intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI VI SINH

Chia sẻ: Hoang Thi Thuy Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

143
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Nhiễm khuẩn hóa học là một sự nhiễm khuẩn do sự phát triển của 2 tác nhân gây ra. (S) 2. Thuật ngữ “là phản ứng sinh học” thích hợp hơn thuật ngữ “nơi lên men” vì một môi trường nuôi cấy VSV không phải bao giờ cũng sản sinh ra một chất trao đổi nhờ con đường lên men. (Đ) 3. Các sự sắp xếp với nhau của tế bào vi khuẩn (chuỗi, chum, nho,…) là kết quả của sự liên kết giữa tế bào qua các cầu liên màng. (S) 4. Hô hấp kị khí là quá trình oxi hóa...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI VI SINH

  1. ĐỀ THI VI SINH ĐỀ SỐ 01: I. Trả lời đúng sai: 1. Nhiễm khuẩn hóa học là một sự nhiễm khuẩn do sự phát triển của 2 tác nhân gây ra. (S) 2. Thuật ngữ “là phản ứng sinh học” thích hợp hơn thuật ngữ “n ơi lên men” vì m ột môi tr ường nuôi cấy VSV không phải bao giờ cũng sản sinh ra một chất trao đổi nhờ con đường lên men. (Đ) 3. Các sự sắp xếp với nhau của tế bào vi khuẩn (chuỗi, chum, nho,…) là k ết qu ả c ủa s ự liên k ết gi ữa tế bào qua các cầu liên màng. (S) 4. Hô hấp kị khí là quá trình oxi hóa thu năng lượng mà chất nh ận nguyên t ử cu ối cùng là oxi liên k ết. (Đ) II. Điền vào chỗ trống: 5. Trong quá trình nuôi cấy VSV để thu nhận sinh khối tế bào, cần lưu ý: Các biện pháp tránh (nhiễm tạp) thường dùng là….vô trùng… hoặc….làm sạch…. Trừ các loại tảo ra, sự thu nhận sinh khối các VSV khác cần một sự …. thông khí mạnh….. Nhiệt tạo ra phải được loại đi bằng một hệ thống….làm sạch….. 6. Hãy gọi tên các vi sinh vật có khả năng tạo thành các hỗn hợp sau đây nhờ lên men đường glucoza: a. CO2 + etanol:…Saccharomyces cerevisiae, Sarcina ventriculi………………………………. b. CO2 + etanol + axit lactic:……Leuconostoc mesenteroides……………………………….… c. CO2 + etanol + axit lactic + H2 + axit axêtic:……Escherichia coli…………………………... d. CO2 + etanol + axit lactic + H2 + axit axêtic + butandiol:……..Enterobacter aerogenes ……. e. CO2 + H2 + axit butyric + axit axêtic:…… Clostridium butyricum ……………………..…… f. CO2 + H2 + axeton + butanol + etanol + 2 – propanol:……Clostridium acetobutylicum..…… 7. Để sản xuất bia, người ta sử dụng malt, hublon..….nấm men……và…….nước…… Các nguồn tinh bột khác hoặc các nguyên liệu chứa đường có thể được sử dụng để b ổ sung các ch ế ph ẩm..…Enzym.. …có nguồn gốc VSV. 8. Trong sản xuất phomat, cả giống khởi động lẫn enzyme …… rennin (kimozin)…….đều được sử dụng để làm đông sữa. 9. Những điểm khác biệt cơ bản giữa ngoại độc tố và nội độc tố nằm ở chỗ: Nội độc tố Ngoại độc tố a). Quan hệ tế bào-độc tố ….- Là một bộ phận của tế bào........- Giải phóng ra khỏi tế bào......... b). Nguồn gốc ….- Các vi khuẩn Gram (-)……….- Chủ yếu là các vi khuẩn Gram (+).. c). Bản chất hóa học ….- Lipit, không tan trong nước….- Prôtêin hòa tan trong nước……....... d). Tính chịu nhiệt …- Bền nhiệt……………………..- Kém chịu nhiệt……………............ e). Độc tính .…- Trung bình……………………- Rất cao………………………......... f). Tính kháng nguyên ….- Thấp…………………………..- Rất cao…………………................ g). Khả năng tạo vacxin ….- Thấp …………………………..- Rất cao……………………............ h). Chuyển hóa thành độc tố….- Không…………………………- Có……………............................... 10. Sản xuất rượu vang gồm 2 quá trình: lên men ……chính…... và lên men ……..phụ…… 11. Lipopolysaccarit là một thành phần khác của thành tế bào vi khuẩn Gr (-) hay còn đ ược g ọi là …..nội độc tố….vì sau khi bị dung giải, nó sẽ được giải phóng và chịu trách nhi ệm đối với….. khả năng gây bệnh….. của vi khuẩn. 12. Khi lên men chìm VSV được nuôi cấy ở môi trường…... lỏng……và phát triển theo…..chiều sâu….. của môi trường và theo…….đường cong ……..sinh trưởng. 13. Các chất là sản phẩm cuối cùng của quá trình amon hóa gần….. NH3, CO2, H2O và H2S…..do các …….acid amin có lưu huỳnh (phân hủy)……….. 14. Bảo quản sữa bằng phương pháp vật lý bao gồm các sản phẩm: a. Bảo quản….lạnh….. như: sữa ướp lạnh,…..sữa lạnh đông….. b. Đun nóng: ……sữa Pasteur hóa; sữa khử khuẩn…… c. …..Đun nóng….. và sấy khô một phần:…..sữa đặc…..khử khuẩn. d. Đun nóng và…….sấy khô một phần có đường……như: sữa đặc có đường. e. ….Đun nóng và sấy khô hoàn toàn…….như: sữa bột khô. Bảo quản sữa bằng phương pháp hóa học là phương pháp sử dụng ….. Oxy…..để chống lại các VSV …….yếm khí…….và …….hiếu khí……
  2. Bảo quản sữa bằng phương pháp sinh học là phương pháp sử d ụng… quá trình lên men lactic….. để ức chế sự phát triển của VSV khác. 15. Các phương pháp giữ giống VSV: Giữ giống trên….. gelatin; cát, đất, dầu khoáng, agar, silicagen, hạt ngũ cốc, giấy lọc…….và bằng các phương pháp……lạnh sâu…….và……..đông khô…… 16. Khi nguồn glucoza không hạn chế thì cái gì sẽ là nhân tố giới hạn trong phản ứng đường phân? TL:….photphat vô cơ……. 17. Thiobacillus denitrificans là một vi khuẩn gặp nhiều trong đất. a). Hãy xác định tip dinh dưỡng và tip hô hấp của vi khuẩn này. TL: - Hóa tự dưỡng vô cơ. Hô hấp kị khí. b). Nó giữ vai trò gì trong vòng tuần hoàn N và S? TL: - Phản nitrat hóa. Oxi hóa H2S. c). Nêu ý nghĩa của nó trong nông nghiệp và về mặt sinh thái. TL: - Trong điều kiện yếm khí làm mất nitơ của đất. Trả lại N2 cho khí quyển. 18. Tiêu chuẩn của giống VSV chuẩn cho sản xuất: a. Chuẩn VSV phải thuần khiết, dễ dàng phát triển, sinh trưởng mạnh mẽ, có khả năng ch ống nhiều tạp VSV lạ. b. VSV có khả năng tạo nhiều sản phẩm mong muốn với năng suất cao, chất l ượng t ốt, không tạo sản phẩm phụ. c. Bảo quản dễ dàng, giữ được đặc tính tối ưu trong thời gian sử dụng và bảo quản. d. Chủng VSV phải có khả năng thay đổi các đặc tính di truyền bằng các ph ương pháp gây đ ột biến gen. e. Sản phẩm trao đổi chất cũng như sinh khối phải dễ dàng tách ra khỏi dịch lên men. 19. Người ta dùng một huyền dịch tế bào của Salmonella typhi để cấy song song lên hai loại môi trường: một môi trường tối thiểu không chứa triptophan và một môi trường tối thi ểu chứa 300mg/lít triptophan. Sau 24 giờ nuôi cấy, sinh trưởng c ủa vi khuẩn ch ỉ quan sát th ấy trên môi tr ường ch ứa triptophan. a. Có thể rút ra kết luận gì? TL: - Chủng này cần triptophan cho sinh trưởng. b. Một chất như triptophan được gọi là loại chất gì? TL: - nhân tố sinh trưởng. c. Cho một định nghĩa chính xác về loại chất này. TL: - là chất kích thích tăng kích thước và khối lượng của tế bào. d. Dựa vào nhu cầu dinh dưỡng của Salmonella typhi đối v ới triptophan, vi khu ẩn này đ ược xếp vào dinh dưỡng nào? TL: - Trợ dưỡng. 20. - Phương pháp sử dụng……...nhiệt độ t > 1000C…….để diệt bào tử và tế bào sinh dưỡng gọi là …..tiệt trùng…….. - Phương pháp sử dụng………nhiệt độ t < 1000C……..để diệt tế bào sinh dưỡng nhưng các ……bào tử…….có thể phát triển tiếp về sau được gọi là phương pháp…….thanh trùng……. - Phương pháp sử dụng …t < 1000C… có thể tiêu diệt các tế bào sinh dưỡng còn các … bào tử....không thể phát triển tiếp do pH quá thấp gọi là phương pháp…..thanh trùng ổn định……
  3. ĐỀ SỐ 02: I. Trả lời đúng sai: 1. Nôị đôc̣ tố protein được tiêt́ ra đêù đăṇ bởi tế baò vi khuân̉ trong suôt́ quá trinh ̀ sinh trưởng cuả no.́ (S) 2. Khi 1 VSV trong quá trinh ̀ sinh trưởng co ́ khả năng sử dung ̣ ̀ đông th ời 2 loaị c ơ ́ chât……………….goi ̣ đó là hoaṭ đông ̣ sinh trưởng kep. ́ (S) 3. Hô hâṕ kị khí là quá trinh ̀ oxh thu nhân ̣ năng lượng trong đó chât́ nhâṇ điêṇ tử cuôí cung ̀ O2. (Đ) 4. Phương phaṕ xać đinh ̣ số lượng tế baò băng ̀ kỹ thuâṭ nuôi câý trên môi tr ường đăc̣ s ử dung ̣ ky ̃ thuâṭ pha loang ̃ chỉ xać đinh ̣ số lượng tế baò đang sông ́ sot́ mà không tinh ́ đêń tế baò đã chêt. (Đ) II. Điên ̀ vaò chỗ trông ́ và đanh ́ dâu ́ câu trả lời: 5. ..…Độ daì thế hệ….... là lượng câǹ thiêt́ cho 1 lâǹ nhân đôi cuả quâǹ thê ̉ tê ́ baò hay sinh khôí tê ́ baò vi khuân ̉ xet́ măṭ lý thuyêt́ nó cung ̃ la….... ̀ thời gian giữa 2 lâǹ phân chia liên tiêṕ ……. 6. Quan hê…. ̣ công ̣ sinh…..là 1 kiêủ quan hệ VSV – vâṭ chủ vừa là băt́ buôc, ̣ vừa co ́ lợi cho 2 bên. Quan hệ ….kí sinh…..ngược laị chỉ băt́ buôc̣ có lợi cho VSV và có haị cho vâṭ chu.̉ 7. Dung ̀ nâm ́ men trong san̉ xuât́ protein có những đăc̣ điêm ̉ sau: - pH….3-5…., thu hoach….. ̣ băng̀ li tâm liên tuc̣ …..; giaù cać vitamin nhom…. ́ B…. - Ham ̀ lượng protein….55-60%....(song vâñ thâṕ hơn chung ̉ vi khuân̉ sinh trưởng nhanh). - Ham ̀ lượng acid nucleic tuy thâṕ hơn VSV song vâñ đat…. ̣ 15%.... 10. Trường hợp độ đôc̣ thức ăn có tên là botulism do ngoaị đôc̣ tố tać đông ̣ lên hệ thâǹ kinh không phaỉ là môṭ sự….nhiêm ̃ trung ̀ …..mà là môṭ sự ……nhiêm ̃ đôc̣ ……. 11. Các Thiobacillus là những vi khuẩn cực kỳ chịu axit. Trong số chúng có loài chịu được pH = 0 tức là nồng độ axit sunfuric 1N. a). Xác định tip dinh dưỡng của các vi khuẩn này. TL: - Hóa tự dưỡng vô cơ. b). Xét nhu cầu về oxi, phải xếp chúng vào nhóm nào? TL: - Hiếu khí bắt buộc. c). Có thể đề nghị gì về một môi trường nuôi cấy các vi khuẩn này? TL: - Không chứa cacbon hữu cơ, chứa một hợp chất khử của lưu huỳnh, cung cấp CO2. d). Để đo sinh trưởng của chúng, người ta xác định độ biến đổi pH trong môi tr ường nuôi c ấy. Tên gọi của phương pháp này là gì? TL: - Phương pháp đo hoạt tính trao đổi chất. 12. Nuôi baò tử là thê…. ̉ vuì …..hay……kho dự trữ…..cuả tế baò vi khuân, ̉ khi…..naỷ mâm ̀ baò tử….S môĩ baò tử chỉ cho …..1…..tế baò dinh dưỡng. 13. Trong kỹ thuâṭ xać đinh ̣ số lượng tế bao, ̀ phương phaṕ nuôi trên môi trường răń người ta goị khuân̉ lac̣ là ……1 đơn vị taọ nên…..vì vây ̣ không phaỉ bao giờ nó cung ̃ được moc̣ lên từ 1 tế bao. ̀ 14. Săṕ xêṕ sự mô tả ở bên phaỉ phù hợp với 1 từ đứng ở bên trai. ́ a. sự phân giaỉ protein A. …..d…..chuyên̉ hoá Nitơ dang ̣ khí thanh ̀ ammoniac. b. loaị amin B. …..a…chuyên̉ hoá cơ chât́ thanh ̀ cać peptit. c. peptidaza C. …..b…chuyên̉ hoá cơ chât́ thanh ̀ cać axit beó và NH3. d. Nitrogenaza D. …..c…chuyên̉ hoá cơ chât́ thanh ̀ cać acid amin. 15. Quan̉ lý chât́ lượng vi sinh trong san̉ xuât́ thực phâm ̉ phaỉ chú ý đêń nguy c ơ….. nhiêm ̃ trung̀ ….. ở tât́ cả cać thao tać từ khi tiêṕ nhân…. ̣ nguyên liêu ̣ …. đêń khi đưa ….san ̉ phâm ̉ …. ra thị trường. Câǹ phaỉ giam ́ sat́ băng ̀ cach……………………va ́ ̀ ngăn chăṇ băng ̀ cach………….….hoăc………………san ́ ̣ ̉ phâm. ̉ CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Sơ đồ lên men. 2. Điều kiện chọn giống là gì? (trang 79) 3. Tốc độ tăng trưởng và tốc độ sinh trưởng: phân biệt sinh trưởng và phát triển. 4. Vi sinh vật dị dưỡng quang năng, dị dưỡng hao năng. 5. Độc tố, nội độc tố. 6. 4 mức độ xâm nhập độc tố. 7. Quan hệ cộng sinh, hỗ sinh. 8. Kháng nguyên, kháng thể.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2