ĐỊNH LƢỢNG ĐỒNG NIU
I. NGUYÊN LÝ
- Định lượng đồng niệu theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sdụng
điện.
- Nguyên lý: Một lượng nhỏ mẫu được hóa hơi nguyên tử hóa nhiệt độ cao
trong ống graphit. Các nguyên tử đồng tự do sinh ra trong ng graphit hấp thụ tia
sáng đơn sắc từ đèn catod (cathode) rỗng tạo thành phổ hấp thụ nguyên tử được
xác định bởi bộ phận phát hiện (detector) nhân quang điện.
II. CHUẨN BỊ
1. Ngƣời thực hiện: nhân viên thực hiện xét nghiệm có trình độ phù hợp
2. Phƣơng tiện, hóa chất
2.1. Phương tiện
- Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử sử dụng lò điện
- Máy ly tâm
2.2. Hoá chất
- Dung dịch chuẩn Cu 1g/L – Merck
- QC 2 mức
- Axit nitric đặc 65% Suprapure - Merck
- Triton X-100 - Sigma-Alldrich T9284
- Chất chống bọt Antifoam B - Sigma A6707
- Khí Argon có độ tinh khiết cao
- Nước khử ion
3. Ngƣời bệnh: người bệnh và người nhà cần được giải thích về mục đích của việc
lấy nước tiểu 24h, cách thức lấy nước tiểu 24h để làm xét nghiệm định lượng Cu
niệu.
4. Phiếu xét nghiệm:
- Phiếu xét nghiệm theo đúng quy định ca B Y tế và bnh vin
- Trên phiếu xét nghim cần ghi đầy đủ thông tin của người bnh: h tên, tui,
gii tính, s giưng, khoa phòng, chẩn đoán, xét nghiệm cn làm.
- Trên phiếu xét nghim cn có: ch và h tên bác sĩ chỉ định xét nghim, h tên
ngưi ly mu, thi gian ch định xét nghim và thi gian ly mu bnh phm.
III. CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH
1. Lấy bệnh phẩm
- Nước tiểu 24h không cần chất bảo quản
- Lượng mẫu cần 600 µl mẫu nước tiểu cho mỗi phép đo ( ít hơn cũng thể
định lượng bằng cách pha loãng mẫu)
- Lưu ý: dụng cụ chứa mẫu BP không được phép nhiễm Cu.
(Khuyến cáo: Các dụng cụ được rửa bằng acid thể sdụng chứa BP
yêu cầu này phải được tuân thủ).
2. Tiến hành kỹ thuật
- Chuẩn bị hóa chất
+ Axit HNO3 6,5%: Pha chuẩn
Cho khoảng 60 mL nước khử ion vào bình định mức 100 mL, thêm 10 mL
axit HNO3 đặc 65% vào, thêm nước khử ion định mức tới vạch 100mL, đậy nắp
lắc kỹ.
+ Dung dịch pha loãng mẫu nước tiểu
( 0,5% HNO3; 2% Triton X-100; 0,1% Antifoam B trong nước khử ion)
lọ Triton X-100 trong buồng 37 C trước khi dùng (để giảm độ nhớt khi
lấy bằng pipet).
+ Dung dịch rửa ( 0.01% HNO3 và 0.002% Triton X-100)
+ Chuẩn bị các dung dịch chuẩn làm việc
Xử lý mẫu
Dung dịch
Ống Blank
Ống Chuẩn
Ống QC
Ống BP
Dung dịch pha loãng
mẫu nước tiểu
300 L
300 L
300 L
300 L
Nước khử ion
300 L
Dung dịch chuẩn
300 L
Dung dịch QC
300 L
Bệnh phẩm
300 L
Mẫu sau khi xử lý đưa vào phân tích trên máy theo quy trình vận hành máy.
IV. NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ
Giá trị bình thường:
µmol/24h
µg/24h
Người lớn
0.16- 0.95
10- 60
Bệnh Wilson
> 1.57
> 100 (0.1 mg/24h)
Nước tiểu ngẫu nhiên
2- 80 µg/L
V. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG VÀ XỬ TRÍ
Thu thập không đủ lượng nước tiểu 24h. Cần thu thập lại.