TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM KHOA CƠ KHÍ-BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG GIÁ ĐỠ ( TẬP THUYẾT MINH)
Giáo viên hướng dẫn : TRẦN VŨ AN Giáo viên duyệt : TRẦN VŨ AN Sinh viên thực hiện : NGUYỄN MINH HIẾU
VÕ THANH HẢI (20000667)
Tp.HCM tháng 5/2004
DƯƠNG VĂN KHÁNH
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy: GVHD: TRẦN VŨ AN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM ĐỘC LẬP-TỰ DO-HẠNH PHÚC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM KHOA CƠ KHÍ- BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: VÕ THANH HẢI MSSV: 20000667 -Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết giá đỡ
-Sản lượng : 10000 chiếc/năm
1. Đầu đề đồ án: 2. Số liệu đồ án: -Bản vẽ chi tiết 3. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
4. Các bản vẽ :
A3 A3
Xác định dạng sản xuất Phân tích chi tiết gia công Chọn phôi và phương án chế tạo Chọn tiến trình gia công Thiết kế nguyên công Xác định lượng dư trung gian và kích thước trung gian Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản Lập phiếu tổng hợp nguyên công Thiết kế đồ gá Bản vẽ chi tiết Bản vẽ phôi Bản vẽ sơ đồ nguyên công A3 Bản vẽ đồ gá 5. Ngày giao đồ án: 6. Ngày hoàn thành đồ án: A2 Nội dung và yêu cầu của đồ án được thông qua hội nghị bộ môn
Chủ nhiệm bộ môn
Trang 1
Nhóm 3
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy: GVHD: TRẦN VŨ AN
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỒ ÁN:
………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………..
GV chấm đồ án
Ngày ………Tháng…………Năm 2004
Trang 2
Nhóm 3
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy: GVHD: TRẦN VŨ AN
MỤC LỤC
Lời nói đầu 4
Chương I: Chọn dạng sản xuất 5
Chương II: Phân tích chi tiết gia công 6
Chương III: Chọn dạng phôi và phương pháp chế tạo phôi 8
Chương IV:Chọn tiến trình gia công các bề mặt của phôi 9
14 Chương V: Thiết kế nguyên công
25 Chương VI: Xác định lượng dư
Chương VII: Xác định chế độ cắt và thời gian nguyên công cơ bản 32
Chương VIII: Thiết kế đồ gá 45
Hình dạng của chi tiết sau khi gia công 53
Tài liệu tham khảo 54
Trang 3
Nhóm 3
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
LỜI NÓI ĐẦU
Để phục vụ cho việc cải tiến và nâng cao chất lượng sản phẩm cơ khí , việc đề ra quy
trình công nghệ thích hợp và có hiệu quả là vấn đề rất quan trọng. Ngoài ra, để đảm
bảo được yêu cầu thiết kế, đạt tính công nghệ cao , sản phẩm làm ra được sử dụng
rộng rãi , việc đề ra quy trình công nghệ thích hợp là công việc phải được ưu tiên
hàng đầu. Việc thiết kế quy trình công nghệ thích hợp còn giúp người công nhân
giảm được thời gian gia công, tăng được năng suất . Làm cho giá thành sản phẩm hạ
hơn , đáp ứng được nhu cầu của thị trường.
Một chi tiết máy có thể có nhiều quy trình công nghệ khác nhau, việc thiết kế quy
trình công nghệ được chọn trong đồ án này đã được chọn sao cho hợp lý nhất đồng
thời đảm bảo yêu cầu về chất lượng , giá thành, thời gian.
Các số liệu và thông số tính toán đều được thầy hướng dẫn từ tài liệu và bằng kinh
nghiệm. Tuy vậy , đồ án công nghệ chế tạo máy này được thực hiện lần đầu tiên , nên
không thể tránh khỏi các sai sót trong quá trình tính toán , thiết kế. Chúng em mong
được các thầy cô góp ý, bổ sung kiến thức cũng như chỉ bảo cho chúng em để kiến
thức của chúng em ngày càng phong phú hơn
Chương I: XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT : Dạng sản xuất của chi tiết là dạng sản xuất hàng loạt vừa, đặc trưng cho dạng sản xuất này là:
Trang 4
+ Dễ sử dụng thiết bị máy công cụ vạn năng + Các loạt sản phẩm có thể sản xuất theo chu kì + Dễ điều chỉnh máy tự động đạt kích thước
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
1
N N m 0
100
100
Khối lượng chi tiết là : m = V = 0,062644 7,85210=4,918 Kg Sản luợng chi tiết cần chế tạo trong một năm:
1
+ Sử dụng tay nghề công nhân có nhiều bậc thợ phù hợp với nhiều nguyên công. Khối lượng của chi tiết được xác định : + Thể tích của chi tiết : V =0,062644 dm3 + Khối lượng riêng của gang xám : = 7,852 Kg/dm3
Trong đó: - N0 - chiếc, là số sản phẩm trong một năm, theo đề bài yêu cầu N0 = 10.000 chiếc
- m - số lượng chi tiết như nhau trong một sản phẩm, chọn m = 1 - - số % dự trữ làm phụ tùng cho chi tiết máy nói trên dành làm phụ tùng, chọn
10.000 1
N
1
15 100
4 100
=15%
- - số % chi tiết phế phẩm trong quá trình chế tạo, chọn =4% 1
chiếc/năm 11960 Theo [1, bảng 2.1, trang 24], dạng sản xuất là hàng loạt vừa.
Để đạt được dạng sản xuất hàng loạt vừa hàng năm nhà sản xuất phải sản xuất từ 1500…100000 chi tiết.
Chương II: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG.
1. Công dụng của chi tiết : Là chi tiết dùng trong sản xuất nhằm để đỡø chi tiết máy. Để làm được việc
đó, nó được thiết kế để đỡ, định vị và giữ chi tiết nhằm đảm bảo khi làm việc với sai số trong phạm vi cho phép. Đây làø một chi tiết dạng càng, do đó nó phải tuân thủ theo các qui tắc gia công của chi tiết dạng càng.
Trang 5
2. Điều kiện làm việc : Chi tiết làm việc phải đảm bảo độ cứng vững và vị trí giữa các lỗã. 3. Yêu cầu kỹ thuật :
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Độ song song giữa các lỗ quan trọng là 0.03 Cấp chính xác của lỗ 40 là 7 Cấp chính xác của lỗ 12 là 8 Độ nhám của lỗ 40 là Ra=2,5 Độ nhám của lỗ 12 là Rz =2,5 Độ nhám 2 bề mặt chính là Rz =20 Các bề mặt còn lại đạt Rz=40 Các góc lượn ở biên dạng ngoài R20 Chi tiết đạt độ cứng HB189…195
4. Vật liệu chi tiết : Vật liệu chi tiết là gang xám GX 15-32 có : Độ bền kéo : 150 N/mm2. Độ bền uốn : 320 N/mm2.
Độ rắn : HB = 163 229
Chương III: CHỌN DẠNG PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI.
Dạng phôi có thể là : phôi đúc, phôi rèn, phôi dập, phôi hàn, phôi thanh.
3. CHỌN PHÔI & PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI 3.1 Dạng phôi:
Trong gia công cơ khí các dạng phôi có thể là: phôi đúc, rèn, dập, cán.
Xác định loại và phương pháp chế tạo phôi phải nhằm mục đích bảo đảm hiệu
quả kinh tế – kỹ thuật chung của quy trình chế tạo chi tiết, đồng thời tổng phí tổn chế
tạo chi tiết kể từ công đoạn chế tạo phôi cho tới công đoạn gia công chi tiết phải thấp
nhất.
Khi xác định loại phôi và phương pháp chế tạo phôi cho chi tiết ta cần phải
quan tâm đến đặc điểm về kết cấu và yêu cầu chịu tải khi làm việc của chi tiết (hình
Trang 6
dạng, kích thước, vật liệu, chức năng, điều kiện làm việc…)
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Sản lượng hàng năm của chi tiết
Điều kiện sản xuất thực tế xét về mặt kỹ thuật và tổ chức sản xuất (khả năng về
trang thiết bị, trình độ kỹ thuật chế tạo phôi…)
Mặc khác khi xác định phương án tạo phôi cho chi tiết ta cần quan tâm đến đặc
tính của các loại phôi và lượng dư gia công ứng với từng loại phôi. Sau đây là một
vài nét về đặc tính quan trọng của các loại phôi thường được sử dụng:
° Phôi đúc:
Khả năng tạo hình và độ chính xác của phương pháp đúc phụ thuộc vào cách
chế tạo khuôn,có thể đúc được chi tiết có hình dạng từ đơn giản đến phức tạp (chi tiết
của ta có hình dạng khá phức tạp) . Phương pháp đúc với cách làm khuôn theo mẫu
gỗ hoặc dưỡng đơn giản cho độ chính xác của phôi đúc thấp. Phương pháp đúc áp lực
trong khuôn kim loại cho độ chính xác vật đúc cao. Phương pháp đúc trong khuôn
cát, làm khuôn thủ công có phạm vi ứng dụng rộng, không bị hạn chế bởi kích thước
và khối lượng vật đúc, phí tổn chế tạo phôi thấp,tuy nhiên năng suất không cao.
Phương pháp đúc áp lực trong khuôn kim loại có phạm vi ứng dụng hẹp hơn do bị
hạn chế về kích thước và khối lượng vật đúc, phí tổn chế tạo khuôn cao và giá thành
chế tạo phôi cao,tuy nhiên phương pháp này lại có năng suất cao thích hợp cho sản
suất hàng loạt vừa.
° Phôi rèn:
Phôi tự do và phôi rèn khuôn chính xác thường được áp dụng trong ngành chế
tạo máy. Phôi rèn tự do có hệ số dung sai lớn, cho độ bền cơ tính cao, phôi có tính
dẻo và đàn hồi tốt. Ơû phương pháp rèn tự do, thiết bị, dụng cụ chế tạo phôi là vạn
năng, kết cấu đơn giản,nhưng phương pháp này chỉ tạo được các chi tiết có hình dạng
đơn giản ,năng suất thấp. Rèn khuôn có độ chính xác cao hơn,năng suất cao nhưng
phụ thuộc vào độ chính xác của khuôn .Mặt khác khi rèn khuôn phải có khuôn
chuyên dùng cho từng loại chi tiết do đó phí tổn tạo khuôn và chế tạo phôi cao.
Phương pháp này khó đạt được các kích thước với cấp chính xác 7-8 ở những chi tiết
có hình dạng phức tạp.
° Phôi cán:
Có prôfin đơn giản, thông thường là tròn, vuông, lục giác, lăng trụ và các
thanh hình khác nhau, dùng để chế tạo các trục trơn, trục bậc có đường kính ít thay
Trang 7
đổi, hình ống, ống vạt, tay gạt, trục then, mặt bít. Phôi cán định hình phổ biến thường
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
là các loại thép góc, thép hình I, U, V… được dùng nhiều trong các kết cấu lắp. Phôi
cán định hình cho từng lĩnh vực riêng, được dùng để chế tạo các loại toa tàu, các máy
kéo, máy nâng chuyển… Phôi cán ống dùng chế tạo các chi tiết ống, bạc ống, then
hoa, tang trống, các trụ rỗng… Cơ tính của phôi cán thường cao, sai số kích thước
của phôi cán thường thấp, độ chính xác phôi cán có thể đạt từ 912. Phôi cán được
dùng hợp lý trong trường hợp sau khi cán không cần phải gia công cơ tiếp theo, điều
đó đặc biệt quan trọng khi chế tạo các chi tiết bằng thép và hợp kim khó gia công, đắt
tiền.
=>Chi tiết giá đẫõn hướng có hình dạng khá phức tạp và có một số mặt có độ
chính xác kích thước khá cao (cấp 7-8),nên ta không dùng phương pháp cán để tạo
phôi.
Ngoài ra trong thực tế sản xuất người ta còn dùng phôi hàn nhưng ở
quy mô sản xuất nhỏ đơn chiếc.
Chọn phôi
Dựa vào đặc điểm của các phương pháp tạo phôi ở trên, ta chọn phương pháp
đúc vì:
+ Hình dạng của chi tiết kha phức tạp các phương pháp khác không thể thực
hiện được
+ Giá thành chế tạo vật đúc rẻ
+ Thiết bị đầu tư ở phương pháp này tương đối đơn giản,cho nên đầu tư
thấp
+ Phù hợp với sản xuất hàng loạt vừa
+ Độ nhám bề mặt, độ chính xác sau khi đúc có thể chấp nhận để có thể tiếp
tục gia công tiếp theo
1.1 Dạng phôi :
Chi tiết dạng càng, vật liệu chế tạo chi tiết là gang xám GX 15-32, đặc
trưng cơ học là dòn, chịu nén tốt nên dễ bị mõi do kéo. Gang là vật liệu thích hợp với
phương pháp đúc, hình dạng của phôi đúc có thể phức tạp, kích thước bất kỳ, sản
lượng có thể rất lớn … nên chọn dạng phôi là phôi đúc.
Trang 8
1.2 Vật liệu :
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Gang xám GX 15-32 là số hiệu gang xám có cơ tính trung bình (thường có
nền kim loại péclít – ferít với các tấm grafít tương đối thô) để làm các chi tiết chịu tải
trung bình và chịu mài mòn ít.
Thành phần hóa học của gang xám GX 15-32 :
C Si Mn P S
2,8 3,5% 1.5 3% 0,5 1% 0,1 0,2% 0,1 0,12%
Công dụng : Gang có cơ tính tổng hợp không cao bằng thép nhưng có tính
đúc tốt, gia công cắt gọt dễ dàng, chế tạo đơn giản và giá thành rẽ.
Cơ tính của gang xám GX 15-32 :
Số hiệu Giới Độ giản Giới hạn Độ võng Giới Độ cứng Dạng
gang hạn dài HB grafít uốn theo hạn
bền bền uốn N/mm2 khoảng bền (%)
cách trục
600 300 nén N/mm2 kéo N/mm2
GX 15-32 150 0,5 320 8 2,5 600 163-229 Tấm thô
2. Chọn phương pháp chế tạo phôi :
Vì dạng sản xuất là hàng loạt vừa và vật liệu chi tiết là gang xám GX15-32
dùng phương pháp đúc trong khuôn cát mẫu kim loại, làm khuôn bằng máy, với cấp
chính xác II. Loại phôi này có cấp chính xác kích thước là IT15 (theo tài liệu HDTK
ĐAMH CNCTM trang 27). Theo tài liệu sổ tay công nghệ tập 1 trang 44 (bảng 28 -
Trang 9
1)
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Chương IV: CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG CÁC BỀ MẶT CỦA PHÔI. Các bề mặt của phôi được đánh số như sau :
0,06
Phân tích và chọn phương pháp gia công các bề mặt : - Bề mặt 2;6 :
21,5
+ Dạng bề mặt : mặt phẳng + Yêu vầu độ nhám : Rz = 20 m + Kích thước tương quan nhau
Trang 10
Các phương pháp có thể gia công là : PHAY, BÀO, MÀI. Phương pháp gia Cấp chính xác công Kinh Đạt được Độ nhám bề mặt Ra(m ) tế
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
PHAY MẶT ĐẦU
BÀO
MÀI PHẲNG Thô Tinh Mỏng Thô Tinh Mỏng Nửa tinh Tinh Mỏng 12-14 11 8-9 12-14 11-13 8-10 8-11 6-8 6-7 - 10 6-7 - - 7 - - 6 6,3-12,5 3,2-6,3 0,8-1,6 12,5-25 3,2-6,3 (0,8)-1,6 3,2 0,8-1,6 0,2-0,4
Từ hình dạng và yêu cầu của bề mặt và để làm chuẩn tinh cho các bề mặt khác và để đạt được năng xuất cao ta chọn phương pháp gia công : PHAY MẶT ĐẦU
- Bề mặt 7 :
+ Loại bề mặt : lỗ 23 thông + Độ nhám : Rz40 Chọn phương pháp gia công : KHOAN Phương pháp gia công Cấp chính xác
KHOAN d<15 mm Kinh tế 12-14 Đạt được 10-11 Độ nhám Ra (m ) 6,3-12,5
d>15 mm 12-14 10-11 12,5-25
- Bề mặt 1;8 :
+ Loại bề mặt : lỗ 28 không thông + Độ nhám : Rz40 Chọn phương pháp gia công : KHOAN RỘNG , KHOÉT , DOA Phương pháp gia công Cấp chính xác
d<15 mm Kinh tế 12-14 Đạt được 10-11 Độ nhám Ra (m ) 6,3-12,5 KHOAN RỘNG d>15 mm 12-14 10-11 12,5-25
KHOÉT Thô 12-15 12,5-25
Tinh 10-11 8-9 3,2-6,3
9-10 8 25-50 DOA Nửa tinh
- Bề mặt 9 :
+ Loại bề mặt : lỗ 40 không thông + Độ nhám : Ra=2.5m Chọn phương pháp gia công : KHOAN RỘNG , KHOÉT , DOA Phương pháp gia công Cấp chính xác
Trang 11
Kinh tế 12-14 Độ nhám 12,5-25 d<15 mm Đạt được KHOAN RỘNG KHOAN RỘNG
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
d>15 mm 3,2-6,3 12-14
KHOÉT Thô 12-15 KHOÉT
Tinh 10-11 8-9 3,2-6,3
DOA Nửa tinh 9-10 8 25-50
-Bề mặt 11;15;18;22;13;19;27 : + Loại bề mặt : mặt phẳng + Yêu cầu độ nhám : Ra = 40 m
Do đó có thể gia công bằng các phương pháp : PHAY. Phương pháp gia công Cấp chính xác Kinh tế
PHAY MẶT ĐẦU Thô Tinh Mỏng 12-14 11 8-9 Đạt được - 10 6-7 Độ nhám bề mặt Ra(m ) 6,3-12,5 3,2-6,3 0,8-1,6
0,05
- Bề mặt 12;21 :
106 Chọn phương pháp gia công : KHOAN ,KHOÉT.
+ Loại bề mặt : lỗ 12 thông + Độ nhám : Ra2,5 + Kích thước tương quan với lỗ số 9 là
Phương pháp gia công Cấp chính xác
KHOAN d<15 mm Kinh tế 12-14 Đạt được 10-11 Độ nhám Ra (m ) 6,3-12,5
d>15 mm 12-14 10-11 12,5-25
Thô KHOÉT 12-15 12,5-25
Tinh 10-11 8-9 3,2-6,3
- Bề mặt 5;25;28:
+ Loại bề mặt : lỗ ren M12 thông Chọn phương pháp gia công : KHOAN; TARO . Phương pháp gia công Cấp chính xác
KHOAN d<15 mm Kinh tế 12-14 Đạt được 10-11 Độ nhám Ra (m ) 6,3-12,5
d>15 mm 12-14 10-11 12,5-25
Trang 12
- Bề mặt 26: + Loại bề mặt : lỗ ren M10 thông
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Chọn phương pháp gia công : KHOAN; TARO . - Bề mặt 14;20:
+ Loại bề mặt : lỗ ren M4 thông Chọn phương pháp gia công : KHOAN; TARO
TỔNG HỢP VIỆC PHÂN TÍCH VÀ CHỌN LỰA PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TA CHỌN RA TRÌNH TỰ GIA CÔNG VÀ SƠ ĐỒ ĐỊNH VỊ NHƯ SAU: Phương án 1 STT Nguyên công Máy Ghi chú Bề mặt định vị Bề mặt gia công 6 1 PHAY THÔ 2,4
2 2 6,4 Máy phay đứng Máy phay đứng
6 3 PHAY THÔ+ TINH PHAY TINH 2,4
7 1 6,4 6,7 Máy phay đứng Máy khoan đứng Máy khoan đứng
8 2,7 Máy khoan đứng
9 2,7 Maùy khoan ñöùng
4 KHOAN 5 KHOAN RỘNG +KHOÉT +DOA THÔ 6 KHOAN RỘNG +KHOÉT +DOA THÔ 7 KHOAN RỘNG +KHOÉT +DOA THÔ + DOA TINH PHAY THOÂ 8 6,9,24 Maùy phay ñöùng Gheùp dao
15,11, 18,22 21,12 6,9,24 Maùy khoan 9 KHOAN + DOA ñöùng
PHAY THOÂ 13,19 12,21, 2,1 Maùy phay ñöùng 10
Trang 13
14,20 6,9,29 Maùy phay ñöùng 11 KHOAN TAROÂ
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
5,25,28 1,2,21 Maùy phay ñöùng
27 26 6,9,29 Maùy phay ñöùng 6,9,29 Maùy khoan ñöùng 12 KHOAN TAROÂ 13 PHAY THOÂ 14 KHOAN TAROÂ
Maùy Phöông aùn 2 STT Nguyeân Beà maët ñònh vò Ghi chuù coâng
Beà maët gia coâng 6 1 2,4 Maùy phay ñöùng PHAY THOÂ
2 2 6,4 Maùy phay ñöùng 6H10
6 3 2,4
PHAY THOÂ+ TINH PHAY TINH KHOAN 7 4 6,4,10
PHAY 5 7,6,24
11,15, 18,22 12,21 6 7,6,10 Gheùp dao Maùy phay ñöùng 6H10 Maùy khoan ñöùng 6H10 Maùy phay ñöùng 6H10 Maùy khoan ñöùng 2H125
1 7 7,12,21,6 Maùy khoeùt ñöùng
8,9 8 1,2,12,21 Maùy khoeùt ñöùng
KHOAN KHOEÙ T KHOEÙ T KHOEÙ T KHOAN 5,25,28 5,25,28 TAROÂ 9 10 12,21,1,2 Maùy khoan 12,21,1,2 Maùy taro ñöùng
PHAY
11 13,19 12 KHOAN 14,20 14,20 TAROÂ 13 14 27 PHAY 15 KHOAN 26 26 TAROÂ 16 12,21,6,9 Maùy phay ñöùng Maùy khoan 6,9,29 6,9,29 Maùy taroâ ñöùng 1,2,12,21 Maùy phay ñöùng 1,2,12,21 Maùy khoan ñöùng 1,2,12,21 Maùy taroâ ñöùng Phaân ñoä Hai truïc Hai truïc
Trang 14
Keát luaän: Choïn phöông aùn 1 vì neáu gia coâng theo phöông aùn 1 thì löôïng dö cuûa phoâi seõ doàn veà phía chaân cuûa chi tieát, vaø seõ bò caét ñi ôû laàn phay cuoái cuøng.
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Chöông V: THIEÁT KEÁ CAÙC NGUYEÂN COÂNG COÂNG NGHEÄ I. Nguyeân coâng 1 : Gia coâng maët phaúng 6
+ Ñònh vò maët phaúng 2: baèng phieán tyø khía nhaùm (khoáng cheá
+ Ñònh vò maët 4 : baèng khoái V (khoáng cheá 2baäc töï do )
- Phöông phaùp gia coâng: PHAY THOÂ - Ñònh vò: 3 baäc töï do ) Do ñoù chi tieát ñöôïc khoáng cheá 5 baäc töï do - Sô ñoà ñònh vò:
- Máy gia công: + Máy phay đứng 6H10 + Bề mặt làm việc của bàn: 200x800 mm2 + Số vòng quay của trục chính (vg/ph)50-2240 + Bước tiến của bàn (mm/ph) 50-350 + Công suất động cơ (KW) : 3
D =80 mm Z = 16
-Dụng cụ cắt: Dao phay mặt đầu lưỡi cắt bằng thép gió: -Dung dịch trơn nguội: nước xôđa,emunxi -Dụng cụ kiểm tra: thước cặp cấp chính xác 2% ; đồng hồ so 1/100. II. Nguyên công 2 : Gia công mặt phẳng 2
- Phương pháp gia công: PHAY THÔ + PHAY TINH - Định vị: + Định vị mặt phẳng: bằng phiến tỳ (khống chế 3 bậc tự do ) + Định vị mặt4 : bằng khối V (khống chế 2bậc tự do )
Do đó chi tiết được khống chế 5 bậc tự do - Sơ đồ định vị:
Trang 15
- Máy gia công: + Máy phay đứng 6H10
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
+ Bề mặt làm việc của bàn: 200x800 mm2 + Số vòng quay của trục chính (vg/ph)50-2240 + Bước tiến của bàn (mm/ph) 50-350 + Công suất động cơ (KW) : 3
D =80 mm Z = 16
-Dụng cụ cắt: Dao phay mặt đầu lưỡi cắt bằng thép gió: -Dung dịch trơn nguội: nước xôđa,emunxi -Dụng cụ kiểm tra: thước cặp cấp chính xác 2% ; đồng hồ so 1/100.
III. Nguyên công 3:
Gia công mặt phẳng 6
- Phương pháp gia công: PHAY TINH - Định vị: + Định vị mặt phẳng: bằng phiến tỳ phẳng (khống chế 3 bậc tự do ) + Định vị mặt 4 bằng khối V (khống chế 2bậc tự do )
Do đó chi tiết được khống chế 5bậc tự do - Sơ đồ định vị: tương tự nguyên công một .
+ Máy phay đứng 6H10 + Bề mặt làm việc của bàn: 200x800 mm2 + Số vòng quay của trục chính (vg/ph)50-2240 + Bước tiến của bàn (mm/ph) 50-350 + Công suất động cơ (KW) : 3
D =80 mm Z = 16
- Máy gia công: -Dụng cụ cắt: Dao phay mặt đầu lưỡi cắt bằng thép gió: -Dung dịch trơn nguội: nước xôđa,emunxi -Dụng cụ kiểm tra: thước cặp cấp chính xác 2% ; đồng hồ so 1/100.
Định vị: + Định vị mặt phẳng: bằng phiến tỳ phẳng (khống chế 3 bậc tự do )
Trang 16
Do đó chi tiết được khống chế 5 bậc tự do IV .Nguyên công 4: Gia công mặt 7 - Phương pháp gia công: KHOAN 23 - + Định vị mặt phẳng bên bằng khối V (khống chế 3 bậc tự do ) - Sơ đồ định vị:
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
-
Máy khoan đứng 2H125 + Số vòng quay của trục chính (vg/ph) 45-2000 + Bước tiến trục chính (mm/vg) 0,1 – 1,6 + Công suất động cơ (KW) : 2,2 - Máy gia công: - Dụng cụ cắt:
+ Mũi khoan ruột gà chuôi côn: D = 23mm - Dung dịch trơn nguội: nước xôđa, savon
V. Nguyên công 5:
Gia công bề mặt 1 - Phương pháp gia công: KHOAN RỘNG + KHOÉT 28 - Định vị: + Định vị mặt phẳng: bằng phiến tỳ phẳng (khống chế 3 bậc tự do) + Định vị mặt lỗ: bằng chốt trụ ngắn (khống chế 2 bâc tự do) Do đó chi tiết được khống chế 5 bậc tự do - Sơ đồ định vị:
Máy khoan đứng 2H125 + Số vòng quay của trục chính (vg/ph) 45-2000 + Bước tiến trục chính (mm/vg) 0,1 – 1,6 + Công suất động cơ (KW) : 2,2 - Máy gia công: - Dụng cụ cắt:
+ Mũi khoét côn: D = 29mm
VI. Nguyên công 6:
Trang 17
Gia công bề mặt 8 - Phương pháp gia công: KHOAN RỘNG + KHOÉT +DOA THÔ 28 - Định vị: + Định vị mặt phẳng: bằng phiến tỳ phẳng (khống chế 3 bậc tự do) + Định vị mặt lỗ: bằng chốt trụ ngắn (khống chế 2 bâc tự do)
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Do đó chi tiết được khống chế 5 bậc tự do - Sơ đồ định vị:
Máy khoan đứng 2H125 + Số vòng quay của trục chính (vg/ph) 45-2000 + Bước tiến trục chính (mm/vg) 0,1 – 1,6 + Công suất động cơ (KW) : 2,2 - Máy gia công: - Dụng cụ cắt:
D = 27,8 mm + Mũi khoan ruột gà chuôi côn: D = 26 mm + Mũi khoét côn: + Mũi doa thô : D = 28 mm
VI. Nguyên công 7: Gia công bề mặt 9 - Phương pháp gia công: KHOAN RỘNG + KHOÉT + DOA THÔ + DOA TINH 40
- Định vị: + Định vị mặt phẳng: bằng phiến tỳ phẳng (khống chế 3 bậc tự do) + Định vị mặt lỗ: bằng chốt trụ ngắn (khống chế 2 bâc tự do) Do đó chi tiết được khống chế 5 bậc tự do - Sơ đồ định vị:
Trang 18
- Máy gia công: Máy khoan đứng 2H125 + Số vòng quay của trục chính (vg/ph) 45-2000 + Bước tiến trục chính (mm/vg) 0,1 – 1,6
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
+ Công suất động cơ (KW) : 2,2 - Dụng cụ cắt:
D = 39,75 mm
+ Mũi khoan ruột gà chuôi côn: D = 38 mm + Mũi khoét côn: + Mũi doa thô : D = 39,93 mm
D = 40 mm
+ Mũi doa tinh : VII. Nguyên công 8 :
Gia công mặt 11,15, 18,22 - Phương pháp gia công: PHAY THÔ - Định vị: + Định vị mặt phẳng: bằng phiến tỳ phẳng (khống chế 3 bậc tự do) + Định vị mặt lỗ: bằng chốt trụ ngắn (khống chế 2 bâc tự do) + Định vị mặt bên: bằng chốt tỳ (khống chế 1 bâc tự do)
Do đó chi tiết được khống chế 6 bậc tự do Sơ đồ định vị:
+ Máy phay đứng 6H10 + Bề mặt làm việc của bàn: 200x800 mm2 + Số vòng quay của trục chính (vg/ph)50-2240 + Bước tiến của bàn (mm/ph) 50-350 + Công suất động cơ (KW) : 3
D =60 mm Z = 16 - Máy gia công: -Dụng cụ cắt: Dao phay mặt đầu lưỡi cắt bằng thép gió: -Dung dịch trơn nguội: nước xôđa,emunxi
-Dụng cụ kiểm tra: thước cặp cấp chính xác 2% ; đồng hồ so O6 VIII. Nguyên công 9 :
Khoan , khoét lỗ số 12,21 - Phương pháp gia công: khoan , doa - Định vị: + Định vị mặt phẳng: bằng phiến tỳ phẳng (khống chế 3 bậc tự do)
Trang 19
+ Định vị vào lỗ số 9 bằng chốt trụ ngắn (khống chế 2 bậc tự do)
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
+ dùng chốt tỳ ở mặt số 10 (khống chế 1 bậc tự do) Do đó chi tiết được khống chế 6 bậc tự do Sơ đồ định vị:
Máy khoan đứng 2H125 + Số vòng quay của trục chính (vg/ph) 45-2000 + Bước tiến trục chính (mm/vg) 0,1 – 1,6 + Công suất động cơ (KW) : 2,2 - Máy gia công: - Dụng cụ cắt:
D = 11,8 mm
+ Mũi khoan ruột gà chuôi côn: + Mũi doa :
D = 12 mm Dung dịch trơn nguội: nước xôđa, savon - Dụng cụ kiểm tra: calíp trụ 30H6
VII. Nguyên công 10 :
Gia công mặt 13,19 - Phương pháp gia công: PHAY THÔ - Định vị: + Định vị mặt 12,21: bằng chốt trụ dài (khống chế bậc tự do) + Định vị mặt lỗ 9: bằng chốt trám (khống chế 2 bâc tự do) + Định vị mặt 6: bằng chốt tỳ (khống chế 1 bâc tự do) Sơ đồ định vị:
Trang 20
- Máy gia công: + Máy phay đứng 6H10 + Bề mặt làm việc của bàn: 200x800 mm2 + Số vòng quay của trục chính (vg/ph)50-2240 + Bước tiến của bàn (mm/ph) 50-350
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
+ Công suất động cơ (KW) : 3
D =60 mm Z = 16 -Dụng cụ cắt: Dao phay ngón lưỡi cắt bằng thép gió: -Dung dịch trơn nguội: nước xôđa,emunxi
-Dụng cụ kiểm tra: thước cặp cấp chính xác 2% ; đồng hồ so
VII. Nguyên công 11 :
Gia công mặt 14 , 20 - Phương pháp gia công: KHOAN + TARÔ - Định vị: + Định vị mặt 6: bằng phiến tỳ phẳng (khống chế 3 bậc tự do) + Định vị mặt lỗ 9 bằng chốt trụ ngắn (khống chế 2 bâc tự do) + Định vị mặt bên 29: bằng chốt tỳ (khống chế 1 bâc tự do)
Do đó chi tiết được khống chế 6 bậc tự do Sơ đồ định vị :
- Máy gia công:
D = 3 mm
Máy khoan đứng 2H125 + Số vòng quay của trục chính (vg/ph) 45-2000 + Bước tiến trục chính (mm/vg) 0,1 – 1,6 + Công suất động cơ (KW) : 2,2 -Dụng cụ cắt: + Mũi khoan ruột gà chuôi côn: + Tarô : D = 4 mm P = 0,5 mm -Dung dịch trơn nguội: nước xôđa,emunxi VII. Nguyên công 12 :
Gia công mặt 5 , 25 , 28 - Phương pháp gia công: KHOAN + TARÔ - Định vị: + Định vị mặt phẳng 2 : bằng phiến tỳ phẳng (khống chế 3 bậc tự do) + Định vị mặt lỗ 1:bằng chốt trụ ngắn (khống chế 2 bâc tự do) + Định vị mặt 21 : bằng chốt chám (khống chế 1 bâc tự do)
Trang 21
Do đó chi tiết được khống chế 6 bậc tự do Sơ đồ định vị :
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
- Máy gia công:
D = 4 mm
Máy khoan đứng 2H125 + Số vòng quay của trục chính (vg/ph) 45-2000 + Bước tiến trục chính (mm/vg) 0,1 – 1,6 + Công suất động cơ (KW) : 2,2 -Dụng cụ cắt: + Mũi khoan ruột gà chuôi côn: + Tarô : D = 6 mm P = 1 mm
VII. Nguyên công 13 : Gia công mặt 27 - Phương pháp gia công: PHAY THÔ - Định vị: + Định vị mặt 6: bằng phiến tỳ phẳng (khống chế 3 bậc tự do) + Định vị mặt 9: bằng chốt trụ ngắn (khống chế 2 bâc tự do) + Định vị mặt bên 29: bằng chốt tỳ (khống chế 1 bâc tự do) Sơ đồ định vị:
+ Máy phay đứng 6H10 + Bề mặt làm việc của bàn: 200x800 mm2 + Số vòng quay của trục chính (vg/ph)50-2240 + Bước tiến của bàn (mm/ph) 50-350 + Công suất động cơ (KW) : 3
- Máy gia công: -Dụng cụ cắt: Dao phay ngón lưỡi cắt bằng thép gió: D =60 mm Z = 16
Trang 22
VII. Nguyên công 14 :
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Gia công mặt 26 - Phương pháp gia công: KHOAN + TARÔ - Định vị: Định vị mặt 6: bằng phiến tỳ phẳng (khống chế 3 bậc tự do) + Định vị mặt 9: bằng chốt trụ ngắn (khống chế 2 bâc tự do) + Định vị mặt bên 29: bằng chốt tỳ (khống chế 1 bâc tự do) Sơ đồ định vị:
- Máy gia công:
D = 7 mm Máy khoan đứng 2H125 + Số vòng quay của trục chính (vg/ph) 45-2000 + Bước tiến trục chính (mm/vg) 0,1 – 1,6 + Công suất động cơ (KW) : 2,2 -Dụng cụ cắt: + Mũi khoan ruột gà chuôi côn: + Tarô :
D = 10 mm P = 1,5 mm
CHƯƠNG VI:
TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
CHO MẶT 6 VÀ TRA LƯỢNG DƯ CÁC BỀ MẶT CÒN LẠI
Tính lượng dư bằng phương pháp phân tích cho mặt 6 :
Trình tự gia công gồm các bước :
m h
m
Trang 23
Tài liệu Trình tự gia công CCX Rz
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
0. Phôi 15 200 300 [4, bảng 3-65& 3-66,trang235]
1. Phay thô mặt 6 13 100 0 [4, bảng 3-69,trang237]
2. Phay tinh mặt 6 11 25 0 [4, bảng 3-69,trang237]
Công thức tính lượng dư cho mặt phẳng:
Z
i
min
R zi
1
h i
1
i 1
i
[1, ct 2.4, trang 55]
Trong đó:
Zimin : lượng dư bé nhất của bước công nghệ thứ i(m)
hi-1 : chiều sâu lớp biến cứng ở bước gia công sát trước để lại (m)
i-1 : sai lệch không gian của bề mặt cho trước nguyên công sát trước để
lại (m)
i : sai số gá đặt phôi (m)
2
2
Tính toán:
cv
vt
Sai lệch không gian =
cv là sai số do cong vênh bề mặt gia công, được tính theo công thức
k l
cv
Trong đó:
/m mm
k là độ cong vênh đơn vị k = 1
Trong đó:
1
59
59
m
l là chiều dài chi tiết l = 59 mm
CV
vt là độ song song giữa bề mặt gia công và mặt phẳng chuẩn
vt = 0 m
59 2
m59
Vậy =
06,0
59
54,3
m
Sai lệch không gian còn lại sau thô
1
02,0
59
18,1
m
2
c
k
dg
2
2
2
Sai lệch không gian còn lại sau tinh
gd
Sai số gá đặt :
Trang 24
Trong đó:
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
dg =0 (rất nhỏ nên có thể bỏ qua)
Sai số đồ gá
(
y
y
) cos
(Do phương lực kẹp vuông
0
k
max
min
Sai số kẹp chặt:
góc với phương gia công)
Sai số chuẩn c =0 do chuẩn thiết kế trùng với chuẩn công nghệ
gd 0
Vậy
Z
Rz
gd
1
h 0 59
0 0
1 min 200 (559
0 300 m )
Lượng dư cho bước phay thô
Z
gd
1
2
0
Rz h 1 1 54,30 m
2 min 100 (54,103
)
Lượng dư cho bước phay tinh:{không có đại lượng h trong công thức}
Kích thước trung gian được tính như sau:
Vì lượng dư bề mặt số 2 tính tương tự cùng giá trị lượng dư do đó
- Kích thước bé nhất của chi tiết
a2min= 21,5 + 0,559 + 0,104- 0,065 = 22,098 (mm)
- Kích thước trung gian bé nhất cho bước phay tinh:
a1min = a2min + Z2min= 22,098 + 0,104= 22,202 (mm)
- Kích thước trung gian bé nhất cho bước phay thô:
a0min = a1min + Z1min= 22,202 + 0,559 =22,761 (mm)
Dung sai kích thước mặt 6 tra được như sau :
m CCX
Tài liệu Trình tự gia công Dung sai
0. Phôi 840 15 [1, PL17, trang 159]
1. Phay thô mặt 6 330 13 [1, PL17, trang 159]
2. Phay tinh mặt 6 130 11 [1, PL17, trang 159]
Qui tròn và tính kích thước lớn nhất, nhỏ nhất của các bước:
+Phôi:
a0min = 22,76 (mm) a0max = a0min + 0= 22,76 +0,84= 23,6 (mm)
Trang 25
+Phay thô:
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
a1min = 22,2 (mm) a1max = a1min + 1 =22,2 +0,33= 22,53 (mm)
+Phay tinh:
a2min = 22,1 (mm) a2max = a2min + 2= 22,1 +0,13= 22,23 (mm)
Lượng dư trung gian bé nhất và lớn nhất của các bước:
- Phay thô :
Z1min = a0min – a1min= 22,76 – 22,2 = 0,56(mm)
Z1max = a0max – a1max=23,6 –22,53 = 1,07 (mm)
- Phay tinh:
Z2min = a1min – a2min= 22,2 – 22,1 = 0,1 (mm)
Z2max = a1max – a2max=22,53 – 22,23 = 0,3 (mm)
2
Lượng dư tổng cộng lớn nhất và bé nhất:
max
iZ
1
2
= 1,07+0,3 = 1,37(mm) Zomax =
min
iZ
1
= 0,56 + 0,1 = 0,66 (mm) Z0min =
Z
Z
37,1
66,0
(71,0
mm
)
0
max
0
min
84,0
13,0
(71,0
mm )
2 0
Thử lại kết qủa :
Vậy kết quả tính toán là đúng.
34,0
5,0
a 0
Kích thước thể hiện trên bản vẽ
Phôi : 26,23 Phay tinh: a2=22,16 0,06
Bảng tổng kết nguyên công
Các yếu tố tạo thành lượng dư Trình tư gia công mặt 6 Dung saiδi (mm) Kích thước giới hạn (mm) Lượng dư giới hạn (mm)
Ti ρi εi aimin aimax Zimin Zimax Lượng dư tính toán Zimin (μm) Kích tước tính toán (mm) Rzi
0. Phoâi 200 300 59 22,76 22,76 23,6 0 +0,34 -0,5
Trang 26
0 1. Phay thoâ 100 100 3,54 559 22,2 0,21 22,2 22,53 0,56 1,07
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
25 25 1,18 0 104 22,1 0,13 22,1 22,22 0,1 0,66 0,3 1,37
2. Phay tinh Toång coäng
Tính löôïng dö cho maët 2:
Kích thöôùc trung gian ñöôïc tính nhö sau:
- Kích thöôùc beù nhaát cuûa chi tieát
a2min= 21,5 - 0.065 = 21,435 (mm)
- Kích thöôùc trung gian beù nhaát cho böôùc phay tinh:
a1min = a2min + Z2min= 21,435 + 0,1= 21,535(mm)
- Kích thöôùc trung gian beù nhaát cho böôùc phay thoâ:
a0min = a1min + Z1min= 21,535+ 0,559=22,094 (mm)
Dung sai kích thöôùc tra ñöôïc nhö sau:
m CCX
Taøi lieäu Trình töï gia coâng Dung sai
0. Phôi 840 15 [1, PL17, trang 159]
1. Phay thô mặt 2 330 13 [1, PL17, trang 159]
2. Phay tinh mặt 2 130 11 [1, PL17, trang 159]
Qui tròn và tính kích thước lớn nhất, nhỏ nhất của các bước:
+Phôi:
a0min = 22,1 (mm) a0max = a0min + 0= 22,1 +0,84= 22,94 (mm)
+Phay thô:
a1min = 21,54(mm) a1max = a1min + 1 = 21,54+0,33= 21,87 (mm)
+Phay tinh:
a2min = 21,44 (mm) a2max = a2min + 2= 21,44 +0,13= 21,57 (mm)
Lượng dư trung gian bé nhất và lớn nhất của các bước:
- Phay thô :
Z1min = a0min – a1min= 22,1 – 21,54= 0,56 (mm)
Z1max = a0max – a1max=22,94 – 21,87 = 1,07 (mm)
- Phay tinh:
Z2min = a1min – a2min= 21,54– 21,44 = 0,1 (mm)
Trang 27
Z2max = a1max – a2max=21,87 – 21,57 = 0,3 (mm)
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
2
Lượng dư tổng cộng lớn nhất và bé nhất:
max
iZ
1
2
= 1,07+0,3 = 1,37 (mm) Zomax =
min
iZ
1
Z
Z
37,1
66,0
(71,0
mm
)
0
max
0
min
84,0
13,0
(71,0
mm
)
2
0
= 0,56 + 0,1 = 0,66 (mm) Z0min =
Vậy kết quả tính toán là đúng.
34,0
5,0
a 0
6,22 Phôi : Phay tinh: a2=21,505 0,065 Lập bảng:
Kích thước thể hiện trên bản vẽ
Các bước công nghệ Dung sai(mm) Lượng dư
amin(mm) 22,1 21,54 21,44 amax(mm) 22,94 21,87 21,57 0,84 0,33 0,13 0,56 0,1
Phôi Phay thô mặt 2 Phay tinh mặt 2
Tính lượng dư bằng phương pháp tra bảng cho mặt 7:
,0
084
mm
Bước công nghệ [4,bảng 3-129, trang 271] [1,PL 17, trang 159]
Khoan 23 , CCX 12 , dung sai
Bước công nghệ CCX Dung sai Lượng dư Kích thước Nguồn gốc
2 iZ
(mm) trung gian Bảng tra
1,0 11,0 23
12 0,21 23 [4,bảng 3-129, trang 271] Khoan 23
Lượng dư trung gian
2
Z
23
mm
D 1
1
Khoan
23
1,0
1,23
mm
D 1
max
Đường kính lớn nhất sau khi khoan
Trang 28
Đường kính nhỏ nhất sau khi khoan
GVHD: Trần Vũ An
23
11,0
89,22
mm
D 1
min
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
1,0 11,0 23
Đường kính ghi trên bản vẽ:
D 1
Khoan
Tính lượng dư bằng phương pháp tra bảng cho mặt 1,8:
)mm
(
Các bước Lỗ CCX Dung sai Tài liệu
23
công nghệ
Khoan 12 0,21 [4,bảng 3-131, trang 274]
26
[1,PL 17, trang 159]
Khoan rộng 12 0,21 [4,bảng 4-42, trang 326]
8,27
không thông [1,PL 17, trang 159]
Khoét 11 0,13 [4,bảng 3-131, trang 274]
28
[1,PL 17, trang 159]
Doa thô 10 0,084 [4,bảng 3-131, trang 274]
[1,PL 17, trang 159]
Löôïng dö trung gian
2
23
mm
DZ 1
1
Khoan
2
Z
26
23
3 mm
DD 1
2
2
2
Z
8,27
26
8,1
mm
Khoan rộng
DD 2
3
3
2
Z
D
28
8,27
2,0
mm
Khoét
4
D 3
4
Doa thô
28
042,0
,28
042
mm
D 4
max
Đường kính lớn nhất sau khi doa thô :
042,28
2,0
842,27
mm
D 3
max
D 4
max
2 4 Z
Đường kính lớn nhất sau khi khoét
842,27
8,1
042,26
mm
D 2
max
D 3
max
2 3 Z
Đường kính lớn nhất sau khi khoan rộng
,26
042
3
,23
042
mm
D 1
max
D 2
max
2 2 Z
Trang 29
Đường kính lớn nhất sau khi khoan
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
,28
042
,0
084
958,27
mm
D 4
min
D 4
max
4
Đường kính nhỏ nhất sau khi doa thô :
842,27
13,0
712,27
mm
D 3
min
D 3
max
3
Đường kính nhỏ nhất sau khi khoét
,26
042
21,0
832,25
mm
D 2
min
D 2
max
2
Đường kính nhỏ nhất sau khi khoan rộng
,23
042
21,0
832,22
mm
D 1
min
D 1
max
1
Đường kính nhỏ nhất sau khi khoan
042
168,0
Đường kính ghi trên bản vẽ:
,0 23
D 1
,0 042 26 168,0
Khoan
D 2
042 088
,0 8,27 ,0
Khoan rộng
D 2
042
28 ,0
Khoét
D 1
Doa
Tính lượng dư bằng phương pháp tra bảng cho mặt 9:
)mm
(
Các bước Lỗ CCX Dung sai Tài liệu
23
công nghệ
Khoan 12 0,21 [4,bảng 3-130, trang 273]
38
[1,PL 17, trang 159]
Khoan rộng 12 0,25 [4,bảng 3-130, trang 273]
75,39
không thông [1,PL 17, trang 159]
Khoét 11 0,16 [4,bảng 3-130, trang 273]
93,39
[1,PL 17, trang 159]
Doa thô 10 0,1 [4,bảng 3-130, trang 273]
Trang 30
[1,PL 17, trang 159]
GVHD: Trần Vũ An
40
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Doa tinh 8 0,039 [4,bảng 3-130, trang 273]
[1,PL 17, trang 159]
Lượng dư trung gian
2
23
mm
DZ 1
1
2
Z
38
23
15
mm
Khoan
DD 1
2
2
2
Z
75,39
38
75,1
mm
Khoan rộng
DD 2
3
3
Khoét
2
Z
D
D
93,39
75,39
18,0
mm
4
3
4
2
Z
D
D
40
93,39
07,0
mm
Doa thô
5
4
5
Doa tinh
D
40
,0
0195
,40
0195
mm
5
max
Đường kính lớn nhất sau khi doa tinh :
D
D
,40
0195
07,0
,40
0125
mm
4
max
5
max
2 5 Z
Đường kính lớn nhất sau khi doa thô :
D
D
,40
0125
18,0
,39
8325
mm
3
max
4
max
2 4 Z
Đường kính lớn nhất sau khi khoét
D
D
,39
8325
75,1
,38
0825
mm
2
max
3
max
2 3 Z
Đường kính lớn nhất sau khi khoan rộng
D
,38
0825
15
,23
0825
mm
D 1
max
2
max
2 2 Z
Đường kính lớn nhất sau khi khoan
,40
0195
,0
039
,39
9805
mm
D 5
min
D 5
max
5
Đường kính nhỏ nhất sau khi doa tinh
D
D
,40
0125
1,0
,39
9125
mm
4
min
4
max
4
Đường kính nhỏ nhất sau khi doa thô
,39
8325
16,0
,39
6725
mm
D 3
min
D 3
max
3
Đường kính nhỏ nhất sau khi khoét
D
D
,38
0825
25,0
,37
8325
mm
2
min
2
max
2
Đường kính nhỏ nhất sau khi khoan rộng
Trang 31
Đường kính nhỏ nhất sau khi khoan
GVHD: Trần Vũ An
,23
0825
21,0
,22
8725
mm
D 1
min
D 1
max
1
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
,0
0825
,0
1275
Đường kính ghi trên bản vẽ:
23
D 1
0825
,0
1675
Khoan
,0 38
D 2
,0 ,0
0825 0775
75,39
Khoan rộng
D 3
,0 ,0
0125 0495
75,39
Khoét
D 2
,0
0195
Doa thô
40
D 5
Doa tinh
Tính lượng dư bằng phương pháp tra bảng cho mặt 11,15 ( hoặc mặt 18,22) :
Vì khoảng cách 2 mặt đối xứng của bề mặt 11 và 15 bằng với khoảng cách 2 bề
mặt đối xứng của bề mặt 18 và 22, do đó tính được kết quả tương tự:
Dung sai kích thước tra được như sau:
Dùng dao phay đĩa 3 mặt phay đồng thời mặt 11 và 15
Z
4
mm
0
Lượng dư tra bảng [4 , bảng 3-59 , trang 252 ]tổng cộng một mặt :
m CCX
Tài liệu Trình tự gia công Dung sai
0. Phôi 700 15 [1, PL17, trang 159]
1. Phay thô mặt 11 180 12 [1, PL17, trang 159]
Kích thước nhỏ nhất của phôi sau khi phay thô:
Lmin1=12-0,09=11,91 mm
Kích thước lớn nhất của phôi sau khi phay thô:
Lmax1=Lmín1+1=11,91+0,18=12,09 mm
Kích thước nhỏ nhất của phôi:
Lmin0=Lmin1+2Zmin1=11,91+2 4=19,91 mm
Kích thước lớn nhất của phôi:
Trang 32
Lmax0=Lmín0+0=19,91+0,7=20,61 mm
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Các bước công nghệ CCX Dung sai Lượng dư Kt trung gian Nguồn gốc
3,0
(mm)
4,0
31,20
0-Phôi +0,3 15 2 4 [4,bảng 3-59,trang 252 ]
-0,4
15,012
1-Phay thô 0,3 12 2 4
Tính löôïng dö baèng phöông phaùp tra baûng cho maët 12,21:
)mm
(
Caùc böôùc Loã CCX Dung sai Taøi lieäu
8,11
coâng ngheä
Khoan 12 0,11 [4,bảng 3-131, trang 274]
12
[1,PL 17, trang 159] Doa thô 9 0,043
Löôïng dö trung gian
2
8,11
mm
Z 1
D 1
Khoan
2
Z
12
8,11
2,0
mm
DD 1
2
2
Khoét
12
02,0
02,12
mm
D 2
max
Đường kính lớn nhất sau khi doa
02,12
2,0
82,11
mm
D 1
max
D 2
max
2 2 Z
Đường kính lớn nhất sau khi khoan
02,12
,0
043
98,11
mm
D 2
min
D 2
max
2
Đường kính nhỏ nhất sau khi doa
82,11
11,0
71,11
mm
D 1
min
D 1
max
1
Đường kính nhỏ nhất sau khi khoan
02,0 09,0
8,11
Đường kính ghi trên bản vẽ:
D 1
Trang 33
Khoan
GVHD: Trần Vũ An
02,0 ,0 12 023
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
D 2
Khoét
Tính lượng dư bằng phương pháp tra bảng cho mặt 13 ( hoặc mặt 19) :
Vì 2 mặt này có nguyên công giống nhau , do đó tính được kết quả tương tự :
Dung sai kích thước tra được như sau:
Z
4
mm
Dùng dao phay đĩa 3 mặt phay mặt 13 ( hoặc mặt 19)
0
Lượng dư tra bảng [4 , bảng 3-59 , trang 252 ] tổng cộng một mặt :
m CCX
Tài liệu Trình tự gia công Dung sai
0. Phôi 1200 15 [1, PL17, trang 159]
1. Phay thô mặt 13 300 12 [1, PL17, trang 159]
Kích thước nhỏ nhất của phôi sau khi phay thô:
Lmin1=67-0,15=66,85 mm
Kích thước lớn nhất của phôi sau khi phay thô:
Lmax1=Lmín1+1=66,85 + 0,3=67,15mm
Kích thước nhỏ nhất của phôi:
Lmin0=Lmin1+Zmin1=67,15 +4=71,15mm
Kích thước lớn nhất của phôi:
Lmax0=Lmín0+0=71,15+1,2=72,35 mm
Các bước công nghệ CCX Dung sai Lượng dư Kt trug gian Nguồn gốc
(mm) (mm)
5,0 7,0
85,71
4 0-Phôi 15 +0,5 [4,bảng 3-59,trang 252 ]
15,0
-0,7
67
4 1-Phay thô 12 0,3
Tính löôïng dö baèng phöông phaùp tra baûng cho maët 5,25,28:
Trang 34
Caùc Loã CCX Dung sai Taøi lieäu
GVHD: Trần Vũ An
)mm
(
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
böôùc
coâng
126
4
ngheä
Khoan 11 0,075 Tính toaùn
Taroâ M6 0,005 [1,PL 17, trang 159] 5
[4,baûng 4-136, trang 421] Böôùc ren 1
2
Z
4
mm
Löôïng dö trung gian
D 1
1
Khoan
2
Z
D
24
6
mm
2
D 1
2
Tarô
D
,06
0025
,6
0025
mm
2
max
Đường kính lớn nhất sau khi tarô
D
,6
0025
,42
0025
mm
D 1
max
2
max
2 2 Z
Đường kính lớn nhất sau khi khoan
D
,6
0025
,0
005
,6
002
mm
D 2
min
2
max
2
Đường kính nhỏ nhất sau khi tarô
,4
0025
,0
075
95,3
mm
D 1
min
D 1
max
1
Đường kính nhỏ nhất sau khi khoan
0025 005
,0 4 ,0
Đường kính ghi trên bản vẽ:
D 1
Khoan
Tarô M6
Tính lượng dư bằng phương pháp tra bảng cho mặt 27 :
Dung sai kích thước tra được như sau:
Z
4
mm
Dùng dao phay đĩa 3 mặt phay mặt 27
0
Lượng dư tra bảng [4 , bảng 3-59 , trang 252 ] tổng cộng một mặt :
m CCX
Trang 35
Trình tự gia công Tài liệu Dung sai
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
0. Phôi 1000 15 [1, PL17, trang 159]
1. Phay thô mặt 27 250 12 [1, PL17, trang 159]
Kích thước nhỏ nhất của phôi sau khi phay thô:
Lmin1=31-0,125=30,875 mm
Kích thước lớn nhất của phôi sau khi phay thô:
Lmax1=Lmín1+1=30,875 + 0,25=31,125mm
Kích thước nhỏ nhất của phôi:
Lmin0=Lmin1+Zmin1=31,125+4=35,125mm
Kích thước lớn nhất của phôi:
Lmax0=Lmín0+0=35,125+1=36,125mm
Các bước công nghệ CCX Dung sai Lượng dư Kt trung gian Nguồn gốc
(mm) (mm)
4,0 6,0
725
,35
0-Phôi 15 +0,4 4 [4,bảng 3-59,trang 252 ]
125
-0,6
,031
1-Phay thô 12 0,25 4
Tính löôïng dö baèng phöông phaùp tra baûng cho maët 26:
)mm
(
Loã CCX Dung sai Taøi lieäu Caùc
böôùc
coâng
10
5,12
7
ngheä
Khoan 11 0,09 [4,baûng 3-130, trang 273]
Taroâ M10 0,006 [1,PL 17, trang 159] 5
Böôùc ren 1,5 [4,baûng 4-136, trang 421]
Löôïng dö trung gian
2
Z
7
mm
D 1
1
2
Z
10
7
3 mm
Khoan
DD 1
2
2
Trang 36
Tarô
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
10
,0
003
,10
003
mm
D 2
max
Đường kính lớn nhất sau khi tarô
,10
003
,73
003
mm
D 1
max
D 2
max
2 2 Z
Đường kính lớn nhất sau khi khoan
D
D
003,10
,0
006
997,9
mm
2
min
2
max
2
Đường kính nhỏ nhất sau khi tarô
,7
003
09,0
,6
994
mm
D 1
min
D 1
max
1
Đường kính nhỏ nhất sau khi khoan
,0 ,0
003 006
7
Đường kính ghi trên bản vẽ:
D 1
Khoan
Tarô M10
Tính lượng dư bằng phương pháp tra bảng cho mặt 14,20:
)mm
(
Các bước Lỗ CCX Dung sai Tài liệu
công
9,2
nghệ
5,024
3
Khoan 0,06 [4,bảng 3-130, trang 273] 11
Doa 0,004 Tính toaùn 5
[1,PL 17, trang 159]
Taroâ M4 0,005 [1,PL 17, trang 159] 5
Böôùc ren 1,5 [4,baûng 4-136, trang 421]
2
9,2
mm
Löôïng dö trung gian
DZ 1
1
2
Z
1,09,23
mm
Khoan
DD 1
2
2
Trang 37
Doa
GVHD: Trần Vũ An
2
Z
134
mm
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
DD 2
3
3
Tarô
,04
0025
,4
0025
mm
D 3
max
Đường kính lớn nhất sau khi tarô
,4
0025
,31
0025
mm
D 2
max
D 3
max
2 3 Z
Đường kính lớn nhất sau khi doa
,3
0025
,21,0
9025
mm
D 1
max
D 2
max
2 2 Z
Đường kính lớn nhất sau khi khoan
,4
0025
,0
005
,3
9975
mm
D 3
min
D 3
max
3
Đường kính nhỏ nhất sau khi tarô
,3
0025
004,0
,3
0021
mm
D 2
min
D 2
max
2
Đường kính nhỏ nhất sau khi doa
,2
9025
,0
006
,2
8965
mm
D 1
min
D 1
max
1
Đường kính nhỏ nhất sau khi khoan
,0
0025
,0
0035
Đường kính ghi trên bản vẽ:
9,2
D 1
,0 ,0
0025 0015
3
Khoan
D 1
Doa
Trang 38
Tarô M4
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
CHƯƠNG VII:
XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ CẮT VÀ THỜI GIAN GIA CÔNG CƠ BẢN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CHO MỘT BỀ MẶT.
1.
XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ CẮT BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN
TÍCH CHO BỀ MẶT 6.
a. Chiều sâu phay t và chiều rộng phay B.
Chiều sâu cắt lấy bằng kích thước trung gian lớn nhất
t
Z
i
i
max
t
Z
89,0
mm
[1, trang 95]
1
1
max
t
Z
17,0
mm
Vậy: Chiều sâu cắt thô mặt 6 là
2
2
max
Chiều sâu cắt tinh mặt 6 là
Chiều rộng phay B= 59 mm
Đường kính dao phay mặt đầu D=(1,25 1,50)B=73,75 88,5mm
Chọn dao phay mặt đầu có đường kính D=80mm , số răng Z = 16 răng [4,bảng
(0, 03 0, 05)
D
2, 4 4
mm
C 1
4-92, trang 373]
b. Lượng chạy dao S
S
Sn
Lượng chay dao phút được tính theo công thức:
ph
S Zn z
[6,trang 27]
zS :Lượng chạy dao răng
Trong đó:
phS :Lượng chạy dao phút
S:Lượng chạy dao vòng
n: Số vòng quay của dao (v/ph)
Z: Số răng Z = 16
Phay thô bằng dao phay mặt đầu bằng thép gió
Công suất máy N < 5 kw
Trang 39
Độ cứng vững của hệ thống: trung bình
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
zS =0,3 mm/r [6,bảng 5-34,trang 29]
Lượng chạy dao vòng khi phay thô S= zS Z =0,3 16=4,8mm/v
Lượng chạy dao răng khi phay thô
Lượng chạy dao răng khi phay tinh
zS =S/ Z =1/16=0,0625 mm/r
Lượng chạy dao vòng khi phay tinh S =1 mm/vg [6,bảng 5-37,trang 31]
c . Tốc độ cắt
q
Tốc độ cắt V được tính theo công thức:
V
k
v
m x
u
p
C D V y T t S B Z z
[6,trang 27]
Trong đó:
T – chu kỳ bền của dao
Các hệ số :ứng với lưỡi cắt P6M5 [6,bảng 5-39, trang 32]
VC =64,7 q=0,25 x=0,1 y=0,2 u=0,15 p=0
m=0,2
Chu kỳ bền dao T=180 ph [6,bảng 5-40, trang 34]
Hệ số điều chỉnh kv=kmvknvkuv [6,trang 28]
Trong đó
kmv: Hệ số phụ thuộc chất lượng bề mặt gia công
knv:Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt của phôi
kuv :Hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt
vn
k
Hệ số phụ thuộc chất lượng bề mặt gia công:
MV
190 HB
[6,bảng 5-1, trang 6]
Đối với vật liệu là gang xám BK8 , chọn HB=190 [3,bảng X-44, trang 377]
95,0
1
MVk
190 190
[6,bảng 5-2, trang 6] Đối với thép gió nv=0,95
[6,bảng 5-5, trang 8] Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt của phôi :knv=0,85
85,01
83,0
,0
7055
Vk
[6,bảng 5-6, trang 8] Hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt kuv =0,83
Vậy
Trang 40
Vận tốc cắt khi phay thô mặt 6
GVHD: Trần Vũ An
25,0
,0
7055
74,33
/ phm
V 1
2,0
2,0
15,0
0
180
89,0
59
16
7,64 1,0
80 3,0
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
25,0
,0
7055
48,54
/ phm
V 2
2,0
2,0
15,0
0
180
17,0
7,64 80 1,0 0625 ,0
59
16
Vận tốc cắt khi phay tinh mặt 6
n
1000 V D
Số vòng quay của dao
25,134 v
/
ph
n 1
1000
V 1 D
1000
74,33 80
Số vòng quay của dao khi phay thô mặt 6
2
n
77,216
v
/
ph
2
1000
V D
1000
48,54 80
Số vòng quay của dao khi phay tinh mặt 6
Số vòng quay chọn theo máy là: n1 =100 v/ph
n2 =200 v/ph
Chọn máy phay 6H10 [2,bảng PL6, trang 117]
Số cấp chạy dao Z=12
Số vòng quay của trục chính n=50… 2240 v/ph
Chọn số vòng quay của trục chính theo máy
n1 =100 v/ph
n2 =200 v/ph
25,13 (m/ph)
V 1
Dn 1 1000
3,14 80 100 1000
Tốc độ cắt thực tế khi phay thô mặt 1 :
50, 2 (m/ph)
V 2
Dn 2 1000
3,14 80 200 1000
Tốc độ cắt thực tế khi phay tinh mặt 1 :
d. Lực cắt Pz
x
y
n
10
k
Lực cắt được tính theo công thức
P z
mp
C t S B Z z p q w D n
[6,trang 28]
Trang 41
trong đó:
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Z – số răng dao phay
n – số vòng quay của dao
kmp – hệ số điều chỉnh cho chất lượng bề mặt gia công
Các hệ số: [6,bảng 5-41, trang 34]
q=1,14 w=0 cp=50 x=0,9 y=0,72 u=1,14
n
k
mp
HB 190
Hệ số điều chỉnh cho chất lượng bề mặt gia công [6,bảng 5.9]
n
82,1
Đối với vật liệu là gang xám, chọn HB=190
1 55,0
1
mpk
190 82,1 190
[6,bảng 5.9]
Vậy
72,0
9,0
14,1
10
50
59
16
1
2139
52,
N
Pz 1
0
89,0 80
3,0 14,1
200
Lực cắt khi phay thô mặt 6
72,0
14,1
9,0
10
50
17,0
59
16
1
8,155
N
Pz
2
0
0625 ,0 14,1 80 100
Lực cắt khi phay tinh mặt 1
e. Moment xoắn của trục chính máy
Moment xoắn của trục chính máy được tính theo công thức:
xM =
zP D 2 100
[N.m] [6,trang 28]
80
8,855
Moment xoắn của trục chính máy khi phay thô mặt 6
xM 1
52, 2139 100 2
[N.m]
80
Moment xoắn của trục chính máy khi phay tinh mặt 6
32,62
xM 2
8,155 2
100
Trang 42
[N.m]
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
g. Công suất cắt khi phay
eN =
zPV 1020 60
Công suất cắt được tính theo công thức [kW] [6,trang 28]
2139
88,0
kW
N e 1
52, 1020
13,25 60
Công suất cắt khi phay thô mặt 6
13,0
kW
N e
2
2,50 8,155 1020 60
Công suất cắt khi phay tinh mặt 6
N
N
88,0
N
85,03
55,2
max
e 1
dc
Công suất cắt lớn nhất
Vậy máy vẫn hoạt động tốt
2. XÁC ĐỊNH THỜI GIAN GIA CÔNG CƠ BẢN BẰNG PHƯƠNG
PHÁP PHÂN TÍCH CHO BỀ MẶT 6.
Xác định thời gian gia công cơ bản bằng công thức chính xác
,ph [1,CT 2.57,trang 105]
Thời gian gia công cơ bản.
li nS
M t
Trong đó
l: Chiều dài gia công (mm)
S: lượng ăn dao (mm/vg)
n : số vòng quay trục chính
i: số lần chạy dao
[1,ct 2.61, trang 107] Chiều dài gia công l=lctKvr (mm)
Trang 43
Trong đó lct là chiều dài của chi tiết trên bản vẽ chi tiết
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Kvr là hệ số kể đến lượng vào và ra của dao ,
23,1vrK
l =59 1,23=72,57 mm
[1,bảng 2.26, trang 113]
S S z
Lượng ăn dao (mm/vg)
z
[6, trang 27]
Trong đó:
+ z: số răng.
+ Sz : lượng chạy dao răng.
S
S
Z
3,0
16
8,4
mm
/
vg
1
z
Lượng chạy dao vòng khi phay thô mặt 6
S
S
Z
,0
0625
16
1 mm
/
vg
2
z
Lượng chạy dao vòng khi phay tinh mặt 6
Vậy
15,0
ph
t M
1
57,72 100
1 8,4
Thời gian gia công cơ bản để phay thô mặt 6
36,0
ph
t M
1
57,72 1 200 1
Thời gian gia công cơ bản để phay tinh mặt 6
T K M
[1,ct 2.60, trang 107] Thời gian kế toán K T
K =1,84
T
t
84,1
15,0
28,0
ph
K
1
K
M
1
t
84,1
36,0
67,0
ph
T K
2
K
M
2
[1,bảng 2.27, trang 114]
3. XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ CẮT VÀ THỜI GIAN GIA CÔNG CƠ BẢN
CHO CÁC BỀ MẶT CÒN LẠI BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRA BẢNG.
Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản cho bề mặt 2 bằng phương
pháp tra bảng.
a. Chế độ cắt
Phay mặt phẳng bằng dao phay đĩa 3 mặt với răng bằng thép gió
Từ [6,bảng 5-170, trang 153] ta có :
Trang 44
Công suất máy <5 KW
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Độ cứng vững của hệ thống: trung bình
Dao phay:răng chắp
Lượng chạy dao vòng khi phay thô S= SzZ=02516=4 mm/v
Lượng chạy dao răng khi phay thô Sz=0,25 mm/r
Lượng chạy dao răng khi phay tinh Sz =S/z=0,5/16=0,03 mm/r
Lượng chạy dao vòng khi phay tinh S=0,5 mm/v
Độ nhám Rz20
Vật liệu gia công: gang xám
Tốc độ cắt V khi phay mặt phẳng bằng dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim
cứng [6,bảng 5-127, trang 115]
D Z
75 10
Chu kỳ bền T=120 ph
t
5,7
mm
Bề rộng gia công B=40mm
Chiều sâu cắt khi phay thô
Vận tốc cắt V=181 m/ph
Lượng chạy dao răng khi phay thô Sz 0,13 mm/r
t
5,1
mm
Chiều sâu cắt khi phay tinh
Vận tốc cắt V=260 m/ph
Lượng chạy dao răng khi phay tinh Sz 0,1 mm/r
Từ [6,bảng 5-127, trang 115] ta tra được :
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao =1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang =1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công =1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công thô =1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công tinh =0,8
11115,46
/5,46
phm
Vtho
53
8,0111
/4,42
phm
Vậy vận tốc cắt khi phay thô
Vtho
Vậy vận tốc cắt khi phay tinh
/2,768 v
ph
n 1
1000
V 1 D
1000 181 75
Tốc độ quay của trục chính khi phay thô
Trang 45
Tốc độ quay của trục chính khi phay tinh
GVHD: Trần Vũ An
2
n
1103
/5, v
ph
2
1000
V D
1000 260 75
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Chọn máy phay 6H10 [2,bảng PL6, trang 117]
Số cấp chạy dao Z=12
Số vòng quay của trục chính n=50… 2240 v/ph
Chọn số vòng quay của trục chính theo máy
n1=690 v/ph
n2=990 v/ph
14,3
690
(163
phm ) /
V 1
Dn 1 1000
75 1000
Tốc độ cắt thực tế khi phay thô:
14,3
990
V
(3,233
phm ) /
2
Dn 2 1000
75 1000
Tốc độ cắt thực tế khi phay tinh:
L 2
(ph)
i
b. Thời gian gia công cơ bản
T 0
L L 1 s n .
Thời gian gia công [2,bảng 31, trang 63]
Trong đó
L
(
)
2
mm
11
tDt 1
1
40(7,1
)7,1
2
mm
07,10
mm
L 11
L
(
)
2
mm
12
tDt 2
2
40(3,1
)3,1
2
mm
1,9
mm
L 12
L=40 mm là chiều dài bề mặt gia công
Chọn L2=(2…5) mm , chọn L2 = 3 mm
Thời gian gia công cơ bản khi phay thô
3
T
(06,0
ph
)
01
40 4
10 220
Thời gian gia công cơ bản khi phay tinh
T
(52,0
ph )
02
40 5,0
39 200
Số lần chuyển dao i=1
T K
T K o
Trang 46
Thời gian kế toán
GVHD: Trần Vũ An
1,84
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
K
06,0
(11,0
ph
)
TK
84,11
84,1
52,0
(96,0
ph
)
TK
2
Với [1, bảng 2.27, trang 144]
Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản cho mặt 7 bằng phương
pháp tra bảng :
a.Chế độ cắt
+Khoan 23
Khoan bằng dao thép gió
Lượng chạy dao S=0,4 mm/vg ứng với dạng mài mũi khoan H [6,bảng 5 - 90,
trang 86]
Đường kính mũi khoan >20mm
Vận tốc cắt V=29,5 mm/ph
1
Chu kỳ bền dao T=75 ph
T T H
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền =1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ =1 (<3D)
V
1115,29
/5,29
phm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác vật liệu =1 (P9,P18)
1000 V
n
27,408
v
/
ph
D
5,29 1000 14,3 23
Số vòng quay khi khoan
Chọn máy khoan đứng 2H125
Số cấp chạy dao Z=9
Số vòng quay của trục chính n=45… 2000 v/ph
Chọn số vòng quay của trục chính theo máy
n=408 v/ph
14,3
408
V
/5,29 v
ph
Dn 1000
23 1000
Trang 47
Tốc độ cắt thực tế khi khoan:
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
b. Thời gian gia công
L 2
(ph)
i
Thời gian gia công cơ bảng khi khoan lỗ 23
T 0
L L 1 s n .
cot
g
1
cot 60 1 5,3
g
mm
L 1
15 2
d 2
[2,bàng 28, trang 57]
L2=2 mm
1 0,13
(ph)
T 01
10 5, 3 2 0, 27 508
L=10 mm
T K
T K o
1, 72
Thời gian kế toán
K
Với [1, bảng 2.27, trang 144]
ph
KT
1 1, 72 0,13 0, 2236
Thời gian kế toán khi khoan
Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản cho mặt 1 bằng phương
pháp tra bảng :
a.Chế độ cắt
+Khoan 23
Khoan bằng dao thép gió
Lượng chạy dao S=0,47 mm/vg [6,bảng 5 - 25, trang 21] ,ứng với dạng mài
mũi khoan H nên từ [6,bảng 5 - 90, trang 86] ta tra được :
Đường kính mũi khoan >20mm
Vận tốc cắt V=29,5 mm/ph
Chu kỳ bền dao T=75 ph
1
T T H
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền =1
Trang 48
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ =1 (<3D)
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
V
1115,29
/5,29
phm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác vật liệu =1 (P9,P18)
1000 V
n
27,408
v
/
ph
D
5,29 1000 14,3 23
Số vòng quay khi khoan
Chọn máy khoan đứng 2H125
Số cấp chạy dao Z=12
Số vòng quay của trục chính n=45… 2000 v/ph
Chọn số vòng quay của trục chính theo máy
n=360 v/ph
14,3
360
V
26 v
/
ph
Dn 1000
23 1000
Tốc độ cắt thực tế khi khoan:
+Khoét 29
Lượng chạy dao S=1 mm/vg [6,bảng 5 - 26, trang 22] ,ứng với dạng mài mũi
Khoét bằng dao thép gió
khoan H nên từ [6,bảng 5 - 106, trang 97]ta tra được :
Vận tốc cắt V=23 mm/ph
Đường kính mũi khoét 29 và kiểu mũi khoét: liền
1
Chu kỳ bền dao T=40 ph
T T H
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền =1
V
23
11
23
/ phm
2
n
45,252 v
/
ph
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi =1
2
1000 2 V D
1000 14,3
23 29
Số vòng quay khi khoét
Chọn máy khoan đứng 2H125
Số cấp chạy dao Z=9
Số vòng quay của trục chính n=45…2000 v/ph
Chọn số vòng quay của trục chính theo máy
Trang 49
n2=230 v/ph
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
14,3
230
V
21 v
/
ph
2
Dn 2 1000
29 1000
Tốc độ cắt thực tế khi khoét:
b.Thời gian gia công
L 2
(ph)
i
Thời gian gia công cơ bản khi khoan lỗ 23
T 0
L L 1 s n .
[2,bàng 28, trang 57]
Với :
L : Chiều dài bề mặt gia công (mm) , L=21,5 mm
cot
g
1
cot 60 1 5,3
g
mm
L 1
d 2
15 2
L1: Chiều dài ăn dao (mm)
L2: Chiều dài thoát dao (mm) , L2=(1…3) mm
Chọn L2=2 mm
S : Lượng chạy dao vòng (mm/vòng)
(19,0
ph )
T 01
23,55,21 4,0
370
N : Số vòng quay hoặc hành trình kép trong một phút
i
(
ph
)
T
Thời gian gia công cơ bản khi khoét lỗ 29
02
LL 1 nS
[2,bảng 28, trang 57]
L1=(0,5…2) mm , chọn L1=2 mm
T
(03,01
ph
)
02
25,2 160 1
L=2,5 mm
T K
T K o
Thời gian kế toán
1, 72
K
Với [1, bảng 2.27, trang 114]
72,1
19,0
(33,0
ph )
TK
1
Trang 50
Thời gian kế toán khi khoan
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
72,1
03,0
(05,0
ph
)
TK
2
Thời gian kế toán khi khoét
Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản cho mặt 8 bằng phương
pháp tra bảng :
a.Chế độ cắt
+Khoan 23
Khoan bằng dao thép gió
Lượng chạy dao S=0,47 mm/vg [6,bảng 5 - 25, trang 21] , ứng với dạng mài
mũi khoan H [6,bảng 5 - 90, trang 86] ta tra được :
Đường kính mũi khoan >20mm
Vận tốc cắt V=29,5 mm/ph
Chu kỳ bền dao T=75 ph
1
T T H
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền =1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ =1 (<3D)
V
1115,29
/5,29
phm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác vật liệu =1 (P9,P18)
1000 V
n
27,408
v
/
ph
D
5,29 1000 14,3 23
Số vòng quay khi khoan
Chọn máy khoan đứng 2H125
Số cấp chạy dao Z=9
Số vòng quay của trục chính n=45… 2000 v/ph
Chọn số vòng quay của trục chính theo máy
n=360 v/ph
14,3
360
V
26 v
/
ph
Dn 1000
23 1000
Tốc độ cắt thực tế khi khoan:
Trang 51
+Khoét 29
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Lượng chạy dao S=1 mm/vg [6,bảng 5 - 26, trang 22] ,ứng với dạng mài mũi
Khoét bằng dao thép gió
khoan H nên từ [6,bảng 5 - 106, trang 97]ta tra được :
Vận tốc cắt V=23 mm/ph
Đường kính mũi khoét 29 và kiểu mũi khoét: liền
Chu kỳ bền dao T=40 ph
1
T T H
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền =1
V
23
11
23
/ phm
2
n
45,252 v
/
ph
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi =1
2
1000 2 V D
1000 14,3
23 29
Số vòng quay khi khoét
Chọn máy khoan đứng 2H125
Số cấp chạy dao Z=90
Số vòng quay của trục chính n=45…2000 v/ph
Chọn số vòng quay của trục chính theo máy
n2=230 v/ph
14,3
230
V
21 v
/
ph
2
Dn 2 1000
29 1000
Tốc độ cắt thực tế khi khoét:
b.Thời gian gia công
L 2
Thời gian gia công cơ bản khi khoan lỗ 23
(ph)
i
T 0
L L 1 s n .
[2,bàng 28, trang 57]
Với :
L : Chiều dài bề mặt gia công (mm) , L=21,5 mm
cot
g
1
cot 60 1 5,3
g
mm
L 1
d 2
15 2
L1: Chiều dài ăn dao (mm)
Trang 52
L2: Chiều dài thoát dao (mm) , L2=(1…3) mm
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Chọn L2=2 mm
S : Lượng chạy dao vòng (mm/vòng)
(19,0
ph )
T 01
23,55,21 4,0
370
N : Số vòng quay hoặc hành trình kép trong một phút
Thời gian gia công cơ bản khi khoét lỗ 29
i
(
ph
)
T
02
LL 1 nS
[2,bảng 28, trang 57]
L1=(0,5…2) mm , chọn L1=2 mm
T
,01
(034
ph )
02
25,3 160 1
L=3,5 mm
T K
T K o
1, 72
Thời gian kế toán
K
Với [1, bảng 2.27, trang 114]
72,1
19,0
(33,0
ph )
TK
1
Thời gian kế toán khi khoan
72,1
,0
034
(06,0
ph
)
TK
2
Thời gian kế toán khi khoét
Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản cho mặt 9 bằng phương
pháp tra bảng :
a.Chế độ cắt
+Khoan 23
Khoan bằng dao thép gió
Lượng chạy dao S=0,4 mm/vg ứng với dạng mài mũi khoan H [6,bảng 5 - 90,
trang 86]
Đường kính mũi khoan >20mm
Vận tốc cắt V=29,5 mm/ph
Trang 53
Chu kỳ bền dao T=75 ph
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
1
T T H
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền =1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ =1 (<3D)
V
1115,29
/5,29
phm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác vật liệu =1 (P9,P18)
+Khoét 40
Lượng chạy dao S=1,7 mm/vg [6,bảng 5 - 26, trang 22] ,ứng với dạng mài
Khoét bằng dao thép gió
mũi khoan H nên từ [6,bảng 5 - 106, trang 97]ta tra được :
Vận tốc cắt V=7,3 mm/ph
Đường kính mũi khoét 40 và kiểu mũi khoét: liền
Chu kỳ bền dao T=120 ph
1
T T H
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền =1
V
/3,7113,7
phm
27,408
v
/
ph
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi =1
n 1
1000 1 V D
1000 14,3
5,29 23
n
/1,58 v
ph
Số vòng quay khi khoan
2
1000 2 V D
1000 14,3
3,7 40
Số vòng quay khi khoét
Chọn máy khoan đứng 2H125
Số cấp chạy dao Z=9
Số vòng quay của trục chính n=45…2000 v/ph
Chọn số vòng quay của trục chính theo máy
n1=370 v/ph
n2=52 v/ph
14,3
370
/7,26 v
ph
V 1
Dn 1 1000
23 1000
Tốc độ cắt thực tế khi khoan:
14,3
52
V
/5,6 v
ph
2
Dn 2 1000
40 1000
Trang 54
Tốc độ cắt thực tế khi khoét:
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
b.Thời gian gia công
L 2
i
(ph)
Thời gian gia công cơ bản khi khoan lỗ 23
T 0
L L 1 s n .
[2,bảng 28, trang 57]
L : Chiều dài bề mặt gia công (mm) , L=21,5 mm
cot
g
1
cot 60 1 5,3
g
mm
L 1
d 2
15 2
L1: Chiều dài ăn dao (mm)
L2: Chiều dài thoát dao (mm) , L2=(1…3) mm
Chọn L2=2 mm
S : Lượng chạy dao vòng (mm/vòng)
T
(19,0
ph
)
01
23,55,21 4,0
370
N : Số vòng quay hoặc hành trình kép trong một phút
Thời gian gia công cơ bảng khi khoét lỗ 40
i
(
ph
)
T
01
LL 1 nS
[2,bảng 28, trang 57]
L1=(0,5…2) mm , chọn L1=2 mm
T
(28,01
ph )
02
25,12 52 1
L=12,5 mm
T K
T K o
1, 72
Thời gian kế toán
K
Với [1, bảng 2.27, trang 114]
72,1
19,0
(33,0
ph )
TK
1
Thời gian kế toán khi khoan
72,1
28,0
(48,0
ph )
TK
2
Thời gian kế toán khi khoét
Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản cho bề mặt 11 và 15
Trang 55
(hoặc 18 và 22) bằng phương pháp tra bảng.
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
a. Chế độ cắt
Phay mặt phẳng bằng dao phay đĩa 3 mặt với răng bằng thép gió
Từ [6,bảng 5-170, trang 153] ta có :
Công suất máy < 5 KW
Độ cứng vững của hệ thống: trung bình
Dao phay:răng chắp
Lượng chạy dao vòng khi phay thô S= SzZ=02516=4 mm/v
Lượng chạy dao răng khi phay thô Sz=0,25 mm/r
Lượng chạy dao răng khi phay tinh Sz =S/z=0,5/16=0,03 mm/r
Lượng chạy dao vòng khi phay tinh S=0,5 mm/v
Độ nhám Rz20
Vật liệu gia công: gang xám
Tốc độ cắt V khi phay mặt phẳng bằng dao phay 3 mặt răng bằng thép gió có
dung dịch trơn nguội [6,bảng 5-172, trang 155]
D Z
60 16
Chu kỳ bền T=120 ph
Bề rộng gia công B=18mm
t 10
mm
Chiều sâu cắt
Vận tốc cắt V=46,5m/ph
Lượng chạy dao răng khi phay thô Sz 0,1 mm/r
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao =1 [6,bảng 5-172, trang
155]
Từ [6,bảng 5-134, trang 121] ta tra được :
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang =1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công =1
11115,46
/5,46
phm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công thô =1
Vtho
Vậy vận tốc cắt khi phay thô
/7,246 v
ph
n 1
1000
V 1 D
1000 5,46 60
Tốc độ quay của trục chính khi phay thô
Chọn máy phay 6H10 [2,bảng PL6, trang 117]
Trang 56
Số cấp chạy dao Z=12
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Số vòng quay của trục chính n=50… 2240 v/ph
Chọn số vòng quay của trục chính theo máy
n1=220 v/ph
14,3
220
(5,41
phm ) /
V 1
Dn 1 1000
60 1000
Tốc độ cắt thực tế khi phay thô:
L 2
(ph)
i
b. Thời gian gia công cơ bản
T 0
L L 1 s n .
Thời gian gia công [2,bảng 31, trang 63]
Trong đó
L
(
)
2
mm
11
tDt 1
1
18(7,1
)7,1
2
mm
3,7
mm
L 11
L=18 mm là chiều dài bề mặt gia công
Chọn L2=(2…5) mm , chọn L2 = 3 mm
Thời gian gia công cơ bản khi phay thô
T
,0
032 (
ph )
01
33,7 18 4 220
Số lần chuyển dao i=1
T K
T K o
1,84
Thời gian kế toán
K
84,1
032,0
(06,0
ph
)
TK
1
Với [1, bảng 2.27, trang 144]
Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản cho mặt 12 hoặc 21 bằng
phương pháp tra bảng :
5,10
a.Chế độ cắt
+Khoan
Lượng chạy dao S=0,31 mm/vg [6,bảng 5 - 25, trang 21],ứng với dạng mài
Khoan bằng dao thép gió
mũi khoan H nên từ [6,bảng 5 - 90, trang 86]ta tra được
Trang 57
Đường kính mũi khoan <20mm
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Vận tốc cắt V=25 mm/ph
Chu kỳ bền dao T=60 ph
1
T T H
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền =1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ =1 (<3D)
V
25
111
25
/ phm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác vật liệu =1 (P9,P18)
+Khoét 11
Lượng chạy dao S=0,9 mm/vg [6,bảng 5 - 26, trang 22],ứng với dạng mài
Khoét bằng dao thép gió
mũi khoan H nên từ [6,bảng 5 - 90, trang 86]ta tra được
Vận tốc cắt V=23 mm/ph
Đường kính mũi khoét 11 và kiểu mũi khoét: liền
Chu kỳ bền dao T=30 ph
1
T T H
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền =1
V
23
11
23
/ phm
758 v
/
ph
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi =1
n 1
1000 1 V D
1000 25 5,10 14,3
n
/6,665 v
ph
Số vòng quay khi khoan
2
1000 2 V D
1000 14,3
23 11
Số vòng quay khi khoét
Chọn máy khoan đứng 2H125
Số cấp chạy dao Z=9
Số vòng quay của trục chính n=45…2000 v/ph
Chọn số vòng quay của trục chính theo máy
n1=680 v/ph
n2=600 v/ph
14,3
680
43,22 v
/
ph
V 1
Dn 1 1000
5,10 1000
Tốc độ cắt thực tế khi khoan:
Trang 58
Tốc độ cắt thực tế khi khoét:
GVHD: Trần Vũ An
14,3
600
V
/7,20 v
ph
2
Dn 2 1000
11 1000
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
5,10
b.Thời gian gia công
L 2
i
(ph)
Thời gian gia công cơ bản khi khoan lỗ
T 0
L L 1 s n .
[2,bàng 28, trang 57]
Với :
L : Chiều dài bề mặt gia công (mm) , L=12 mm
cot
g
cot
g
60
3
L 1
d 2
5,10 2
L1: Chiều dài ăn dao (mm)
L2: Chiều dài thoát dao (mm) , L2=(1…3) mm
Chọn L2=2 mm
S : Lượng chạy dao vòng (mm/vòng)
T
(08,0
ph
)
01
12 31,0
23 680
N : Số vòng quay hoặc hành trình kép trong một phút
i
(
ph
)
T
Thời gian gia công cơ bảng khi khoét lỗ 11
01
LL 1 nS
[2,bảng 28, trang 57]
L1=(0,5…2) mm , chọn L1=2 mm
T
,01
(023
ph
)
02
12 1
2 600
L=12 mm
T K
T K o
1, 72
Thời gian kế toán
K
Với [1, bảng 2.27, trang 114]
72,1
08,0
(14,0
ph
)
TK
1
Thời gian kế toán khi khoan
72,1
,0
023
(04,0
ph )
TK
2
Trang 59
Thời gian kế toán khi khoét
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản cho bề mặt 13 và 19 bằng
phương pháp tra bảng.
a. Chế độ cắt
Phay mặt phẳng bằng dao phay đĩa 3 mặt với răng bằng thép gió
Từ [6,bảng 5-170, trang 153] ta có :
Công suất máy < 5 KW
Độ cứng vững của hệ thống: trung bình
Dao phay:răng chắp
Lượng chạy dao vòng khi phay thô S= Sz Z=025 16=4 mm/v
Lượng chạy dao răng khi phay thô Sz=0,25 mm/r
Vật liệu gia công: gang xám
Tốc độ cắt V khi phay mặt phẳng bằng dao phay 3 mặt răng bằng thép gió có
dung dịch trơn nguội [6,bảng 5-172, trang 155]
D Z
60 16
Chu kỳ bền T=120 ph
Bề rộng gia công B=25mm
t 10
mm
Chiều sâu cắt
Vận tốc cắt V=46,5m/ph
Lượng chạy dao răng khi phay thô Sz 0,1 mm/r
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao =1 [6,bảng 5-172, trang
155]
Từ [6,bảng 5-134, trang 121] ta tra được :
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang =1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công =1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công thô =1
11115,46
/5,46
phm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công tinh =0,8
Vtho
Vậy vận tốc cắt khi phay thô
/7,246 v
ph
n 1
1000
V 1 D
1000 5,46 60
Tốc độ quay của trục chính khi phay thô
Chọn máy phay 6H10 [2,bảng PL6, trang 117]
Trang 60
Số cấp chạy dao Z=12
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Số vòng quay của trục chính n=50… 2240 v/ph
Chọn số vòng quay của trục chính theo máy
n1=220 v/ph
14,3
220
(5,41
phm ) /
V 1
Dn 1 1000
60 1000
Tốc độ cắt thực tế khi phay thô:
L 2
(ph)
i
b. Thời gian gia công cơ bản
T 0
L L 1 s n .
Thời gian gia công [2,bảng 31, trang 63]
Trong đó
L
(
)
2
mm
11
tDt 1
1
25(7,1
)7,1
2
mm
3,6
mm
L 11
L=25 mm là chiều dài bề mặt gia công
Chọn L2=(2…5) mm , chọn L2 = 3 mm
Thời gian gia công cơ bản khi phay thô
T
(04,0
ph
)
01
33,6 25 4 220
Số lần chuyển dao i=1
T K
T K o
1,84
Thời gian kế toán
K
04,0
072,0 (
ph )
TK
84,11
Với [1, bảng 2.27, trang 144]
Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản cho bề mặt 5 (hoặc 25 ,
28)bằng phương pháp tra bảng.
a.Chế độ cắt
8,5
+Khoan
Lượng chạy dao S=0,15 mm/vg [6,bảng 5 - 25, trang 21],ứng với dạng mài
Khoan bằng dao thép gió
Trang 61
mũi khoan H nên từ [6,bảng 5 - 90, trang 86]ta tra được
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Đường kính mũi khoan <20mm
Vận tốc cắt V=35 mm/ph
1
Chu kỳ bền dao T=20 ph
T T H
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền =1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ =1 (<3D)
V
35
111
35
/ phm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác vật liệu =1 (P9,P18)
+Ta-rô M6 :
Lượng chạy dao S=0,5 mm/vg nên từ [6,bảng 5 - 188, trang 171] ta tra được :
Ta-rô bằng dao ta-rô máy thép gió có dung dịch trơn nguội
Vận tốc cắt V=8 mm/ph
Kích thước danh nghĩa của ren M6 , bước ren P=0,5mm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cấp chính xác thông thường của ren = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào kẹp chặt khi gia công = 1
V
/8,81,1118
phm
1921 v
/
ph
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công=1,1
n 1
1000 1 V D
1000 35 8,5 14,3
n
467 v
/
ph
Số vòng quay khi khoan
2
1000 2 V D
1000 14,3
8,8 6
Số vòng quay khi khoét
Chọn máy khoan đứng 2H125
Số cấp chạy dao Z=9
Số vòng quay của trục chính n=45…2000 v/ph
Chọn số vòng quay của trục chính theo máy
n1=1730 v/ph
n2=420 v/ph
14,3
1730
/5,31 v
ph
V 1
Dn 1 1000
8,5 1000
Tốc độ cắt thực tế khi khoan:
Trang 62
Tốc độ cắt thực tế khi ta-rô :
GVHD: Trần Vũ An
14,3
420
V
/9,7 v
ph
2
Dn 2 1000
6 1000
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
b.Thời gian gia công
8,5
L 2
i
(ph)
Thời gian gia công cơ bản khi khoan lỗ
T 0
L L 1 s n .
[2,bàng 28, trang 57]
Với :
L : Chiều dài bề mặt gia công (mm) , L=19 mm
cot
g
cot
g
60
7,1
L 1
d 2
8,5 2
L1: Chiều dài ăn dao (mm)
L2: Chiều dài thoát dao (mm) , L2=(1…3) mm
Chọn L2=2 mm
S : Lượng chạy dao vòng (mm/vòng)
T
(09,0
ph
)
01
19 15,0
7,1
2 1730
N : Số vòng quay hoặc hành trình kép trong một phút
L
L
2
2
Thời gian gia công cơ bản khi ta-rô lỗ 6
T
i
i
(
ph
)
02
LL 1 nS
LL 1 S
n 1
[2,bảng 28, trang 57]
L1, L2=(1…3) bước ren , chọn L1= L2= 2.0,5 =1(mm)
L=19 mm
T
1
(3,01
ph
)
02
19 5,0
12 420
19 5,0
12 210
n1 = 0,5n = 0,5.420=210
T K
T K o
Thời gian kế toán
66,1K
Với [1, bảng 2.27, trang 114]
66,1
09,0
(15,0
ph
)
TK
1
Thời gian kế toán khi khoan
Trang 63
Thời gian kế toán khi ta-rô
GVHD: Trần Vũ An
66,1
(5,03,0
ph
)
TK
2
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản cho bề mặt 27 bằng
phương pháp tra bảng.
a. Chế độ cắt
Phay mặt phẳng bằng dao phay đĩa 3 mặt với răng bằng thép gió
Từ [6,bảng 5-170, trang 153] ta có :
Công suất máy < 5 KW
Độ cứng vững của hệ thống: trung bình
Dao phay:răng chắp
Lượng chạy dao vòng khi phay thô S= SzZ=02516=4 mm/v
Lượng chạy dao răng khi phay thô Sz=0,25 mm/r
Vật liệu gia công: gang xám
Tốc độ cắt V khi phay mặt phẳng bằng dao phay 3 mặt răng bằng thép gió có
dung dịch trơn nguội [6,bảng 5-172, trang 155]
D Z
60 16
Chu kỳ bền T=120 ph
Bề rộng gia công B=16 mm
t 10
mm
Chiều sâu cắt
Vận tốc cắt V=46,5m/ph
Lượng chạy dao răng khi phay thô Sz 0,1 mm/r
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao =1 [6,bảng 5-172, trang
155]
Từ [6,bảng 5-134, trang 121] ta tra được :
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang =1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công =1
11115,46
/5,46
phm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công thô =1
Vtho
Vậy vận tốc cắt khi phay thô
/7,246 v
ph
n 1
1000
V 1 D
1000 5,46 60
Tốc độ quay của trục chính khi phay thô
Trang 64
Chọn máy phay 6H10 [2,bảng PL6, trang 117]
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Số cấp chạy dao Z=12
Số vòng quay của trục chính n=50… 2240 v/ph
Chọn số vòng quay của trục chính theo máy
n1=220 v/ph
14,3
220
(5,41
phm ) /
V 1
Dn 1 1000
60 1000
Tốc độ cắt thực tế khi phay thô:
L 2
(ph)
i
b. Thời gian gia công cơ bản
T 0
L L 1 s n .
Thời gian gia công [2,bảng 31, trang 63]
Trong đó
(
)
2
mm
L 11
tDt 1
1
16(7,1
)7,1
2
mm
93,6
mm
L 11
L=16 mm là chiều dài bề mặt gia công
Chọn L2=(2…5) mm , chọn L2 = 3 mm
Thời gian gia công cơ bản khi phay thô
16
3
T
(03,0
ph
)
01
4
93,6 220
Số lần chuyển dao i=1
T K
T K o
1,84
Thời gian kế toán
K
84,1
03,0
054,0 (
ph )
TK
1
Với [1, bảng 2.27, trang 144]
Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản cho bề mặt 26 bằng
phương pháp tra bảng.
a.Chế độ cắt
8,9
+Khoan
Trang 65
Khoan bằng dao thép gió
GVHD: Trần Vũ An
Lượng chạy dao S=0,25 mm/vg [6,bảng 5 - 25, trang 21],ứng với dạng mài
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
mũi khoan H nên từ [6,bảng 5 - 90, trang 86]ta tra được
Đường kính mũi khoan <20mm
Vận tốc cắt V=28 mm/ph
Chu kỳ bền dao T=35 ph
1
T T H
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền =1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ =1 (<3D)
V
35
111
35
/ phm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác vật liệu =1 (P9,P18)
+Ta-rô M10 :
Lượng chạy dao S=0,5 mm/vg nên từ [6,bảng 5 - 188, trang 171] ta tra được :
Ta-rô bằng dao ta-rô máy thép gió có dung dịch trơn nguội
Vận tốc cắt V=10 mm/ph
Kích thước danh nghĩa của ren M10 , bước ren P=0,5mm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cấp chính xác thông thường của ren = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào kẹp chặt khi gia công = 1
V
10
1,111
11
/ phm
1137 v
/
ph
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công=1,1
n 1
1000 1 V D
1000 35 8,9 14,3
n
350 v
/
ph
Số vòng quay khi khoan
2
1000 2 V D
1000 11 10 14,3
Số vòng quay khi khoét
Chọn máy khoan đứng 2H125
Số cấp chạy dao Z=9
Số vòng quay của trục chính n=45…2000 v/ph
Chọn số vòng quay của trục chính theo máy
n1=1020 v/ph
n2=310 v/ph
14,3
1020
/4,31 v
ph
V 1
Dn 1 1000
8,9 1000
Trang 66
Tốc độ cắt thực tế khi khoan:
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
14,3
310
V
74,9 v
/
ph
2
Dn 2 1000
10 1000
Tốc độ cắt thực tế khi ta-rô :
b.Thời gian gia công
8,9
L 2
Thời gian gia công cơ bản khi khoan lỗ
i
(ph)
T 0
L L 1 s n .
[2,bàng 28, trang 57]
Với :
L : Chiều dài bề mặt gia công (mm) , L=31-20=11 mm
cot
g
cot
g
60
83,2
L 1
d 2
8,9 2
L1: Chiều dài ăn dao (mm)
L2: Chiều dài thoát dao (mm) , L2=(1…3) mm
Chọn L2=2 mm
S : Lượng chạy dao vòng (mm/vòng)
T
,0
(062
ph
)
01
11 25,0
83,2
2 1020
N : Số vòng quay hoặc hành trình kép trong một phút
L
L
2
2
T
i
i
(
ph
)
Thời gian gia công cơ bản khi ta-rô lỗ 10
02
LL 1 nS
LL 1 S
n 1
[2,bảng 28, trang 57]
L1, L2=(1…3) bước ren , chọn L1= L2= 2.0,5 =1(mm)
L=11 mm
T
1
(25,01
ph
)
02
11 5,0
12 310
11 5,0
12 155
n1 = 0,5n = 0,5.310=155
T K
T K o
Thời gian kế toán
66,1K
Với [1, bảng 2.27, trang 114]
66,1
,0
062
(1,0
ph )
TK
1
Trang 67
Thời gian kế toán khi khoan
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
66,1
25,0
(42,0
ph
)
TK
2
Thời gian kế toán khi ta-rô
Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản cho bề mặt 14 (hoặc 20)
bằng phương pháp tra bảng.
a.Chế độ cắt
9,3
+Khoan
Lượng chạy dao S=0,16 mm/vg [6,bảng 5 - 25, trang 21],ứng với dạng mài
Khoan bằng dao thép gió
mũi khoan H nên từ [6,bảng 5 - 90, trang 86]ta tra được
Đường kính mũi khoan <20mm
Vận tốc cắt V=31 mm/ph
Chu kỳ bền dao T=20 ph
1
T T H
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền =1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ =1 (<3D)
V
31
111
31
/ phm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác vật liệu =1 (P9,P18)
+Ta-rô M4 :
Lượng chạy dao S=0,5 mm/vg nên từ [6,bảng 5 - 188, trang 171] ta tra được :
Ta-rô bằng dao ta-rô máy thép gió có dung dịch trơn nguội
Vận tốc cắt V=6 mm/ph
Kích thước danh nghĩa của ren M4 , bước ren P=0,5mm
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cấp chính xác thông thường của ren = 1
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào kẹp chặt khi gia công = 1
V
/6,61,1116
phm
2530 v
/
ph
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công=1,1
n 1
1000 1 V D
1000 31 9,3 14,3
Trang 68
Số vòng quay khi khoan
GVHD: Trần Vũ An
n
525 v
/
ph
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
2
1000 2 V D
1000 14,3
6,6 4
Số vòng quay khi khoét
Chọn máy khoan đứng 2H118 [2,bảng PL 6 , trang 111]
Số cấp chạy dao Z=6
Số vòng quay của trục chính n = 180…2800 v/ph
Chọn số vòng quay của trục chính theo máy
n1=2280 v/ph
n2=470 v/ph
14,3
2280
28 v
/
ph
V 1
Dn 1 1000
9,3 1000
Tốc độ cắt thực tế khi khoan:
14,3
470
V
/6 v
ph
2
Dn 2 1000
4 1000
Tốc độ cắt thực tế khi ta-rô :
b.Thời gian gia công
9,3
L 2
i
(ph)
Thời gian gia công cơ bản khi khoan lỗ
T 0
L L 1 s n .
[2,bàng 28, trang 57]
Với :
L : Chiều dài bề mặt gia công (mm) , L=17-5,5=11,5 mm
cot
g
cot
g
60
13,1
L 1
d 2
9,3 2
L1: Chiều dài ăn dao (mm)
L2: Chiều dài thoát dao (mm) , L2=(1…3) mm
Chọn L2=2 mm
S : Lượng chạy dao vòng (mm/vòng)
T
(04,0
ph )
01
13,15,11 16,0
2 2280
N : Số vòng quay hoặc hành trình kép trong một phút
L
L
2
2
Thời gian gia công cơ bản khi ta-rô lỗ 4
T
i
i
(
ph
)
02
LL 1 nS
LL 1 S
n 1
Trang 69
[2,bảng 28, trang 57]
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
L1, L2=(1…3) bước ren , chọn L1= L2= 2.0,5 =1(mm)
L=11,5 mm
T
1
(17,01
ph
)
02
5,11 5,0
12 470
5,11 5,0
12 235
n1 = 0,5n = 0,5.470=235
T K
T K o
Thời gian kế toán
66,1K
Với [1, bảng 2.27, trang 114]
66,1
04,0
(07,0
ph )
TK
1
Thời gian kế toán khi khoan
66,1
17,0
(3,0
ph
)
TK
2
Thời gian kế toán khi ta-rô
CHƯƠNG VIII : THIẾT KẾ ĐỒ GÁ
8.1 Hình thành nhiệm vụ thiết kế đồ gá:
- Vấn đề được chú ý khi thiết kế đồ gá là năng suất, chất lượng và giá thành gia công: + Đồ gá phải đảm bảo sao cho quà trình định vị và kẹp chặt nhanh
+ Đồ gá phải góp phần đảm bảo độ chính xác gia công
chóng, đảm bảo thời gian gia công là ngắn nhất + Giá thành đồ gá phải rẻ,kết cấu đơn giản dễ chế tạo và lắp ráp,vật liệu phải dễ kiếm,dễ thay thế, sử dụng phải dễ dàng thuận tiện - Đồ gá được chọn là đồ gá cho nguyên công 1: phay thô mặt 6. Đây là một đồ gá quan trọng vì nó phải đảm bảo độ chính xác gia công để làm bề mắt định vị cho hầu hết các nguyên công sau (chuẩn tinh phụ thống nhất). Để bảo đảm trong quá trình sản xuất chi tiết ,trong sản xuất hàng loạt vừa .Ta phải
dùng đồ gá chuyên dùng phù hợp với kết cấu chi tiết nhằm nâng cao năng suất , nâng
Trang 70
cao chất lượng chi tiết , hạ giá thành sản xuất chi tiết.
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Mặt khác sữ dụng đồ gá chuyên dùng để gia công chi tiết ta còn thu được nhiều lợi
điểm hơn dồ gá trên máy vạn năng như:
Đồ gá chuyên dùng góp phần đảm bảo tính chất lắp ráp sản phẩm nâng
cao trình độ gia công cơ khí trong quá trình sản xuất chi tiết .
Đồ gá chuyên dùng trang bị cho công nghệ nhằm xác định chính xác vị
trí giữa vị trí phôi và dụng cụ gia công và đồng thời giữa ổn định vị trí đó
khi gia công các chi tiết khác.
Đồ gá chuyên dùng làm tăng khả năng làm việc của công nghệ , giảm
thời gian phụ , gá đặt nhanh , giảm thời gian máy khi gia công chi tiết và
chi phí lương cho bậc thợ vì không cần bậc thợ cao mà vẫn đảm bảo kích
thước gia công cũng như hình dáng hình học của chi tiết , trong suốt quá
trình gia chi tiết .
8.2 Nội dung công việc khi thiết kế đồ gá
1.Tính toán sai số chế tạo cho phép của đồ gá phay
Sai số gá đặt được tính theo công thức sau: ( do phương của các sai số khó xác
ct dc
m
k
c
gd
2
)
định ta dùng công thức cộng vectơ
2 ( dc
2 m
2 c
2 k
gd
Sai số chế tạo cho phép của đồ gá [ct] ) [ct] = (
với :
+ c -sai số chuẩn
c =0 vì kích thước đang thực hiện là kích thước cố định( nó chính là kích thước điều chỉnh sẵn giữa 2 dao ứng với cả loạt chi tiết)
+ k - sai số kẹp chặt do lực kẹp gây ra
k =0 vì khối V tự định tâm
Trang 71
+ m - sai số mòn do đồ gá bị mòn gây ra
GVHD: Trần Vũ An
N.
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
m =
= 0,3….0,8 (do dùng khối V) ->lấy =0,5
=> m = 0,5. 11960 =54,7 m
số lượng chi tiết gia công trên đồ gá N 11960
+ Sai số điều chỉnh dc
Là sai số sinh ra trong quá trình lắp ráp và điều chỉnh đồ gá. Sai số điều
chỉnh phụ thuộc vào khả năng điều chỉnh và dụng cụ được dùng để điều
chỉnh khi lắp ráp. Trong thực tế khi tính toán đồ gá ta có thể lấy dc =5-
10 m . Chọn =10 m =0,01mm
+ gd - sai số gá đặt
1 3
với :dung sai kích thước của chi tiết [gd]=
210 70
1 3
= m
2
2
2
m
70
0 0 54, 7
10
42,5
[ct]=
Vậy sai số chế tạo cho phép của đồ gá
2. Tính toán lực kẹp khi phay bằng dao phay mặt đầu
x
u
.
.
.
p
k .
a.Lực cắt khi phay (lực cắt tiếp tuyến)
. w
y C t S B Z z q D n .
[2,CT 51, 84] Pz =
+ D =80 mm - đường kính dao phay + Z =16 răng - số răng trên dao phay + B = 59 mm - chiều rộäng phay + t = 0,9 mm - chiều sâu cắt
+ k =1 [6,bảng 5-9, 9]
Trang 72
Theo lý lịch máy , chọn n=100 v/ph +[6,bảng 5-41, 34]: Cp =50 x=0,9 y=0,72 u=1,14 q=1,14 w=0
GVHD: Trần Vũ An
9,0
72,0
14,1
50
9,0
16
1,216
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
3,0 14,1 80
59 0 100
N Pz =
b.Các thành phần lực khác:
Lực hướng kính: Py =(0,2-0,4)Pz =(43,22…86,45) =>Chọn Py =64,84 (N) Lực chạy dao: Ps =(0,3-0,4)Pz =(64,83…86,45) =>Chọn Ps =75,64 (N) Lực vuông góc với lực chạy dao: Pv =(0,85-0,9) Pz =(183,7…194,5) =>Chọn Pv =189 (N)
Sơ đồ phân tích lực:
Trang 73
W : lực kẹp - Bề mặt gia công là mặt phẳng có biên dạng phức tạp nên để lực cắt khi phay liên tục ta xem bề mặt gia công là cả vòng tròn 60 . - Nhìn vào sơ đồ phân tích lực ta thấy: + Lực chạy dao Ps góp phần làm giảm lực kẹp chitiết
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
+ Lực vuông góc với lực chạy dao Ps sẽ làm cho chi tiết có xu hướng chuyển động ngang thoát khỏi khối V nhưng do 2 cạnh của khối V sẽ giúp giữ chi tiết tại vị trí cũ.Tuy nhiên, bản thân chi tiết sẽ bị xoay đi do moment xoắn Mx sinh ra khi phay ( thực chất là do Pz gây ra)
W
S PK f
- Mặt khác , cơ cấu kẹp chặt phải tạo ra lực Pms > Ps Pms=W.f Ps
K0 =1,5 hệ số an toàn K1 - hệ số phụ thuộc tình trạng bề mặt của phôi do vật liệu khác nhau theo
K1 =1,2-1,4 => K1 =1,4 K2 – hệ số tính đến việc tăng lực cắt khi dao mòn Với : + K=K0.K1. K2. K3. K4. K5. K6 [6,trang 448] [1,bảng 2.28,trang127] ta có được : K2 =1,2 (đối với gia công thô) K3 - hệ số tính đến việc tăng lực cắt khi mặt gia công gián đoạn
K3 =1 (khi không có va đập) K4 –hệ số tính đến dạng kẹp chặt K4 =1,3 (khi kẹp chặt bằng tay) K5 – hệ số ảnh hưởng góc xoay khi kẹp chặt bằng tay K5 =1,2 K6 – hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lớn mặt tiếpxúc của phôi với đồ gá
93,3
64,75
W
6,371
K6 =1 K =1,5.1,4.1,2.1.1,3.1,2.1=3,93 + fms – hệ số ma sát giữa chi tiết và khối V Theo [2,bảng 34,trang 86] fms =0,5-0,8 => fms =0,8
PK S f
8,0
(I)
M
ms M
X
- Đồng thời , lực kẹp khi phay phải có giá trị nhỏ nhất nào đó để giữ chi tiế không xoay Khi phay chi tiết sẽ bị xoay và nhận tâm của lỗ làm tâm quay tức thời: (*)
D 1000
2
* Mms = fms .N.
với
PW
N
2
2
2
+ N xác định từ phương trình 2N sin450 =W+P
P
189
64,75
2,173
2 P V
2 P S
Trang 74
Trong đó (N)
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
+ fms – hệ số ma sát giữa chi tiết và khối V Theo [2,bảng 34,trang 86] fms =0,5-0,8
fms =0,8
+ D = 80 mm đường kính dao phay * Mx moment xoắn khi phay:
.DPz 1000 .2
, Nm Mx =
f
ms
D 1000
DP Z 2 1000
2
PW 2
W
P
2. P z f
ms
K
P
(*) =>
2. P z f
ms
93,3
2,173
820
W=
2.216 8,0
= (N) (II)
Từ (I) và (II) ta suy ra lực kẹp W=820 N
2. Yêu cầu kỹ thuật của đồ gá Độ không song song giữa đường tâm khối V với đồ gá 0,06 mm
Trang 75
3. Bảo quản đồ gá : - Không để phôi bám trên bề mặt định vị, khi sử dụng xong cần làm sạch phôi thường xuyên. - Đây là đồ gá chuyên dùng nên cần phải được bảo quản thật tốt.
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Trang 76
Chi tiết gia công:
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
KẾT LUẬN
Tuy nhiên trong quá trình thiết kế không tránh khỏi những sai sót. Rất mong Trong thời gian làm đồ án môn học vừa qua, chúng em được sự giúp đỡ và hướng dẫn tận tình của cô TRẦN VŨ AN cũng như các quí thầy cô và bạn bè, chúng em đã tổng hợp được nhiều kiến thức hữu ích về môn học Công Nghệ Chế Tạo Máy. Ngoài việc củng cố về mặt lý thuyết công nghệ chế tạo chi tiết máy từ những bề mặt định vị chi tiết gia công, độ chính xác gia công, các vị trí tương quan… đến các phương pháp công nghệ thông dụng như: tiện, phay, khoan, xọc, cũng như phương pháp nhiệt luyện mà đối với các xí nghiệp nhỏ ở nước ta ít khi sử dụng. Qua đó giúp chúng em hiểu rõ hơn về quy trình công nghệ gia công chi tiết được áp dụng trong các xí nghiệp thực tế. được sự góp ý chân tình của quí thầy, cô trong bộ môn Chế Tạo Máy.
Trang 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO
GVHD: Trần Vũ An
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
1. Lê Trung Thực - Đặng Văn Nghìn. Hướng dẫn thiết kế đồ án môn học Công
nghệ Chế Tạo Máy. Trường ĐHKH Tp.HCM, 1992, 160 trang.
2. Trần Văn Địch. Thiết kế đồ án môn học Công nghệ Chế Tạo Máy. NXB
KHKT, 2001, 157 trang.
3. Nguyễn Ngọc Anh. Sổ tay Thiết kế Công nghệ Chế tạo Máy tập 2,3,4. NXB
KHKT Hà Nội, 1970, 4070 trang.
4. Nguyễn Đắc Lộc. Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 1. NXB KHKT, 2001,
469 trang.
5. Trần Văn Địch. Sổ tay Atlas đồ gá. NXB KHKT, 2000, 196 trang.
6. Nguyễn Đắc Lộc . Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 2. NXB KHKT, 2001,
Trang 78
582 trang.