Đề thi xác suất thống kế đề số 7
lượt xem 8
download
Ở một xí nghiệp may mặc, sau khi may quần áo, người ta đóng thành từng kiện , mỗi kiện 3 bộ (3 quần, 3 áo). Khi đóng kiện thường có hiện tượng xếp nhầm số. Xác suất xếp quần đúng số là 0,8. Xác suất xếp áo đúng số là 0,7. Mỗi kiện gọi là được chấp nhận nếu số quần xếp đúng số và số áo xếp đúng số là bằng nhau.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi xác suất thống kế đề số 7
- Đề thi xác suất thống kế đề số 7
- ĐỀ SỐ 7 1. Ở một xí nghiệp may mặc, sau khi may quần áo, người ta đóng thành từng kiện , mỗi kiện 3 bộ (3 quần, 3 áo). Khi đóng kiện thường có hiện tượng xếp nhầm số. Xác suất xếp quần đúng số là 0,8. Xác suất xếp áo đúng số là 0,7. Mỗi kiện gọi là được chấp nhận nếu số quần xếp đúng số và số áo xếp đúng số là bằng nhau. a. Kiểm tra 100 kiện. Tìm xác suất có 40 kiện được chấp nhận. b. Phải kiểm tra ít nhất bao nhiêu kiện để xác suất có ít nhất một kiện được chấp nhận không dưới 90%? 2. X( %) và Y( kg / mm 2 ) là 2 chỉ tiêu của một sản phẩm. Kiểm tra một số sản phẩm ta có: X 0-5 5-10 10-15 15-20 20-25 115-125 7 125-135 12 8 10 135-145 20 15 2 145-155 19 16 9 5 155-165 8 3
- a. Giả sử trung bình tiêu chuẩn của Y là 120kg / mm2 . Cho nhận xét về tình hình sản xuất với mức ý nghĩa 1%. b. Sản phẩm có chỉ X ≥ 15% là sản phẩm loại A. Ước lượng trung bình chỉ tiêu tiêu X của sản phẩm loại A với độ tin cậy 99% . Ước lượng điểm tỷ lệ sản phẩm loại A . c. Để ước lượng trung bình chỉ tiêu Y với độ chính xác 0, 6kg / mm 2 thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu? d. Lập phương trình tương quan tuyến tính của X theo Y. Biết Y = 145kg / mm 2 dự đoán X. BÀI GIẢI 1. a. p(A): xác suất một kiện được chấp nhận X1 :số quần xếp đúng số trên 3 quần,
- X1 B(3; 0, 8) X 2 :số áo xếp đúng số trên X 2 B(3; 0, 7) 3 áo, Page 21
- p( A) = p[ X1 = 0, X 2 + p X1 = 1, X 2 = 1] + p[ X1 = 2, + p X1 = 3, X 2 = 3] ][ ][ =0 X2 = 2 = C30 0, 80.0, 23.C 0 0, 7 0.0, 33 3 +C31 0, 81.0, 232.C1 0, 71.0, 32 +C32 0, 82.0, 21.C 2 0, 7 2.0, 31 3 +C33 0, 83.0, 230.C 3 0, =0,36332 7 3.0, 30 X: số kiện được chấp nhận trong 100 X B(100; 0, 36332) ≈ N (36, 332; kiện, 23,132) 1 k − np ( ) p[ X = 40] = npq npq
- 1 40 − 36, 332 = ( ) 1 (0, 76) = 0, 2898 = 0, 062 = 4, 81 4, 4, 81 4, 81 81 b. Gọi n là số kiện phải kiểm tra. M: ít nhất một kiện được chấp nhận. n P(M ) = 1 − Π P( A) = 1 − 0, 63668n ≥ 0, 9 . i =1 0, ≤ 0,1 n ≥ log 0,63668 →n ≥6 63668n 0,1 = 5,1 Vậy phải kiểm tra ít nhất 6 kiện. 2. a. H 0 : µ = 120
- H1 : µ ≠ 120 n = 134, y = 142, 01, s y = 10, 46 ( y − µ0 ) = Ttn n sy Page 22
- (142, 01 −120) 134 = = 24, 358 Ttn 10, 46 t( 0,01) = 2, 58 | Ttn |> t( 0,01) : H 0 , sản xuất chỉ tiêu Y vượt tiêu chuẩn cho phép. bác bỏ b. nA = 27, x A = 18, 98, s A = 2, 3266 , α = 1 − γ = 1 − 0, 99 = 0, 01 t( 0,01;26) = 2, 779 x −t sA ≤ µ ≤ x +t sA
- A n A n A A 2, 3266 2, 3266 18, 98 − 2, 779. ≤ µ ≤ 18, 98 + 2, 779. . 27 27 Vậy 17, 74% ≤ µ ≤ 20, 22% 27 f A = 13 = 0, 2 p A ≈ 20% 4 → c. n = 134, y = 142, 0149, s y = 10, 4615 , = 0, 6 ts y t= n 0, 6. 134 = = 0, 66 . = . → ny sy 10, 4615
- α 1 − = Φ(0, 66) = 0, 7454 → α = (1 − 0, 7454)2 = 0,5092 2 Độ tin cậy γ = 1 − α = 0, 4908 = 49, 08% x −x y−y d. = rxy → x = −37, 2088 + 0, 3369 y . s s x y x145 = −37, 2088 + 0, 3369.145 = 11, 641(%) . Page 23
- ĐỀ SỐ 8 1. Sản phẩm được đóng thành hộp. Mỗi hộp có 10 sản phẩm trong đó có 7 sản phẩm loại A. Người mua hàng quy định cách kiểm tra như sau: Từ hộp lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm, nếu cả 3 sản phẩm loại A thì nhận hộp đó, ngược lại thì loại. Giả sử kiểm tra 100 hộp. a. Tính xác suất có 25 hộp được nhận. b. Tính xác suất không quá 30 hộp được nhận. c. Phải kiểm tra ít nhất bao nhiêu hộp để xác suất có ít nhất 1 hộp được nhận ≥ 95% ? 2. Tiến hành khảo sát số gạo bán hàng ngày tại một cửa hàng, ta có xi 110-125 125-140 140-155 155-170 170-185 185-200 200-215 215-230 ni 2 9 12 25 30 20 13 4 a. Giả sử chủ cửa hàng cho rằng trung bình mỗi ngày bán không quá 140kg thì tốt hơn là nghỉ bán. Từ số liệu điều tra, cửa hàng quyết định thế nào với mức ý nghĩa
- 0,01? b. Những ngày bán ≥ 200kg là những ngày cao điểm. Ước lượng số tiền bán được trung bình trong ngày với độ tin cậy 99%, biết giá gạo là 5000/kg. c. Ước lượng tỷ lệ ngày cao điểm . d. Để ước lượng tỷ lệ ngày cao điểm với độ chính xác 5% thì đảm bảo độ tin cậy bao nhiêu? BÀI GIẢI 1. a. A: biến cố 1 hộp được nhận. C3 = 0, 29 p( A) = C73 10 X: số hộp được nhận trong 100 X B(100; 0, 29) ≈ N (29; 20, 59) hộp.
- 1 k − np ( ) p[ X = 25] = npq npq 1 25 − 29 1 = ( )= 0, = 0, 0597 (−0, 88) = 2709 20, 59 20, 59 20, 59 20, 59 Page 24
- 30 − 29 0 − 29 b. p[0 ≤ X ≤ 30] = Φ( )− ) = Φ(0, 22) − Φ(−6, 39) Φ( 20, 59 20, 59 = Φ(6, 39) + Φ(0, 22) −1 = 0, 5871 c. n: số hộp phải kiểm tra. p = 1 − 0, 71n . n n 1 − 0, ≥ 0, 95 0, ≤ 0, 05 n ≥ log 0,71 0, 05 = 8, 7 . 71 71 Vậy phải kiểm tra ít nhất 9 hộp. 2. a. H 0 : µ = 140
- H1 : µ ≠ 140 n = 115, x = 174,11, sx = 23, 8466 ( x − µ0 ) = Ttn n sx (174,11 115 = = 15, 34 Ttn −140) 23, 8466 t( 0,01) = 2, 58 | Ttn |> t ( 0,01;114) : bác bỏ
- H 0 , trung bình mỗi ngày cửa hàng bán hơn 140kg gạo. b. ncd = 17, xcd = 211, 03, scd = 6, 5586 α = 1 − γ = 1 − 0, 99 = 0, 01 t( 0,01;16) = 2, 921 Page 25
- sc +t 6, 5586 6, 211, 03 − 2, 921. ≤ µ ≤ 211, 03 + 2, 921. x −t d ≤µ ≤x scd 5586 n cd nc 17 17 c d d c d Vậy 206, 38kg ≤ µ ≤ 215, 68kg . Số tiền thu được trong ngày cao điểm từ 515 950 đ đến 539 200 đ. 17 c. f cd 11 = 0,1478 pcd ≈ 14, 78% = 5 . d. f cd = 0,1478, n = 115, = 0, 05 f cd (1 − f cd ) 0, 05 n u = u=
- 115 0,1478.0, 8522 = 1, 51. α 1 − = Φ(u) = Φ(1, 51) = 0, 9345 α = 2(1 − 0, 9345) = 0,13 2 Độ tin cậy: γ = 1 − α = 0, 87 = 87% .
- Page 26
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi và lời giải xác suất thống kê
32 p | 7047 | 1858
-
Tuyển tập đề thi xác suất thống kê_Đề số 03
1 p | 365 | 164
-
Tuyển tập đề thi xác suất thống kê_Đề số 01
1 p | 344 | 148
-
Tuyển tập đề thi xác suất thống kê_Đề số 02
1 p | 253 | 104
-
Tuyển tập đề thi xác suất thống kê_Đề số 04
1 p | 255 | 91
-
Ôn thi xác suất thống kê- Đề 4
1 p | 318 | 84
-
Ôn thi xác suất thống kê- Đề 1
1 p | 517 | 70
-
Ôn thi xác suất thống kê- Đề 2
1 p | 285 | 63
-
Ôn thi xác suất thống kê- Đề 3
1 p | 242 | 50
-
Đề thi Xác suất thống kê K14, CA1 - CA2 (năm học 2012)
6 p | 324 | 35
-
Đề thi trắc nghiệm môn: Xác suất thống kê - Mã đề thi 1
3 p | 640 | 24
-
Đề thi xác suất thống kê - ĐH Công nghệ ĐHQGHN
1 p | 354 | 23
-
Tổng hợp đề thi môn xác suất thống kê
12 p | 170 | 21
-
Đề thi Xác suất thống kê (Đề 1)
1 p | 141 | 19
-
Đề thi Xác suất thống kê (Khóa 11, năm học 2009)
6 p | 163 | 19
-
Đề thi Xác suất thống kê (khóa 12, năm 2010)
6 p | 143 | 15
-
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2015 (Đề thi số 01)
30 p | 93 | 11
-
Đề Xác suất thống kê liên thông đại học 10 (năm học 2013)
3 p | 299 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn