Ch

ng IV

DUNG SAI L P GHÉP TR TR N

ươ

Ụ Ơ

4.1 - H th ng dung sai kích th c (TCVN 2244 - 99) ệ ố ướ

4.1.1 Khái ni mệ

ạ ố ố

ủ ế ữ ề ặ ữ ặ ố tr n và m i ghép ụ ơ ố t. Trong đó, m i ệ

Trong ngành CTM có 2 lo i m i ghép: ch y u là m i ghép tr ố gi a các b m t song song. Ngoài ra còn có nh ng m i ghép đ c bi ghép tr tr n đ c s d ng thông d ng nh t ụ ơ ượ ử ụ ụ ấ

ố ự ế ụ ơ ủ ắ ộ ở ạ ặ ẽ ổ ủ

Trong m i ghép tr tr n có 2 đ c tính l p ghép đó là: m i ghép có đ h và m i ghép ố ố có đ dôi. Đ c tính c a l p ghép s ph thu c vào s bi n đ i c a lo t kích th ướ ỗ c l ộ ộ ụ ặ và lo t kích th ạ c tr c. ụ ướ

- N u kí hi u đ c tính c a m i ghép là X thì quan h c a nó v i kích th ệ ủ ố ớ ướ ủ ạ c c a lo t ệ

ế A) và tr c (Xụ ủ ặ B) có th bi u di n: ể ể ễ (Xỗ l

X = f(XA , XB)

- XA , XB là nh ng đ i l ạ ượ ề ế ổ

ng ng bi n đ i trong m t mi n sai s ẫ ữ đó, tùy thu c vào quá trình gia công, t ộ ghép cũng t ươ ứ ng ng u nhiên, đ c l p bi n đ i trong m t mi n sai s nào ố ộ D XA và D XB. Khi đó, đ c tính c a l p ủ ắ ố D X v i:ớ ộ ậ ng ng là ứ ề ươ ộ ế ổ

+

=

X

X

X

B

A

f X

B

A

f X ấ D XA và D XB chính là ph m vi cho phép l n nh t c a sai s hay chính là

¶ ¶ D D D ¶ ¶

ấ ủ ớ ố ự

dung sai c a lo t kích th - Th c ch t, ạ ủ ướ c tr c và l ụ ạ . V y: ỗ ậ

=

+

TX

TX

TX

A

B

¶ ¶

f X

f X

A

B

¶ ¶

=

1=

B

f X A =

¶ ¶ Trong đó . ¶ ¶

Do đó: (4.1)

TX

B

f X + A TX ằ

ư ậ ủ ủ ặ ổ ướ ắ c l p

TX fi Nh v y dung sai c a đ c tính m i ghép b ng t ng dung sai c a 2 kích th ố ghép.

- Tùy theo đi u ki n làm vi c và yêu c u c a m i ghép thì ng i thi ề ệ ố ườ ị

ộ ặ ệ ầ ộ ở ế ế t k xác đ nh ế ế t) và cho phép đ c tính đó ặ

c m t đ c tính c n thi ầ c phép dao đ ng trong m t ph m vi xác đ nh b ng TX đ đ ầ ủ t X (là đ h ho c đ i dôi c n thi ặ ộ ị ộ ượ ượ ạ ằ ộ

TX = Xmax - Xmin

A và XB đ đ mể ả

c ph m vi bi n đ i c a các kích th c X ượ ạ ị ướ

37

ổ ủ A và TXB ế ị b o đ c tính l p ghép TX nghĩa là xác đ nh TX ả - T giá tr TX xác đ nh đ ắ ừ ặ ị

ấ ươ ng trình (4.1), nh n th y đây là ph ậ ị

c c a l p ghép thì m i ng ướ ủ ắ ỗ ọ

i thi ườ ẫ ị ổ ẫ ề ế

ế ự ợ ấ ọ

ạ ẽ ề ậ

ụ ể ụ ậ ấ ỏ

c l p ghép. - T ph ng trình vô đ nh. Nh v y, cùng v i ớ ươ ừ ư ậ i ch n m t giá tr dung sai m t yêu c u cho tr t k l ộ ầ ộ ế ế ạ ứ TXA và TXB là hoàn toàn khác nhau. Đi u này d n đ n s h n ch tính đ i l n ch c ế ự ạ năng, h n ch s h p tác s n xu t gi a các nhà máy. ng v i vi c ch n dung sai khác ữ ệ ớ Ứ c khác nhau, d n đ n s không t p trung s n nhau s hình thành nhi u lo i kích th ả ế ự ẫ ướ xu t và đòi h i nhi u lo i d ng c c t và d ng c ki m tra khác nhau. Vì v y v n đ ề ề ụ ắ ấ đ t ra là c n ph i th ng nh t vi c quy đ nh dung sai cho các kích th ệ ố ặ ả ạ ạ ụ ấ ướ ắ ầ ả ị

4.1.2 - Công th c dung sai ứ

ự ố c có m i quan h ố ệ ố ướ

ệ - Theo s nghiên c u và h th ng hoá thí nghi m, gi a sai s ch t o và kích th ệ ữ ế ạ nh sau: ư

x dC=D Trong đó: C là h s ch m c đ chính xác c a ủ ỉ ứ ph

ươ

Hình 4.1 Quan h gi a

ệ ữ D và d

ệ ố ng pháp gia công x = 2,5 ‚ 3,5

d - đ ng kính danh nghĩa c a chi ti ườ ủ ế t kh o sát ả

- Qua vi c xác đ nh đ ệ ướ ị

ượ ằ c sai s ng v i kích th ớ ớ ạ c gia công t ừ ậ ầ đó tìm cách đi u ch nh ỉ ề ộ ấ sai s ph thu c ố ụ

c gia công và đi u ki n gia công. Công th c trên có th vi t thành: ố ứ máy sao cho sai s này n m trong gi ố vào kích th ệ i h n dung sai yêu c u. Nh n th y, ể ế ứ ướ ề

- d = a.i.

- Khi đó:

- Dung sai đ c xác đ nh theo công th c sau: T = a.i (4.2) ượ ứ ị

trong đó: a là h s c p chính xác ệ ố ấ

i là đ n v dung sai ph thu c đ l n đ ng kính danh nghĩa ( m m) ộ ộ ớ ườ ụ ơ ị

* Ý nghĩa:

c m c ị ể ộ

ờ ướ ế ạ ủ ố ơ ơ ằ ố ơ ủ ị

ứ đ chính xác ch t o c a các - Nh có đ n v dung sai i mà có th so sánh đ ượ c b ng cách tính s đ n v dung sai ch a trong dung sai c a chúng. S đ n v kích th ị ứ c đó càng kém chính xác. dung sai c a kích th ướ ủ c nào càng l n thì kích th ớ ướ

- ng v i m i kích th ớ Ứ ế ẽ ộ ị ị

t s xác đ nh đ c danh nghĩa nh ng chi ti ỗ ự ế ượ ư ướ ế ệ

ệ ề ỏ

c danh nghĩa nh ng ư ứ ở

c c a chi ti ướ ủ cùng m t kích th ộ ứ ộ ộ ướ h s c p chính xác a. c m t giá tr dung sai T. Tuy nhiên, trong th c t t làm vi c trong các đi u ki n khác nhau đòi h i m c đ chính xác khác nhau, nghĩa là giá tr dung sai khác ị nhau. Nh v y, cùng m t kích th các m c chính xác khác nhau ư ậ dung sai s khác nhau ở ệ ố ấ ẽ

4.1.3 - C p chính xác (c p dung sai tiêu chu n) ấ ẩ ấ

- Tiêu chu n quy đ nh 20 c p chính xác kí hi u là: IT01, IT1, ..., IT18 theo th t ứ ự ộ đ ệ ấ ị

chính xác gi m d n. ầ ẩ ả

38

‚ +) Các c p chính xác t IT1 IT18 đ ấ ừ ượ ử ụ c s d ng ph bi n hi n nay. ổ ế ệ

c yêu c u đ chính xác r t cao nh ử ụ ư

ố ớ c chính xác cao c a các chi ti các kích th +) C p ấ IT01 ‚ ẫ ướ IT4 s d ng đ i v i các kích th ướ ủ ầ ộ ế ấ ụ o. t trong d ng c đ ụ ướ c m u chu n, kích th ẩ

+) C p IT5 - IT8 đ c s d ng trong lĩnh v c c khí thông d ng ấ ượ ử ụ ự ơ ụ

‚ IT11 th ng đ c s d ng v i lĩnh v c c khí l n (gia công các chi ườ ượ ử ụ ự ơ ớ ớ

ti c l n) ế ướ ớ

+) C p IT9 ấ t có kích th +) IT12 ‚ IT16 th ng đ c s d ng đ i v i nh ng kích th c chi ti ườ ượ ử ụ ố ớ ữ ướ ế t yêu c u gia ầ

công thô.

ệ ố ấ ộ ấ ố ớ

ừ ấ ị ị ố ầ ấ ỏ

ộ j - a - h s c p chính xác. T c p 5, a t o thành m t c p s nhân v i công b i ạ ấ ủ c l ượ ạ ứ ộ ể ể

= 1,6, c sau 5 c p chính xác thì giá tr dung sai tăng lên 10 l n. Tr s a càng nh thì c p chính ứ i. Có th dùng tr s a đ so sánh m c đ chính xác c a 2 kích xác càng cao và ng ị ố c b t kì. th ướ ấ

IT5 IT6 IT7 IT8 IT9 IT10 IT11 IT12 IT13

7i 10i 16i 25i 40i 64i 100i 160i 250i

- V i các c p chính xác t IT01 – IT1: ấ ớ ừ

IT01: T = 0,3 + 0,008D

IT0: T = 0,5 + 0,012D

IT1: T = 0,8 + 0,020D

4

=

- V i các c p chính xác t IT2 – IT4: ấ ớ ừ

IT

2

IT

1

5 1

4

=

·

IT

3

IT

1

(

2)

IT IT IT 5 IT 1

4

=

·

IT

4

IT

1

(

3)

IT IT

5 1

·

=

=

+

c danh nghĩa 4.1.4 - Kho ng kích th ả ướ

T

ia .

a

3 45,0(

D

001,0

D

)

(*)

ộ ị ố

ộ ụ ướ

ừ ồ ị ể ừ

ể ỏ ệ ậ ượ ỉ ầ ể ơ

39

Hình 4.2 Quan h gi a T và D ệ ữ c. ậ - Trong cùng m t c p chính xác nh n ấ th y tr s dung sai ch ph thu c vào i (theo ỉ ụ ấ c. Tuy (*)) t c là ph thu c vào kích th ứ đ th bi u di n công th c (*) nh n nhiên t ậ ứ ỏ D D c a kích th y trong t ng kho ng nh ả ủ ấ ướ c thì giá tr dung sai tính theo kích th th c ị ướ biên c a kho ng so v i giá tr dung sai tính ả ị ớ ủ c trung bình D sai khác nhau theo kích th ướ c. Vì không đáng k và có th b qua đ ể v y, đ đ n gi n và thu n ti n, ch c n quy ả ậ đ nh dung sai cho t ng kho ng kích th ừ ị ướ ả

1.DD 2

- Giá tr dung sai m i kho ng đ c tính theo kích th c trung bình D c a kho ng: ả ỗ ị ượ ướ ủ ả

D1, D2 – các kích th ướ c biên c a kho ng ủ D = ả

ự ả ự ự ữ ả ắ ả

c biên c a kho ng so v i giá tr dung sai tính theo kích th ị - S phân kho ng ph i d a theo nguyên t c b o đ m s sai khác gi a các giá tr ướ c ả ớ ướ ị

ả 8)%. dung sai tính theo kích th ủ trung bình c a kho ng đó không > (5 - ả ủ

ắ ườ ướ ế

ỉ ướ ị ộ ả

ng kính danh nghĩa có kích th ộ ị ố c thu c kho ng đó. B t đ u t ị t c các kích th ở ề ự ẩ ộ

- V i nguyên t c đó, toàn b d i các đ c đ n 500 ộ ả ớ mm đ c chia thành 13 kho ng c b n, m i kho ng ch quy đ nh m t tr s dung sai đ c ặ ả ỗ ơ ả ả ượ ắ ầ ừ tr ng và có giá tr không đ i đ i v i t ị ổ ố ớ ấ ả ư 10mm, đ i v i l p ghép có s dao đ ng l n v khe h và đ dôi, tiêu chu n còn qui đ nh ố ớ ắ ớ ộ 2 ho c 3 kho ng trung gian. ả ặ

4.1.5 Ký hi u các mi n dung sai ệ ề

V qui t c thành l p các mi n dung sai, tiêu chu n đ a ra khái ni m: Sai l ch c b n ơ ả ẩ ư ệ ề ệ ề ắ ậ

Sai l ch c b n là 1 trong 2 sai l ch gi ệ ớ ạ ấ

ị ệ ớ ườ ủ ầ ề ằ

ng không nh t. Nó xác ườ ng không. N u mi n dung sai n m phía trên kích i kích ơ ả ệ i h n n m g n đ ằ ế i (ei,EI) còn n u n m phía d ế ướ ướ ệ ằ

M iÒn dung sai trôc

M iÒn dung sai lç

T

T

T +

i

Sai lÖch c¬ b¶n

Sai lÖch c¬ b¶n

e = s e

T i +  e  = s e

i

e

i e

Sai lÖch c¬ b¶n

s e

s e

Sai lÖch c¬ b¶n

T

T

T - s e =

i

e

T  ­ s  e i = e

Üa

h g  n h n a  d íc

th h KÝc

Üa

h g  n h n a  d íc

th h KÝc

ơ ả đ nh v trí c a mi n dung sai so v i đ ề ị th ướ th ướ c danh nghĩa thì sai l ch c b n là sai l ch d c danh nghĩa thì là sai l ch trên (es, ES). ệ

Hình 4.3 Ký hi u các mi n dung sai ệ ề

ơ ả ữ ệ

i s đ ệ ữ ườ c ký hi u b ng các ch cái La tinh, trong đó ch in dùng cho ượ ạ ẽ ượ c ụ ệ ệ

40

ớ i đây: Các sai l ch c b n đ , ch th l ơ ả ỗ m t mi n dung sai nh s đ phân b các mi n dung sai d ề ộ ữ ng dùng cho tr c. Khi ph i h p Sai l ch c b n v i sai l ch còn l ề ằ ố ợ ố ư ơ ồ ướ

Hình 4.4 S đ phân b các mi n dung sai ơ ồ ề ố

4.2 H th ng l p ghép tr tr n ắ ệ ố ụ ơ

* Ví d : yêu c u m t m i ghép có đ h v i các thông s nh sau: ộ ở ớ ố ư ụ ầ ố ộ

D max = 45 m m ; D min = 25 m m

m m

lT

20

Tl

lT

Tt

®¦ êng 0

x a m S

in m S

-10

n d

tT

Trong đó: bi t ế Tl = 15 m m và Tt = 20 m m

Tt

-15

f

41

Hình 4.5 S đ các mi n dung sai khi l p tr tr n ụ ơ ơ ồ ề ắ

fi ớ ộ ể ả ươ ề ặ

ầ ả ượ ấ ổ ấ ả

ng án l p ghép đ đ m b o ả c tính đ i lãn ch c năng. Nh v y, v n đ đ t ra c thì Khi đó v i cùng m t yêu c u đ t ra có r t nhi u ph ứ ầ ộ ặ ắ ư ậ ắ ề ặ ướ ể ứ ư ẩ ầ ớ

yêu c u đó. Do đó không đ m b o đ là c n đ a ra m t h th ng tiêu chu n đ ng v i m t đ c tính l p ghép cho tr ộ ệ ố ch hình thành m t ki u l p mà thôi. ể ắ ộ ỉ

4.2.1 - H th ng l ệ ố ỗ

ậ ợ ở

kích th c gi là t p h p các m i ghép mà ỉ đó khi có cùng m t c p chính xác và cùng ộ ấ ụ i h n c a tr c ướ ớ ạ ủ ở

ỗ ố c danh nghĩa các m i ghép ch khác nhau ố không đ i. c gi - H th ng l ệ ố m t kích th ướ ộ còn kích th ướ i h n c a l ớ ạ ủ ỗ ổ

c g i là l t l c s và có sai l ch d i luôn b ng 0. (EI = 0) và đó chính đ ế ỗ ượ ọ ỗ ơ ở ệ ướ ằ

là mi n dung sai H Chi ti ề

- Khi thay đ i mi n dung sai c a tr c so v i kích th c danh nghĩa s đ ụ ề ổ ớ ướ ẽ ượ ể c các ki u

l p khác nhau (m i ghép có đ h , dôi, trung gian) ắ ố ủ ộ ở

4.2.2 H th ng tr c ụ ệ ố

ậ ợ ở

kích th - H th ng tr c là t p h p các m i ghép mà ỉ đó khi có cùng m t c p chính xác và ộ ấ ớ ạ ủ ỗ i h n c a l c gi ướ ở

ệ ố cùng m t kích th ộ c gi còn kích th ố c danh nghĩa các m i ghép ch khác nhau ố i h n c a tr c là không đ i. ụ ướ ớ ạ ủ ướ ụ ổ

c g i là tr c c s và có sai l ch trên luôn b ng 0 (es = 0). Đó chính ế ụ ượ ọ ụ ơ ở ệ ằ

t tr c đ là mi n dung sai h. Chi ti ề

4.2.3 S d ng h th ng l p ghép ệ ố ử ụ ắ

N = 92 (mm) v i các ẽ

* Ví d : cho m t l p ghép tr tr n có kích th c danh nghĩa D ụ ơ ộ ắ ướ ớ

ẩ ắ ệ ố

ụ max = 25 m m và Smax = 32 m m. Khi đó, theo h th ng tiêu chu n l p ghép s đ c tính là: N ặ có 2 ki u l p th a mãn yêu c u trên: ể ắ ầ ỏ

92

92

H 7 6 k

F F . và

ể ự ể ắ

t k , ngoài đ c tính yêu c u c a l p ầ ủ ắ ể ệ ủ ế ấ

Vì v y, đ l a ch n ki u l p tiêu chu n khi thi ẩ ọ ậ t k còn ph i đ a vào tính kinh t ghép thi ế ỹ ả ư ế ế quy t đ nh l a ch n ki u l p theo h th ng l ự ế ị ỗ ệ ố ể ắ Vi c quy t đ nh h th ng l p ghép ph i căn c vào các yêu c u v tính k t c u, tính ế ị ệ ặ k thu t và tính công ngh c a k t c u đ ho c h th ng tr c. ụ ầ ệ ố ế ấ ề ắ

K 7 6 h ế ế ậ ặ ệ ố ả ứ c a các b m t l p ghép. ề ặ ắ

công ngh và tính kinh t ệ ế ủ

V m t công ngh và kinh t th y r ng h th ng l đ ề ặ ệ ế ấ ằ ệ ố ỗ ượ ử ụ c s d ng r ng rãi h n vì: ộ ơ

+) Khi gia công l vi c thoát nhi ỗ ệ ệ ụ ắ t, thoát phoi khó, đ c ng v ng c a d ng c c t ộ ứ ụ ữ ủ

kém.

ụ ụ ể nh dao khoét, dao chu t, dao doa và các d ng c ki m ụ ố

ụ đ t ti n h n và ch gia công đ tra l c m t l c đ nh. +) Nh ng d ng c gia công l ữ ơ ỗ ắ ề ỗ ư ượ ỉ ộ ỗ ố ị

+) Vi c gia công tr c v i nh ng kích th c khác nhau h t s c đ n gi n và r ti n, ch ữ ệ ướ ế ứ ơ ẻ ề ả ỉ

42

c n đi u ch nh dao ti n ho c đá mài. ầ ề ỉ ụ ớ ặ ệ

ườ i ta c đ nh tr ố ị ườ ủ ỗ ể

ế i ta thay đ i kích ng. Khi thay đ i đ c tính m i ghép, ng l ụ ắ ọ ng dung sai c a l ổ ặ là H đ thu n ti n cho vi c ch ậ ệ ườ ố ệ ổ ườ

c c a tr c. Vì lý do trên nên ng t o d ng c c t g t và đo ạ ụ th ụ ướ ủ

i ta ề ế ấ ệ ầ ợ ườ

bu c ph i s d ng h th ng tr c. - Tuy nhiên trong nhi u tr ộ ng h p do yêu c u v k t c u và tính công ngh , ng ườ ụ ề ệ ố ả ử ụ

ụ ậ ế ạ ể ố ườ i

ơ ta s d ng các m i ghép c a h th ng tr c. +) Trên m t tr c tr n có nhi u m i ghép khác nhau, đ tránh ch t o tr c b c ng ử ụ ề ủ ệ ố ộ ụ ố ụ

c a biên và thành piston. Ví d :ụ M i ghép gi a ch t c v i l ố ắ ớ ỗ ủ ữ ố

Hình 4.6 M i ghép: Ch t c – l c a biên – thành piston ố ắ ố ỗ ủ

ử ụ ế ụ ẩ ặ t tr c đã có s n, đ đ t đ ẵ ể ạ ượ ắ c các l p

ghép khác nhau, l t tiêu chu n, ho c chi ti - Khi s d ng các chi ti ế c gia công v i các dung sai khác nhau. s đ ớ ỗ ẽ ượ

l p v i l h p. Ví d :ụ Vòng ngoài c a ủ ổ ắ ớ ỗ ộ

ề ộ ụ ầ ấ ộ ơ

- Trong các b ph n máy có tr c tr n, yêu c u v đ chính xác không quá c p 10. Chi ườ ng t tr c có th ch t o b ng cán, kéo tinh mà không c n qua gia công c khí. Tr ậ ế ạ ầ ằ

ể ng dùng trong các máy nông nghi p, m i ghép th ệ ố ườ ơ ng có đ h . ộ ở ti ế ụ h p này th ợ ườ

4.2.4 H th ng l p ghép tr tr n (TCVN 2245 - 99) ệ ố ụ ơ ắ

: Khi ph i h p l - H th ng l ệ ố ỗ ố ợ ỗ ơ ở c s H v i ớ

a – h s nh n đ c m i ghép có đ h *) Các mi n dung sai t ề ừ ẽ ậ ượ ộ ở ố

*) Các mi n dung sai js, k, m, n s nh n đ c m i ghép trung gian ẽ ậ ượ ề ố

p – zc s nh n đ c m i ghép có đ dôi *) Các mi n dung sai t ề ừ ẽ ậ ượ ố ộ

- H th ng tr c: Khi ph i h p tr c c s h v i ớ ụ ơ ở ố ợ ệ ố ụ

A – H s nh n đ c m i ghép có đ h *) Các mi n dung sai t ề ừ ẽ ậ ượ ộ ở ố

*) Các mi n dung sai JS, K, M, N s nh n đ c m i ghép trung gian ẽ ậ ượ ề ố

P – ZC s nh n đ c m i ghép có đ dôi *) Các mi n dung sai t ề ừ ẽ ậ ượ ố ộ

4.2.5 Cách ghi ký hi u m i ghép. ệ ố

Tiêu chu n qui đ nh ba ph ng pháp ghi sai l ch gi i h n c a kích th ẩ ị ươ ệ ớ ạ ủ ướ ả c dài trên b n

43

t. v ch t o chi ti ẽ ế ạ ế

025,0 050,0

+) B ng các ký hi u qui c c a mi n dung sai. Ví d 20 H7, 25N8. ệ ằ ướ ủ ụ ề - - i h n. Ví d 50 +) B ng tr s c a sai l ch gi ị ố ủ ệ ằ ớ ạ ụ

+) Ph ng pháp ph i h p. ươ ố ợ

ệ ủ ắ ủ

ng đ ướ c ghi ở ạ ệ

. M u s ghi ký hi u qui ặ c danh nghĩa c a m i ghép, các sai l ch ệ ố d ng phân s : T s ghi ký hi u qui ố ử ố ớ i c và tr s sai l ch gi ị ố ướ ệ ệ

+

025,0

- Ký hi u c a l p ghép bao g m: kích th i h n ho c ký hi u qui gi ượ ệ ặ ớ ạ c ho c sai l ch gi ẫ ố ệ ướ h n c a tr c. Ví d : h th ng l ụ ạ ủ ồ c th ườ ướ i h n c a l ớ ạ ủ ỗ . ỗ ụ ệ ố

009,0 025,0

7H 6g

+ +

041,0 020,0

- 40H7/g6 (ho c 40 H7-g6, ho c 40 hay 40 ) ặ ặ -

7F 6h

013,030

H th ng tr c ệ ố ụ -

30 ho c ặ

4.3 Ch n ki u l p tiêu chu n cho các m i ghép ể ắ ọ ố ẩ

4.3.1 Ch n m i ghép có đ h ố ộ ở ọ

* ng d ng c a m i ghép có đ h : ộ ở Ứ ủ ụ ố

- L p ghép có khe h đ

c s d ng cho các b m t đ i ti p có chuy n đ ng t ề ặ ố ế ầ ự ươ ng ể c ch n d a vào yêu c u và tính ch t c a chuy n ộ ể ấ ủ ượ ọ

ở ượ ử ụ ắ đ i v i nhau. Đ h c a m i ghép đ ố ố ớ đ ng gi a 2 b m t đ i ti p. ộ ộ ở ủ ề ặ ố ế ữ

ố ố ị ộ

ộ ở ễ ặ ắ ố

ể nh m i ghép then, ch t, vít ... khi có yêu c u tháo l p d dàng, đ c bi ti - Ngoài các m i ghép đ ng, có th dùng l p ghép có đ h cho các m i ghép c đ nh ố ắ t là đ i v i chi ư ố ố ớ ệ ầ t ph i thay th luôn. ả ế ế

4.3.2 Ch n m i ghép có đ dôi ố ọ ộ

* ng d ng c a m i ghép có đ dôi: ố Ứ ụ ủ ộ

ắ ố ị ặ ố ỉ

t khi s a ch a ... ng h p đ c bi tháo trong nh ng tr c s d ng cho các m i ghép c đ nh, không tháo, ho c ch - L p ghép có đ dôi đ ượ ử ụ ệ ặ ợ ữ ộ ườ ữ ử

ố ộ

ườ ng h p c n truy n mômen xo n l n ho c l c đ c bi - Trong m i ghép có đ dôi th ườ ng không dùng các chi ti ề ợ ầ

then, ch t ... Tuy nhiên trong tr l n ng ẫ ớ ố ườ ắ t k p ch t ph nh : vít, ế ẹ ệ t ắ ớ t k p ch t. ế ẹ ư ụ ặ ặ ự ặ ặ ế ợ ớ i ta v n dùng l p ghép có đ dôi k t h p v i các chi ti ộ

4.3.3 Ch n m i ghép trung gian: ọ ố

* ng d ng c a các ki u l p trung gian: ể ắ Ứ ụ ủ

ắ ư ể ặ ộ ở ở ộ

L p ghép trung gian có th cho khe h ho c đ dôi nh ng khe h ho c đ dôi đ u ề ặ ề ặ c đ đ ng tâm cao c a 2 b m t ả ả ượ ộ ồ ớ ắ ủ ố

không l n l m. Do đó m i ghép trung gian đ m b o đ l p ghép. ắ

ế ố

44

ố ị ng đ i v i nhau, tr khi tháo ra đ thay th . Mô men xo n đ L p ghép trung gian dùng cho m i ghép c đ nh, các chi ti ắ chuy n đ ng t ế ể t trong m i ghép không có ề c truy n ắ ượ ố ớ ố ừ ươ ể ộ

i ta cũng không c n các chi ti ớ ự ề ố ỏ ườ ầ ế t

45

b ng then ho c ch t ... Đôi khi v i l c truy n nh , ng ặ ằ k p ch t ph . ụ ặ ẹ