
T
TR
RƯ
ƯỜ
ỜN
NG
G
Đ
ĐẠ
ẠI
I
H
HỌ
ỌC
C
B
BÁ
ÁC
CH
H
K
KH
HO
OA
A
T
TP
P
H
HC
CM
M
K
KH
HO
OA
A
C
CƠ
Ơ
K
KH
HÍ
Í
-
-
B
BỘ
Ộ
M
MÔ
ÔN
N
C
CH
HẾ
Ế
T
TẠ
ẠO
O
M
MÁ
ÁY
Y
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
(TẬP THUYẾT MINH)
Sinh viên: Trần Hoàng Nam 20301738
Nguyễn Minh Quang 20302216
Lý Anh Quân 20302237
Lớp: CK03KSTN
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS Trần Doãn Sơn
Giáo viên duyệt:
Tp. HCM – 2007

BỘ ĐẠI HỌC VÀ THCN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA: Cơ Khí
BỘ MÔN: Chế Tạo Máy ĐỒ ÁN MÔN HỌC
Họ và tên : Trần Hoàng Nam
Nguyễn Minh Quang
Lý Anh Quân
Nghành : Chế Tạo Máy Lớp: CK03-KSTN
1. Ñaàu ñeà ñoà aùn: THIẾT KẾ QUY TRÌNH ỐNG LÓT Ụ ĐỘNG
2. Soá lieäu ban ñaàu:
1. Bản vẽ chi tiết
2. Sản lượng 10.000 ch/năm
3. Noäi dung caùc phaàn thuyeát minh vaø tính toaùn:
1. Xác định dạng sản xuất
2. Phân tích chi tiết gia công
3. Chọn dạng phôi và phương pháp chế tạo
4. Chọn tiến trình gia công
5. Thiết kế nguyên công
6. Xác định lượng dư trung gian và kích thước trung gian
7. Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản
8. Lập phiếu tổng hợp nguyên công
9. Thiết kế đồ gá
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. Caùc baûn veõ vaø ñoà thò (loaïi vaø kích thöôùc baûn veõ):
1. Bản vẽ chi tiết 1A3
2. Bản vẽ phôi 1A3
3. Bản đánh số 1A3
4. Bản vẽ sơ đồ nguyên công 17A3
5. Bản vẽ đồ gá 1A2
5. Ngaøy giao ñoà aùn: 11/9/2007
6. Ngày hoàn thành đồ án:20/1/2007
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Noäi dung vaø yeâu caàu cuûa ñoà aùn ñaõ ñöôïc thoâng qua hoäi nghi boä moân ngaøy:
Ngày tháng năm 2007
Người hướng dẫn Chủ nhiệm bộ môn
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỒ ÁN
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Ngày tháng năm 2007
Người chấm đ

Mục lục
Trang.
Lời nói đầu
CHƯƠNG
1. Xác định dạng sản xuất. 5
2. Phân tích chi tiết gia công. 6
Công dụng chi tiết.
Các yêu cầu kỹ thụât.
Vật liệu.
Tính công nghệ của chi tiết.
3. Chọn dang phôi và phương pháp chế tạo phôi. 7
4. Chọn tiến trình gia công 8
5. Thiết kế các nguyên công. 11
6. Xác định lượng dư trung gian và kích thước trung gian 29
Xác định lượng dư trung gian và kích thước trung
gian bằng phương pháp phân tích.
Xác định lượng dư trung gian và kích thước trung
gian bằng phương pháp tra bảng.
7. Xác định chế độ cắt và thời gian gia công. 36
Xác định chế độ cắt và thời gian gia công bằng
phương pháp phân tích.
Xác định chế độ cắt và thời gian gia công bằng
phương pháp tra bảng
8. Lập phiếu tổng hợp nguyên công. 56
9. Thiết kế đồ gá công nghệ. 57
Tài liệu tham khảo. 60

Việc thiết kế công nghệ nhằm tạo ra các chi tiết máy mới, hoặc thay
thế những công nghệ lạc hậu không đáp ứng đủ yêu cầu kỹ thuật của
sản phẩm, năng suất thấp … Ngoài ra, việc thiết kế quy trình công nghệ
phù hợp, giúp người chế tạo giảm được thời gian sản xuất, đồng thời
đáp ứng đươc nhu cầu tiêu dùng sản phẩm trong một thời gian có giới
hạn.
Thiết kế quy trình công nghệ gia công sản phẩm nhằm đảm bảo chất
lượng sản phẩm, phương pháp gia công kinh tế và rẻ tiền nhất, đồng
thời phải áp dụng những thành tựu mới của khoa học kỹ thuật. Một sản
phẩm có thể có nhiều quy trình công nghệ khác nhau, nên việc thiết kế
quy trình công nghệ phải có sự lựa chọn, phân tích phương án tối ưu
nhất, hợp lý nhất, để đảm bảo yêu cẩu kỹ thuật sản phẩm, năng suất
cao, hình thức đẹp, giá thành rẻ đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng.