M C L C
N i dungTrang
Phân I. Phân m đâu ơ 2
1. Lý do ch n đ tài 2
2. M c đích nghiên c u ư 3
3. Đôi t ng nghiên c u ươ ư 3
4. Ph ng phap nghiên c u ươ ư 3
Phân II. N i dung c a đ tài 4
1. C s ly luânơ ơ 4
2. Th c trang c a vân đê tr c khi ap dung SKKN ư ư ươ 5
3. Các bài toán đc tr ng ư 5
Dang 1. Các bài toán khai thác các tính ch t liên quan t i các đi m
và các đng đc bi t trong tam giác.ườ 5
Dang 2. Các bài toán khai thác các m i liên h gi a các y u t ế
hình h c nh vào gi thi t c a bài toán. ế 13
4. Hi u qu áp d ng 20
Ph n III: K t lu n và ki n ngh ế ế 21
Tài li u tham kh o 23
- 1 -
PH N I: M ĐÂU Ơ
1. LY DO CHON ĐÊ TAI:
Toán h c là m t trong nh ng môn h c quan tr ng đ rèn luy n t duy, ư
rèn luy n k năng v n d ng đ gi i quy t m t s v n đ x y ra trong th c ế
t . Vì v y vi c d y h c môn Toán là d y cho h c sinh có năng l c trí tu ,ế
năng l c t đó giúp h c sinh h c t p và ti p thu các ki n th c khoa h c và ế ế
bi t cách v n d ng nó vào cu c s ng. D y h c môn Toán ng i th y khôngế ườ
ch d y cho h c sinh ki n th c toán h c ( nh ng công th c, nh ng đnh lý, ế
đnh đ , tiên đ …) mà ng i th y còn ph i d y cho h c sinh có năng l c, trí ườ
tu đ gi i quy t v n đ đc nêu ra trong h c t p và sau này. ế ượ
Trong nh ng năm g n đây khoa h c càng ngày càng phát tri n, con
ng i c n ph i n m b t ki n th c hi n đi. Do đó vi c đi m i ph ngườ ế ươ
pháp d y h c là v n đ c p thi t đ h c sinh n m b t đc các ki n th c ế ượ ế
khoa h c và có kh năng v n d ng vào th c ti n góp ph n vào vi c xây d ng
và b o v t qu c. V i ph ng pháp d y h c hi n đi nh hi n nay ngoài ươ ư
vi c truy n th , cung c p ki n th c, k năng c b n c n thi t cho h c sinh, ế ơ ế
th y giáo c n ph i quan tâm đn vi c rèn luy n k năng suy lu n logic, bi t ế ế
t ng h p, khái quát hóa các ki n th c đã h c m t cách h th ng đ h c sinh ế
có kh năng v n d ng các ki n th c đã h c đ t gi i quy t v n đ m t ế ế
cách năng đng sáng t o.
Trong tr ng trình toán h c s c p THPT thì ph ng pháp t a đ trongươ ơ ươ
m t ph ng là m t trong nh ng d ng toán quen thu c và g n gũi v i m i đi
t ng h c sinh. R t nhi u các bài toán khác t nh ng bài toán c trong th cượ
t đn nh ng bài toán ph c t p trong các b môn h c khác đôi khi cũng c nế ế
áp d ng nh ng tính ch t c a bài toán t a đ. Đc bi t trong các k thi tuy n
sinh ĐHCĐ tr c đây (nay la thi THPT Quôc gia), các k thi HSG t nh cũng ươ
nh HSG qu c gia thì các bài t p v ph ng pháp t a đ trong m t ph ngư ươ
luôn là m t ch đ hay và khi n đi b ph n h c sinh c m th y b t c trong ế ế
quá trình đnh h ng đi tìm l i gi i. ướ
Trên th c t hi n nay đã có r t nhi u các tài li u tham kh o cũng nh ế ư
các bài gi ng v ph ng pháp t a đ c a các nhà toán h c l n, c a các ươ
chuyên gia. Tuy nhiên các quy n sách trên cùng v i các ph ng pháp ch ng ươ
minh đc đáo c a các tác gi g n nh còn xa l v i r t nhi u h c sinh đc ư
bi t là các h c sinh vùng nông thôn đi u ki n ti p xúc v i tài li u còn khó ế
khăn thì vi c n m b t đc các n i dung trình bày trong các tài li u đó d ng ượ ườ
- 2 -
nh hoàn toàn b t c. Các l i gi i v các bài toán t a đ trong m t ph ngư ế
trong các tài li u nêu ra đi v i đi b ph n h c sinh còn mang tính g ng ép ượ
và thi u t nhiên v m t suy lu n. Nhi u tính ch t ph c t p c a hình h cế
ph ng cũng đc đa vào áp d ng trong l i gi i khi n bài gi i càng thi u đi ượ ư ế ế
tính t nhiên và khó hi u v i đi b ph n h c sinh. Trong khi đó qua nghiên
c u v d ng toán này trong m y năm g n đây các k thi tuy n sinh tôi nh n
th y các ki n th c hình h c c n s d ng đ gi i quy t nh ng bài toán này ế ế
khá đn gi n. Ph n l n gi thi t c a các bài toán đu g i ý cho ta v m i liênơ ế
h c a các tính ch t nào đó c a hình v trong bài toán. Trên c s đó vi c ơ
gi i quy t các bài toán này tr nên t ng đi nh nhàng v i đi b ph n h c ế ươ
sinh.
Trong quá trình gi ng d y tr ng THPT cũng nh gi ng d y m t ườ ư
s l p ôn thi đi h c, ôn thi THPT Quôc gia và b i d ng h c sinh gi i tôi ưỡ
nh n th y nhi u h c sinh ch a có ph ng pháp gi i quy t l p bài toán này, ư ươ ế
ho c còn lúng túng nh m l n trong quá trình làm bài. H c sinh không bi t v n ế
d ng ki n th c đã h c đ gi i quy t v n đ này vì nh ng lý do sau: quên ế ế
ki n th c đã h c, ch a hi u đúng yêu c u c a bài toán, ít rèn luy n nên d nế ư
đn kh năng phân tích, t ng h p các d ng bài còn y u, không nh n d ngế ế
đc lo i bài toán.ượ
2. MUC ĐICH NGHIÊN C U: Ư
V i nh ng lý do nêu trên tôi ch n đ tài: Đnh h ng t duy và phân ướ ư
tích bài toán thông qua m t s bài t p hình h c t a đ trong m t ph ng,
nh m nâng cao hi u qu h c t p chuyên đ ph ng pháp t a đ trong ươ
m t ph ng cho h c sinh l p 10 Tr ng THPT Qu ng X ng 4” ườ ươ v i
mong mu n d n hình thành cho h c sinh nh ng t duy và thu t toán c b n ư ơ
trong quá trình tìm l i gi i cho các bài toán v hình gi i tích trong m t ph ng,
đ h c sinh tham kh o và v n d ng trong quá trình h c t p. Bên c nh đó
thông qua nh ng ví d và vi c phân tích l i gi i các bài t p nêu ra trong đ tài
nh m giúp h c sinh hình thành nh ng t duy và thu t toán c b n trong quá ư ơ
trình ti p c n v i các bài toán v các d ng bài t p v hình gi i tích trong m tế
ph ng và các m i liên h gi a hình h c và các y u t gi i tích có liên quan. ế
3. ĐÔI T NG NGHIÊN C U: ƯƠ Ư
Đ tài này ch t p trung nghiên c u v các d ng bài t p liên quan đn ế
ph ng trình đng th ng và đng tròn trong h tr c t a đ Oxy. Các bàiươ ườ ườ
toán có s d ng các ki n th c hình h c b c THCS c a m t s d ng hình có ế
tính ch t đc bi t mà h c sinh đã quen bi t. ế
4. PH NG PHAP NGHIÊN C U: ƯƠ Ư Trong qua trinh nghiên c u đê hinh ư
thanh đê tai, tôi chu yêu s dung cac ph ng phap sau đây ư ươ
Nghiên c u lý thuy t và th c nghi m trong gi ng d y. ế
- 3 -
Th c hành thông qua các ti t d y ôn thi đi h c cũng nh ôn t p h c ế ư
sinh gi i môn Toán c a nhà tr ng. ườ
PH N II: N I DUNG Đ TÀI
1. C S LY LUÂN:Ơ Ơ
Đ tài đc nghiên c u thành nhi u m ng nh , đ c p đn các bài ượ ế
toán thu c các ch đ khác nhau thu c phân môn Hình h c. Vì đc thù
c a sáng ki n t p trung đi vào nghiên c u các ph ng pháp x lý bài toán ế ươ
v t a đ trong m t ph ng nên các v n đ lí thuy t t ng quát trong đ tài ế
này ch nêu ra d ng s l c nh t. ơ ượ
1.1. M t s ki n th c và công th c s d ng trong SKKN: ế
a. Ph ng trình đng th ng:ươ ườ
+ Đng th ng d đi qua ườ
0 0 0
M (x ; y )
có vtcp
u(a;b)
r
:
0
0
x x at
(d) : (t )
y y bt
= +
= +
+ Đng th ng d đi qua ườ
0 0 0
M (x ; y )
có vtpt
n(A;B)
r
:
0 0
(d) : A(x x ) B(y y ) 0 + =
b. Ph ng trình đng tròn:ươ ườ
+ Đng tròn tâm ườ
I(a; b)
bán kính R:
2 2 2
(x a) (y b) R + =
c. Kho ng cách t m t đi m đn m t đng th ng: ế ườ
Cho
d : Ax By C 0+ + =
và
0 0 0
M (x ; y )
:
d. Góc gi a hai đng th ng: ườ
Cho
d : Ax By C 0;d ' : A ' x B' y C ' 0+ + = + + =
:
'2 '2
| AA ' BB' |
cos(d, d ')
A B A B
+
=+ +
1.2. Các chú ý th ng g p:ườ
+ Đi u ki n đ hai đng th ng song song và vuông góc. ườ
+ Các công th c v trung đi m, tr ng tâm.
- 4 -
+ D ng t a đ c a m t đi m thu c đng th ng. ườ
+ M t s ki n th c hình h c THCS có liên quan. ế
1.3. M t s nguyên t c c b n trong các bài toán: ơ
a. Các h ng nh n đnh ban đu:ướ
+ Bài toán liên quan đn t a đ c a nh ng đi m nào.ế
+ T gi thi t có th l p ph ng trình c a đng th ng nào, xác đnh ế ươ ườ
đc t a đ c a đi m nào liên quan.ượ
+ Có th s d ng tính ch t hình h c nào.
b. V n d ng nh n đnh tìm l i gi i:
+ Xác đnh t a đ các đi m, vi t ph ng trình các đng có th t gi ế ươ ườ
thi t.ế
+ L y đi m thu c đng th ng đa bài toán v khai thác các y u t ườ ư ế
gi i tích.
+ Phát hi n các tính ch t hình h c có liên quan trong bài toán.
c. Nguyên t c th c hi n:
+ V hình chính xác nh m phát hi n ra các m i liên h trong bài toán:
Các đng th ng song song, vuông góc, các đo n th ng b ng nhau, t l .ườ
+ Gán đi m theo d ng t a đ đa bài toán v d ng gi i tích. ư
2. TH C TRANG CUA VÂN ĐÊ TR C KHI AP DUNG SKKN: Ư ƯƠ
Hi n nay r t nhi u h c sinh còn lúng túng trong vi c gi i các bài toán
v ph ng pháp t a đ trong m t ph ng, đc bi t là các bài toán c n khai ươ
thác tính ch t hình h c và đòi h i s t duy linh ho t. Th c tr ng này có ư
nhi u lý do nh ng có m t mâu thu n x y ra là ph n ki n th c và bài t p v ư ế
các d ng bài t p này h u nh không có trong sách giáo khoa nh ng th ng ư ư ườ
xuyên xu t hi n trong các k thi đi n hình nh đ thi đi h c c a t t c các ư
năm. Theo th ng kê thì h n 70% h c sinh c a tr ng THPT Qu ng X ng 4 ơ ườ ươ
khi tham gia ky thi THPT Quôc gia năm 2015 va cac ky thi th do cac nha ư
tr ng tô ch c không gi i quy t đc d ng toán này. Bên c nh đó v i nh ng ươ ư ế ượ
d ng bài t p này đòi h i h c sinh ph i t duy, phân tích, nhìn nh n bài toán ư
d i nhi u góc đ khác nhau, bi t v n d ng nhi u ki n th c liên quan. Doướ ế ế
v y n u h c sinh n m đc các ki n th c đc trình bày d i đây hy v ng ế ượ ế ượ ướ
r ng h c sinh s gi i quy t đc các m t l p bài toán v nh v các bài toán ế ượ
v t a đ trong m t ph ng.
3. CAC DANG TOAN ĐĂC TR NG NHĂM PHAT TRIÊN KHA NĂNG Ư
ĐINH H NG T DUY VA PHÂN TICH CHO HOC SINH: ƯƠ Ư
Dang 1. Cac bai toan khai thac cac tinh chât liên quan đên cac điêm va cac
đng đăc biêt trong tam giac ươ
Trong n i dung ph n này chúng ta cùng nhau đi phân tích và tìm đng ườ
h ng cho m t l p các bài toán th hi n các m i quan h hình h c gi a cácướ
- 5 -