đề ngh cm c s tiết kim các
thông tin sau để vay vn:
S tin gửi: 100.000.000 đng;
Thi hn 3 tháng;
Lãi suất: 0,75%/tháng, lĩnh lãi cuối k
Ngày m s: 10/07/XX.
Ngân hàng đng ý cho khách hàng vay 90% s tin gi tiết kim vi lãi sut
1,05%/tháng, tr lãi và vốn khi đến hn.
Ngày 10/10/XX, khách hàng đến tt toán s tiết kim và tin vay trên.
Yêu cu:
X và định khon các nghip v phát sinh vào ngày 10/10/XX.
Biết ngân hàng thc hin ………………………..
Câu 3: (6 điểm)
Ngày 10/04/x, NHTM Đi Tín CN.TPHCM có các nghip v phát sinh như sau:
1. Khách hàng nộp 10.000.000 đồng để mua k phiếu k hạn 6 tháng, lĩnh lãi sau,
lãi suất 10%/năm.
2. Khách hàng đ ngh rút tin mt t s tiết kim k hn 3 tháng, s tin gi 100.000
000 đồng, lãi suất 9,6%/năm, lĩnh lãi cui k, ngày m s 10/01/x.
3. Gii ngân cho Công ty TNHH Hoàng Anh vay ngn hn s tiền 800.000.000 đồng,
trong đó yêu cu ngân hàng chuyn cho Công ty Bch Long tài khon ti ngân
hàng s tiền 300.000.000 đồng, s còn li nhn bng tin mt.
4. Công ty Minh Quang lp chng t thanh toán đ tr n vay ngân hàng k th 1 bng
tin mt. S liệu ghi trên HĐTD như sau: