
Đ THI TH S 11Ề Ử Ố
KÌ THI Đ I H C MÔN L CH S NĂM 2010Ạ Ọ Ị Ử
Th i gian làm bài : ờ180 phút – Không k th i gian giao để ờ ề
PH N LÀM CHUNG CHO T T C THÍ SINHẦ Ấ Ả
Câu I. (2,0 đi m)ể
Trình bày nh ng nét chính v cu c cách m ng dân t c, dân ch (1953-1959) ữ ề ộ ạ ộ ủ ở
Cu Ba.
Câu II. (5,0 đi m)ể
Trình bày chi n l c "Chi n tranh c c b " c a Mĩ mi n Nam. Quân dânế ượ ế ụ ộ ủ ở ề
mi n Nam đã đánh b i chi n l c "Chi n tranh c c b " c a Mĩ (1965 - 1968) nh thề ạ ế ượ ế ụ ộ ủ ư ế
nào?
PH N RIÊNG – Thí sinh ch đ c làm 1 trong 2 câu: IV.a ho c IV.bẦ ỉ ượ ặ
Câu IV.a. Theo ch ng trình chu nươ ẩ (3,0 đi m)ể
Trình bày và phân tích m i quan h gi a hai nhi m v chi n l c cách m ngố ệ ữ ệ ụ ế ượ ạ
c a mi n Nam và mi n B c sau khi kí Hi p đ nh Gi nev . Vì sao có m i quan h đó?ủ ề ề ắ ệ ị ơ ơ ố ệ
Câu IV.b. Theo ch ng trình nâng caoươ (3,0 đi m)ể
Trình bày nh ng thành t u, h n ch trong b c đ u th c hi n đ ng l i đ iữ ự ạ ế ướ ầ ự ệ ườ ố ổ
m i c a Đ ng và Nhà n c ta t năm 1986 đ n năm 1991? ớ ủ ả ướ ừ ế
H tế
Thí sinh không đ c s d ng tài li u – Giám th không gi i thích gì thêm.ượ ử ụ ệ ị ả
.....................................................................................
ĐÁP ÁN Đ THI TH Đ I H C – 2010 – Đ s 11Ề Ử Ạ Ọ ề ố

Câu Ý N i dungộĐi mể

PH N CHUNG (7 đi m)Ầ ể
ITrình bày nh ng nét chính v cu c cách m ng dân t c, dân chữ ề ộ ạ ộ ủ
(1953-1959) Cu Ba. ở2.0
1
Tóm t t ti n trình cách m ng Cu Ba t năm 1953 đ n năm 1959:ắ ế ạ ừ ế
Tháng 3 – 1952, đ qu c Mĩ đi u khi n cu c đ o chính, thi t l p chế ố ề ể ộ ả ế ậ ế
đ đ c tài quân s c a Batixta (gi i tán Qu c h i, xóa hi n pháp ti nộ ộ ự ủ ả ố ộ ế ế
b , c m các đ ng phái chính tr , tàn sát nh ng ng i yêu n c…)ộ ấ ả ị ữ ườ ướ
0.25
2
Nhân dân Cu Ba vùng lên ti n hành cu c đ u tranh cách m ng ch ngế ộ ấ ạ ố
ch đ đ c tài Batixta tay sai c a đ qu c Mĩ. Ngày 26-7-1953, nhómế ộ ộ ủ ế ố
thanh niên yêu n c (135 ng i) do Phiđen Caxtrô ch huy t n côngướ ườ ỉ ấ
vào tr i lính Môncađa Xanhchiagô nh m c p vũ khí, phát đ ngạ ở ằ ướ ộ
nhân dân n i d y l t đ ch đ đ c tài. Tuy th t b i, nhi u ng i bổ ậ ậ ổ ế ộ ộ ấ ạ ề ườ ị
gi t, b c m tù (trong đó có Phiđen) nh ng m ra giai đo n đ u tranhế ị ầ ư ở ạ ấ
vũ trang và s ra đ i, đ m nh n lãnh đ o c a “Phong trào 26-7”ự ờ ả ậ ạ ủ
0.5
3
Năm 1955, Phiđen và các đ ng chí c a ông đ c tr t do nh ng bồ ủ ượ ả ự ư ị
tr c xu t sang Meehicô. T i đây, Phiđen ti p t c chu n b l c l ng.ụ ấ ạ ế ụ ẩ ị ự ượ
Tháng 11-1956, Phiđen cùng 81 chi n sĩ xu ng tàu Granma v t bi nế ố ượ ể
tr v T qu c đ ti p t c đ u tranh nh ng b quân đ i Batixta baoở ề ổ ố ể ế ụ ấ ư ị ộ
vây t n công, gây nhi u t n th t, 12 ng i (trong đó có Phiđen) rút lênấ ề ổ ấ ườ
vùng r ng Xiera Maext ria đ xây d ng căn c đ a, ti p t c xây d ngừ ơ ể ự ứ ị ế ụ ự
phát tri n l c l ng, ti n hành chi n tranh du kích.ể ự ượ ế ế
0.5
4
Trong nh ng năm 1957-1958, phong trào cách m ng ngày càng lanữ ạ
r ng trong toàn qu c. Cu i năm 1958, quân cách m ng chuy n sangộ ố ố ạ ể
t n công trên các m t tr n, gi i phóng nhi u vùng r ng l n. Tháng 12-ấ ặ ậ ả ề ộ ớ
1958, quân cách m ng chi m pháo đài án ng th đô La Habana. Ngàyạ ế ữ ủ
30-12-1958, Batixta b ch y ra n c ngoài. Ngày 1-1-1959, quân cáchỏ ạ ướ
m ng làm ch Th đô La Habana, ch đ Batixta b l t đ , cách m ngạ ủ ủ ế ộ ị ậ ổ ạ
toàn th ng.ắ
0.5
5
Cách m ng Cu Ba l t đ ách th ng tr đ c tài Batixta – tay sai c a đạ ậ ổ ố ị ộ ủ ế
qu c Mĩ, m ra th i kì m i cho nhân dân Cu Ba t ng b c xây d ngố ở ờ ớ ừ ướ ự
CNXH. Cu Ba tr thành “lá c đ u c a phong trào gi i phóng dân t c”ở ờ ầ ủ ả ộ
Mĩ Latinh, c vũ nhân dân các n c trong cu c đ u tranh ch ng chở ổ ướ ộ ấ ố ủ
nghĩa đ qu c, gi i phóng dân t c.ế ố ả ộ
0.25
II Trình bày chi n l c "Chi n tranh c c b " c a Mĩ mi n Nam.ế ượ ế ụ ộ ủ ở ề
Quân dân mi n Nam đã đánh b i chi n l c "Chi n tranh c cề ạ ế ượ ế ụ
b " c a Mĩ (1965 - 1968) nh th nào? ộ ủ ư ế
5.0
1Chi n l c “Chi n tranh c c b ” c a Mĩ mi n Nam:ế ượ ế ụ ộ ủ ở ề
- T tháng 3-1965, tr c nguy c phá s n c a chi n l c “Chi n tranhừ ướ ơ ả ủ ế ượ ế
đ c bi t”, Mĩ t đ a quân vi n chinh và quân ch h u cùng v i vũặ ệ ồ ạ ư ễ ư ầ ớ
khí, ph ng ti n chi n tranh vào mi n Nam Vi t Nam nh m đ yươ ệ ế ề ệ ằ ẩ
m nh chi n tranh xâm l c, chuy n sang chi n l c “chi n tranh c cạ ế ượ ể ế ượ ế ụ
b ” mi n Nam và m r ng “chi n tranh phá ho i” mi n B c.ộ ở ề ở ộ ế ạ ề ắ
0.25

- “Chi n tranh c c b ” b t đ u t gi a năm 1965 là lo i hình chi nế ụ ộ ắ ầ ừ ữ ạ ế
tranh xâm l c th c dân ki u m i đ c ti n hành b ng l c l ngượ ự ể ớ ượ ế ằ ự ượ
quân vi n chinh Mĩ, quân ch h u và quân ng y, trong đó quân Mĩ giễ ư ầ ụ ữ
vai trò quan tr ng nh m ch ng l i các l c l ng cách m ng và nhânọ ằ ố ạ ự ượ ạ
dân ta.
0.25
- Cu i năm 1964, lính Mĩ có m t t i mi n Nam là 26.000 tên; cu i nămố ặ ạ ề ố
1965 tăng lên 200.000 và đ n cu i năm 1967 là 537.000. Ngoài ra cònế ố
có 70.000 lính h i quân và không quân trên các căn c Mi Guam,ả ứ ở
Philíppin, Thái Lan và h m đ i 7 s n sàng tham chi n mi n Nam.ạ ộ ẵ ế ở ề
0.25
- V i s quân đông, vũ khí hi n đ i, h a l c manh, c đ ng nhanh, Mĩớ ố ệ ạ ỏ ự ơ ộ
m cu c hành quân “tìm di t” mang tên “Ánh sáng sao” vào căn c c aở ộ ệ ứ ủ
quân gi i phóng V n T ng, hai cu c ph n công chi n l c mùaả ở ạ ườ ộ ả ế ượ
khô vào các năm 1965-1966 và 1966-1967.
0.25
2Quân dân mi n Nam đánh b i chi n l c “Chi n tranh c c b ” c aề ạ ế ượ ế ụ ộ ủ
Mĩ (1965-1968)
- V i ý chí “Quy t chi n, quy t th ng gi c Mĩ xâm l c”, đ c sớ ế ế ế ắ ặ ượ ượ ự
ph i h p chi n đ u và chi vi n ngày càng l n c a mi n B c, quân dânố ợ ế ấ ệ ớ ủ ề ắ
mi n Nam đã anh dũng chi n đ u và liên ti p giành nhi u th ng l i.ề ế ấ ế ề ắ ợ
0.25
- Chi n th ng V n T ng:ế ắ ạ ườ
+ Sáng 18-8-1965, Mĩ huy đ ng g n 9.000 quân, g m ph n l n línhộ ầ ồ ầ ớ
th y đánh b , s d ng c h i l c, không quân v i 6 tàu, 105 xe tăng,ủ ộ ử ụ ả ả ụ ớ
xe thi t giáp, 100 máy bay lên th ng, 70 máy bay chi n đ u m cu cế ẳ ế ấ ở ộ
hành quân vào thôn V n T ng (Qu ng Ngãi).ạ ườ ả
+ Sau m t ngày chi n đ u, m t trung đoàn ch l c c a ta cùng v i dânộ ế ấ ộ ủ ự ủ ớ
quân du kích, nhân dân đ a ph ng đã đ y lùi cu c hành quân c a đ ch,ị ươ ẩ ộ ủ ị
tiêu di t h n 900 tên, b n cháy 22 xe tăng và xe b c thép, h 13 máyệ ơ ắ ọ ạ
bay.
+ V n T ng đ c coi là “ p B c” đ i v i quân đ i Mĩ, m đ u caoạ ườ ượ Ấ ắ ố ớ ộ ở ầ
trào “Tìm Mĩ mà đánh, tìm ng y mà di t” trên kh p mi n Nam vàụ ệ ắ ề
ch ng minh kh năng th ng Mĩ trong “chi n tranh c c b ” c a quânứ ả ắ ế ụ ộ ủ
và dân ta.
0.75
- Chi n th ng mùa khô 1965 – 1966ế ắ
+ Mùa khô năm 1965 – 1966, Mĩ m cu c ph n công chi n l c l nở ộ ả ế ượ ầ
th nh t v i 720.000 quân. Cu c ph n công b t đ u t tháng 1-1966ứ ấ ớ ộ ả ắ ầ ừ
và kéo dài 4 tháng v i 450 cu c hành quân l n nh nh m vào haiớ ộ ớ ỏ ằ
h ng chi n l c chính là đ ng b ng khu V và Đông Nam B v iướ ế ượ ồ ằ ộ ớ
m c tiêu đánh b i ch l c quân gi i phóng và giành th ch đ ng trênụ ạ ủ ự ả ế ủ ộ
chi n tr ng.ế ườ
- Quân dân ta v i th tr n chi n tranh nhân dân, v i nhi u ph ngớ ế ậ ế ớ ề ươ
th c tác chi n khác nhau, đã ch n đánh đ ch trên m i h ng, ti n côngứ ế ặ ị ọ ướ ế
0.75

kh p n i. K t qu : quân dân ta đã tiêu di t 67.000 tên đ ch (trong đó cóắ ơ ế ả ệ ị
3,5 v n quân Mĩ và quân ch h u), b n r i và phá h y 940 máy bay,ạ ư ầ ắ ơ ủ
phá h y 600 xe tăng và xe b c thép, 1.810 ô tô. ủ ọ
- Chi n th ng mùa khô 1966 -1967:ế ắ
+ Mùa khô 1966-1967, Mĩ m cu c hành quân chi n l c l n th haiở ộ ế ượ ầ ứ
v i 980.000 quân v i 985 cu c hành quân l n nh trong đó có ba cu cớ ớ ộ ớ ỏ ộ
hành quân then ch t nh m vào h ng chi n l c chính là Đông Namố ằ ướ ế ượ
B nh : cu c hành quân Att nbor đánh vào chi n khu D ng Minhộ ư ộ ơ ơ ế ươ
Châu (11-1966); cu c hành quân Xêđaphôn đánh vào Tr ng Bàng, B nộ ả ế
Súc, C Chi (1-1967); cu c hành quân Gianx n Xity đánh vào chi nủ ộ ơ ế
khu D ng Minh Châu (4-1967) nh m tiêu di t quân ch l c và cươ ằ ệ ủ ự ơ
quan đ u não c a ta, t o b c ngo t trong chi n tranh.ầ ủ ạ ướ ặ ế
+ V i th ch đ ng ti n công và ph i h p v i các chi n tr ng khác,ớ ế ủ ộ ế ố ợ ớ ế ườ
quân ta m hàng lo t tr n ph n công đánh b i các cu c hành quân c aở ạ ậ ả ạ ộ ủ
đ ch. Ba cu c hành quân l n “Tìm di t” và “Bình đ nh” c a Mĩ đ u bị ộ ớ ệ ị ủ ề ị
đánh tan. K t qu : quân dân ta đã tiêu di t 175.000 tên đ ch (trong đóế ả ệ ị
có 76.000 tên Mĩ và ch h u), b n r i và phá h y 1.800 máy bay, 1.627ư ầ ắ ơ ủ
xe tăng và xe b c thép. 2.107 ô tô.ọ
+ Ngoài ra, nông thônở: qu n chúng nông dân đ c s h tr c a l cầ ượ ự ỗ ợ ủ ự
l ng vũ trang đã vùng lên đ u tranh ch ng ách kìm k p c a đ ch,ượ ấ ố ẹ ủ ị
tr ng tr b n ác ôn, phá “ p chi n l c”; ừ ị ọ ấ ế ượ thành thở ị: giai c p côngấ
nhân, các t ng l p lao đ ng, h c sinh, sinh viên, Ph t t , binh sĩầ ớ ộ ọ ậ ử
ng y…đ u n i d y đ u tranh đòi Mĩ rút v n c, đòi t do dân ch …ụ ề ổ ậ ấ ề ướ ự ủ
T đó, vùng gi i phóng đ c m r ng, uy tín c a M t tr n dân t cừ ả ượ ở ộ ủ ặ ậ ộ
gi i phóng mi n Nam đ c nâng cao trên tr ng qu c t .ả ề ượ ườ ố ế
0.75
- Cu c T ng ti n công và n i d y đ ng lo t t t M u Thân (1968)ộ ổ ế ổ ậ ồ ạ ế ậ
+ Xu t phát t nh n đ nh so sánh l c l ng thay đ i có l i cho ta sauấ ừ ậ ị ự ượ ổ ợ
hai mùa khô và l i d ng mâu thu n Mĩ trong năm b u c t ng th ngợ ụ ẫ ở ầ ử ổ ố
(1968), ta ch tr ng m m t cu c “t ng công kích, t ng kh i nghĩa”ủ ươ ở ộ ộ ổ ổ ở
trên toàn mi n Nam nh m tiêu di t m t b ph n quan tr ng quân Mĩ –ề ằ ệ ộ ộ ậ ọ
ng y, giành chính quy n, bu c Mĩ ph i đàm phán và rút h t quân vụ ề ộ ả ế ề
n c.ướ
+ Cu c t ng ti n công và n i d y di n ra trong ba đ t: (t 30-1 đ nộ ổ ế ổ ậ ễ ợ ừ ế
25-2); (t 4-5 đ n 18-6); (t 17-8 đ n 23-9), quân dân ta trên kh pừ ế ừ ế ắ
mi n nam đ ng lo t ti n công và n i d y 37/44 th xã, 5/6 thànhề ồ ạ ế ổ ậ ở ị
ph , hàng trăm th tr n, qu n l , h u kh p các p chi n l c, các vùngố ị ấ ậ ị ầ ắ ấ ế ượ
nông thông. T i Sài Gòn, ta ti n công Tòa Đ i s Mĩ, dinh “Đ c l p”,ạ ế ạ ứ ộ ậ
B T ng tham m u ng y, B T l nh bi t khu th đô, T ng nha c nhộ ổ ư ụ ộ ư ệ ệ ủ ổ ả
sát, Đài phát thanh, sân bay Tân S n Nh t…ơ ấ
1.5