1
M Đ UỞ Ầ
ồ ấ ả ố ượ ọ ề 1. Lý do ch n đ tài Ph t giáo là tôn giáo có s l
ệ ố ơ ở ờ ự
ớ ầ ồ ạ
ng sâu đ m trong đ i s ng văn hóa, tinh th n c a ng
ờ ố ễ t Nam, v i 53 nghìn tăng ni; 18 nghìn c s th t ậ ả ườ ể
ươ ướ
ở ệ ậ ơ ở ự ủ ng, chính sách c a Đ ng, Nhà n ị
ệ ự ủ
ộ ủ ườ ậ ng tín đ đông đ o nh t trong s các ở ; 14 Vi tôn giáo ể ồ ệ i và phát tri n, Ph t giáo tri u tín đ . Tr i qua g n hai ngàn năm t n t ệ ầ ủ ưở ả t i Vi có nh h ủ ữ ậ ể ổ Nam. Đ b sung c s th c ti n và lý lu n cho nh ng quan đi m, ch ữ ừ ệ ả đó phát huy nh ng c Vi t Nam t tr ổ ứ ứ ố ẹ t Nam t đ p trong các t giá tr văn hóa, đ o đ c t Vi ch c tôn giáo ữ ứ ầ nói chung và Ph t giáo nói riêng, c n nghiên c u, đánh giá đúng nh ng ố ớ giá tr đ o đ c c a tôn giáo và vai trò c a nó đ i v i vi c xây d ng con ng
ậ ứ ữ ề ệ ạ ậ ứ ủ ể ng di n lý lu n, r t c n làm rõ nh ng nh n th c v
ậ
ậ ữ ạ
ộ ẩ ị ạ
ị ạ i và phát tri n n n văn hoá c a dân t c. ươ Trên ph ị ạ ứ ườ ự ể
ầ
ậ ụ ể ề ộ ộ ắ ộ ậ ế ượ ạ ứ t đ ườ ế ớ i, xung đ t s c t c, tôn giáo th Trên th gi
ế ậ ộ
ậ ề ậ ấ ầ ườ ượ c cho là đã hoàn thành i đ giá tr đ o đ c Ph t giáo. Thích Ca là ng ứ ạ ự ớ ng tu t p, v i nh ng chu n m c đ o đ c, làm mô ph m và con đ ể ệ ứ ượ ẫ c th hi n trong giáo lý, m u m c cho xã h i. V y giá tr đ o đ c đ ệ ư ế kinh đi n Ph t giáo đó c th là gì, có ý nghĩa nh th nào trong vi c ứ c nghiên c u. hình thành đ o đ c xã h i. Đi u này c n thi ả ng xuyên s y ra. Tuy ữ i ta đi tìm nh ng ở c cho là n m trong giáo lý nhân văn c a Ph t giáo, và
ượ ị ạ ứ ể ậ i càng đ
nhiên, không có xung đ t liên quan đ n Ph t giáo. Ng ằ nguyên nhân đ đó, giá tr đ o đ c trong kinh đi n Ph t giáo l ệ ườ ủ ượ c quan tâm. ộ ạ ư ậ ệ ầ ộ Trong xã h i Vi
ề ạ
ế ệ ậ
i các c s th t ữ ể ự ủ ạ ờ
ứ ắ ẩ ẩ ữ
ướ ủ ề ạ ầ ị i và đ nh h
ườ ữ
ố t Nam g n đây, d lu n xã h i và h th ng ữ ề truy n thông đ i chúng đang nóng lên và lan truy n nh ng thông tin liên ệ ự ơ ở ờ ự ạ quan đ n vi c th c hành Ph t giáo t có bi u hi n xa ượ ạ ứ ẩ ị i các giá tr , nh ng chu n m c c a đ o đ c tôn c l d i giáo lý, đi ng ề ộ ố ệ ộ ạ ự giáo và chu n m c đ o đ c xã h i. Do đó, vi c truy tìm v c i g c ậ ứ ị ạ ự nh ng chu n m c, quy t c, giá tr đ o đ c Ph t giáo trong kho tàng ả ế ể ng cho t đ lý gi kinh t ng Nguyên th y là đi u c n thi ộ . ộ i tin theo và c ng đ ng xã h i nh ng ng ả ứ ổ ệ ạ Vi c kh o c u t ng th v kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h
ễ ậ ạ
ủ ủ ươ ờ ậ ệ ề ị ồ ủ ồ ể ề ơ ở ề ự Pàli làm c s v lý lu n và th c ti n cho vi c ho ch đ nh ch tr ướ ề ả c v tôn giáo, v văn hóa đ ng th i làm t chính sách c a Đ ng, Nhà n ệ ng, ư
2
ả ả ệ ứ ọ ậ ề ạ
ướ ố ớ
ậ ữ
ườ ệ ộ ể i và phát tri n văn hóa Vi
ể d ng con ng ế ệ ọ ệ li u cho vi c tham kh o, nghiên c u, gi ng d y và h c t p v tôn giáo h c, ả ề c đ i v i Ph t giáo nói riêng và tôn giáo nói v công tác qu n lý nhà n ờ ố ồ ị ủ ờ chung, đ ng th i tìm hi u và phát huy nh ng giá tr c a nó trong đ i s ng ằ t Nam là xã h i nh m xây vi c làm c n thi ự t.
ầ ữ ứ ự ấ ọ Vì nh ng lí do đó, nghiên c u sinh l a ch n v n đ
ứ ủ ệ ậ ạ
ứ ế
ị ạ ề Giá tr đ o ề ể đ làm đ đ c trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli ủ ọ ỹ ậ tài nghiên c u cho lu n án ti n s chuyên ngành Văn hóa h c c a mình.
ứ ụ ụ
ứ ạ
ề ệ ủ ằ ậ
ờ ố ụ ứ ậ ị
ậ ệ ệ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u ụ 2.1. M c đích ứ ậ ị ạ Ph t giáo Nghiên c u đ tài Giá tr đ o đ c trong kinh t ng ứ ị ạ ệ ớ i m c đích nh n di n giá tr đ o đ c Nguyên th y văn h Pàli nh m t ộ ị ạ ẳ Ph t giáo và kh ng đ nh giá tr đ o đ c Ph t giáo trong đ i s ng xã h i Vi t Nam.
ụ ộ ố ấ ị ạ ứ ề ề ậ ị 2.2. Nhi m vệ ậ Làm rõ m t s v n đ lý lu n v giá tr và giá tr đ o đ c Ph t
giáo.
ử ủ ậ ị ạ ậ Khái quát l ch s Ph t giáo, Ph t giáo nguyên th y và kinh t ng
ậ ủ
ệ ị ạ ị ạ ứ ể ặ ỉ ứ Nh n di n giá tr đ o đ c và ch ra đ c đi m giá tr đ o đ c
Ph t giáo nguyên th y. ậ ạ ủ
ứ ậ ể
ả ậ ậ ề ự ồ ạ ủ ủ ệ ị ạ i c a giá tr đ o đ c trong ủ ưở ng c a nó
ơ kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli và nh h trong đ i s ng hi n nay. ạ ố ượ ứ ệ ng, ph m vi nghiên c u
ố ượ ng
ị ạ ứ ạ ậ ng nghiên c u: ứ là giá tr đ o đ c trong kinh t ng Ph t giáo
ệ
ủ ậ
ạ ấ ả ớ ạ ượ ị ế ệ ồ ệ trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli. Bàn lu n đ làm rõ h n v s t n t ệ ạ ờ ố 3. Đ i t 3.1. Đ i t ố ượ Đ i t ủ Nguyên th y văn h Pàli. ạ 3.2. Ph m vi Ph m vi khách th : c d ch sang ti ng Vi đã đ ể là kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli, ộ t và xu t b n v i năm b kinh Nikàya, g m 24
3
ệ ậ ộ ộ ậ ọ ứ t Nam thu c Giáo h i Ph t giáo
ệ ệ ậ t p, do Vi n Nghiên c u Ph t h c Vi Vi
ệ ự t Nam th c hi n. ờ ạ ừ ờ ậ
Ph m vi th i gian: ạ t p trung vào th i gian t ệ ủ ậ ượ ầ 1991(khi t p đ u ộ c Giáo h i
ệ ậ ậ tiên trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli đ t Nam phát hành) đ n nay (2020). Ph t giáo Vi
ạ ệ ế ộ xã h i Vi t Nam.
ậ ậ ự ễ ủ
ậ
ề ẽ ữ ứ ị ạ
ệ ậ ạ ị ạ ứ ề ặ ậ ậ ậ
ự ồ ạ ữ ặ
ệ ủ ị ạ ậ
ể ạ ờ ệ ồ
ơ ở ứ ớ ạ ị ạ ứ ơ ậ ệ
t Nam hi n nay.
ậ ộ ố Ph m vi không gian: 4. Ý nghĩa lý lu n và th c ti n c a lu n án 4.1. V m t lý lu n ậ ề ấ Lu n án s làm rõ nh ng v n đ lý lu n v giá tr đ o đ c Ph t ủ giáo và nh n di n giá tr đ o đ c trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y ế văn h Pàli, trên c s đó làm rõ nh ng đ c đi m, s t n t i và ti p ậ ế bi n c a giá tr đ o đ c Ph t giáo trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên ự ả ộ ứ ủ th y văn h Pàli v i đ o đ c xã h i, đ ng th i làm rõ h n s nh ưở ủ ậ ủ h ng c a giá tr đ o đ c Ph t giáo trong vi c hình thành, v n hành c a ệ ạ ứ đ o đ c xã h i Vi ứ
ệ ấ ị ọ ả ị
ệ ướ ả ứ ủ ủ ươ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ậ i, ch tr ng l
ộ Ở ộ ầ m t m c đ nh t đ nh, lu n án mong mu n góp ph n cung ộ ố ể ấ ạ c p m t s lu n c khoa h c đ tham kh o trong vi c ho ch đ nh ố ớ ố ườ đ c đ i v i văn hóa và tôn giáo.
ề ặ ự ễ
ể ệ
ậ ụ ệ ụ ề ả
4.2. V m t th c ti n ả ọ Lu n án là công trình khoa h c có th làm tài li u tham kh o ề ạ ứ ph c v vi c nghiên c u, gi ng d y v văn hóa nói chung; v văn hóa ạ ứ tôn giáo tôn giáo và đ o đ c tôn giáo nói riêng.
Lu n án cũng có th đ
ệ ể ậ
ậ ữ
ậ ị
ộ ơ ở ướ ầ ể ượ ậ c đ u cho Giáo h i c dùng làm c s b ả ỉ ề ụ ắ ệ t Nam tham kh o đ nh n di n, kh c ph c và đi u ch nh Ph t giáo Vi ờ ượ ạ ự ẩ ạ ứ ệ i các giá c l nh ng l ch chu n đ o đ c, s tha hóa, xa d i giáo lý, đi ng ự ạ ậ ứ tôn giáo trong m t b ph n tăng ni, tín đ Ph t ồ ộ ộ ẩ tr , chu n m c đ o đ c ệ ệ t Nam hi n nay. giáo Vi ế ơ ở ươ ươ ậ ậ 5. Cách ti p c n, c s ph ng pháp lu n và ph ng pháp
nghiên c uứ
ế ậ 5.1. Cách ti p c n
4
ậ ậ ậ ẽ ử ụ
ả ậ
ậ ế ậ ế ọ ứ ề
ơ ở ươ
ề ề
ề
ứ ng pháp nghiên c u
ế ố ố
ổ ợ
ệ ố ứ
ể ể ể ươ ng pháp th ng kê so sánh đ i chi u; ng pháp phân tích t ng h p; ng pháp chuyên gia; ng pháp h th ng ch c năng; ứ ế ự ể ự ụ ề ề ậ ấ ọ ế Lu n án s s d ng các cách ti p c n: cách ti p c n văn hóa h c, ậ ậ ế ế cách ti p c n liên ngành, cách ti p c n văn b n h c. Ngoài ra, lu n án ử ụ còn s d ng cách ti p c n đa ngành trong nghiên c u đ tài lu n án. ậ ng pháp lu n 5.2. C s ph ủ ủ Quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin v văn hóa ủ ủ Quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin v tôn giáo Quan đi m phi mác xít v tôn giáo 5.3. Ph ươ Ph ươ Ph ươ Ph ươ Ph Ngoài ra, trong quá trình nghiên c u chúng tôi còn áp d ng các ng pháp đi n dã tham d đ tr c ti p thâm nh p v n đ nghiên
ươ ph c u.ứ
ả ỏ ứ thi t nghiên c u
ậ ủ ạ ậ
ữ
ộ ệ h Pàli có nh ng n i dung c b n gì? ẩ ữ c phán ánh nh ư
ự ạ ậ ế ạ ế 5.4. Câu h i và gi ứ ỏ 5.4.1. Câu h i nghiên c u ủ Ph t giáo Nguyên th y và kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn ơ ả ộ ượ ứ Nh ng chu n m c đ o đ c cá nhân và xã h i đ ệ th nào trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli?
ứ ủ ệ
ệ ế ể Pàli đ c bi u hi n th nào và có nh ng đ c đi m gì?
ứ
ủ ờ ố ệ ồ ưở ả ủ ậ ặ ậ ư ế ạ Giá tr đ o đ c trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h ượ ữ ệ ạ Giá tr đ o đ c trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h ệ ng nh th nào trong đ i s ng hi n
ị ạ ể ị ạ Pàli có còn hi n t n và nh h nay?
ả ứ thuy t nghiên c u
ế ị ạ ứ ờ ạ ủ i d y c a Thích Ca Mâu
ứ ự ể ậ Ni đ
ạ ậ ả
ệ ắ ữ ự ế
ẩ ế ượ ữ ữ ị ạ ủ ứ ể ệ 5.4.2. Gi ữ Giá tr đ o đ c ch a đ ng trong nh ng l ượ c ghi chép trong kinh đi n Ph t giáo. ộ ủ Kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli ph n ánh nh ng n i ạ ạ dung liên quan đ n nh ng quy ph m, nguyên t c, luân lý, chu n m c, đ o ứ đ c và đó chính là nh ng bi u hi n c a giá tr đ o đ c. Đ n l t nó,
5
ộ ả ế ữ ưở ấ ị ng nh t đ nh đ n quá trình
nh ng giá tr đ o đ c y tác đ ng và nh h hình thành đ o đ c xã h i.
ậ ạ
ộ ồ ng đ ng v i giá tr đ o đ c xã h i m i
ệ ị ạ ứ ờ ố ủ Giá tr đ o đ c th hi n trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn ớ ở ệ t, Vi ệ ng tích c c đ n đ i s ng hi n nay trong vi c
ớ ự ế ộ ị ạ ứ ấ ộ ạ ứ ể ệ ị ạ ứ ươ ể ữ ệ h Pàli có nh ng đi m t ả ệ ồ nó còn hi n t n và nh h xây d ng và hình thành đ o đ c xã h i.
ế ấ ủ ầ ở ầ ụ ậ
ượ ấ ủ ả ậ
ộ ụ ụ ụ ể ư ng, c th nh sau: ổ ứ
ủ ậ ạ Ch Ch ậ : T ng quan tình hình nghiên c u và lý lu n ậ Ph t giáo Nguyên th y và kinh t ng Ph t giáo Nguyên
ủ
ị ạ ứ ứ ể Giá tr đ o đ c và đ c đi m giá tr đ o đ c trong kinh
ị ạ ủ ệ
ề ự ồ ạ ủ ị ạ ứ ậ ng 4: ặ ạ t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli Bàn lu n v s t n t i c a giá tr đ o đ c trong kinh
ưở ạ ứ ự ậ 6. K t c u c a lu n án ứ ế Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh m c các công trình nghiên c u, ệ tài li u tham kh o, ph l c, n i dung chính c a lu n án đ c c u trúc ươ thành 4 ch ươ ng 1 ươ ng 2: ệ th y văn h Pàli ươ Ch ng 3: ậ ươ Ch ậ ờ ố ủ ệ ệ ạ t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli trong đ i s ng hi n nay.
6
ươ Ch ng 1
Ổ Ứ Ậ T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U VÀ LÝ LU N
Ổ
Ứ
1.1. T NG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U CÓ LIÊN
Ề
Ế QUAN Đ N Đ TÀI
ứ ề ế 1.1.1. Các công trình nghiên c u v tôn giáo có liên quan đ n
ạ ứ ạ ứ đ o đ c tôn giáo và đ o đ c Ph t giáo
ậ ề ữ ặ
ỉ ạ ứ ứ ậ ầ ỉ
ượ ọ ớ ư ứ ề ả ậ c g i v i thu t ng đ o đ c
ạ ứ Ph t giáo. ậ Các công trình nghiên c u v tôn giáo nói chung, ho c nh ng tôn ụ ể ề giáo c th nh Tin lành, Ph t giáo, đ u có ch ra trong giáo lý các tôn ể ệ ề giáo đ u ch a n n t ng tinh th n th hi n đ o đ c tôn giáo, hay ch ra có ữ ạ ứ tôn giáo, đ o đ c ậ cái đ ề ậ ế ạ ứ ề 1.1.2. Các công trình nghiên c u v Ph t giáo có đ c p đ n đ o
ứ
ậ
ể ư ộ ị ề ể ậ ộ ế
ạ ạ ố ộ
ự ố ự ỉ đ u nhìn nh n Ph t giáo nh m t ch nh th , m t th c ứa trong mình nh ng giá tr v ngh thu t, ki n trúc, ệ ệ ố ạ trong m i liên h ủ ố ẹ t đ p c a tích c c, t
ậ đ c Ph t giáo ậ ả ề Các tác gi ữ th văn hóa, bao ch ứ ứ âm nh c, văn hóa, đ o đ c. Đ o đ c là m t thành t ả ề đ u đánh giá cao yêu t chung đó. Và các tác gi ậ ạ ứ đ o đ c Ph t giáo.
ứ ề ạ ứ ậ 1.1.3. Các công trình nghiên c u v đ o đ c Ph t giáo và giá
ậ ị ạ ứ
ệ ố
ự ứ tr đ o đ c Ph t giáo ố ề ử ệ ố
ậ ờ ứ ị ạ ồ ỉ t đ p.
ậ ả ứ ờ ầ ằ ạ Các công trình đ u th ng nh t cho r ng, Ph t giáo có h th ng đ o ẩ ườ ắ i ố ẹ Đ ng th i đã ch ra giá tr đ o đ c Ph t giáo mang đ n ế ơ ở ộ
ệ ạ
ấ ứ đ c, chu n m c ng x , h th ng quy t c mà nh đó làm cho con ng ở tr nên t cho xã h i. Tuy nhiên, h u nh không có công trình kh o c u trên c s kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli. Ố Ấ ư ủ Ề ậ Ộ
ƯỚ
1.2. M T S V N Đ RÚT RA VÀ H
Ứ NG NGHIÊN C U
TI PẾ
ộ ố ề ế ả ủ ậ ị 1.2.1. M t s nh n đ nh khái quát v k t qu c a các công
ượ trình đã đ
ứ c nghiên c u ộ ố ữ ậ ả
ề ế ữ ệ ố ượ ể
ị ậ ứ ộ ạ ế ừ ả NCS đã rút ra m t s nh n đ nh, đánh giá v k t qu nh ng công c h th ng, đi m lu n nêu trên, nh ng n i dung mà các ề ậ đã đ c p, mà nghiên c u sinh k th a; bên c nh đó nghiên trình đã đ tác gi
7
ỉ ặ ể ữ
ỉ ừ ứ ộ ả ư ề ậ ộ ch a đ c p đ n trong các công trình, t
ế ứ c nghiên c u.
ứ ủ ứ c u sinh cũng ch ra nh ng n i dung ho c khách th nghiên c u mà các tác gi đó ch ra n i dung ẽ ế ụ ượ s ti p t c đ ướ
ậ
ứ ố ượ ủ ẽ ậ ể ị ạ ứ ị ạ ữ ệ
ứ ệ ố ủ ữ ạ ỉ
ậ ứ ị ạ ủ ủ
ậ ế ủ ế
ủ ệ ạ ậ
1.2.2. H ng nghiên c u c a nghiên c u sinh ứ ng là giá tr đ o đ c Lu n án s t p trung và nghiên c u đ i t ỉ ể đ ch ra nh ng bi u hi n mang tính h th ng c a giá tr đ o đ c trên ứ ệ ặ c li u kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y, qua đó ch ra nh ng đ c ạ ể đi m c a giá tr đ o đ c trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn ệ ị ạ ự ệ ồ h Pàli và phân tích làm rõ s hi n t n và ti p bi n c a giá tr đ o ờ ố ứ đ c trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli trong đ i s ng hôm nay.
Ộ
Ố
Ế
Ệ Ứ 1.3. LÝ THUY T NGHIÊN C U VÀ M T S KHÁI NI M
THAO TÁC
ứ
ế ư ứ ộ ố
ế ế ự
ề ụ ế 1.3.1. Lý thuy t nghiên c u ế ế NCS đ c p đ n m t s lý thuy t nghiên c u nh : lý thuy t giá ế ệ ố ọ ể ị tr , lý thuy t th c th tôn giáo, lý thuy t h th ng, lý thuy t l a ch n ệ ự ợ h p lý tôn giáo đ áp d ng trong quá trình th c hi n đ tài.
ệ thao tác
ậ ậ
ậ ệ ủ ủ
ậ
ủ ạ ứ Ph t giáo ậ ệ ố
ứ
ề ậ ự ể ộ ố 1.3.2. M t s khái ni m ệ ộ ố NCS nêu m t s khái ni m Tôn giáo, Ph t giáo, Ph t giáo Nguyên ị ệ Kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli, Giá tr , th y, Văn h Pàli, ứ trong kinh t ng Ph t giáo ạ ị ạ ị ạ , Giá tr đ o đ c Giá tr đ o đ c ố ấ ụ ơ ở Nguyên th y văn h Pàli.. đ có c s áp d ng th ng nh t, xuyên su t trong quá trình nghiên c u lu n án. ế ươ ng 1
ậ
ố ượ ứ
ạ ộ ọ ề ấ
ử ế ậ ị
ủ ướ ề ậ ộ ọ
ố
ề ữ ữ
ậ ượ ẽ ơ ờ ế ạ ớ ể ậ ể Ti u k t ch ỉ ủ ố ượ ng quan tâm không ch c a các nhà tôn Ph t giáo luôn là đ i t ủ ọ ứ ế ọ ọ ng nghiên c u c a t h c, đ o đ c h c, mà còn là đ i t giáo h c, tri ừ ẽ ươ ọ ng nhiên y, có nhi u công trình, t văn hóa h c, xã h i h c... L đ ể ố trong l ch s , su t quá trình phát tri n c a Ph t giáo, và cho đ n ngày ộ ứ ữ i góc đ văn hóa h c, xã h i nay, nh ng nghiên c u v Ph t giáo d ị ớ ượ ọ c công b nhi u. Cùng v i đó, quá trình phiên d ch h c ngày càng đ ế ừ nguyên ng Pàli, Sankrit ra các ngôn ng trên th kinh t ng Ph t giáo t ể ẩ h t. Quá trình chuy n gi c thúc đ y m nh m h n bao gi ạ i cũng đ
8
ấ ổ ế
ậ ể ị ế ớ
ữ ướ
ị ở ư
ẳ ậ ộ ố ề
ị ậ
ể
ị ạ
ậ ậ ạ ề ự ị
ấ
ề ả ế ư ặ ủ ậ
ị ạ ứ giá tr đ o đ c ự ế ụ
ổ ế ậ ị t kinh đi n Ph t giáo y cũng chính là quá trình ph bi n d ch và ph bi ừ ệ ạ ề i. T vi c và truy n bá các giá tr Ph t giáo trên ph m vi toàn th gi ư ứ ở ậ ể trong và ngoài n đi m lu n nh ng công trình nghiên c u c nh đã ư ậ trên, NCS xin đ a ra m t s nh n đ nh nh sau: (1) Trong các nêu ư công trình nghiên c u, ứ các tác giả đ u kh ng đ nh, Ph t giáo, cũng nh ị ố ủ giá tr văn tôn giáo nói chung, là thành t c a văn hóa. Ph t giáo mang đ uề ứ (2) Các công trình k trên ể ị ạ hóa, trong đó tiêu bi u là giá tr đ o đ c. ứ ạ ể ủ ờ ố ẳ kh ng đ nh Thích Ca là tiêu bi u c a đ i s ng ph m h nh, đ o đ c, và ứ ạ ữ ớ i lu t trong Ph t giáo chính là nh ng quy đ nh v th c hành đ o đ c gi ề ự mang tính n n t ng nh t. (3) Các công trình trên đây ch a đ t nhi u s ứ c a Ph t giáo. ạ quan tâm đ n kinh t ng khi nghiên c u ệ ứ ệ Đây chính là công vi c ti p t c nghiên c u sinh th c hi n trong quá trình ứ ề nghiên c u đ tài này. ư ậ ứ ề ố
ứ ậ
ữ ự ệ ấ ạ ộ ề đi tr
ỉ
ơ ở ả ch a đ c p trong công trình khoa h c.
ề ậ ề ậ ẳ ướ ứ ị
ủ ề ữ Nh v y, qua nghiên c u v nh ng công trình đã công b , có liên ủ ế ầ quan g n và liên quan xa đ n đ tài c a lu n án, nghiên c u sinh làm rõ ướ ả ề c đã th c hi n, ph m vi n i dung nh ng v n đ mà các tác gi ộ ữ ờ ố ắ ồ ả đã đ c p, đ ng th i c g ng ch ra nh ng n i dung mà mà các tác gi ọ Trên c s đó, ư các tác gi ệ ẽ ự ứ nghiên c u sinh đã kh ng đ nh h ng nghiên c u riêng s th c hi n ậ trong đ tài lu n án c a mình.
9
ươ Ch ng 2
Ủ Ậ
Ậ Ạ Ệ PH T GIÁO NGUYÊN TH Y Ủ VÀ KINH T NG PH T GIÁO NGUYÊN TH Y VĂN H PÀLI
Ủ
ƯỢ Ử Ậ
Ậ C S PH T GIÁO VÀ PH T GIÁO NGUYÊN TH Y ượ ử ậ
c s Ph t giáo
ậ ạ Ấ ộ i n Đ
ố ả ệ ộ ệ
2.1. L 2.1.1. L 2.1.1.1. B i c nh * V đi u ki n kinh t Xã h i n Đ phát tri n c v kinh t
ườ ồ ề ề ộ Ấ , sau khi ng
ể
ươ ề ẳ ẳ ấ
ị ặ ể ệ ấ ẳ ủ ệ ấ hình thành Ph t giáo t ộ ế xã h i ể ả ề ế ề t là v kinh , chính tr đ c bi ờ ạ ế ề ậ ế i Aryan du nh p n n kinh t t phát tri n m nh đ ng th i ỹ ứ ố là văn hoá phát tri n đã hình thành b n ch c nghi p: S , nông, công, ở ng. D n d n ngh nghi p đã tr thành đ ng c p hoá: đ ng c p Bà th ấ La Môn; đ ng c p Sát Đ L i; đ ng c p V Xá; đ ng c p Th Đà La.
ờ ấ ầ
ầ ầ ấ ẳ ề ề ư ưở * Ti n đ t t ờ ỳ ầ ở Ấ Th i k đ u ầ ấ ờ ệ ẳ ế ợ ng, tôn giáo ộ ờ ầ ế
ề ượ ở Ấ ộ
ng tôn giáo, tri
ể
ề ơ ướ n Đ , tôn giáo th r t nhi u th n (đa th n giáo), ạ ng đ ) đó là đ o Bà ư ồ n Đ các lu ng t ể như: khổ ườ ng ả ng: T ng tôn giáo đ u r i vào hai khuynh h
ạ sau th nh t th n giáo (th Ph m Thiên là Th ướ c công nguyên La Môn. Hàng nghìn năm tr ượ ự ế ọ ưở c t t h c đ t do phát sinh, phát tri n h nhạ , ng u nhiên ậ , đa nguyên... Có th nói, các tr ị ẫ , nh nguyên lu n ư ưở ế ọ t t h c và t phái tri H u. ữ
ậ ườ
i sáng l p Ph t giáo ạ ủ ấ ạ
ậ ườ ấ ạ
ạ ộ
2.1.1.2. Ng ấ * Xu t thân và con đ ử ồ Thái t ị ố ệ
ng qu c Ca T La V (Kapilavaxtu) ừ ỏ ộ ố ộ ộ ở ỳ ụ ơ b cu c s ng nhung l a n i hoàng cung đ tu hành
ậ ườ ng tu đ o c a T t Đ t Đa C Đàm T t Đ t Đa (Gautama Siddhattha) sinh năm 563TCN, ị con vua T nh Ph m (Shuddhodana) thu c b t c Thích Ca (Sakya), tr vì ằ ư ươ vùng trung l u sông H ng v ể (Ganga). Ông đã t và là ng .
ậ
ộ ể ệ b n c a giáo lý Ph t giáo th hi n qua: T di u
ậ ậ ậ i sáng l p ra Ph t giáo ơ ả ủ * Giáo lý c b n c a Ph t giáo ủ ơ ả N i dung c ệ ể ạ ế ậ (Kh đổ ế, T p đ , Di t đ , Đ o đ ) ị ế , th p nh nhân duyên ứ ệ đế , bát chính đ o,ạ
10
ề ả ở ọ , tam pháp n, giáo lý v nhân qu , giáo lý duyên kh i,
ậ ề
ườ ượ ề c v Ph t giáo Nguyên th y
ử ấ tam vô l u h c ng.... giáo lý v vô ngã, vô th ậ 2.1.2. Khái l ế ừ NCS k th a quan đi m
ủ ậ ậ ậ ủ ị ộ
ậ ạ ạ ơ ủ ậ
ở ủ ỉ ể ệ ầ ả ị
ữ ữ ủ ệ ế ờ i th và nh ng l
ậ ủ ượ ể chia l ch s Ph t giáo thành 3 th i k : ờ ỳ ể Trong ậ Ph t giáo Nguyên th y, Ph t giáo B phái, Ph t giáo Phát tri n. giai đo n Ph t giáo Nguyên th y, giai đo n s kh i c a Ph t giáo, giáo ậ lý Ph t giáo th hi n tinh th n gi n d , rõ ràng, ch là nh ng ghi chép ghi ệ ạ ờ i nói, vi c i nói, vi c làm c a Thích Ca khi còn t i l l ấ làm đã đ .
ạ ệ ử c Thích Ca ch p nh n c a các đ t Ậ
Ạ
Ậ
Ạ
2.2. KINH T NG PH T GIÁO VÀ KINH T NG PH T GIÁO
Ủ
ọ ạ
Ệ ậ ầ
ậ ứ ậ ạ
ượ ộ ạ ị ờ ạ ủ
ộ ậ ả ấ ậ ạ ữ c xác đ nh là chân xác nh ng l ư ưở t
ị
NGUYÊN TH Y VĂN H PÀLI ạ 2.2.1. Kinh t ng Ph t giáo ể Kinh t ngạ là m t ph n quan tr ng c u thành Tam t ng kinh đi n Kinh t ngạ ch a đ ng ự ở ậ ườ i kh i l p i d y c a ng ng giáo lý Ph t giáo. ể
ậ ệ ử ậ ợ ậ ủ c a Ph t giáo (kinh t ng, lu t t ng, lu n t ng). ủ ầ đ y đ và đ ậ nên Ph t giáo và ph n ánh n i dung t 2.2.2. L ch s t p h p và hình thành kinh đi n Ph t giáo Sau khi Thích Ca nh p di
ả ể ậ ậ ớ ượ ậ t, kinh đi n Ph t giáo m i đ ế ậ
ậ ử ọ ể
ậ ể ượ
ể ộ ứ ự ổ Ấ c n Đ lúc đó là ch Pàli.
ợ c t p h p ể và hình thành văn b n. Quá trình đó Ph t giáo g i là k t t p kinh đi n. ỳ ế ỳ ế ậ ị L ch s Ph t giáo ghi nh n 6 k k t t p kinh đi n, trong đó, sau k k t ớ ả ậ ậ t p kinh đi n th 3 kinh đi n Ph t giáo đ c ghi chép thành văn b n v i ữ ứ ạ d ng th c văn t ộ ủ ệ ạ ậ
ạ ậ
ớ ị ả ộ
ệ ử ạ ữ ạ t
ộ ờ ố ữ ậ ộ
ượ ị
ủ ồ
ữ
ồ ọ ạ ứ Ậ Ủ
Ự
Ệ
ờ ể ố ả ệ ậ ậ 2.2.3. N i dung kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli ộ ệ ủ Kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pali v i năm b kinh ậ ử ứ ế ớ ph n ánh toàn b giáo lý, nhân sinh quan, th gi i quan, l ch s đ c Ph t ờ ấ và giáo đoàn, nh ng l i gia và xu t gia, i răn d y cho hàng đ t ạ ượ ể ạ ứ nh ng n i dung giáo pháp đ tu t p đ t đ c m t đ i s ng đ o đ c và ạ ổ ự ổ ượ s thanh t nh, an l c. V t ra ngoài khu n kh tôn giáo, v t ra ngoài ở ờ ạ ữ ậ ử ứ ắ ộ i d y c a Thích Ca tr , nh ng l c ng đ ng ch c s c, tín đ , Ph t t ự ễ ộ ắ ầ thành nh ng bài h c đ o đ c th c ti n đ y sâu s c và có ý nghĩa xã h i. Ậ 2.3. S DU NH P C A PH T GIÁO VÀO VI T NAM 2.3.1. Th i đi m và b i c nh du nh p Ph t giáo vào Vi t Nam
11
ậ ử
ề ệ ể ậ ừ ấ ề th k th XIII là
ệ ề t Nam t ậ
ằ ố ị ừ ế ỷ ứ ượ t Nam đ ấ ố
ệ ứ ề ữ c ghi chép trong sách ượ ậ ụ ể t Nam t
ộ ậ ậ ệ ớ T nh ng ghi chép trong cu n l ch s Ph t giáo thành văn s m Thi n uy n t p anh , H uậ c du ả nh ng năm đ u Công nguyên, c th là kho ng t Nam khi Ph t giáo du nh p là
ộ ộ ừ ố ả ộ
ậ ạ ở ữ ậ nh t v Ph t giáo Vi ớ ứ ệ cùng v i c li u v Ph t giáo Vi Hán th ,ư các nhà nghiên c u đ u th ng nh t cho r ng Ph t giáo đ ầ ậ nh p vào Vi ế ỷ ứ th k th II III. B i c nh xã h i Vi ố ố ả b i c nh xã h i n i thu c Trung Qu c. ậ ườ ng du nh p Ph t giáo vào Vi ậ t Nam
ườ ệ ệ t Nam ầ t Nam g m đ
ể ế ể
ệ ậ 2.3.2. Con đ ệ ự ế ừ Ấ Ph t giáo du nh p vào Vi giai đo n đ u là tr c ti p t n ộ ậ ậ ủ ườ ồ Đ . Con đ ng du nh p Ph t giáo vào Vi ng th y và ộ ườ ộ đi v phía Đông Nam Á, đ n Ấ ủ ừ ườ ế ề đ ng b . Đ ng th y t Nam n Đ , ệ ượ t Malaixia, Indonexia, v t eo bi n Malacca vào Bi n Đông và đ n Vi ộ ừ Ấ ườ Nam. Đ ng b t n Đ qua Lào và qua Myanmar sang Vân ố ế Nam,Trung Qu c đ n Vi
ươ
ộ Ấ ậ
ộ
ử ấ ệ ạ
ờ
ộ t Nam. ế ể ng 2 Ti u k t ch ộ ổ ớ ử ữ ị ố ả ờ Ph t giáo ra đ i trong b i c nh l ch s xã h i n Đ c , v i nh ng ề ộ ạ ề ế ư ưở ơ ở ề ề ề ti n đ và c s v xã h i, kinh t i ng tôn giáo và ti n đ n i t t , t ớ ự ộ ự ạ ự thân đó là thái t t i xã h i và T t Đ t Đa v i s chiêm nghi m th c t ả ề ư ữ nh ng nan đ đ a ra không có l i đã thôi thúc ông ra đi tìm và khai i gi sáng ra Ph t giáo.
ố ằ ậ ờ ỳ Th i k Thích Ca s ng và ho ng truy n giáo pháp, chính là th i k
ầ ậ ề ọ
ệ ữ ữ ủ ế ệ
ệ ể ừ ớ
đó vun b i công đ c và trí tu , cùng v i vi c hành trì gi ữ i c nh gi
ồ ị ọ ả ạ ậ ớ
ế ng nh ng tà ki n đ ti n d n t ụ ủ ụ ạ ự ự ạ
ẩ ậ ủ ể
ả ớ
ầ ậ
ờ ỳ ậ ấ Tr ng y u tinh th n giáo lý Ph t ấ ầ ủ Ph t giáo Nguyên th y thu n ch t nh t. ề ữ ờ ạ i d y làm nh ng vi c thi n, lánh nh ng đi u giáo Nguyên th y là nh ng l ậ ớ ệ ứ i lu t và ác, đ t ớ ầ ớ ả ể ế ưở ế i nhi p tâm không b v ng t ấ ả i an l c. B n ch t m c đích giáo d c c a Ph t giáo chính là giáo c nh gi ệ ạ ứ Trong các h t ng ứ ụ d c các chu n m c đ o đ c và th c hành đ o đ c. ượ ị ệ ạ kinh đi n Ph t giáo thì kinh t ng Nguyên th y văn h Pali đ c xác đ nh ậ ấ ạ là d ng th c văn b n s m nh t, ghi chép chân xác, đáng tin c y và trung ể ệ ố ủ ủ th c v i l i d y c a Thích Ca, th hi n c t t y c a tinh th n Ph t giáo ậ ườ ạ ở ế ầ ạ ứ ự ớ ờ ạ ủ giai đo n đ u tiên cho chính ng i khai l p đ o tuyên thuy t.
12
Ch
ươ Ặ ng 3 Ể
Ị Ạ Ứ Ủ Ị Ạ Ứ Ạ Ậ GIÁ TR Đ O Đ C VÀ Đ C ĐI M GIÁ TR Đ O Đ C Ệ TRONG KINH T NG PH T GIÁO NGUYÊN TH Y VĂN H PÀLI
Ể
Ệ
Ủ
Ữ
Ứ
Ậ
Ạ
Ị Ạ Ệ
Ạ
3.1. NH NG BI U HI N C A GIÁ TR Đ O Đ C TRONG KINH Ữ Ủ T NG PH T GIÁO NGUYÊN TH Y VĂN H PÀLI QUA NH NG PH M TRÙ PH QUÁT ấ ạ
ậ
Ổ ệ 3.1.1. Thi n và b t thi n Theo Ph t giáo, ph m trù ị
ạ ứ cao nh tấ , trái l ạ ổ ầ ị ề ị ữ ả ệ thi nệ là giá tr ị đ o đ c i đó là ả ệ vì nó là ph n giá tr , là nh ng đi u b lên án, b xua đu i, c n ph i
ấ b t thi n t trệ ừ. di
ọ ẳ
ạ ọ ọ ọ 3.1.2. Bình đ ng và tr ng sinh Coi tr ng sinh m ng m i loài
ố ể ộ
ị ư đ a ra trong l
ẳ ọ ườ con ng
ộ trân tr ng cu c s ng con ng ườ i là bình đ ng; co i; ổ ể ườ ứ ; con ng i có th thay đ i tích c c t
và bình đ ngẳ là n iộ tr ng sinh ậ ữ dung xuyên su t trong kinh đi n Ph t giáo. Qua nh ng n i dung này, ộ ọ ủ ờ ạ trân tr ng cu c giá tr mà Thích Ca i d y c a ông là: ườ trân tr ng nhân ọ ọ ố ố i; s ng m i loài; ố ạ ườ ẩ i có h t gi ng n ng ph m con ng ố ẹ ự ừ ấ ề ạ t x u thành t đ p v đ o đ c tố . t
Ủ
Ứ
Ữ
ợ ữ ữ
Ể ề
Ệ ợ
i
ộ
ị ệ ữ ạ ự ệ
ứ ế ạ
ề ả ầ ỏ
ệ
ấ ự i c n th c hi n. ệ ự
ữ ữ ườ ứ ề ấ
ợ
ữ ệ ạ
Ị Ạ 3.2. NH NG BI U HI N C A GIÁ TR Đ O Đ C CÁ NHÂN ề 3.2.1. Nh ng đi u có l i và nh ng đi u không có l ợ ệ ề không hăng hái làm vi c, hành đ ng không phù h p, Nh ng đi u: ấ ọ ậ ế k t thân b n bè x u, không ch u h c t p rèn luy n, và th c hi n các tà ố ẹ ợ h nhạ là không t t đ p, không có l i, đáng chê trách, là nguyên nhân ữ ậ ề ổ ạ ề ẫ i v thân, tâm, tài v t, đ o đ c, nhân chính d n đ n nh ng đi u t n l ữ ườ ộ ẩ ph m m t con ng i. Đó là nh ng đi u x u c n ph i tránh b . Và ợ ầ ề ượ ạ c l i là nh ng đi u có l ng ự ề ệ 3.2.2. Nh ng đi u nên th c hi n và không nên th c hi n ị ạ ệ ề ườ Qua m i đi u thi n và m i đi u b t thi n, giá tr đ o đ c mà ờ ố ạ ư ạ ca ng i đ i s ng đ o ề ạ ị gìn ph m h nh, không v ph m đi u
ệ ệ ủ kinh t ng Nguyên th y văn h Pàl đ a ra là: ạ ợ ẻ ẹ ủ đ c;ứ ca ng i v đ p c a vi c gi
13
ữ ư ậ ấ ả ướ ứ ế t x u làm nh h ạ ng đ n đ o đ c con
c m;ấ phê phán nh ng thói h t ng iườ .
Ị Ạ Ữ Ứ Ể Ệ 3.3. NH NG BI U HI N GIÁ TR Đ O Đ C TRONG QUAN H Ệ
XÃ H IỘ
ẩ ộ ị
ố ắ ẩ ứ ả ự
ệ ạ ằ
ị ệ ệ ầ ộ ị ả
ậ ệ ụ ụ ủ ị ạ ứ
ế ụ ệ ị ấ ướ
ườ ồ ạ ứ ủ
ậ c.
ự ạ ứ ủ 3.3.1. Chu n m c đ o đ c c a m t v vua ị ậ ỉ ạ Thích Ca đã ch d y cho các b c vua chúa, ph i dùng chính pháp tr ớ ữ qu c. Chính pháp đó cũng chính là nh ng chu n m c đ o đ c, g n v i ị ả trách nhi m m t v vua, mà theo Thích Ca. Thích Ca cho r ng, v vua ph i ả có trách nhi m b o v th n dân c a mình, nên vi c cai tr đó ph i chính là ỉ ị vi c ph c v . Vì v y, giá tr đ o đ c mà Thích Ca ch bày cho v vua là: cai ệ ứ ệ ạ ằ c, nhi p ph c nhân dân b ng uy tín, trí tu , đ o đ c; vi c rèn tr đ t n ướ ọ ấ ướ ạ ệ c là quan tr ng tr i lãnh đ o đ t n luy n, vun b i đ o đ c c a ng c ả ườ ọ ấ ủ ậ ầ ạ ế i dân; ph i là hình h t; chăm lo h nh phúc tinh th n, v t ch t c a m i ng ệ ạ ứ ẫ m u cho trăm dân noi theo; phê phán vi c dùng s c m nh, binh đao, vũ khí, ị ấ ướ binh lính và tà thu t trong vi c cai tr đ t n ộ
ẩ ố ấ ỳ ệ ự ạ ứ ủ ả ệ
ệ ộ ệ
ạ ứ
ỉ ữ ả ả ướ ỉ ự ế ng đ n và c n th c hi n là: ph i ch ng ý nghĩ, l
ầ ươ ệ ế ấ án d
ế
ự ố ế ệ ọ ử ự ả ấ ớ ệ i quy t các vi c chung; cùng t i khác trong x lý và gi
ệ ườ ệ ế
ẻ ị ữ ộ
ộ 3.3.2. Chu n m c đ o đ c c a m t công dân, thành viên xã h i ộ B t k ai s ng trong xã h i ph i tham gia các quan h xã h i và hoàn ủ trành trách nhi m công dân c a mình. Đó không ch là trách nhi m mà còn ộ ủ ườ i dân c a m t là đ o đ c. Qua kinh văn, Thích Ca ch bày cho nh ng ng ự ờ ế ấ ướ c ph i h đ t n i ờ ộ i nói, hành ng, khuy n khích ý nghĩ, l nói, hành đ ng b t thi n; t ể ộ đ ng thi n lành; tôn tr ng và tìm s th ng nh t v i ý ki n, quan đi m ứ ủ ý th c c a ng ự ậ th c hi n quy đinh, quy ch , pháp lu t chung; chia s và gánh vác công ề ợ ề ệ vi c chung; chia đ u nh ng quy n l i và các giá tr xã h i chung có; không phân bi
ệ
ườ ẩ
ẹ ố ớ i con đ i v i cha m ấ ề ậ ạ ỉ
ứ ự ộ
ấ ạ ạ ậ ế ạ xu t gia hay t
ệ ế ộ
ậ
ậ ự ụ ệ ế ầ ả ộ ấ ệ ẳ t đ ng c p xã h i. ẩ ự ạ ứ 3.3.3. Chu n m c đ o đ c trong quan h cha m con cái ẹ ộ ự ạ ứ ủ * Chu n m c đ o đ c c a m t ng ầ Không ch Ph t giáo mà các tôn giáo đ u nh n m nh t m quan ệ ủ ạ ệ ọ tr ng c a đ o đ c xã h i trong vi c th c hi n đ o hi u. Ph t giáo càng ấ ỳ ậ ử ệ ơ ề ặ i gia đ u t h n. Thích Ca răn d y b t k Ph t t đ c bi ầ ả ứ ạ ẹ Ơ ự ạ đ i t ph i th c hi n đ o hi u đ u tiên. n cha m cũng là m t trong ườ ẹ ề ướ ọ tr ng ân i mà Ph t giáo đ x ướ ng, con c n ph i th c hi n và h ố ớ ng. Theo Ph t giáo, đ i v i cha m , ng ưỡ ng đ n các giá tr đ o đ c: ị ạ ứ ph ng d
14
ố
ờ ữ ế ẹ ề ớ
ờ tr n đ o hi u v i cha m ; gi ệ ể ả
ố ẹ ờ ẹ ụ chăm sóc cha m khi s ng; thành kính th ph ng cha m khi qua đ i; ữ ọ ố gìn truy n th ng gia đình; i và gi nghe l ề ả ấ không làm m t danh ti ng gia đình; b o v , phát tri n tài s n và truy n th ng gia đình do cha m đ l
ạ ế ẹ ể ạ i. ự ạ ứ ủ ẩ ẹ ố ớ
ả ư ưỡ * Chu n m c đ o đ c c a cha m đ i v i con cái Có công sinh thành, nh ng ph i hoàn thi n công giáo d
ệ ứ ủ ậ ưỡ ự ệ
ệ ế ề
ề ho con h c và thành t u ngh
ẹ ầ ề ự ắ ủ ạ
ị ớ ng, đó m i ậ ẹ ạ ệ hoàn thành trách nhi m và cũng là đ o đ c c a b c làm cha m . Vì v y, ỗ ạ ậ ng con cái và d y d cho con các b c cha m c n th c hi n: nuôi d ỉ ạ ưở t và tránh xa đi u ác, h d y cho con bi ng thành v trí tu , nhân cách; c tr ề ự ọ ệ ệ ầ g n gũi và th c hi n các đi u thi n; c ừ ự ệ ố cho con t; lo l ng h nh phúc gia đình cho con; trao c a th a t nghi p t ậ khi thu n d p.
ệ ầ ầ ố ớ
ạ
ẩ ị ơ ự ỗ ữ ề ị
ườ ọ ọ ọ ậ ầ ầ
ự ạ ứ ẩ 3.3.4. Chu n m c đ o đ c trong quan h th y trò ự ạ ứ ủ * Chu n m c đ o đ c c a trò đ i v i th y ầ ườ i th y, ng Ch u n d y d và truy n th c a ng ứ ạ ự ỗ ự ắ ự ủ ệ ề
ỉ ạ ụ ủ ầ i h c trò c n ả ờ ẩ ệ ph i th c hi n nh ng giá tr , chu n m c đ o đ c: kính tr ng và th ụ ụ ứ ủ ph ng ân đ c c a th y; tinh c n, n l c, g ng công h c t p; áp d ng ệ ờ ạ ầ i d y c a th y vào rèn luy n và th c hành; thành công ngh nghi p l ầ ố ẹ t đ p mà th y ch d y. t
ự ạ ứ ủ ọ ườ ạ ườ ướ i h
ẫ ự ề
ỹ ứ ế
ọ ọ
ệ ố ế ệ ề ị ẩ ầ ườ i th y, ng ề ệ ứ ạ ứ ủ ạ ạ ữ c ngh nghi p t ầ ố ớ * Chu n m c đ o đ c c a th y đ i v i trò ị ủ ớ ị ạ i d y h c v i b trí c a ng Ng ng đ o, đ nh ậ ự ầ ọ ướ ng v trí tu và nhân cách cho h c trò, cũng c n hoàn thành ph n s h ệ ả ố ớ ọ trong ý th c đ o đ c c a mình đ i v i h c trò: ph i m u m c v trí tu , ế ấ nhân cách và đ o h nh; không gi u ki n th c, k năng; h t lòng vì h c trò mà ch bày nh ng chuyên môn và các ki n th c khác; đ m b o cho h c trò có đ ứ ề ệ t; ch u tránh nhi m v vi c đào t o c a mình.
ự ạ ứ ử ợ ứ ẩ
ố ớ ợ ử ủ ồ ẩ
ấ
ườ ề
ỉ ả ả ạ ủ ượ ồ 3.3.5. Chu n m c đ o đ c trong ng x v ch ng ự ạ ứ * Chu n m c đ o đ c trong ng x c a ch ng đ i v i v ộ ổ ộ Ấ Trong xã h i n Đ c , ng ặ ườ ể ự ằ
ệ
ậ ệ ẩ ấ ứ ạ ữ ữ ả ứ i đàn ông, nh t là đàn ông trong các giai ệ ớ ợ ủ ố ộ ấ c p xã h i cao th ng có đ c quy n trong m i quan h v i v c a anh ta. ỉ ầ ẳ Tuy nhiên, quan đi m Ph t giáo cho r ng, c n có s bình đ ng, không ch ườ i đàn ông trong gia đình cũng trách nhi m, lo công vi c chung, mà ng ị ạ ứ ầ ph i chu toàn nh ng ph m ch t đ c h nh, đó là nh ng giá tr đ o đ c c n
15
ệ ự ữ ạ ứ ứ ử ớ ợ ủ gìn đ o đ c, ng x v i v c a
ợ ả ố ế ế ẫ ậ ượ ự ứ
ồ ự ạ ứ ử ủ ợ ố ớ
ồ ụ ữ ử ớ ướ h anh ta, n u mu n nh n đ ẩ ẻ ệ i ph n ngoài vi c chia s vi c chung, gánh vác gia đình, ữ
ồ ầ ứ ị ạ ệ ủ ọ cũng c n ng x v i ch ng c a h theo nh ng đi u đ o đ c. ợ ạ ứ ớ ng t ng đ n, ph i m u m c trong vi c gi ử c s ng x phù h p. ứ * Chu n m c đ o đ c trong ng x c a v đ i v i ch ng ườ Ng ề ầ ứ ướ ữ Nh ng giá tr đ o đ c mà v ch ng c n h
ợ
ầ ọ ả
ả ế ủ ề ậ ợ
ớ ố ẹ ạ ậ ườ
ử ớ ạ
ự ạ ứ ữ ồ ợ i là: v ch ng ồ ớ ả ả ph i kính tr ng nhau; v ch ng ph i chung th y, trung thành v i nhau; ấ ợ ủ ỗ ề ợ ồ i nhau v v t ch t và tinh th n; v v ch ng ph i chăm sóc, v v , an ủ ả ồ ữ ồ gìn c a c i; v ch ng ph i ti p đón và ch ng cùng nhau t o l p và gi ủ ố t đ p v i ng i thân c a hai bên. đ i đãi t ứ ẩ 3.3.6. Chu n m c đ o đ c trong ng x v i b n bè ườ B n bè là m t trong nh ng môi tr
ầ
ậ ầ ự ữ ự ủ ố
ữ ệ ầ
ế
ữ ỗ ự ề ả
ấ
ế ọ ể ề danh ti ng c a b n.
ộ ạ ng hình thành nhân cách, tác ố ố ướ ế ộ i s ng tích c c hay tiêu c c c a nhau. ng tinh th n, l đ ng đ n xu h ớ ạ ế ọ ả ự t. Và trong Vì v y, c n ph i l a ch n và k t thân v i nh ng b n bè t ố ự ườ ạ ệ ấ ằ i b n c n có trách nhi m th c m i quan h thân b ng y, nh ng ng ị ạ ả ớ ứ ướ ệ ng đ n nh ng giá tr đ o đ c: chân thành v i nhau và b o hi n và h ả ủ ệ ủ ả ầ ệ v nhau; làm ch d a v tinh th n cho nhau; b o v c a c i, tài s n c a ố ữ t lành; nhau; cùng giúp nhau tránh xa đi u x u ác, phát tri n nh ng t ữ ạ kính tr ng gia đình b n và gìn gi ự ạ ứ ẩ ấ ướ i
ử ủ ấ
i, ng ườ ủ ứ 3.3.7. Chu n m c đ o đ c trong ng x c p trên c p d * Ứng x c a c p trên v i c p d ớ ấ ướ Trong xã h i nào thì cũng luôn có ng
ọ ề ữ
ẳ ủ ầ ướ
ướ ề ấ
ẻ ợ ứ
ấ ỉ
ng d n chuyên môn, ngh nghi p cho c p d ợ ướ ấ ấ ộ ỗ ợ ị ủ ạ ử ấ ườ ệ i giúp vi c ộ i lao đ ng và ông ch . Tuy ậ ườ i bình đ ng, vì v y, ự i hay nhân viên, c p trên hay ông ch c n th c i; giao cho nhân i ích i lao đ ng ngh phép; chăm ấ nhân viên, c p
ộ ậ nhiên, theo Ph t giáo, h đ u là nh ng con ng ấ ố ử ấ trong đ i x c p d ẫ ệ ướ ệ hi n: h ả ấ ệ i công vi c phù h p; tr thù lao x ng đáng, chia s l viên, c p d ườ ướ ướ i, ng i; cho c p d cho nhân viên c p d ướ ị ệ ề sóc s c kh e và đi u tr khi c p d i b b nh; h tr ướ d
ườ ủ
i v i c p trên, ng ầ ỏ ặ ạ ứ ậ i ch ạ
ướ ầ ẳ ườ ấ ả ọ i làm công, c p d i c n ph i: nhi
ờ ứ i khi g p khó khăn. ử ủ ấ ướ ớ ấ ứ * Đ o đ c trong ng x c a c p d ứ ự ố ử Nh n s đ i x bình đ ng, trân tr ng trong tinh th n đ o đ c ệ ủ ấ ủ t c a ông ch , c p trên thì ng ự ề ế tình, tâm huy t, dành th i gian nhi u cho công viêc; nghiêm túc th c
16
ệ
ệ ấ ế ả ượ ệ ố ự gi c và quy ch làm vi c; th c hi n t t các công vi c đ ữ ậ c nh n; gi ượ c uy tín cho c p trên,
ờ ấ ệ hi n gi ớ ằ giao; b ng lòng v i kho n thù lao đ ông ch .ủ
ể ứ
ậ ữ nh n nh ng ng
ạ ể ệ 3.3.8. Quan đi m đ o đ c th hi n trong cách đánh giá, nhìn ộ ườ ạ ệ i h ti n trong xã h i ể ệ ạ ứ
o đ c th hi n trong nhìn nh n đ i v i tên c ườ ậ ố ớ ố ớ ủ ậ
ệ ị
ả ọ ườ ỗ ầ ử ỉ ướ p ắ i m c ầ i l m, đó là nghi p qu h ph i ch u, tuy nhiên: không xa lánh, c n ị ể ộ * Quan đi m để Trong cái nhìn bao dung, nhân văn c a Ph t giáo, đ i v i ng ả ạ i ph m t i l m và cách s a tr đ ậ i nh n ra l
ở
ậ ố ớ ạ ứ ể ệ ỗ ầ l khuyên răn và ch cho ng ố ẹ t đ p. tr nên t ể * Quan đi m đ o đ c th hi n trong nhìn nh n đ i v i gái làng
ch iơ
ể ệ ứ ổ ố ẹ
ườ ườ ấ V i quan đi m bi n ch ng và tin vào s bi n đ i t ộ ướ i tr
ữ ế
ỉ ả ị ạ ỗ ỗ ầ ỉ ứ i th y nh ng l
ườ ạ i ph m l
ề ỡ
ữ ệ i; t o đi u ki n, giúp đ ng ng và phát huy nh ng đi u t
ẹ ừ ườ ố i t i đã m c l
Ố Ứ ỗ ạ ưở i l m. 3.4. BI U HI N GIÁ TR Đ O Đ C TRONG M I QUAN H Ệ
ự ế ủ ớ t đ p c a con ớ ạ ậ i x u, ph m t c đó, Thích Ca i, th m chí là v i nh ng ng ng ướ ẫ ng đ n các giá tr đ o đ c mang tính nhân văn, v n ch bày và h ườ ả ữ ấ ạ ỉ i l m; ch cho nhân b n cao c : ch cho ng i ph m l ộ ị ỗ ầ ử ỗ i cách s a tr l i l m; bao dung, không xa lánh, đ ng ng ầ ườ ạ ườ viên tinh th n ng i i đã t ng ph m l ề ố ở ỗ ạ ph m l t t; tin t i tr thành ng ắ ỗ ầ ườ ữ đ p trong nh ng ng Ể Ị Ạ Ệ ƯỜ Ớ Ậ Ữ GI A NG
ố ệ ớ I V I V T ẩ
ự ạ ứ ạ
ừ ề ế
ộ ậ ể ệ 3.4.1. Chu n m c đ o đ c th hi n trong m i quan h v i tài v t ạ ự ừ ắ Không tr m c p và t o tác t các hành đ ng phi pháp; xây d ng, t o ệ ệ t ki m, không chính ngh nghi p, năng l c b n thân; ti ắ ồ ẻ ng; không tham đ m
ụ ưở
ộ ộ ự ả tác chính đáng t hoang phí, chia s cho cho c ng đ ng cùng th h ườ th h ự ạ ứ ả ng tài s n và th ẩ ụ ưở ứ ng xuyên làm các công đ c. ệ ớ ộ ố ể ệ 3.4.2. Chu n m c đ o đ c th hi n trong m i quan h v i đ ng
v tậ
ả ạ ậ ắ ả
ỗ ố ệ ể ớ ộ ố ườ ạ ớ Ph i d y d , u n n n v t nuôi đ b t đi tính hoang dã; ph i làm ậ ậ i; d y cho v t cho v t nuôi thân thi n và quen v i cu c s ng con ng
17
ữ ỹ ố ể ở t đ tr nên có ích; chăm sóc, nuôi
ỗ ề ằ nuôi nh ng k năng, thói quen t ưỡ d
ổ Ộ Ố ng. Ủ ươ ng và c vũ, v v chúng b ng tình yêu th Ị Ạ Ể Ặ 3.5. M T S ĐÁNH GIÁ VÀ Đ C ĐI M C A GIÁO TR Đ O
Ứ
Ủ
Ạ
Ậ Đ C TRONG KINH T NG PH T GIÁO NGUYÊN TH Y PÀLI
ệ ể ề ữ ị ạ 3.5.1. M t s đánh giá khái quát v nh ng bi u hi n giá tr đ o
ậ ệ ứ
ệ ữ đ c qua kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli ể ứ ơ
ậ ể ệ i.
ề ộ ạ V n i dung: ữ ữ
ề ộ ế ử ế ự ệ
ộ ữ ậ ủ ệ ự
ậ ộ ố ệ ờ ố ườ V đ i t là con ng
ọ ị ọ ộ
ộ ố ạ ủ ố nh ng bi u hi n giá tr đ o đ c th hi n ít h n trong ị ạ V phân b : đề ố ể Ti u b kinh và t p trung trong b n b kinh còn l ự ẩ ắ ạ ẩ ậ ứ c p đ n nh ng tiêu chu n đ o đ c, nh ng quy t c, nh ng chu n m c ệ ứ ộ ườ ổ ỗ i trong xã h i, trong ng x , đ n vi c th c hi n b n ph n c a m i ng ậ ườ ữ ả ệ ng nh t gia đình, th m chí trong c vi c th c hi n nh ng công vi c th ề ố ượ ộ ớ ng: trong cu c s ng. i trong đ i s ng xã h i v i ệ ố m i v trí và m i m i quan h xã h i. ộ ố ặ ị ạ ứ ể ạ ậ 3.5.2. M t s đ c đi m giá tr đ o đ c trong kinh t ng Ph t
ủ giáo Nguyên th y văn h Pàli
ứ
ướ ệ ạ ể ệ ậ ủ nhân qu ;ả h
ẳ
ườ ườ ớ ướ ị i, đ cao giá tr con ng ữ i, gi a con ng ố i ích cho s đông; h i t
ạ ợ i l ậ ề ờ ậ Giá tr đ o đ c th hi n trong kinh t ng Pàli v n hành trong đ i ạ ớ ạ ng t i h nh phúc, an l c ể ệ ự ữ i; th hi n s bình đ ng gi a con iợ ế ự l ướ ọ ng đ n s i v i m i loài; h ữ ườ ớ ự ả ỏ i s x b nh ng ng con ng ự ậ c nhìn nh n và xây d ng
ể ị ạ ộ ố s ng xã h i theo quy lu t c a ề ườ ủ c a con ng ườ ườ ớ ng i v i con ng tha, mang l ữ ụ ạ d c l c, tài v t và nh ng đi u phi pháp; đ ề ự vô th trên quan đi m v s ngườ ; có tính h th ng.
ế ng 3
ể ế ẳ ứ ượ ượ ệ ố ươ ị
ế ứ ữ ị ạ
ả ờ ạ ủ
ậ ủ
ủ ữ ế ả
ạ ệ ủ ị ạ ứ ấ
ế ộ
ưở ạ ườ ứ ờ ộ
ỏ ặ ữ ầ Ti u k t ch ộ Qua nghiên c u, NCS đi đ n kh ng đ nh nh ng n i dung đ c nêu ứ ự ứ thuy t nghiên c u, đó là: (1) Giá tr đ o đ c ch a đ ng trong trong gi ụ ể ế ượ ữ t trong c ghi chép c th , chi ti nh ng l i d y c a Thích Ca Mâu Ni đ ậ ạ ệ ạ kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli. (2) Kinh t ng Ph t giáo ữ ệ ộ Nguyên th y văn h Pàli ph n ánh nh ng n i dung liên quan đ n nh ng ữ ự ẩ ắ ạ ứ quy ph m, nguyên t c, luân lý, chu n m c, đ o đ c và đó chính là nh ng ữ ế ượ ị ạ ứ ể t nó, nh ng giá tr đ o đ c y, qua bi u hi n c a giá tr đ o đ c. Đ n l ả ờ ạ ủ i d y c a Thích Ca đã tác đ ng và nh h l ng đ n quá trình hình thành ự ứ ạ i, góp ph n xây d ng đ o đ c xã h i th i Thích Ca. đ o đ c con ng ờ ồ i nh ng câu h i đ t ra trong ph n lý Đ ng th i, NCS đã l n l ầ ầ ượ ả ờ t tr l
18
ể ế ứ ị ạ
ậ ữ
ạ ị ạ ứ
ủ ậ ậ ủ ủ
ệ ụ ể ế ứ ượ c bi u hi n c th th nào trong thuy t nghiên c u: Giá tr đ o đ c đ ặ ủ ể ệ kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y Văn h Pàli? Nh ng đ c đi m c a giá ệ tr đ o đ c trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y Văn h Pàli là gì. ệ ự ạ ạ ộ ế ứ Có th nói, kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y Văn h Pàli bao ch a ạ ng l n n i dung đ c p đ n các chu n m c, luân lý, đ o
ẩ ụ ể ủ ớ ữ ể ệ ộ ể ề ậ ượ ộ m t dung l ị ạ ứ . ứ đ c. Nó chính là nh ng bi u hi n sinh đ ng, c th c a giá tr đ o đ c
19
ươ
ng 4 Ch Ề Ự Ồ Ạ Ủ Ậ Ị Ạ Ứ
Ủ Ậ Ạ
Ờ Ố Ệ Ệ BÀN LU N V S T N T I C A GIÁ TR Đ O Đ C TRONG KINH T NG PH T GIÁO NGUYÊN TH Y VĂN H PÀLI TRONG Đ I S NG HI N NAY
Ị Ạ
Ồ
Ữ
Ứ
Ữ
Ệ
Ể 4.1. NH NG GIÁ TR Đ O Đ C HI N T N VÀ NH NG BI U
Ệ
ƯỢ
Ế
Ứ Ị Ạ HI N GIÁ TR Đ O Đ C ĐÃ Đ ị ạ ứ ữ
Ế C TI P BI N ệ ồ
ỉ
ộ ệ ữ ệ ồ ứ ờ ố
ị ạ ứ ị ạ ứ ị ạ ứ ỗ ộ
ớ ườ ị ạ ứ ng t 4.1.1. Nh ng giá tr đ o đ c hi n t n Qua nghiên c u và phân tích, NCS đã ch ra các giá tr đ o đ c còn ổ hi n t n trong đ i s ng xã h i hi n nay, đó là nh ng giá tr đ o đ c ph quát, nh ng giá tr đ o đ c cá nhân và giá tr đ o đ c xã h i mà m i con ng
ế ể ộ ụ ể ầ ướ ị ạ ứ
ỉ ủ
ủ ượ ượ ế c ti p bi n ứ ế
ư ọ
ườ ộ
c đ c p trong xã h i con ng ủ ả ấ ướ ề ậ i qu n lý đ t n
ờ
ệ ả ộ
ứ ạ
ề ấ ườ ẻ ứ ồ
ng, th ể ủ ầ
ụ ể ắ ỗ ầ ữ
ữ ố ẹ ế t đ p là c n
ữ ữ ộ m t vai trò xã h i c th c n h i khi gi i. ệ ủ ữ 4.1.2. Nh ng bi u hi n c a giá tr đ o đ c đã đ ị ạ ệ ể ữ NCS cũng ch ra nh ng bi u hi n c a giá tr đ o đ c trong kinh ậ ờ ế ệ ạ t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli đã đ c ti p bi n trong đ i ệ ố s ng hi n nay, nh : tr ng sinh, không có nghĩa là không hy sinh; bình ẳ ấ ẫ ỉ ượ ẳ i; v n còn b t bình đ ng đ ng ch đ ố ườ ớ ộ ớ c, nguyên th qu c gia trong xã h i m i gi i; ng ậ ự ồ ạ ủ ả ấ ế ộ không ph i ông vua trong ch đ cũ; không ch p nh n s t n t i c a (ân đ cứ ) c aủ ữ ụ ệ ủ ớ h ph ng ườ ị và quan h ch t i b coi là nô l ; t nh ng ng iườ th yầ d y, không ph i là đi u b t bu c; không có đ hy sinh, cúng ồ ắ ạ ng ậ ể ế ầ th n thánh không th coi là b t chính, vô đ o đ c; chia s tài v t cho t ằ ụ ưở ộ c ng đ ng cùng th h ng xuyên làm các công đ c b ng tài ưở ả ả ng và s n c a mình, c n ph i hi u trong m i b i c nh c th ; tin t ể ế ề ố ẹ i l m đ bi n t đ p trong nh ng ng phát huy nh ng đi u t ầ thi ư ế ư ọ ở t nh ng không ph i lúc nào cũng nh th . h tr nên t Ủ
ƯỞ
Ả 4.2. NH H
Ớ Ờ Ố
Ị Ạ Ệ
Ủ
Ậ
ỗ ố ả ườ i đã m c l ả Ạ Ứ NG C A GIÁ TR Đ O Đ C TRONG KINH T NG Ệ PH T GIÁO NGUYÊN TH Y VĂN H PÀLI V I Đ I S NG HI N NAY
ế ứ ừ
ờ ạ ủ ứ ữ ạ ấ
ứ ủ ữ ộ ị ạ ữ ạ ả kinh t ng Pàli 4.2.1. K t qu nghiên c u t ờ i giáo hu n ch a nh ng giá T i th i đ i c a Thích Ca, nh ng l ặ ườ ớ i khác nhau trong xã h i, đ c tr đ o đ c c a ông v i nh ng con ng
20
ị ữ ườ ị ế
ậ ế ữ ư ườ
ươ ộ ợ
ữ i th rèn, ng ườ i chăn bò, nh ng th ượ ộ ng gia, hay h c cho là h đ ng trong xã h i nh
ế ữ ớ t là v i nh ng v vua chúa, quan khanh, nh ng ng ưở ng xã h i, th m chí đ n nh ng ng ữ ng, ng ạ ẳ ơ ự
ờ ướ ủ ộ ậ ạ
ậ ỉ ạ ọ ữ
ổ ị ạ
ồ ế ưở ọ ừ ờ ố ứ ỏ ả
ộ ủ ữ
ả ầ ạ ế ả
ả ữ ệ 4.2.2. K t qu nghiên c u t th c hi n chính sách qu n lý nhà n ộ ủ Trong quan đi m c a Đ ng C ng s n Vi
ể
ướ ể ộ t Nam. C th hóa quan đi m đó, Nhà n
ệ ị
ộ ầ ể ộ
ự ọ ự ấ ự ủ ờ ố
ạ ộ ồ ị
ộ
ồ ự ồ ự ầ ậ ả
ọ
ưở ậ ượ ự ệ ẽ
ệ i có v th và bi ả i dân lao đ ng bình nh h ạ ườ ườ ườ th ư ẳ i đ đ ng h n là nh ng ng ứ ộ ế ơ p, gái làng ch i... đã tác đ ng tr c ti p đ n nh n th c nh ng tên c ủ ứ ị ạ ữ ữ i d y c a và hành vi c a h . Nh ng nh ng giá tr đ o đ c trong l ế ổ ườ ượ t, thay đ i ý nghĩ Thích Ca làm nh ng ng i đ c ch d y nh n bi ự và thay đ i hành vi, mang các giá tr đ o đ c đó th c hành ngay trong ộ đó lan t a, nh h đ i s ng hàng ngày c a h , t ng đ n c ng đ ng, ứ ị ạ góp ph n t o nên nh ng giá tr đ o đ c xã h i. ứ ừ ự ệ ướ c ể ả ị ạ t Nam, nh ng giá tr đ o ố ẹ ủ ạ ứ ự ượ ứ t đ p c a các tôn giáo đ t c phát huy đ xây d ng đ o đ c đ c, văn hóa ụ ể ệ ườ ệ t xã h i và con ng i Vi c Vi ồ ể ề ạ Nam xác đ nh và t o đi u ki n đ các tôn giáo huy đ ng, phát huy ngu n ả ế ự ủ l c c a mình trong phát tri n kinh t , xã h i, góp ph n xây d ng và b o ậ ủ ủ ướ ố ệ ổ ng Chính ph đã ghi nh n và kêu g i s chung tay v T qu c. Th t ự ệ ộ ủ c a các tôn giáo trong các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, nh t là hi n th c ộ ụ ể ừ ệ ủ thi n, xã h c th . hóa giáo lý nhân văn c a tôn giáo vào các ho t đ ng t ấ ậ ồ ự ượ c xác đ nh bao g m các ngu n l c v t ch t và Ngu n l c tôn giáo đ ồ ự ị ạ ứ ị ượ ầ ngu n l c tinh th n. Giá tr đ o đ c tôn giáo đ c xác đ nh là ngu n l c ờ ố ượ ầ ọ c phát huy trong đ i s ng xã h i. Riêng tinh th n quan tr ng, và c n đ ướ ề ủ ơ ậ ị ạ ớ c v tôn giáo là: đ o v i Ph t giáo, nh n đ nh c a c quan qu n lý nhà n ạ ứ ố ớ ả ậ ứ ng quan tr ng đ i v i văn hóa, đ o đ c đ c, văn hóa Ph t giáo có nh h ầ ừ ộ xã h i Vi các giai t ng trong xã c s quan tâm t t Nam, s luôn nh n đ h i.ộ
ứ ừ ỏ ph ng v n chuyên gia
ứ ậ
ậ ậ
ế ế ạ ự ế ẩ
ớ ậ ữ
ẩ ạ ứ ệ ệ ầ ẩ ấ ả ế 4.2.3.K t qu nghiên c u t ể ệ ủ ạ ị ạ Giá tr đ o đ c th hi n trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y ấ ộ ự ượ ệ c xã h i ch p nh n, ti p nh n, th c hành, coi là các văn h Pàli đ ụ ứ ữ t th đ o đ c tôn giáo, nó có tác d ng chu n m c, cùng v i nh ng thi ứ ạ ứ ứ ạ hình thành nh ng nh n th c đ o đ c và thúc đ y đ o đ c cá nhân, góp ộ ph n thúc đ y vi c hình thành, hoàn thi n đ o đ c xã h i.
21
ứ ị ạ ậ
ệ ạ ạ ườ ứ
ộ ổ ờ ủ Giá tr đ o đ c th hi n trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y ẫ ế i, d n đ n ố ướ t ng t ứ i nói, hành đ ng theo h
ể ệ ự ộ văn h Pàli tác đ ng tích c c vào ý th c đ o đ c con ng ự ự s thay đ i tích c c trong ý nghĩ, l đ p; ẹ
ạ ậ ị ạ
ứ ầ ụ ữ ể ệ ở ế ệ ẫ
ệ
ứ ạ
ủ Giá tr đ o đ c th hi n trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y ẩ ệ văn h Pàli góp ph n tr thành công c h u hi u đ y lùi d n đ n xóa ạ ứ ự ỏ ữ b nh ng bi u hi n tiêu c c phi đ o đ c trong xã h i. ể ệ ộ ộ ậ ệ ị ể ụ ệ
ể ị ạ ở ứ ữ ế ể ề ộ
ộ ủ Giá tr đ o đ c th hi n trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y ẩ văn h Pàli tr thành m t chu n công c , thành h giá tr đ đánh giá, ẩ ự ạ ị , chính đ nh giá đ o đ c xã h i; thúc đ y s phát tri n b n v ng kinh t ị tr , xã h i.
Ố
Ệ
Ộ Ố Ế Ứ
Ế Ậ
Ị Ạ Ệ
Ờ Ố
Ệ
Ộ 4.3. M T S Y U T TÁC Đ NG Đ N VI C PHÁT HUY GIÁ Ủ Ạ TR Đ O Đ C TRONG KINH T NG PH T GIÁO NGUYÊN TH Y VĂN H PÀLI TRONG Đ I S NG HI N NAY
cướ
ạ ứ ố ủ c a văn hóa
ữ ấ ớ
ồ ị
4.3.1. Chính sách nhà n * Đ o đ c tôn giáo là thành t ị ủ Văn hóa, v i nh ng giá tr c a nó luôn đ ờ ố ộ ộ ị ạ ứ ệ
ậ ượ ộ c c ng đ ng ch p nh n, ệ ự th c hành và phát huy trong đ i s ng xã h i. Vi c xác đ nh tôn giáo là ế ố ủ c a văn hóa s tác đ ng đ n vi c phát huy giá tr đ o đ c tôn thành t giáo thành t
ạ ứ ố ủ ị
ụ
ộ ộ ị ẽ ị c a giá tr văn hóa. ề ả ề ả ạ
ị ạ
ộ * Xác đ nh n n t ng văn hóa đ o đ c xã h i ể Văn hóa là n n t ng, là m c tiêu và là đ ng l c c a s phát tri n ẩ ự ượ ố ứ ở
ẩ ể ộ
ồ ự ạ ứ
ườ
ự ủ ự ự ộ xã h i. Trong khía c nh đó, văn hóa đ c xác đ nh đ ng l c thúc đ y s ớ ư ộ ể ủ cách là thành t phát tri n c a xã h i. Khi giá tr đ o đ c tôn giáo v i t ộ ờ ố ẽ ượ ủ c a văn hóa s đ c thúc đ y phát huy trong đ i s ng xã h i và tr ự ủ ự ộ thành đ ng l c c a s phát tri n xã h i. ố ộ * V n xã h i và ngu n l c đ o đ c tôn giáo Ở ệ Vi t Nam, s ng ầ ẽ ặ ế
ự ể
ế i tin theo tôn giáo chi m ¼ dân s , v i s c ượ ướ ị c đ nh h ẽ c thì đây s là m t l c l ộ ộ ậ
ố ồ ự ậ ồ ự ồ ự ậ ấ ố ớ ự ố ố ế ế ng tham gia vào k t ch t ch và tinh th n đoàn k t, n u đ ộ ự ượ ấ ướ ng công cu c xây d ng và phát tri n đ t n ộ ộ hùng h u. Vì v y, tôn giáo chính là m t ngu n l c xã h i, là v n xã h i. ồ ự Trong các ngu n l c tôn giáo có ngu n l c v t ch t và ngu n l c tinh
22
ầ ụ
ẩ ể ượ ồ ự ị ự c huy đ ng vì m c tiêu phát tri n. Trong tinh th n đó, giá tr c phát huy s là m t ngu n l c đ thúc đ y s
ướ
ậ
ậ ự ắ ủ ề
ệ ờ ổ ế ệ ộ ủ ồ
ờ ậ ủ
ạ ờ ố ứ ộ ậ ấ ậ ạ
ỗ ứ ề ệ ẳ ọ ộ
ể ộ ượ ầ th n đ ẽ ộ ứ ạ đ o đ c tôn giáo đ ề ữ ộ ể ủ ng b n v ng. phát tri n c a xã h i theo h ệ ộ t Nam 4.3.2. Giáo h i Ph t giáo Vi ồ ộ * Ph t giáo đ ng hành cùng dân t c ấ ậ ạ S g n bó “đ o đ i” c a Ph t giáo t o đi u ki n cho vi c ch p ậ ự nh n s ph bi n c a Ph t giáo trong đ i s ng xã h i, đ ng th i thúc ộ ị ạ ẩ ự đ y s phát huy vai trò c a giá tr đ o đ c Ph t giáo trong lòng xã h i. ệ ậ ượ ứ ị ạ c xã h i ch p nh n và t o đi u ki n Giá tr đ o đ c Ph t giáo càng đ ư ị ế ị kh ng đ nh v th , ch đ ng cũng nh tác đ ng quan tr ng vào vi c hình ạ ứ thành đ o đ c xã h i.
ộ ậ ự ủ
ộ ạ ộ ệ ự ậ ệ ệ ạ ộ
ộ
ệ ộ ậ ắ ụ t Nam.
ế Ti u k t ch
ộ ự ng 4 ộ Ph t giáo đ c coi là m t thi
ế ể ộ
ế ứ ưở ị ạ ả ạ ượ ệ ủ
ệ ứ ể ự ệ ệ
ộ ố ị ạ ậ
ủ ậ
ư ệ ứ ộ ể ủ ệ ủ
ượ ế
ờ ố ự ế ậ ờ ố ủ ị ạ ưở ả
ố ớ ộ ổ ệ
ứ ạ
ạ ệ ị ạ ứ ạ ệ
ủ ữ
ệ
ạ ị ự ệ ệ ệ ờ ố ủ ệ * Các ho t đ ng xã h i tích c c c a Ph t giáo ộ ủ ả Vi c th c hi n hi u qu các ho t đ ng xã h i c a Ph t giáo cũng ị ể ậ ợ ệ ề chính là m t đi u ki n thu n l i, m t kênh đ c d ng đ phát huy giá tr ộ ờ ố ạ ứ đ o đ c Ph t giáo trong đ i s ng xã h i Vi ươ ể ậ ế ế t ch , m t th c th văn hóa. Trong ậ ự ủ ờ ố ộ ự s tác đ ng đa di n đ n các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i ph i ghi nh n ứ ậ ự ả ng c a giá tr đ o đ c, văn hóa Ph t giáo đ n đ o đ c xã s nh h ụ ủ ề ộ t Nam. Khi đi nghiên c u đ th c hi n các nhi m c c a đ tài, h i Vi ứ ế NCS đi đ n m t s bàn lu n, đánh giá nh sau: (1) Giá tr đ o đ c trong ơ ả ớ ộ ạ kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli v i n i dung c b n còn ệ ệ ộ ạ ệ ồ hi n t n trong đ i s ng văn hóa, đ o đ c xã h i Vi t Nam hi n nay. ị ộ ố ể ạ Bên c nh đó, cùng s phát tri n c a xã h i, m t s bi u hi n c a giá tr ứ ứ ạ đ o đ c đã đ c ti p bi n trong đ i s ng hôm nay. (2) Giá tr đ o đ c ệ ạ ng tích trong kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli có nh h ộ Ấ ư ệ ứ ạ ự c c đ i v i vi c hình thành đ o đ c xã h i n Đ c cũng nh vi c ệ ộ ẩ hình thành đ o đ c cá nhân và thúc đ y vi c hình thành đ o đ c xã h i ể ệ ậ ứ t Nam hi n nay. (3) Giá tr đ o đ c th hi n trong kinh t ng Ph t Vi ứ ụ ể ớ ạ ưở ả ng c th v i đ o đ c giáo Nguyên th y văn h Pàli có nh ng nh h ậ ứ ị ạ ộ xã h i Vi t Nam. (4) Vi c phát huy giá tr đ o đ c trong kinh t ng Ph t ộ giáo Nguyên th y văn h Pàli trong đ i s ng xã h i hi n nay ch u s tác
23
ừ ề ướ ế ố c cùng các y u t tác
nhi u phía trong đó có chính sách nhà n ộ ậ ộ đ ng t ộ đ ng thu c Ph t giáo.
24
Ậ Ế K T LU N
ể
ậ ứ ộ ượ ườ
ộ
ụ ậ ng phát huy các giá tr đ o đ c Ph t giáo trong đ i s ng xã h i d
ủ ướ ệ
ề ả ể ể ậ ể ậ
ự ễ ậ ắ
ỉ ơ ở ủ ộ ể ờ ậ ồ ị
ể ệ ị ạ ủ ạ ậ
ứ ơ ở ờ ố ộ
ệ ự ể
ộ ể ằ
ề ệ ữ ậ ủ
ờ ệ ể ị ạ c bi u hi n trong đ i Có th nói, giá tr đ o đ c tôn giáo luôn đ ữ ộ ỉ ố i tin theo tôn giáo đó s ng xã h i, không ch trong b ph n nh ng ng ổ ộ ạ ư ậ ộ ượ mà nó v t ra các b ph n dân c khác trên m t ph m vi lãnh th r ng ỏ ị ầ ớ ư ậ ậ ớ đ nh l n. Ph t giáo cũng nh v y. V i m c tiêu góp ph n làm sáng t ướ ộ ướ ờ ố ị ạ ứ i h ệ ướ ị t Nam, vi c c Vi ng phát tri n văn hóa c a Đ ng, Nhà n đ nh h ứ ữ ứ nghiên c u đ tài lu n án là đ tìm hi u và ch ra nh ng lu n ch ng ố ữ mang tính lý lu n và th c ti n đ làm c s c ng c v ng ch c thêm ả cho nh n đ nh nêu trên, đ ng th i đánh giá m t cách khách quan nh ưở h ng c a giá tr đ o đ c Ph t giáo th hi n qua kinh t ng Nguyên ể ủ th y văn h Pàli, trên c s đó phát huy nó trong đ i s ng xã h i, đ góp ướ ộ ủ ẩ ự ế ầ ng ph n xây d ng và thúc đ y s ti n b c a xã h i, phát tri n theo h ự ườ ự i và phát tri n văn hóa. Sau khi th c nhân văn, nh m xây d ng con ng ị ạ ứ ứ ụ ệ ệ nhi n nh ng nhi m v nghiên c u đ tài Giá tr đ o đ c trong kinh t ng ạ ớ ế ứ i k t nghiên c u sinh đi t Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli ậ lu n sau:
ế ớ ụ ờ ể
ị ụ ắ 1 Ph t giáo ra đ i và phát tri n trên kh p th gi ị ệ ắ ộ t s c t c, đ a v kinh t i là vì m c tiêu ế
ộ
ủ ầ
ậ ườ ụ ộ ố ph c v cu c s ng con ng i không phân bi ớ ị ể xã h i, quan đi m chính tr , gi i tính. ờ ạ ầ ả ả
ớ
ộ ỹ
ặ
ề ệ
ự ượ ệ ự ề ữ ứ
ể ậ
ượ ể ậ ả
ạ ố c ghi l
ể
ườ ầ ấ ủ ấ ỏ ưở ả ượ c 2 L i d y c a Thích Ca Mâu Ni không ph i ngay lúc đ u đ ệ ậ ủ ứ hình thành đ y đ mà nó ph n ánh quá trình nh n th c, tr i nghi m, ậ ự ợ ủ ư ạ ứ ch ng đ t trong t nhiên, xã h i, và duy c a ông phù h p v i quy lu t t ố ượ ữ ờ ạ ườ ư ng là tu s hay i d y đó, dù cho đ i t i. Trong nh ng l duy con ng t ữ ư ỹ ờ ộ ườ ạ i nào trong xã h i thì nh ng l c s , ho c là h ng ng i khuyên làm ạ ế ạ ứ ệ ữ vi c thi n, tránh đi u ác, th c hi n nh ng đi u đ c h nh và đ t đ n ẩ ờ ạ ế ắ ạ chu n m c đ o đ c luôn đ c nh c đ n. Nh ng l i d y đó, sau này ỳ ế ậ ể ượ c ghi chép trong kinh đi n Ph t giáo qua các k k t t p kinh đi n. đ c ghi chép thành văn b n ngay 3 Kinh đi n Ph t giáo không đ ả ỉ ượ i thành văn b n sau khi Thích Ca Mâu Ni còn s ng, mà nó ch đ ạ ầ ậ ụ khi ông m t, và vì m c tiêu đoàn th Ph t giáo yêu c u nên ghi l i. Các ữ ọ ng ghi chép h c trò gi i nh t c a ông là nh ng ng i đ u tiên có ý t
25
ả ạ ọ
ậ ợ
ể ạ ộ ố
ậ ễ ự ề ệ ể ờ ạ ủ i d y c a Thích Ca Mâu Ni thành văn b n, g i là tam t ng kinh đi n. l ế ậ ủ ả Tuy nhiên, quá trình t p h p (k t t p) và ghi chép thành văn b n c a ọ ậ kinh đi n Ph t giáo mà kinh t ng Ph t giáo là m t thành t quan tr ng ấ c u thành, di n ra lâu dài và do nhi u ng
ườ ủ i th c hi n. ệ ạ
ả ả ứ
ữ ự ườ ậ ổ ư ớ
ạ ự ố ế qu c t ộ
ủ ượ
ự ứ
ườ ứ ắ ượ ị c xác đ nh là 4 Kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli đ ủ ấ ờ ạ ấ ạ i d y c a d ng th c văn b n c x a nh t, ph n ánh trung th c nh t l ồ ệ i khác khi ông còn Thích Ca Mâu Ni v i chúng đ đ và nh ng ng ệ ừ ặ ể ị ể ượ chuy n d ch ho c ậ ố c s ng. T văn h Pàli, kinh t ng Ph t giáo có th đ ủ ị ộ ự phiên t theo mã hóa ký t theo quy đ nh c a H i Pali Text Society ố . ự ọ ữ ẫ ố ế Pàli g c và v n gi nguyên n i dung và âm đ c ký t qu c t ờ ạ ữ i d y c a Thích Ca đ c ghi chép trong các b 5 Qua nh ng l ệ ỗ ạ
ộ ụ ể ừ ử ộ ủ ữ i, m i v trí xã h i c a con ng ạ nh ng ph m trù ph
ế ự
ữ
ẩ ử ủ ậ ệ ứ ườ ể ệ ậ
ồ ậ ữ ế
ỗ ệ ể
ạ ố ẹ ệ ạ ở ộ nên t i tr
ạ ờ ố ậ ộ ộ ẩ ủ ẩ kinh Nguyên th y văn h Pàli các chu n m c ng x , luân lý, tiêu chu n ỗ ị ườ ượ ớ ạ c i đ đ o đ c g n v i m i h ng ng ệ ố ổ ế ả ph n ánh m t cách h th ng, chi ti t, c th , t ự ứ ạ ứ ẩ ạ quát, đ n các chu n m c đ o đ c cá nhân, các chu n m c đ o đ c xã ẩ ườ ớ ạ ứ ộ i v i h i, hay nh ng tiêu chu n đ o đ c trong vi c ng x c a con ng ấ ậ ề ộ i sáng l p Ph t giáo r t đ ng v t hay đ v t. Đi u đó đã th hi n ng ớ ự ạ ẩ ườ ứ ắ quan tâm đ n nh ng chu n m c đ o đ c g n v i m i con ng i trong ệ ậ ớ ứ ờ ố đ i s ng xã h i. Đ o đ c, v i Ph t giáo, là đi u ki n đ làm cho con ở ườ ng t đ p, hoàn thi n, h nh phúc và an l c. Nó cũng tr thành các giá tr đ o đ c l ng đ ng và v n hành trong đ i s ng xã h i.
ọ ệ ậ ạ
ậ
ộ ươ ư ả ướ ộ ng t
ớ ạ ữ ể ướ
i; (3) h ượ ể c nhìn nh n trong quan đi m vô th
ị ạ ứ ắ ủ ể ị ạ ứ 6 Giá tr đ o đ c bi u hi n qua kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y ệ ở ấ ả ộ ể ệ t t c năm b kinh Nikàya, tuy nhiên t p trung văn h Pàli bi u hi n ộ ườ ộ ộ ơ ở ng b , Trung b , T ng ng b , Tăng chi b và các b kinh: Tr h n ư ộ ố ặ i h nh phúc có m t s đ c đi m nh : (1) tính nhân qu ; (2) h ề ậ ớ ự ả ỏ ụ ạ ườ i s x b d c l c, tài v t và nh ng đi u phi con ng ng t ườ ậ pháp; (4) đ ng, vô ngã; (5) có tính ệ ố h th ng.
ậ ứ ể
ệ ơ ả ị ạ ữ ủ ộ
ộ ệ ờ ố ậ ệ ồ ả ư ữ ể ạ 7 V n thông trong xã h i, giá tr đ o đ c bi u hi n qua kinh t ng ượ Ph t giáo Nguyên th y văn h Pàli có nh ng n i dung c b n còn đ c ệ ệ hi n t n, b o l u trong đ i s ng hi n nay; cũng có nh ng bi u hi n đã
26
ự ế ớ ố ả ấ ị ế ế ể ổ ợ
ộ có s ti p bi n hay bi n đ i nh t đ nh đ phù h p v i b i c nh xã h i m i.ớ
ậ
ứ ưở ị ạ ả ệ ờ ố ạ ạ ứ
ầ ể ế ự ệ ứ ng thúc đ y tích c c, góp ph n hình thành đ o đ c xã h i, tr
ữ ế
ẩ ự ộ
ướ ộ
ủ 8 Giá tr đ o đ c bi u hi n qua kinh t ng Ph t giáo Nguyên th y ơ ả ệ ộ ng đ n đ i s ng đ o đ c xã h i hi n nay c b n văn h Pàli có nh h ở ộ ẩ ướ ạ theo h ạ ề ố ẹ t đ p, h n ch và thành công c h u hi u làm phát sinh nh ng đi u t ể ờ ố ữ ẩ đ y lùi nh ng đi u x u ác trong đ i s ng xã h i, thúc đ y s phát tri n xã h i theo h ế
ươ ờ ầ ượ ẳ
ệ ụ ữ ấ ề ề ữ ng b n v ng. ả ủ ứ 9 K t qu nghiên c u th hi n qua các ch thuy t nghiên c u là đúng, đ ng th i l n l ứ ứ ậ ng c a lu n án đã ỉ ồ t đã ch ra ặ i nh ng câu h i nghiên c u mà nghiên c u sinh đ t ra
ậ ứ ệ ậ
ể ệ ạ ệ ữ
ờ ố ị ể ệ ứ ế ả ị kh ng đ nh gi ả ờ ỏ ữ các đáp án, tr l ở ầ ủ ầ trong ph n m đ u c a lu n án. ể ị ạ ượ chính sách nhà n
ệ ố ị ề ả ư ệ ứ c, nh vi c xác đ nh thành t ộ ạ ệ ộ ố
ạ ứ ữ ộ t
ạ ộ
ậ ộ ọ
10 Đ giá tr đ o đ c bi u hi n qua kinh t ng Ph t giáo Nguyên ế ủ c phát huy trong đ i s ng hi n nay, thì nh ng y u th y văn h Pàli đ ướ ố ừ văn hóa; vi c xác t t ị đ nh n n t ng văn hóa đ o đ c xã h i; vi c xác đ nh v n xã h i và ậ ế ố ừ phía Giáo h i Ph t ngu n l c đ o đ c tôn giáo, hay nh ng y u t ộ ộ ư ự ồ giáo Vi t Nam, nh s đ ng hành cùng dân t c; các ho t đ ng xã h i ẽ tích c c c a Ph t giáo, s có tác đ ng quan tr ng. ị ạ
ứ ơ ả ể ủ ự
ệ ộ
c phát huy trong đ i s ng xã h i, nó s thúc đ y s ự ướ ầ ồ ự ệ ự ủ ậ ạ ể Có th nói, giá tr đ o đ c bi u hi n qua kinh t ng Ph t giáo ờ ố ế ả ng tích c c đ n đ i s ng ẩ ự ẽ ự ng tích c c, góp ph n xây d ng và
ể ộ ệ ệ ưở Nguyên th y văn h Pàli c b n có nh h ờ ố ế ượ hi n nay, và n u đ ộ ứ ạ hình thành đ o đ c xã h i theo h phát tri n văn hóa dân t c./.