intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 có đáp án môn: Toán (Năm học 2014-2015)

Chia sẻ: Ba Khia | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

123
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Tiếng Anh, mời các bạn cùng tham khảo nội dung "5 đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS có đáp án môn: Tiếng Anh" dưới đây. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 có đáp án môn: Toán (Năm học 2014-2015)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2014 – 2015 Ngày thi : 21 tháng 6 năm 2014 Môn thi : TOÁN (Không chuyên) Thời gian : 120 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi) Câu 1 : (1điểm Th hi n h nh  a) A  2  5 2  5   b) B = 2  50  3 2  Câu 2 : (1 điểm Giải hương rình: 2 x2  x  15  0 . 2  x  y  3 Câu 3 : (1 điểm Giải h hương rình:  . 1   2y  4  x Câu 4 : (1 điểm Tìm a và b để đường hẳng  d  : y   a  2 x  b h g b ng và đi a điểm M 1;  . Câu 5 : (1 điểm đ h a hàm y  2x2 . Câu 6 : (1 điểm Lớ 9A d đ nh r ng 20 ây xanh. Đến ngày h hi n 7 bạn không ham gia do đượ ri ậ họ b i dưỡng đội yển họ inh giỏi a nhà rường nên mỗi bạn òn lại hải r ng hêm 3 ây mới đảm bảo kế hoạ h đặ ra. Hỏi lớ 9A bao nhiê họ sinh. Câu 7 : (1 điểm h ng minh r ng hương rình x2  2  m +1 x  m  4  0 luôn có hai nghi m hân bi x1 , x2 và biể h M  x1 1  x2   x2 1  x1  không hụ h ộ vào m. Câu 8 : (2 điểm ho am gi AB v ông ại A đường ao AH (H h ộ B , biế ACB  60 , CH = a . Tính AB và AC theo a. 0 Câu 9 : (1 điểm ho đường ròn âm O đường k nh AB đ nh, D là đường k nh hay đổi a đường ròn (O (kh AB . Tiế yến ại B a (O ắ A và AD lần lượ ại N và M. h ng minh gi DMN nội iế . Câu 10 : (1 điểm ho gi AB D nội ế đường ròn âm O, b n k nh b ng a. Biế A v ông g với BD. Tính AB2  CD2 theo a. --- H T --- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và ên h inh : ................................................ S b o danh : .......................................
  2. hữ k a gi m h : ........................................ hữ k a gi m h 2 : ........................ BÀI GIẢI Câu 1 : (1điểm Th hi n h nh     5 2 a) A  2  5 2  5  22   4  5  1. b) B = 2   50  3 2  100  3.2  10  6  4 . Câu 2 : (1 điểm Giải hương rình: 2 x2  x  15  0 .   12  4.2. 15  121  0 ,   11 . 1  11 10 5 1  11 12 x1    ; x2    3 . 4 4 2 4 4 5  ậy S =  ; 3 . 2  Câu 3 : (1 điểm Điề ki n x  0 . 2 4  5  5  x  y  3  x  2 y  6  x  10  x  10   x 1  x 1      2  2 (nhận . 1   2y  4 1   2y  4 2   y 3 2   y 3 4  y  3  y  1  x  x  x  x 1  ậy h hương rình nghi m d y nhấ  x; y    ; 1 . 2  Câu 4 : (1 điểm Tìm a và b để  d  : y   a  2 x  b h g b ng và a M 1;  . Đường hẳng d h g b ng  a  2  4  a  6 . Mặ kh (d đi a điểm M 1;  nên thay a  6 , x  1 ; y  3 vào y   a  2 x  b . Khi đ a : 3   6  2.1  b  3  4  b  b  7 . ậy a  6 v à b  7 là gi r ần ìm và khi đ  d  : y  6x  7 . Câu 5 : (1 điểm đ h a hàm y  2x2 .
  3. BGT x 2 1 0 1 2 y  2x2 8 2 0 2 8 Câu 6 : (1 điểm) Gọi họ inh lớ 9A là x  x  Z  , x  7  . 420 Theo kế hoạ h, mỗi em hải r ng (cây). x Trên h ế. họ inh òn lại là : x  7 . 420 Trên h ế, mỗi em hải r ng (cây). x7 Do lượng ây mỗi em r ng rên h ế hơn 3 ây o với kế hoạ h nên a hương rình : 420 420   3 x  7  x7 x  420x  420  x  7  3x  x  7  3x2  21x  2940  0  x2  7 x  980  0 (chia 3)   72  4.1. 980  3969  0 ,   3969  63 . 7  63 7  63 x1   35 (nhận ; x2   28 (loại . 2 2 ậy lớ 9A 35 họ inh. Câu 7 : (1 điểm hương rình x2  2  m +1 x  m  4  0 .  '   m  1  1.  m  4   m 2  2m  1  m  4  m 2  m  5 . 2 hương rình 2 2  1  1  1  19  '  m  m  5   m     5     m     0,m . 2  2  4  2 4 ậy hương rình l ôn hai nghi m hân bi với mọi m.
  4. Khi đ , heo i-ét x1  x2  2m  2 ; x1.x2  m  4 . M  x1 1  x2   x2 1  x1   x1  x1x2  x2  x1x2  x1  x2  2x1x2 . M  x1  x2  2x1x2  2m  2  2  m  4  2m  2  2m  8  10 (không hụ h ộ vào m . Câu 8 : GT ABC , A  900 , AH  BC , ACB  600 , CH = a KL Tính AB và AC theo a? CH CH a a ACH có cosC  nên AC   0   2a . AC cos C cos 60 1 2 ABC có AB = AC.tanC = 2a.tan60  2a. 3  2 3a . 0 ậy AB = 2 3a , AC  2a . Câu 9 : (1 điểm) GT (O đường k nh AB đ nh, đường k nh D hay đổi, MN là iế yến ại B a (O . KL T gi DMN nội iế h ng minh gi DMN nội iế 1 Ta có : ADC  sñAC . 2 1 2  1 2   1 N  sñADB  sñBC  sñACB  sñBC  sñAC . 2  1  ADC  N ( ùng b ng sñAC ). 2  T gi DMN nội iế đượ (g ngoài b ng g đ i rong . Câu 10 : (1 điểm)
  5. GT AB D nội iế  O;a  , AC  BD KL Tính AB2  CD2 theo a. Tính AB2  CD2 theo a. đường k nh E a đường ròn (O . Ta có : EAC  900 , EDC  900 (g nội iế hắn đường k nh E . AC  AE    AE BD  ABDE là hình hang ân (hình hang nội iế (O AC  BD( gt )   AB = DE ( ạnh bên hình hang ân .  AB2 + CD2 = DE 2 + DC2 = EC2   2a   4a 2 (do EDC v ông ại D . 2 ậy AB2  CD2  4a 2 . --- H T ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1