intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Sinh học

Chia sẻ: Phan Thiên Ân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

133
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh trên, người ta thực hiện các bước sau 1. xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc cây. 2. chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh. 3. cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh. 4. cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo dòng thuần. Quy trình tạo giống theo thứ tự A. 1,3,2,4. B. 2,3,4,1. C. 1,2,3,4. D....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Sinh học

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Sinh học Thời gian làm bài: 0 phút; (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 136 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG (40 câu) Câu 1: Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến mang ki ểu gen aa có khả năng kháng bệnh trên, người ta thực hiện các bước sau 1. xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc cây. 2. chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh. 3. cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh. 4. cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo dòng thuần. Quy trình tạo giống theo thứ tự A. 1,3,2,4. B. 2,3,4,1. C. 1,2,3,4. D. 1,3,4,2. Câu 2: Quá trình nào dưới đây có vai trò quyết định trong việc nhân bản vô tính động vật A. Các nhiễm sắc thể không phân ly. B. Nguyên phân. C. Giảm phân. D. Trao đổi chéo. Câu 3: Một quần thể người ở trạng thái cân bằng di truyền được xác đ ịnh tính tr ạng m ắt nâu là trội so với mắt đen. Biết tính trạng này do 1gen có 2 alen n ằm trên nhi ễm s ắc th ể th ường qui định. Xác suất lớn nhất để 1 cặp vợ chồng mắt nâu trong quần thể sinh con mắt đen là: A. 3/4 B. 1/9 C. 1/4 D. 3/8 Câu 4: Phát biểu nào dưới đây đúng về quá trình hình thành loài? A. Sự hình thành loài mới xảy ra nhanh ở các loài thực vật có kích thước lớn, bởi nhiều loài thực vật như vậy đã được hình thành qua con đường đa bội hóa . ở những loài này, sự đa bội hóa dễ xảy ra hơn. B. Sự hình thành loài mới xảy ra nhanh ở các quần xã gồm nhiều loài thực vật khác xa nhau về di truyền, bởi cách li di truyền là nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự hình thành loài mới. C. Sự hình thành loài mới xảy ra nhanh ở các loài thực vật có kích thước nhỏ, bởi các loài này thường có chu kỳ sống ngắn, nên tần số đột biến và biến dị tổ hợp cao hơn các loài có chu kỳ sống dài. D. Sự hình thành loài mới xảy ra nhanh ở các quần xã gồm nhiều loài thực vật có quan hệ di truyền thân thuộc, bởi con lai giữa chúng dễ xuất hiện và sự đa bội hóa có thể tạo ra con lai song nhị bội phát triển thành loài mới. Câu 5: Giới tính ở châu chấu được xác định bởi hệ thống nhiễm sắc thể gi ới tính XO. Châu ch ấu kiểu dại có thân màu xanh lá cây được qui định bởi gen n ằm trên NST X; m ột đ ột bi ến lặn qui định thân màu đỏ sẫm. Phép lai giữa một châu chấu cái đ ỏ sẫm v ới m ột châu ch ấu đ ực ki ểu d ại sẽ tạo ra thế hệ con gồm A. tất cả đều màu xanh dù là đực hay cái. B. tất cả đều màu đỏ sẫm dù là đực hay cái. C. 50% con cái màu xanh và 50% con đực màu đỏ sẫm. D. tất cả các con cái (♀) màu xanh, còn các con đực (♂) màu đỏ sẫm. Câu 6: Trong các hệ sinh thái, các cơ thể ở bậc dinh dưỡng cao h ơn th ường có t ổng sinh kh ối ít hơn so với các loài ở bậc dinh dưỡng thấp hơn vì A. hiệu suất sử dụng năng lượng của sinh vật để chuyển hóa thành sinh khối là rất thấp. B. sinh khối giảm khi bậc dinh dưỡng tăng lên. C. các loài động vật ăn thịt ở bậc dinh dưỡng cao nhất phải tốn nhiều năng lượng cho quá trình săn, bắt mồi. Trang 1/9 - Mã đề thi 136
  2. D. các sinh vật sản xuất (như thực vật) thường có khối lượng lớn hơn nhiều các sinh vật tiêu thụ (như chim, thú). Câu 7: Cho các đặc điểm sau: (1) Có vùng phân bố hẹp, kích thước quần thể nhỏ (2) Có vùng phân bố rộng, kích thước quần thể lớn (3) Biến dị di truyền cao, khả năng di cư cao (4) Biến dị di truyền có giới hạn, khả năng di cư hạn chế (5) Sức sinh sản thấp, số lượng con non ít (6) Sức sinh sản cao, số lượng con non nhiều (7) Tiềm năng sinh học thấp (8) Tiềm năng sinh học cao (9) Tuổi thọ thấp, kích thước cơ thể nhỏ (10) Tuổi thọ cao, kích thước cơ thể lớn Trong điều kiện khí hậu toàn cầu biến đổi rất nhanh do hiệu ứng nhà kính, loài có nh ững đ ặc tính nào dưới đây dễ dẫn đến diệt vong? A. (1), (4), (5), (7), (10) B. (1), (3), (4), (5), (6) C. (2), (3), (4), (7), (9) D. (1), (4), (6), (8), (9) Câu 8: Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi gi ảm phân t ạo giao t ử A BD = 15%, kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là BD BD Bd Bd A. Aa ; f = 40%. B. Aa ; f = 30%. C. Aa ; f = 40%. D. Aa ; f = 30%. bd bd bD bD Câu 9: Liệu pháp gen là phương pháp A. gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành. B. loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh. C. sử dụng plasmit làm thể truyền để thay thế các gen bệnh bằng gen lành. D. sử dụng virut làm thể truyền để thay thế các gen bệnh bằng gen lành. Câu 10: Ở một loài ruồi, gen B qui định thân xám, b qui định thân đen n ằm trên NST th ường. Cho ruồi thân xám và thân đen giao phối với nhau được F 1 có tỉ lệ 50% ruồi thân xám : 50% ruồi thân đen. Tiếp tục cho ruồi F1 giao phối với nhau thì ở F2 thống kê kết quả ở cả quần thể có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? A. 9 ruồi thân đen : 7 ruồi thân xám B. 5 ruồi thân đen : 7 ruồi thân xám C. 1 ruồi thân đen : 3 ruồi thân xám D. 5 ruồi thân đen : 3 ruồi thân xám Câu 11: Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố chủ yếu quyết định trạng thái cân b ằng s ố l ượng cá thể của quần thể là A. kiểu phân bố cá thể của quần thể. B. khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. C. sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể. D. mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. Câu 12: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy đ ịnh thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy đ ịnh cánh c ụt. Các gen quy đ ịnh màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy đ ịnh m ắt đ ỏ tr ội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trằng nằm trên đoạn không t ương đ ồng c ủa nhi ễm s ắc th ể gi ới tính X. Cho ruồi cái xám, dài, đỏ giao phối với ruồi đực, đen, cụt, đỏ thu đ ược F1: 1% ru ồi xám, dài, trắng. Kiểu gen của ruồi cái P và tần số hoán vị gen (f%) là Ab D d AB D d A. X X ; f = 8%. B. X X ; f = 20% aB ab AB D d Ab D d C. X X ; f = 8% . D. X X ; f = 20% ab aB Câu 13: Quần thể ruồi giấm đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Xét m ột gen có hai alen là A và a nằm trên đoạn không tương đồng giữa nhi ễm sắc th ể gi ới tính X. N ếu t ần s ố alen l ặn a b ằng 0,5 thì tỉ lệ giữa con đực có kiểu hình do alen lặn quy định v ới con cái cũng có ki ểu hình do alen lặn quy định là Trang 2/9 - Mã đề thi 136
  3. A. 3: 1 B. 1,5 : 1 C. 1 : 1 D. 2: 1 Câu 14: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện để m ột đột biến gen đ ược di truy ền qua sinh sản hữu tính? A. Là đột biến giao tử hoặc đột biến tiền phôi. B. Không gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể. C. Đột biến phải biểu hiện ra kiểu hình. D. Giao tử mang đột biến phải được thụ tinh. Câu 15: Một loài có bộ NST 2n = 6. Kí hiệu là: Aa BbXX. Trong quá trình nguyên phân c ủa 1 t ế bào, môi trường đã cung cấp 126 nhiễm sắc thể X. Tế bào này đã nguyên phân.. A. 4 lần. B. 5 lần. C. 3 lần. D. 6 lần. Câu 16: Mặc dù trong môi trường không có các tác nhân đột biến lý hoá h ọc, nh ưng ng ười ta l ại nhận thấy tần số đột biến ở nhiều gen của một loài vi khuẩn đ ột ngột gia tăng. Nguyên nhân có thể môi trường của chúng .....(1)... và vi khuẩn đã .....(2).... dẫn đến làm gia tăng tần số đột biến. A. (1) trở nên khắc nghiệt, (2) bị virut tấn công. B. (1) trở nên không thuận lợi, (2) ức chế một số loại enzim nhất định. C. (1) trở nên không thuận lợi, (2) tiếp hợp với nhau. D. (1) trở nên khắc nghiệt, (2) tiếp nhận các alen khác qua biến nạp. Câu 17: Chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ trở nên ưu thế trong các chuỗi thức ăn c ơ b ản đ ược gặp trong điều kiện nào dưới đây? A. Đồng cỏ nhiệt đới trong mùa xuân ấm nắng. B. Các ao hồ nghèo dinh dưỡng. C. Khối nước sông trong mùa nước cạn. D. Vùng cửa sông ven biển nhiệt đới. Câu 18: Ý nghĩa quan trọng nhất của sự đóng xoắn NST trong phân bào là: A. Thu gọn kích thước NST giúp nằm gọn trong nhân tế bào. B. Tạo điều kiện cho quá trình tự sao và phiên mã diễn ra C. Ức chế quá trình tự sao của ADN. D. Tạo điều kiện cho NST phân li đồng đều về 2 cực tế bào. Câu 19: Chọn lọc tự nhiên có xu hướng làm cho tần số alen trong m ột qu ần th ể giao ph ối bi ến đổi nhanh nhất khi A. kích thước của quần thể nhỏ. B. tần số của các alen trội và lặn xấp xỉ nhau. C. quần thể được cách li với các quần thể khác . D. tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể cao. Câu 20: Một quần thể có 4 gen: I,II,III.IV ; số alen của mỗi gen lần lượt là: 2,3,4,5. Cać gen năm ̀ trên cać căp̣ NST thường khać nhau. Số kiểu gen đồng hợp và số ki ểu gen d ị h ợp v ề t ất c ả các gen trong quần thể ngẫu phối nói trên là: A. 120 và 480 B. 24 và 120 C. 120 và 180 D. 14 và 120 Câu 21: Một loài thực vật gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so v ới gen a qui đ ịnh h ạt dài; gen B qui định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen b qui đ ịnh h ạt tr ắng. Hai c ặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thụ được 63% hạt tròn đỏ; 21% hạt tròn trắng; 12% hạt dài đỏ; 4% hạt dài trắng. Nếu v ụ sau mang t ất c ả các h ạt có kiểu hình dài, đỏ tiến hành thụ phấn tự do thì tỉ lệ kiểu hình thu được theo lí thuyết là A. 9 hạt dài, đỏ : 7 hạt dài, trắng B. 12 hạt dài, đỏ : 4 hạt dài, trắng C. 15 hạt dài đỏ: 1 hạt dài trắng D. 8 hạt dài, đỏ : 1 hạt dài, trắng Câu 22: Xét 1 gen có 2 alen, gen trội là trội hoàn toàn. Trong 1 qu ần th ể các cá th ể có ki ểu hình trội chiếm 64% , khi có sự cố bất thường xảy ra, kích thước quần thể gi ảm chỉ còn 50 cá th ể thì xác xuất để alen trội A bị biến mất hoàn toàn khỏi quần thể là A. (0,64)50 B. (0,6)50 C. (0,36)50. D. (0,4)50 Câu 23: Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến cấu trúc ở hai NST thu ộc 2 c ặp t ương đ ồng số 3 và số 5. Biết giảm phân diễn ra bình thường không có trao đổi chéo. Theo lí thuyết t ỉ l ệ giao tử không mang đột biến trong tổng số giao tử tạo ra là A. 3/4 B. 1/8 C. 1/2 D. 1/4 Câu 24: Một mARN chỉ chứa 3 loại ribô nu: A, G, X. Số bộ 3 chỉ chứa 1 nu loại X là Trang 3/9 - Mã đề thi 136
  4. A. 27 B. 19 C. 12 D. 3 Câu 25: Trong mô hình operon Lăc, gen điều hoà A. chỉ tổng hợp prôtêin ức chế khi môi trường có lăctozơ. B. luôn tổng hợp 1 lượng nhỏ prôtêin ức chế cả trong môi trường có và không có lăctozơ. C. chỉ tổng hợp prôtêin ức chế khi có những tín hiệu đặc biệt của môi trường. D. chỉ tổng hợp prôtêin ức chế khi môi trường không có lăctozơ. Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây là sai với mã di truyền? A. Tất cả các loài sinh vật trong sinh giới đều dùng chung một bộ mã di truyền . B. Được đọc từ một điểm xác định liên tục từng bộ ba, không chồng gối lên nhau. C. Nhiều axitamin có thể được mã hóa bởi cùng 1 bộ ba . D. Nhiều bộ ba có thể cùng mã hóa cho 1 axitamin. Câu 27: Đặc điểm về cấu tạo cơ thể xuất hiện sau cùng, chỉ có ở nhánh tiến hóa c ủa loài người không có ở nhánh tiến hóa hình thành nên các loài khác là A. dáng đứng thẳng B. bán cầu não phát triển. C. chi 5 ngón. D. lồi cằm Câu 28: Phát biểu nào dưới đây không đúng A. Trong tế bào sinh vật nhân chuẩn có cả ADN dạng mạch thẳng và mạch vòng. B. rARN có thời gian tồn tại lâu nhất trong tế bào so với các loại ARN khác . C. Plasmit là 1 đơn vị tái bản độc lập với ADN trong miền nhân. D. Trong thế giới sống, thông tin di truyền chỉ được truyền từ ADN  ARN  Pr. Câu 29: Tác động của chọn lọc sẽ dẫn đến sự đào thải m ột lo ại alen kh ỏi qu ần th ể nh ưng không dự đoán được loại alen nào bị đào thải là A. Chọn lọc chống lại thể dị hợp. B. Chọn lọc chống lại alen lặn. C. Chọn lọc chống lại alen trội. D. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp. Câu 30: Khi uống thuốc kháng sinh không đủ liều gây nhờn thuốc vì kháng sinh liều nhẹ sẽ A. tạo áp lực chọn lọc dòng vi khuẩn kháng kháng sinh. B. kích thích vi khuẩn tạo kháng thể chống lại kháng sinh. C. gây đột biến gen, trong đó có một số đột biến là có lợi cho vi khuẩn. D. kích thích vi khuẩn nhận gen kháng kháng sinh thông qua con đường tải nạp. Câu 31: Cho 1 đoạn pôlipeptit có trình tự như sau: -Ala - Cys - Gly - His – Lys- Và 1 đoạn gen có cấu trúc: Mạch 1 -- XGA – XAA – GAX – GAX- XXX- Mạch 2 – GXT – GTT – XTG – XTG – GGG- Đoạn pôlipeptit nói trên A. Được tổng hợp dựa trên thông tin là mạch 2 của gen. B. Không được tổng hợp từ gen nói trên. C. Được tổng hợp dựa trên thông tin là mạch 1 của gen. D. Có thể tổng hợp từ mạch 1 hoặc 2. Câu 32: Làm thế nào để người ta có thể xác định được chính xác nhất hai loài hi ện đang s ống là có quan hệ họ hàng gần gũi nhất với nhau và chúng được tách nhau ra từ một tổ tiên chung và cách đây từ bao nhiêu năm? A. Kết hợp bằng chứng phân tử với bằng chứng hình thái B. Kết hợp bằng chứng phân tử với bằng chứng hóa thạch C. Kết hợp bằng chứng phôi sinh học với bằng chứng phân tử D. Kết hợp bằng chứng hóa thạch với bằng chứng giải phẫu so sánh Câu 33: Dưới đây là hình vẽ minh họa 4 tế bào động vật ở các giai đo ạn khác nhau c ủa nguyên phân. Trang 4/9 - Mã đề thi 136 13 42
  5. Hãy cho biết trình tự nào dưới đây phản ánh đúng thứ tự diễn ra trong nguyên phân. A. 1 → 4 → 2 → 3 B. 2 → 1 → 3 → 4 C. 1 → 2 → 3 → 4 D. 1 → 3 → 2 → 4 Câu 34: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Một số động vật ngủ đông khi nhiệt độ môi trường giảm xuống dưới nhiệt độ tới hạn. B. Vào giai đoạn sinh sản, sức chống chịu của động vật thường giảm. C. Sinh vật sinh trưởng phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ cực thuận. D. Ở khoảng chống chịu, các nhân tố sinh thái thường gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật. Câu 35: Ở đậu hà lan hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao ph ấn cây h ạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F1 toàn hạt vàng. Cho F1 tự thụ ph ấn, t ỉ l ệ các h ạt thu đ ược trên cây F2 là: A. 1 vàng : 1 xanh. B. 5 vàng: 3 xanh. C. 7 vàng : 1 xanh. D. 3 vàng: 1 xanh. Câu 36: Cặp gen Bb tồn tại trên NST thường mỗi gen đều có chiều dài 4080A 0 , B có tỉ lệ A/G = 9/7, b có tỉ lệ A/G = 13/3. Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân r ối lo ạn phân bào 1. S ố nu m ỗi loại về cặp gen Bb trong giao tử là: A. A = T = 675, G = X = 525. B. A = T = 975, G = X= 225. C. A = T = 1650, G = X =750. D. A = T = 2325, G = X =1275. Câu 37: Một hồ nước bị nở hoa do tảo phát triển quá mức . Để cải thiện chất lượng n ước hồ chúng ta có thể điều khiển thành phần các loài sinh vật trong hồ như th ế nào n ếu ta theo mô hình khống chế từ trên xuống và chuỗi thức ăn trong hồ chỉ gồm 3 bậc dinh d ưỡng? Cách làm t ốt nh ất là loại bỏ A. loài sinh vật ăn tảo (ở bậc dinh dưỡng 2). B. loài sinh vật ở bậc dinh dưỡng thấp nhất (tảo). C. loài sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao nhất (loài sinh vật ăn sinh vật ăn tảo). D. đồng thời cả ba loài sinh vật thuộc ba bậc dinh dưỡng cùng một lúc . Câu 38: Khi phân tích 1 cơ thể dị hợp tử về 3 cặp gen người ta thu được 6 lo ại giao t ử v ới t ỉ l ệ như sau: ABD = abd = 30%; ABd = abD = 12%; AbD = aBd = 8%. S ự phân b ố c ủa 3 gen này nh ư thế nào? A. Trên 1 cặp NST thứ tự là ABD B. Trên 1 cặp NST thứ tự là BAD C. Trên 2 cặp NST khác nhau. D. Trên 3 cặp NST khác nhau. Câu 39: Thể dị đa bội là cơ thể có bộ NST trong tất cả các tế bào: A. Tăng lên thành bội số của bộ đơn bội lớn hơn 2n. B. Tăng lên một hoặc một vài NST. C. Tăng lên thành bội số của bộ đơn bội. D. Chứa 2 bộ NST lưõng bội của 2 loài. Câu 40: Đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa với tiến hóa, vì A. tham gia vào cơ chế cách li dẫn đến hình thành loài mới. B. tạo ra các alen đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa C. tạo ra các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa D. tạo ra các thể đột biến có sức sống và khả năng sinh sản cao. Trang 5/9 - Mã đề thi 136
  6. II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B). A: Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trong cấu trúc của 1 nuclêôtit, axit phôtphoric liên kết v ới đ ường ở v ị trí cac bon s ố (m) và bazơ liên kết với đường ở vị trí cacbon số (n); m và n lần lượt là: A. 3’ và 5’ B. 5’ và 1’ C. 1’ và 5’ D. 5’ và 3’. Câu 42: Tế bào ban đầu có 3 cặp NST tương đồng kí hiệu là AaBbDd . Tr ường h ợp nào c ủa t ế bào này dưới đây thuộc về kì giữa giảm phân II( cho rằng không xảy ra đột biến ): A. B. C. D. Câu 43: Ở đậu Hà lan, gen A quy định hạt vàng là trội hoàn toàn so v ới gen a quy đ ịnh h ạt xanh. Cho các cây hạt vàng tự thụ phấn thu được 11 cây hạt vàng và 1 cây hạt xanh. Tìm thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ P. A. 3/4Aa: 1/4aa . B. 2/3Aa : 1/3 AA . C. 2/3AA : 1/3 Aa . D. 1/2Aa : 1/2AA . Câu 44: Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a . Cặp gen Aa tự nhân đôi lần thứ nhất đã tạo ra các gen con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nuclêôtit loại ađênin và 1617 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen A là A. mất một cặp A - T. B. mất một cặp G - X. C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. Câu 45: Theo nguyên lí cạnh tranh loại trừ thì hai loài không thể cùng tồn tại trong cùng m ột qu ần xã nếu A. chúng có chung chỗ ở. B. chúng có chung nguồn thức ăn. C. chúng trùng lặp hoàn toàn về ổ sinh thái. D. chúng thuộc cùng một đơn vị phân loại. Câu 46: Trong một hồ ở châu phi, người ta thấy có 2 loài cá rất gi ống nhau v ề các đ ặc đi ểm hình thái, chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, một loài màu xám. Mặc dù sống trong cùng m ột hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Nhân tố nào đóng vai trò quan trong nh ất trong vi ệc phân hóa 2 loài trên từ cùng một loài ban đầu? A. Yếu tố ngẫu nhiên phân hóa vốn gen 2 loài. B. Chọn lọc tự nhiên tiến hành theo các hướng khác nhau. C. Giao phối có chọn lọc giữa các nhóm có màu sắc khác nhau. D. Đột biến hình thành nên các màu sắc khác nhau Câu 47: Nguyên nhân chính dẫn đến hiệu ứng nhà kính trên Trái Đất là do A. bùng nổ dân số nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp. B. đốt quá nhiều nhiên liệu hóa thạch và thu hẹp diện tích rừng. C. sự thay đổi khí hậu nên thảm thực vật có xu hướng giảm dần quang hợp và tăng dần hô hấp. D. động vật được phát triển nhiều nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp. Câu 48: Ví dụ nào dưới đây minh họa tốt nhất cho điều chỉnh tăng trưởng quần thể không phụ thuộc vào mật độ? A. Suy thoái do giao phối cận huyết làm giảm khả năng sinh sản của loài đang có nguy cơ tuyệt chủng B. Sự phát tán dịch cúm chim trong trang trại nuôi gia cầm thương phẩm C. Biến động theo chu kỳ của quần thể vật ăn thịt và của con mồi D. Quần thể con mồi của chim bị suy giảm do nước bị ô nhiễm Câu 49: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm di truyền qua tế bào chất: A. Vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái. Tính trạng do gen bào chất qui định vẫn tồn tại khi thay nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc di truyền khác . B. Kết quả lai thuận, lai nghịch khác nhau, con lai luôn mang đặc điểm giống mẹ. C. Các tính trạng di truyền qua tế bào chất tuân theo các định luật di truyền của thuyết nhiễm sắc thể một cách chặt chẽ Trang 6/9 - Mã đề thi 136
  7. D. Gen tế bào chất được phân phối không đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào. Câu 50: Điều khẳng định nào dưới đây về chọn lọc nhân tạo là đúng: A. Chọn lọc nhân tạo lâu dài có thể tạo ra được loài mới B. Chọn lọc nhân tạo chỉ tạo ra các nòi, thứ mới. C. Chọn lọc nhân tạo về bản chất khác hẳn với chọn lọc tự nhiên. D. Sản phẩm của chọn lọc nhân tạo luôn có ưu thế cạnh tranh tốt hơn với các loài trong tự nhiên. B: Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Điều khẳng định nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng hơn cả? A. CLTN sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại. B. CLTN làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen. C. CLTN tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường. D. CLTN trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể. Câu 52: Phát biểu nào dưới đây là đúng với sinh vật nhân chuẩn: A. Trên mỗi ADN đang tiến hành tự sao có 2 phễu tái bản. B. Chiều dài của gen cấu trúc bằng chiều dài mARN tương ứng. C. Hai phân tử prôtêin khác nhau có thể được tổng hợp từ cùng 1 gen. D. Các đoạn mồi đều bị cắt bỏ và tổng hợp bổ xung bằng 1 đoạn ADN mới. Câu 53: Cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin ở mức trước phiên mã là trường hợp nào sau đây? A. Tổng hợp các loại ARN cần thiết. B. Phân giải các loại prôtêin không cần thiết trước rồi mới xảy ra phiên mã. C. Enzim phiên mã tương tác với đoạn khởi đầu. D. Nhắc lại nhiều lần các gen tổng hợp loại prôtêin mà tế bào có nhu cầu lớn. Câu 54: Một tế bào sinh tinh ở một loài khi giảm phân đã tạo ra tối đa 768 lo ại giao t ử, bi ết r ằng trong quá trình giảm phân có ba cặp NST tương đồng xảy ra trao đ ổi chéo m ột ch ỗ, c ặp NST gi ới tính bị rối loạn giảm phân 2. Bộ NST lưỡng bội của loài có thể là A. 2n = 12. B. 2n = 10. C. 2n = 16. D. 2n = 8. Câu 55: Các nhà khoa học cho rằng nhiễm sắc thể Y ở người đang b ị ngắn dần đi trong quá trình tiến hóa . Nguyên nhân có thể là do nhiễm sắc thể Y A. không bao giờ trao đổi chéo với nhiễm sắc thể X. B. có hầu hết trình tự nucleotit là không tương đồng với các trình tự trên X. C. không có đoạn tương đồng nào trên X. D. không bao giờ tiếp hợp với X trong giảm phân. Câu 56: Nhiệt độ môi trường tăng, ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ sinh tr ưởng, tu ổi phát d ục của động vật biến nhiệt: A. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục giảm. B. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục kéo dài. C. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn. D. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục kéo dài. Câu 57: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so v ới gen a quy đ ịnh thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy đ ịnh hoa tr ắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F 1 phân li theo tỉ lệ : 37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa tr ắng. Cho biết không có đột biến xảy ra . Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là A. AaBb x Aabb B. Ab//aB x ab//ab C. Ab//ab x ab//ab D. AaBb x aabb Câu 58: Trong quá trình tiến hóa, một đặc tính sinh học mới xuất hiện thường là kết quả của A. sự nhân lên thành nhiều bản sao của các gen trong hệ gen, cùng với sự tích lũy các đột biến điểm xảy ra ở một trong các bản sao đó. B. sự tích lũy các đột biến xảy ra trong một gen, dẫn đến việc gen đó chuyển sang mã hóa cho một loại phân tử protein có chức năng mới. C. đột biến xảy ra ở các gen điều hòa . D. xuất hiện cùng lúc nhiều đột biến gen lặn. Câu 59: Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân Trang 7/9 - Mã đề thi 136
  8. của những bệnh và hội chứng nào sau đây ở người? (1) Hội chứng Etuôt. (2) Hội chứng Patau. (3) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS). (4) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm. (5) Bệnh máu khó đông. (6) Bệnh ung thư máu. (7) Bệnh tâm thần phân liệt. Phương án đúng là: A. (2), (6), (7). B. (3), (4), (7). C. (1), (2), (6). D. (1), (3), (5). Câu 60: Loài côn trùng A là loài duy nhất có khả năng thụ phấn cho loài th ực v ật B . Côn trùng A bay đến hoa của cây B mang theo nhiều hạt phấn và tiến hành thụ phấn cho hoa . Nhưng trong quá trình này, côn trùng đồng thời đẻ một số trứng vào phần bầu nhụy ở m ột số hoa . ở nh ững hoa này, trứng côn trùng nở và gây chết noãn trong các bầu nhụy. Nếu có nhi ều noãn b ị h ỏng, thì qu ả cũng bị hỏng. Đây là một ví dụ về mối quan hệ nào giữa các loài trong quần xã ? A. Hội sinh B. Kí sinh C. Cạnh tranh D. ức chế cảm nhiễm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ MÔN SINH Mã đề 136 Mã đề 208 Mã đề 360 Mã đề 483 1 A 1 C 1 A 1 C 2 B 2 D 2 A 2 C 3 B 3 D 3 D 3 A 4 D 4 A 4 D 4 D 5 D 5 D 5 C 5 D 6 A 6 A 6 B 6 A 7 A 7 C 7 D 7 D 8 A 8 D 8 A 8 C 9 D 9 B 9 D 9 D 10 A 10 A 10 A 10 B 11 B 11 D 11 C 11 B 12 A 12 C 12 D 12 B 13 D 13 C 13 D 13 A 14 C 14 D 14 C 14 B 15 D 15 B 15 C 15 C 16 B 16 C 16 C 16 B 17 D 17 C 17 D 17 D 18 D 18 C 18 B 18 A 19 B 19 B 19 D 19 D 20 C 20 D 20 B 20 C 21 D 21 B 21 C 21 C 22 C 22 B 22 C 22 A 23 D 23 C 23 D 23 A 24 C 24 D 24 C 24 C 25 B 25 D 25 D 25 D 26 C 26 B 26 B 26 C 27 D 27 A 27 C 27 C 28 D 28 A 28 A 28 B 29 A 29 A 29 B 29 B 30 A 30 D 30 A 30 D 31 B 31 C 31 D 31 A 32 B 32 D 32 A 32 D 33 D 33 B 33 C 33 B 34 C 34 C 34 A 34 A 35 B 35 D 35 A 35 B 36 C 36 A 36 B 36 B 37 C 37 D 37 B 37 B 38 B 38 B 38 D 38 A 39 D 39 C 39 B 39 A Trang 8/9 - Mã đề thi 136
  9. 40 A 40 D 40 B 40 D 41 B 41 A 41 A 41 D 42 A 42 C 42 A 42 D 43 C 43 B 43 D 43 A 44 C 44 B 44 A 44 D 45 C 45 A 45 B 45 B 46 C 46 B 46 C 46 D 47 B 47 A 47 C 47 A 48 A 48 B 48 A 48 A 49 C 49 C 49 C 49 D 50 A 50 A 50 A 50 C 51 A 51 B 51 B 51 A 52 C 52 C 52 B 52 C 53 D 53 A 53 B 53 C 54 A 54 B 54 B 54 C 55 B 55 B 55 A 55 C 56 B 56 A 56 B 56 A 57 B 57 A 57 C 57 C 58 A 58 A 58 C 58 B 59 C 59 D 59 D 59 B 60 D 60 C 60 D 60 B Trang 9/9 - Mã đề thi 136
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2