KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
B NG GI I THÍCH CÁC
Ả
Ả
THU T NG VI T T T
Ữ Ế
Ậ
Ắ
ATVSLĐ An toàn v sinh lao đ ng ệ ộ
BC - VT B u chính - Vi n thông ư ễ
BHLĐ B o h lao đ ng ả ộ ộ
BHXH B o hi m xã h i ộ ể ả
BHYT B o hi m y t ể ả ế
BCC Liên doanh liên k tế
CB - LĐ Cán b lao đ ng ộ ộ
CNVC Công nhân viên ch cứ
PKTTKTC Phòng k toán th ng kê tài chính ế ố
SXKD S n xu t kinh doanh ấ ả
TCCBLĐ T ch c cán b lao đ ng ổ ứ ộ ộ
TSCĐ Tài s n c đ nh ả ố ị
VNPT T ng công ty B u chính Tên giao d ch Qu c t ị ố ế ổ ư
Vi n thông Vi t Nam ễ ệ
VTN Công ty vi n thông liên t nh ễ ỉ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
XDCB Xây d ng c b n ơ ả ự
1
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
M C L C
Ụ
Ụ
L i nói đ u 3 ờ ầ
Ch ng I: Gi 4 ươ ớ i thi u b u đi n t nh Hà Giang ệ ỉ ệ ư
4 1. Quá trình hình thành và phát tri n ể
2. C c u t 8 ơ ấ ổ ứ ộ ch c b máy qu n tr B u đi n t nh ả ệ ỉ ị ư
c 15 3. Các thành t u ch y u B u đi n t nh Hà Giang đã đ t đ ư ủ ế ệ ỉ ạ ượ ự
Ch ng II: Th c tr ng xây d ng và t ch c th c hi n k ho ch phát ươ ự ự ạ ổ ứ ế ạ ự ệ
tri n m ng l i vi n thông Hà Giang 22 ể ạ ướ ễ
k thu t ch y u nh h ng đ n vi c ho ch đ nh 1. Đ c đi m kinh t ể ặ ế ỹ ủ ế ả ậ ưở ế ệ ạ ị
B u đi n t nh Hà Giang 22 k ho ch ế ạ ở ư ệ ỉ
2. Đánh giá công tác xây d ng và t ự ổ ứ ch c th c hi n k ho ch phát tri n ế ự ệ ể ạ
i vi n thông 28 m ng l ạ ướ ễ
Ch ng III: Gi i ươ ả i pháp hoàn thi n k ho ch phát tri n m ng l ế ạ ệ ể ạ ướ
vi n thông t i b u đi n Hà Giang 43 ễ ạ ư ệ
ng chung 43 1. Đ nh h ị ướ
2. Các gi i pháp phát tri n m ng l i vi n thông 47 ả ể ạ ướ ễ
53 3. Ki n ngh ế ị
K t lu n 66 ế ậ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
67 Tài li u tham kh o ả ệ
2
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
Trong th i đ i thông tin xã h i loài ng ộ ầ ườ ờ ạ
ố ế ộ
i, nhu c u thông tin ngày ở ấ ứ b t c ộ ọ và xã h i. M ng vi n thông ễ ạ ổ ủ ữ
ư ầ ữ ườ ớ ứ ộ
ế ệ ễ
ữ ạ
càng tăng nhanh. Vi n thông tr thành m t ngành quan tr ng ở ễ Qu c gia nào trên m i lĩnh v c kinh t ọ ự đóng vai trò nh c u n i đ trao đ i thông tin gi a các chính ph , các t ố ể ổ ch c xã h i và gi a m i ng i v i nhau. ọ Hi n nay Ngành B u chính Vi n thông Vi t Nam đang ti n hành ệ ư ể i v i nh ng ph ng th c truy n d n, chuy n ề ẫ ứ ạ ướ ớ t b hi n đ i, s d ng trên m ng nh ng công ạ ươ ử ụ ệ ạ ữ ạ
ế ị ệ i. hi n đ i hoá m ng l m ch tiên ti n, các thi ế ngh tiên ti n trên th gi ế ệ ế ớ
ể ứ ầ ử ụ ụ
ủ ả ướ
ể ễ ả ạ
ộ i pháp đ phát tri n m ng l ệ ớ ệ ể
ướ ế ch c th c hi n k ự ứ ệ ổ
"Gi
ề
Đ đáp ng nhu c u s d ng thông tin và các d ch v thông tin ị ngày càng cao c a xã h i trong c n c nói chung và T nh Hà Giang nói ỉ riêng, luôn tìm các gi i Vi n thông trên ể t b , công ngh m i. Đ công vi c này ti n hành theo đúng ý c s thi ế ị ơ ở đ v i hi u qu cao thì công tác xây d ng và t ế ả ồ ớ ự ệ ho ch là đi u ki n quan tr ng. ệ ạ Chính vì v y khoá lu n t ậ
t nghi p v i đ tài: ướ ạ
ả ớ ề i vi n thông t ễ
i pháp hoàn i T nh Hà ạ ỉ
ệ
ế
ọ ậ ố ể
ệ thi n k ho ch phát tri n m ng l ạ Giang giai đo n 2003 - 2005 ạ
". ả ơ ự
ỡ ủ ng d n t n tình c a ẫ ậ ướ
ề ễ ề
Em xin chân thành c m n s giúp đ và h TS. Nguy n Ng c Huy n đ em hoàn thành đ tài này. ể ệ ề ệ ả
ế ế
ọ ộ ậ ỉ ả ự ứ ủ ầ
ế ệ ỉ ọ ể ượ ạ ậ
ạ Do trình đ , đi u ki n nghiên c u, tài li u tham kh o còn h n ứ ch nên khoá lu n này không tránh kh i thi u sót. Kính mong s đóng ỏ góp ý ki n ch b o c a các Th y, Cô giáo, các phòng ban ch c năng B u đi n t nh Hà Giang, các b n đ c đ khoá lu n này đ ệ c hoàn thi n ư h n.ơ
Em xin chân thành c m n!
ả ơ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
3
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
Ch
GI
ng I ươ I THI U B U ĐI N T NH HÀ GIANG Ệ
Ệ Ư
Ỉ
Ớ
1. Quá trình hình thành và phát tri nể
c thi ố ượ ế ậ
ớ ỉ
ạ ể ứ ạ ớ ỉ
ng biên gi ở ả ớ ườ
ỉ
ỉ ỉ ơ
ệ ồ ồ ạ
ả
ắ nhiên là: 7.884Km ầ ị ạ ắ ệ ị ự
i (theo báo cáo thông kê năm 2002) Hà Giang có 22 dân t c, kinh t
ườ ậ ư ể ấ
ộ ọ ỉ
c s h t ng. ể
ượ ừ ậ
ệ ỉ c tái l p sau 1 năm và chính th c ho t đ ng t ế ị ư ạ ộ ụ ưở ụ ư ổ
ư ổ
ủ ấ ệ ả
ậ Cu i năm 1991 t nh Hà Giang đ t l p sau 16 năm sáp nh p ỉ v i t nh Tuyên Quang. Hà Giang là t nh vùng cao, đ a hình ph c t p, núi ị ỉ i khó khăn, phía b c giáp v i t nh Vân non hi m tr , giao thông đi l ắ i dài 274 km qua Nam và Qu ng Đông Trung Qu c v i đ ớ ố 34 xã. Phía nam giáp t nh Tuyên Quang. Phía tây giáp v i t nh Yên Bái và ớ ỉ ị Lào Cai. Phía tây giáp t nh Cao B ng. T nh Hà Giang g m 11 đ n v ằ hành chính, Th xã Hà Giang và 10 huy n : Mèo V c, Đ ng Văn, Yên Minh, Qu n B , B c Mê, V Xuyên, B c Quang, Quang Bình, Hoàng Su 2 dân s h n 634.000 Phì, Xín M n. Di n tích t ố ơ ế ng ộ ch m phát tri n, c s v t ch t công nghi p h u nh ch a có gì. Hà ư ầ ệ ơ ở ậ Giang là m t trong nh ng t nh nghèo nh t đ c Chính ph ch n làm ủ ấ ượ ữ đi m đ u t ầ ư ơ ở ạ ầ Trong b i c nh chung nh v y, B u đi n t nh Hà Giang cũng ư ậ ố ả 01/01/1993 theo đ ứ ư ng T ng c c B u đi n. Khi đó B u quy t đ nh c a T ng C c tr ệ ổ ủ đi n t nh Hà Giang là đ n v thành viên c a T ng c c B u đi n có hai ơ ụ ị ch c s n xu t kinh doanh và qu n lý Nhà ch c năng chính là v a t ừ ổ n ứ ả c v các d ch v B u chính - Vi n thông trên đ a bàn t nh. ễ ệ ỉ ứ ướ ề ỉ ị
ư ụ ư ổ ị ễ
ậ ệ ủ ế ị Tháng 4-1995 T ng công ty B u chính Vi n thông Vi ố
ố ủ ạ ộ
ậ ậ ủ ề ệ
ư
ướ ệ ệ
t Nam ủ c thành l p theo quy t đ nh s 249/TTG ngày 24/4/1995 c a Th đ ượ ng chính ph . Ho t đ ng theo quy t đ nh s 91/TTG ngày 7/3/1994 t ế ị ướ ng chính ph v vi c thành l p t p đoàn kinh doanh. Theo cua th t ủ ướ đó T ng c c B u đi n có quy t đ nh 491/TCCB.LĐ ngày 14/9/1996 ế ị ụ ổ c " B u đi n t nh Hà Giang” . thành l p doanh nghi p nhà n ch c kinh t ơ ệ ỉ ế ị
ệ ỉ ứ ư ễ ổ
t ộ ứ ủ
ủ ệ ố ậ ấ ễ ộ
t nam, là b ph n c u thành c a h th ng t ạ ộ ạ ộ ộ
ề
ễ ố
tài chính, phát tri n d ch v ch c m ng l ệ ư ệ ậ ể ề ổ ứ ố ướ
ế ữ ụ ế ạ
ễ c do T ng công ty giao.
ổ ệ ỉ ư ướ ư
Ạ Ọ
Ố
Ế
ư ậ , là đ n v thành B u đi n t nh Hà Giang là m t t ộ ổ ư ệ t viên, h ch toán ph thu c T ng công ty B u chính- Vi n thông Vi ụ ạ ch c và ho t đ ng c a Tông công ty B u chính - nam theo đi u l ư ạ ộ ề ệ ổ ạ Vi n thông Vi ch c ho t ổ ứ ệ đ ng c a T ng công ty. Ho t đ ng kinh doanh và ho t đ ng công ích ổ ủ cùng v i các thành viên khác trong dây truy n công ngh B u chính - ớ t v i c. Có m i liên h m t thi Vi n thông liên hoàn, th ng nh t c n ế ớ ấ ả ướ ụ i ích kinh t nhau v t i , l ị ợ ạ B u chính Vi n thông đ th c hi n nh ng m c tiêu, k ho ch nhà ệ ể ự n B u đi n t nh Hà Giang HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN 4
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
c pháp lu t trong cách pháp nhân, ch u trách nhi m tr c ti p tr ị ậ ư
ụ ượ
ạ ộ ướ i đi u l . ề ệ ề
ấ ch c và ho t đ ng, b máy qu n lý và đi u hành. ệ
ề ứ
ượ ượ ệ ụ ụ ủ ơ
ạ ế ị ượ ạ ố ị ụ ụ
ả ả ầ ố ố ổ ổ
ch kinh doanh theo phân c p c a T ng công ty. Ch u s ổ ị ự ề ự ủ
ị ủ ụ ố ế
ế ủ
ỉ ỷ c và quy ch tài chính c a T ng công ty. ướ ư
ạ ủ ặ
ệ ệ ỉ ề ụ ỉ ạ ộ ắ ổ ị ự ậ ỉ
ạ ư ệ ụ ể ủ ấ ụ ụ ễ ỉ
ứ
i đi u l ẩ ạ
ư ệ ỉ c phê chu n t ượ ộ ồ ủ ả
t nam. ị ổ ễ ệ
ứ
ư ả ậ ạ
ụ ụ ế ạ
ng h ổ ễ ươ ướ ự ể ả
ổ ụ ụ ự ỉ ạ ủ ơ ạ ế ả ạ
ờ ố ụ ụ ế ấ ầ
ỉ
ượ ủ ế ổ ị
ạ ạ
thi ậ ư ế ị
t b chuyên ngành B u chính - Vi n thông ư ạ ề
ụ ổ ự ệ ệ
ệ ỉ ề
ạ ủ ệ ồ ự ư ả
ố
c ượ ệ c và T ng công ty giao đ th c hi n ch c năng c a B u đi n ồ ự ủ ử ụ ổ ể ự ứ ư ệ
ộ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
- Có t ự ế ệ c quy đ nh t ph m vi quy n h n và nghĩa v đ ạ ị ề ạ ạ t - Có đi u l ả ộ ề ệ ổ ứ c. - Có con d u theo m u d u doanh nghi p Nhà n ướ ẫ ấ c ngân hàng và kho b c Nhà n - Đ c m tài kho n ướ ả ở ở ớ ng ng v i - Đ c T ng công ty giao quy n qu n lý v n và tài s n t ả ươ ả ổ ề ệ nhi m v kinh doanh và ph c v c a đ n v . Ch u trách nhi m v vi c ệ ụ c T ng công ty giao hoàn thành k ho ch kinh doanh và ph c v đã đ ả đ góp ph n b o đ m và phát tri n t ng s v n do T ng công ty qu n ể ổ ể lý. - Có quy n t ấ ủ i đ i v i T ng công ty. ràng bu c v nghĩa v và quy n l ề ợ ố ớ ổ ộ ề - Có b ng cân đ i k toán, các qu xí nghi p theo quy đ nh c a nhà ệ ỹ ả n - B u đi n t nh Hà Giang ch u s lãnh đ o c a T nh u , UBND t nh Hà ế Giang v ch p hành pháp lu t, các m t ho t đ ng có liên quan đ n nhi m v ph c v nhân dân t nh Hà Giang và g n nhi m v phát tri n ể B u chính - Vi n thông v i qui ho ch k ho ch phát tri n c a T nh. ớ ế ạ 1.1. Ch c năng, nhi m v và quy n h n ụ ạ ề ệ Ch c năng, nhi m v và quy n h n c a B u đi n t nh Hà Giang ề ứ ệ ạ ủ ụ i quy t quy đ nh t ế ch c và ho t đ ng đã đ t ị ạ ộ ề ệ ổ ứ ạ ị đ nh s : 256/QĐ - TCCB/HĐQT ngày 25/9/1996 c a H i đ ng Qu n tr ố T ng công ty B u chính - Vi n thông Vi ư 1.1.1. Ch c năng -T ch c, xây d ng, qu n lý, v n hành và khai thác m ng B u chính - ự ứ Vi n thông đ kinh doanh và ph c v theo quy ho ch, k ho ch và ể ng phát tri n do T ng công ty tr c ti p giao. Đ m b o ph ả ề thông tin liên l c ph c v s ch đ o c a c quan Đ ng - Chính quy n ộ , xã h i các c p ph c v các yêu c u thông tin trong đ i s ng, kinh t c a các ngành và nhân dân trên đ a bàn t nh Hà Giang và các n i khác ơ ị ủ c giao. theo quy đ nh c a T ng công ty nh m hoàn thành k ho ch đ ằ t k m ng thuê bao, xây l p ngành thông tin liên l c. -Thi ắ ế ế ạ -Kinh doanh v t t ễ - Kinh doanh các ngành ngh khác trong ph m vi pháp lu t cho phép và ậ th c hi n nhi m v T ng công ty giao. 1.1.2. Quy n h n c a B u đi n t nh Hà Giang Th nh t, trong vi c qu n lý s d ng các ngu n l c. ứ ấ ử ụ - Qu n lý, s d ng v n, đ t đai, tài nguyên và các ngu n l c khác đ ả ấ nhà n ướ t nh Hà Giang đã nêu trên. ỉ i cho các đ n v tr c thu c qu n lý s d ng các ngu n l c - Phân c p l ồ ự ấ ạ ơ ị ự c T ng công ty giao đi u ch nh ngu n l c gi a các đ n v tr c đã đ ổ ượ ả ồ ự ử ụ ữ ị ự ề ơ ỉ
5
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ầ ạ ế ệ ế ụ ụ ủ t cho vi c hoàn thành k ho ch và ph c v chung c a
ơ
ố
ổ ồ ự ủ
ề ề ư ướ ướ ấ ố
ổ ệ c và T ng công ty giao, B u đi n c, xây ổ
ệ ượ
ố ồ
ớ ướ ủ ộ ị ượ ầ ư c phê duy t. ừ ố
ị ễ ụ ạ ị ướ , góp v n liên doanh v i các đ i tác d ủ ự ư
ổ ượ
ể
ộ ấ ả ả ế ề ầ ế ủ ệ ỉ ượ ề
ố ả
ọ ặ ể ị ớ ắ ậ ừ
ổ ủ
ổ ệ ệ ố ượ ử ụ ể
ủ
ệ ổ ứ ề i, gi ế ị ả ứ ạ ị ả
ơ ứ ộ ổ
ch c m u do T ng công ty quy đ nh. ả ế ị ẫ ổ ứ ổ
ộ ọ ổ ướ ể ả ạ
ữ ễ ổ
c v B u chính vi n thông.
ướ ề ư ứ ứ ọ ỹ ụ ậ ổ
t b theo quy ho ch, k ho ch, ph ạ ế ị ươ ế ạ ị
ẫ ủ ướ
v i t ế ng d n c a T ng công ty. ổ ổ ứ ố ế ớ ư ạ cách đ i ễ
ch c B u chính - Vi n thông qu c t ề ượ ệ ổ ổ ỷ
c T ng công ty u quy n. ạ ụ ư ủ ộ ị
ề ễ ặ
ể ở ộ ả ệ ỉ ư ớ
ề ự ự ủ ế ể ạ ơ ị
ổ
ướ ứ ộ ổ
ể ổ
c a Nhà n ạ ự ộ ơ ủ ụ ị
ướ ư ư ả ổ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
thu c khi c n thi ộ đ n v . ị - V vi c góp v n kinh doanh. ề ệ + Đ i v i các ngu n l c c a Nhà n ố ớ c quy n đ xu t đ i tác trong và ngoài n t nh Hà Giang đ ỉ ượ ng án h p tác kinh doanh trình T ng công ty xem xét và t d ng ph ợ ươ ự ch c th c hi n sau khi đ ự ệ ứ + Đ i v i các ngu n l c khác tr các ngu n v n (tr v n đi u l ) đ n ề ệ ơ ừ ố ồ ự ố ớ ọ i m i c ch đ ng đ u t v đ ố hình th c trong các lĩnh v c theo quy đ nh c a pháp lu t riêng lĩnh v c ự ậ ứ kinh doanh khai thác d ch v m ng l ả i B u chính - Vi n thông ph i đ c T ng công ty xem xét phê duy t. ệ ng, thay th , thuê và cho thuê, - Đ c quy n quy t đ nh chuy n nh ế ị ượ th ch p c m c tài s n thu c quy n qu n lý c a B u đi n t nh Hà ư ố ủ Giang theo nguyên t c b o toàn và phát tri n v n, b o đ m theo th ả ả t c c a pháp lu t tr nh ng tài s n có giá tr l n ho c quan tr ng theo ả ữ ụ ủ quy đ nh c a T ng công ty. ị - Đ c s d ng h th ng thông tin nghi p v c a T ng công ty đ ụ ủ đi u hành nghi p v theo quy đ nh c a T ng công ty. ệ ụ ề ổ ị Th hai, trong vi c t ch c, qu n lý, kinh doanh và ph c v . ứ ụ ụ ả ng án và đ ngh T ng công ty xem xét quy t đ nh vi c - L p ph ệ ươ ậ ị ổ ự i th các đ n v s n xu t và qu n lý tr c ch c l thành l p, t ấ ể ổ ậ ch c b máy qu n lý trên c s l a thu c có con riêng. Quy t đ nh t ơ ở ự ả ch n các mô hình t ị ư i B u - T ch c, qu n lý, khai thác, đi u hành, phát tri n m ng l ề ứ chính - Vi n thông theo phân c p c a T ng công ty và nh ng quy đ nh ị ấ ủ qu n lý Nhà n ả ễ ệ - T ch c nghiên c u, ng d ng khoa h c k thu t, đ i m i công ngh , ớ ổ ứ trang thi ng án, quy ch , quy đ nh và h - Tham gia các t ư di n cho T ng công ty khi đ - Ch đ ng phát tri n kinh doanh các lo i hình d ch v B u chính - Vi n thông và m r ng ho c thu h p kinh doanh các ngành ngh khác ẹ phù h p v i kh năng kinh doanh c a B u đi n t nh Hà Giang n u ế ợ ủ c c quan có th m quy n cho phép. đ ẩ ượ ơ - T ch c th c hi n các d án phát tri n theo k ho ch c a đ n v và ệ ứ ổ T ng công ty giao. c và T ng công ty - Áp d ng các đ nh m c lao đ ng, v t t ụ ị ậ ư ủ ạ ộ ch c lao đ ng khoa h c và h ch toán trong ho t đ ng quy đ nh đ t ọ ứ ị s n xu t kinh doanh c a đ n v . Đ c xây d ng và áp d ng các đ nh ả ị ượ ấ m c mà Nhà n c và T ng công ty ch a ban hành nh ng ph i báo cáo ứ T ng công ty. ổ
6
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ố ả ươ
ứ ộ ế ị ậ
ơ ẩ ủ
ổ ố
ờ ệ ế
ợ ớ ợ ấ ề ữ ơ ố ế ủ
ng, quy ch phân ph i thu nh p do T ng công ty quy đ nh. ị ậ ị ề c ngoài đ n làm vi c v i đ n v v ớ ướ ượ ổ c a T ng ng h p tác qu c t c. Báo cáo T ng công ty khi có ị ổ ả ủ ủ ươ ướ
ế
ự
ợ ạ ế ớ ế
ổ
ờ ử ụ ụ ụ ị
ị ố ụ
ả
ị ỹ ủ
ệ ậ c.ướ ế ướ c ợ ồ
ự ấ ủ ổ
ớ ặ ỷ ặ
ổ ng các ch đ tr ưở ự ế ộ ợ ấ ệ ụ ư ướ ấ
ị ố ụ
ệ ụ ặ ấ ẩ ị
ệ ỉ ụ ư ủ ắ ấ
ộ ướ ự ệ
ệ ỉ ồ ự ử ụ ượ
ụ ủ ệ ệ ỉ c đ ằ
ổ ể ồ ự ụ ụ ư ả ể ố
ệ ỉ ư ự ệ ả ợ
ủ ậ
ề ạ ộ ướ ả ổ
ụ ệ ẩ ị
ơ
ị Trình T ng công ty ph c liên quan t i các d ch v ng án giá c ng, phân ph i thu nh p, quy t đ nh b c ậ - L a ch n các hình th c tr l ậ ự ọ ở ng chuyên viên chính b c 3/6 tr i lao đ ng có m c l l ng cho ng ườ ươ ứ ươ ế ả xu ng trên c s tiêu chu n ch c danh c a đ n v và quy ch tr ị ứ ơ ở ố l ế ươ - Đ c m i và ti p khách n ế nh ng v n đ phù h p v i các ch tr công ty và quy đ nh qu n lý c a Nhà n k t qu . ả Th ba, trong lĩnh v c tài chính. ứ - Xây d ng k ho ch tài chính cho phù h p v i k ho ch tài chính c a ủ ạ ự T ng công ty giao. - S d ng qu c a B u đi n t nh Hà giang đ ph c v k p th i các nhu ể ư ỹ ủ ệ ỉ ng h p s d ng v n qu khác m c đích quy đ nh c u kinh doanh. Tr ợ ử ụ ườ ỹ ầ ph i theo nguyên t c có hoàn tr . ả ắ - Trích l p, s d ng các qu theo qui đ nh c a công ty và pháp lu t c a ậ ủ ử ụ Nhà n - Ký k t và th c hi n các h p đ ng v i khách hàng trong và ngoài n theo phân c p c a T ng công ty ho c u quy n c a T ng Giám đ c. ố ề ủ c p ho c ch đ u đãi khác c a nhà - Đ c h ủ ế ộ ư ượ c khi th c hi n các nhi m v s n xu t cung c p d ch v B u chính n ụ ả ấ ạ - Vi n thông ph c v an ninh qu c phòng, phòng ch ng thiên tai, ho t ố ễ đ ng công ích ho c cung c p các s n ph m d ch v theo chính sách nhà ả n c không đ bù đ p chi phí cho s n xu t mà B u đi n t nh Hà giang ả th c hi n. 1.1.3. Nhi m v c a B u đi n t nh Hà giang ư ệ - S d ng có hi u qu ngu n l c nhà n c T ng Công ty phân ướ ả giao cho B u đi n t nh Hà Giang qu n lý nh m phát tri n kinh doanh và ả ượ ph c v , b o toàn, phát tri n ph n v n và các ngu n l c khác đã đ c ầ giao. - Có nhi m v tr các kho n n mà B u đi n t nh Hà giang tr c ti p ế ụ ả vay theo quy đ nh c a pháp lu t. ị - Đăng ký kinh doanh và kinh doanh đúng danh m c ngành ngh đã đăng ụ ị ký, ch u trách nhi m tr c T ng Công ty v k t qu ho t đ ng, ch u ề ế ệ ị c khách hàng và pháp lu t v s n ph m, d ch v do trách nhi m tr ậ ề ả ướ đ n v cung c p. ấ ổ ươ ướ ụ ớ ị
i m i m t cho các đ n v khác trong ệ ề ậ ợ ặ ọ ơ ị
ổ
ụ ả ạ ả ơ
ầ
ả ụ ụ ấ ẩ ố ả ả ị ị
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
do đ n v kinh doanh. ị ơ - Ph i h p t o đi u ki n thu n l ố ợ ạ T ng công ty. ướ c, - Đ m b o thông tin liên l c ph c v các c quan Đ ng, Nhà n ụ ạ ph c v qu c phòng an ninh, ngo i giao, các yêu c u thông tin liên l c ạ kh n c p. Đ m b o các d ch v B u chính vi n thông trên đ a bàn t nh ụ ư ỉ Hà Giang v i th m quy n qui đ nh c a đi u l ủ ị ễ này. ề ệ ề ẩ ớ
7
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ị ạ ề ễ ư
ố ự ấ ủ
ị ự
ị ổ ơ ứ ơ ở ệ ế ượ ụ ủ ơ
ạ ư
ắ ụ
ự ươ ng ợ ạ ng d n c a k ho ch phát tri n c a toàn T ng công ổ ạ ướ ướ ẫ ủ ế ớ ể ủ ế ự ng ch tiêu h ỉ
ị ổ ủ ướ
ề ề ệ , th t c nghi p v , qui trình, qui ph m tiêu chu n k thu t, giá c ỹ ậ ể , th ướ c ấ ủ ụ c và T ng công ty v đi u l ẩ ạ
ạ ệ ướ ế ị ạ
ứ ng th c ng án đã ơ ươ ươ
ổ ệ ổ ả ượ
ườ ả i lao đ ng, đ m ộ
ả ườ i đ i v i ng ề ợ ố ớ ầ i lao đ ng tham gia qu n lý đ n v . ị ả
ơ c v b o v tài nguyên, môi ị ệ ướ ề ả
ố ườ ủ ố
ng, ch ệ ế ộ ườ ị
ế ấ ị c và c a T ng công ty. Ch u ướ ủ ổ ị
ề
ể ả ổ
ệ ị ự ị ướ ề ể ơ
ủ ậ
ệ ỉ ề ư ệ ả
ỉ ệ ố
c. ế ộ ế ướ
ệ ệ ỉ ủ ị ư ự ệ ệ
ầ ướ ế ị
ụ ộ ậ ả ả ộ
ng h p tài s n t ả ổ ợ
ị i đ ạ ượ ố ề ổ ườ ứ ả ả ộ
ạ ủ ổ
ẩ ụ ể ả ộ ể ụ ả ế ễ ị
- Ch u s ch đ o đi u hành m ng thông tin B u chính-Vi n thông ỉ ạ th ng nh t c a T ng công ty. ổ ạ c, qui ho ch - Xây d ng qui ho ch phát tri n đ n v trên c s chi n l ể ạ c a T ng công ty và ph m vi ch c năng, nhi m v c a đ n v trên đ a ị ủ bàn và trong lĩnh v c B u chính - vi n thông. ễ - Xây d ng k ho ch dài, ng n h n phù h p v i m c tiên, ph ạ h ty. - Ch p hành các qu đ nh c a nhà n ị l ệ ụ ệ và chính sách giá. t b m ng l - Đ i m i hi n đ i hoá thi i công ngh và ph ệ ớ qu n lý trong quá trình xây d ng và phát tri n đ n v trên ph ị ể ự c T ng công ty phê duy t. đ - Th c hi n đ y đ nghĩa v , quy n l ụ ủ ệ ự b o cho ng ộ - Th c hi n nghĩa v quy đ nh c a nhà n ụ ệ ự ng, qu c phòng và an ninh qu c gia. tr - Th c hi n ch đ báo cáo th ng kê, báo cáo đ nh kỳ, b t th ố ự đ ki m toán theo quy đ nh c a Nhà n ủ ộ ể trách nhi m v tính xác th c c a báo cáo. ự ủ - Ch u s qu n ký, ki m tra, ki m soát c a T ng công ty. Tuân th các ủ ủ ể qui đ nh v thanh tra, ki m tra c a các c quan Nhà n ẩ c có th m ủ quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ậ ế - B u đi n t nh Hà Giang ph i th c hi n nghiêm ch nh pháp lu t k ự toán th ng kê, ch đ k toán và báo cáo tài chính hi n hành đ i v i ố ớ doanh nghi p Nhà n ờ - B u đi n t nh Hà Giang có trách nhi m th c hi n đ y đ , k p th i nghĩa v n p thu và các kho n n p ngân sách Nhà n c theo qui đ nh ộ c a pháp lu t, các kho n ph i n p v T ng công ty theo qui đ nh trong ủ ổ qui ch tài chính c a T ng công ty. Tr c T ng ế ủ công T ng ty đi u đ ng theo hình th c ghi tăng, gi m v n thì không ổ ề ộ ộ ớ ph i n p thu tr c b , các bán thành ph m luân chuy n n i b v i ả ộ ế ướ các đ n v thành viên v a T ng công ty đ ph c v s n xu t và các ấ ị ơ d ch v B u chính - Vi n thông thì không ph i n p thu doanh thu. ụ ư 1.2. Qui mô Hi n t ượ ế
i B u đi n t nh Hà Giang đ ệ ỉ ả ệ ự ồ ợ
ư ố
ổ ổ ệ ỉ ơ ộ
ị ự ư ư ệ ệ ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ệ i hành chính c a t nh. ạ c x p là doanh nghi p h ng ệ ạ ư t ng h p th c hi n ch c b máy qu n lý g m 5 phòng và 1 t II. V i t ệ ớ ổ ứ ộ ự ch c năng tham m u giúp vi c Giám đ c B u đi n t nh trong lĩnh v c ệ ứ ch c s n xu t g m 11 đ n v tr c thu c: 1 công tác chuyên môn. V i t ớ ổ ứ ả Công ty Đi n báo đi n tho i, 1 B u đi n th xã và 10 B u đi n huy n ệ t ổ ứ ả ạ ch c s n xu t trên đ a gi ớ ấ ư ấ ồ ị ủ ỉ ị
8
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ờ ế ư ể ổ
ồ Đ n th i đi m 31.12.2002 toàn B u đi n t nh có t ng s ngu n ố i, doanh ườ ệ ỉ ộ ồ ố ệ ố
ch c b máy qu n tr B u đi n T nh ị ư ệ ả ỉ
v n kinh doanh: 38.484 tri u đ ng, t ng s lao đ ng 656 ng ổ thu đ t: 58.484 tri u đ ng/ năm 2002. ồ ệ ạ 2. C c u t ơ ấ ổ ứ ộ 2.1. C c u s n xu t ơ ấ ả ấ Ch c năng nhi m v c a các b ph n nh sau: ụ ủ ệ ứ ạ ậ ộ ổ ứ ả ư ấ ệ ị
ỉ ụ ễ
ả ứ ử ả ả
ễ ữ ệ ạ ng s lý ng c u thông tin: Qu n lý, b o d ưỡ ệ ỉ ạ ộ
ạ
ế ậ ả
ổ ứ ủ ch c c a ộ ố ạ ễ ề
ỉ ả ạ ệ ệ
ờ ự ậ
- Công ty Đi n báo đi n tho i: T ch c s n xu t và kinh doanh các d ch v Vi n thông trên ph m vi toàn T nh. ng, - Trung tâm b o d ứ ưỡ s a ch a thông tin m ng Vi n thông toàn T nh thu c Công ty đi n báo ử đi n tho i. ệ - Trung tâm chăm sóc khách hàng: Qu n lý và kinh doanh đ n t n khách hàng trong ph m vi toàn T nh. ạ - Các Đài vi n thông: Qu n lý đi u hành m t s tr m theo t Công ty đi n báo đi n tho i. - Các Tr m Vi n thông: Qu n lý, v n hành và tr c thông tin 24/24 gi ả theo qui đ nh c a Ngành.
B u đi n t nh
ệ ỉ
ư
Các B u đi n ệ ư huy n, th xã
Công ty Đi n ệ báo đi n tho i ạ ệ
ệ
ị
d
T qu n lý ả
ổ
Trung tâm b o ả ng s lý ng ưỡ ứ ử c u thông tin ứ
T s n xu t ấ
ổ ả
Trung tâm chăm sóc khách hàng
Các đài vi n thông ễ
Các b u c c ư ụ kh v c ư ự
Tổ qu n lýả
Các tr mạ vi n thông ễ
ạ
Đ i lý, kiôt, đi m BDDVH xã ể
ạ ị S đ 1: ch c s n xu t c a B u đi n Hà Giang ễ ủ ơ ồ S đ c c u t ơ ồ ơ ấ ổ ứ ả ấ ủ ư ệ
ả
ị ổ ả
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
2.2. C c u b máy qu n tr ị ơ ấ ộ 2.2.1. Giám đ c ố - Giám đ c B u đi n t nh Hà Giang do h i đ ng qu n tr b nhi m, ệ ố ư ố ng, k lu t theo đ ngh c a T ng Giám đ c. mi n nhi m, khen th ệ ộ ồ ề ệ ỉ ưở ỷ ậ ị ủ ễ ổ
9
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ơ ạ ủ
ả ệ ạ ộ
ị ị ạ ề ổ ơ ậ ề ạ
c ướ ị ệ ị c pháp lu t v qu n lý và đi u hành ho t đ ng c a ủ ề ướ ề ệ c qui đ nh theo đi u l ụ ượ i có ố ổ ả ườ
ề
ạ ề ị ề ệ ỉ
ơ ư ề ả ố ổ ứ ấ ủ ơ ệ ệ ố ế ạ ấ
ả
ồ ự Giám đ c là đ i di n pháp nhân c a đ n v , ch u trách nhi m tr ố T ng công ty và tr đ n v trong ph m vi quy n h n và nghĩa v đ và các văn b n qui đ nh khác c a T ng công ty. Giám đ c là ng ủ quy n qu n lý và đi u hành cao nh t c a đ n v . ị - Giám đ c B u đi n t nh Hà Giang có nhi m v và quy n h n: ụ + T ch c, đi u hành toàn đ n v th c hi n t t k ho ch s n xu t kinh ị ự ả doanh và qu n lý, s d ng v n, đ t đai, tài nguyên thiên nhiên và các ử ụ ấ ngu n l c khác theo u quy n c a T ng công ty. ỷ ố ề ủ
ấ ị
ả ộ ố ả ơ
ề ơ
ữ ế ị ỉ ổ
ế ạ ạ
ạ t b , d án đ u t ầ ư ệ
ế ạ
ổ Ban hành các qui đ nh phân c p qu n lý v n, đ t đai, tài nguyên ấ và ngu n l c khác cho các đ n v tr c thu c qu n lý, khai thác có hi u ệ ị ự ồ ự qu .ả + Quy t đ nh đi u ch nh ngu n l c gi a các đ n v tr c thu c. ế ị ộ ị ự ồ ự ch c th c hi n: Qui + Xây d ng trình T ng công ty quy t đ nh và t ứ ự ự ổ ệ ho ch, k ho ch dài h n, k ho ch hàng năm, k ho ch đ i m i công ổ ạ ế ạ ế ớ phát tri n m i, đ u t chi u sâu, ngh và trang thi ề ư ầ ớ d án h p tác đ u t ồ i, b i c ngoài, k ho ch đào t o, đào t o l ạ ạ ợ d ự ưỡ
Giám đ cố
Phó Giám đ cố
Phòng
Phòng KH và ĐTXD
Phòng HCQT
Tổ T ngổ h pợ
Phòng K.toán Th.kê T.chính
Phòng TCCB lao đ ngộ
S đ 2: C c u t ế ị ự v i n ầ ư ớ ướ ề ch c b máy qu n tr B u đi n Hà Giang ơ ấ ổ ứ ộ ng, nâng cao tay ngh cho CBCNV c a đ n v . ị ị ư ể ạ ủ ơ ả ơ ồ ệ
Giám đ c các ố B u đi n ệ ư huy n, th ị ệ
B u ư chính vi n ễ thông tin h cọ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
Giám đ c ố Công ty đi n ệ báo đi n ệ tho iạ 10
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ế ự ạ ộ
, ph ệ ớ
ộ ươ ị ự ệ ố ợ ươ
ồ ạ ưỡ
ệ ự ứ ụ ạ
ằ ươ ẩ ứ ủ ơ g án t ứ
ệ
ỷ ố ổ ề ủ
ế ế ị ạ
ố đ c phân c p t ố ổ ấ ủ ử ụ ổ ầ ư ượ theo u quy n c a T ng giám đ c và quy t đ nh đ u ầ - phê duy t quy t toán các công trình có t ng v n trong h n m c ứ ấ ạ i
ơ
i lao đ ng, ký h p đ ng kinh t ồ ợ ợ ồ ợ ườ ế ớ v i
ổ ố ồ ấ
c lao ộ ư ự ả ướ ộ ề ủ ệ
ị ộ ộ ậ ề ể
ổ ng trình ho t đ ng, bi n pháp th c hi n k ho ch, + Quy t đ nh ch ạ ươ ế ị ị ng án ph i h p kinh doanh v i các đ n v các h p đ ng kinh t ơ ế ồ ợ ế ng án t ch c th c hi n k khác và gi a các đ n v tr c thu c, ph ệ ự ổ ơ ữ ng nâng cao chuyên môn, nghi p v , tay ngh cho ho ch b i d ề ệ ng ch c th c hi n đào t o và b i d CBCNVC. Xây d ng ph ồ ưỡ ổ ứ ự có các b ng theo tiêu chu n ch c danh cho cán b , viên ch c c a đ n v ị ộ trình T ng công ty phê duy t. ổ + Làm ch đ u t ủ ầ ư t ệ ư phân c p c a T ng công ty .S d ng v n đ u t đ n v . ị + Ký h p đ ng h p đ ng v i ng ớ các đ i tác theo phân c p ho c u quy n c a T ng công ty. ặ ỷ + Xây d ng n i quy lao đ ng c a B u đi n Hà Giang, ký tho ủ ộ đ ng t p th theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng. ủ + Căn c vào các mô hình m u do T ng công ty ban hành. ẫ
ề i, gi ơ ả ị ả ị ổ ể ế ị ả ấ
ộ
i, gi ả i th các đ n v qu n ơ ch c l ổ ứ ạ ể ả ị
ậ ị
ơ ố ễ
ậ ứ ệ ng án đ ngh T ng công ty xem xét, quy t đ nh vi c L p ph ươ ậ ch c l thành l p, t ự i th các đ n v s n xu t và qu n lý tr c ứ ạ ổ ậ thu c có con d u riêng. ấ ế ị ấ ị ổ ỷ ậ ề ng, k lu t Phó giám đ c, k toán tr ưở ổ ệ ng c a B u đi n t nh. ưở ệ ủ
ệ ỉ ạ ch c và ho t t ề ệ ổ ứ ị ổ ệ
ự ủ ư ộ
ch c B u chính ư ổ ứ ế ị ườ ổ
, đi công tác, h c t p n ố ế ễ
i tham gia các t c ngoài. ả ệ ế ị
ọ ậ ở ướ ề ụ ư
ễ ị ấ ch c lao đ ng khoa h c trong s n xu t ả ọ
ả ơ
ế c T ng công ty phê duy t quy t ệ ố i lao đ ng, b trí ướ ườ ệ ể ộ
ớ ộ ấ
ưở ề ễ
ế ng phó các phòng ban qu n lý và ng phó và k ả ộ
Quy t đ nh vi c thành l p, t ệ lý và s n xu t ngoài các đ n v nêu trên. ả + Đ ngh T ng giám đ c quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m khen ế ị th ư ế ố + Xây d ng và đ ngh T ng công ty phê duy t đi u l ề đ ng c a B u đi n t nh Hà Giang. ệ ỉ + Trình T ng công ty quy t đ nh ng vi n thông qu c t + Quy t đ nh các bi n pháp tuyên truy n, qu ng cáo, ti p th khuy n ế ế ị khích m r ng kinh doanh các d ch v B u chính vi n thông. ở ộ + Quy t đ nh các bi n pháp t ứ ộ ổ ế ị ệ cao cho đ n v . kinh doanh đ đ t hi u qu kinh t ị ế ể ạ ệ + Trong khuôn kh đ nh biên đã đ ổ ượ ổ ị đ nh vi c tuy n ch n, thuê m n, h p đ ng v i ng ợ ồ ị ọ s d ng, ch m d t h p đ ng theo b lu t lao đ ng. ộ ậ ồ ử ụ ứ ợ + Quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m, đi u chuy n tr ế ị ể ệ ệ ổ ng các đ n vi tr c thu c, tr toán tr ưở ự ưở các ch c danh t ng. ứ ươ Th c hi n vi c khen th ệ
ưở ị
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ơ ng đ ươ ệ ự pháp lu t c a Nhà n ướ ậ ủ + Quy t đ nh vi c l a ch n các hình th c tr ế ị ệ ự ng cho ng đ nh b c l ậ ươ ạ ng, k lu t đ i v i CBCNC vi ph m ỷ ậ ố ớ c và qui đ nh phân c p c a T ng công ty. ổ ấ ủ l ọ ả ươ ứ i lao đ ng trên c s h ơ ở ướ ng. Quy t ng, th ế ổ ng d n c a T ng ủ ưở ẫ ườ ộ ị
11
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ươ ươ
ộ ng t ệ ng đ ổ ậ ươ ở vi c x p b c l ế ừ ệ ừ ậ ng chuyên ng có m c l ứ ươ ả b c 4/6 tr lên và cán b thu c di n T ng công ty qu n ộ
ị ả ế ụ ụ
ng khác. ổ ấ ạ ộ ầ
ị ị ệ ụ ủ ỹ ơ
ổ ầ ướ ậ ươ
ị ể ị ể ng. ơ c, T ng công ty và đ a ph ể
ơ ả ị ự ể ướ
ổ ệ
ẩ ượ ủ ệ ả ế ị
ả
ờ ồ ợ ề ế ị ự ố ổ ụ ẩ ấ ữ
ố ng, k lu t. Là ng ệ ườ ưở ổ ỷ ậ
ộ ễ ễ ề
c Giám đ c và pháp lu t v ị ướ ố
ệ ả ệ ỉ ệ
ệ ổ ổ
i giúp Giám đ c ch đ o, t ổ ng, k lu t là ng ỷ ậ ế ệ ỉ ạ ố
ự ủ ư ế ố
ổ ệ ỉ ự ủ ụ ệ ề ậ ị
ụ ư
ụ
ư ố
ả ộ ộ
ệ ề ệ ỉ ch c, cán b , đào t o, lao đ ng, ti n l ề ươ ạ ộ ố ớ ả
ư
ự c giao nhi m v ch trì th c ệ ỉ ộ ụ ủ ượ ệ
công ty, tr viên chính t lý. + Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, ph c v theo qui đ nh c a ủ T ng công ty và các yêu c u b t th ườ + Thi n đ y đ các nghĩa v và trích l p các qu đ n v theo qui đ nh c a Nhà n ủ + T ch c ki m tra, ki m tra ki m soát đ n v , ch u s ki m tra, ki m ể ổ ứ ề c có th m quy n soát c a T ng công ty và các c quan qu n lý Nhà n ẩ ủ đ i v i vi c qu n lý và đi u hành c a mình. ố ớ ề t th m quy n c a mình + Đ c quy t đ nh áp d ng các bi n pháp v ề ủ ượ trong các tr ng h p kh n c p (thiên tai, đ ch ho , ho ho n, s c ) và ạ ạ ị ườ ch u trách nhi m v nh ng quy t đ nh đó, đ ng th i báo cáo T ng công ệ ị ty. 2.2.2. Phó Giám đ cố ổ - Phó Giám đ c B u đi n t nh do T ng Giám đ c T ng công ty b ổ ệ ỉ ư ố i giúp Giám đ c nhi m, mi n nhi m, khen th ố qu n lý đi u hành thu c phòng B u chính vi n thông tin h c c a B u ư ọ ủ ư ậ ề đi n t nh Hà Giang và ch u trách nhi m tr ệ c phân công. nhi m v đ ụ ượ 2.2.3. K toán tr ng ưở ế ễ ng do T ng giám đ c T ng công ty b nhi m, mi n - K toán tr ố ưở ch c nhi m, khen tr ứ ườ ưở th c hi n công tác k toán th ng kê tài chính c a toàn B u đi n t nh Hà ệ ế Giang có các quy n và nhi m v theo qui đ nh c a pháp lu t. Tr c ti p ph trách phòng KTTKTC B u đi n t nh. ệ ỉ ch c cán b - lao đ ng 2.2.4. Phòng t ổ ứ ộ ộ ứ ch c CB-LĐ là phòng chuyên môn nghi p v có ch c Phòng t ứ ổ năng tham m u giúp giám đ c B u đi n t nh qu n lý, đi u hành v các ề ư ộ lĩnh v c công tác t ng, b o h ổ ứ ả ườ i lao đ ng, b o v n i b và các ch đ chính sách xã h i đ i v i ng ế ộ ệ ộ ộ lao đ ng trong ph m vi B u đi n t nh. ạ ch c cán b lao đ ng đ ộ ổ ứ ệ ệ
ướ ự ự ệ ẫ ổ
ệ ỉ ệ ộ ị
ự ộ ộ Phòng t ộ ố ứ ề ứ ứ ụ ủ ụ ự ổ
ả ộ ọ ộ
ứ ể ự ằ ồ
ấ ổ ả
ch c qu n lý, s n xu t, t ạ ầ ả ị ố ớ ế
ấ ứ ng tr c h i đ ng ti n l ả ạ ể ả i ồ ơ ự ng tr c ườ ng B u đi n t nh, ệ ỉ ồ ơ ế ộ ư ậ ỷ ề ươ ư ộ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ị ệ ồ ồ ườ ng tr c h i đ ng BHLĐ - ATVSLĐ. hi n m t s nhi m v ụ ng d n th c hi n các qui + T ch c xây d ng, trình ban hành và h đ nh v ch c năng, nhi m v c a các đ n v tr c thu c B u đi n t nh, ị ự ư ơ ấ ổ nghiên c u th c hi n áp d ng mô hình t ứ ệ ch c lao đ ng khoa h c, xây d ng, qui ho ch cán b , đào t o và phát ự tri n ngu n nhân l c nh m đáp ng yêu c u s n xu t phát tri n. ứ + Qu n lí h s CBCNVC theo qui đ nh, đ nh kì b xung h s , gi quy t ch đ h u trí m t s c, thôi vi c đ i v i CBCNV, th h i đ ng k lu t, th ộ ự th ườ ự ộ ồ
12
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ệ ụ ự
ớ ợ ệ ị ứ ổ
ủ ấ
c giao. ệ ỉ ượ ự ụ ế ả
ố + Khi th c hi n các nhi m v trên phòng TCCBLĐ có trách nhi m ph i ệ , ch c năng liên quan theo đúng quy đ nh phân h p v i các phòng, t ể ạ ượ công, phân c p trong công tác qu n lý c a B u đi n t nh đ đ t đ c ư ả k t qu cao trong các lĩnh v c nhi m v công tác đ ệ 2.2.5.Phòng k toán th ng kê tài chính ế ố
ệ ứ
ố ả ư ư ệ ỉ
ụ ề ạ
ư ề ư ố ự ệ ỉ
ụ Phòng KTTKTC là phòng chuyên môn nghi p v có ch c năng tham m u giúp Giám đ c B u đi n t nh qu n lý, đi u hành và th a ừ l nh giám đ c đi u hành toàn b công tác KTTKTC, h ch toán kinh t ế ộ ệ v hai lĩnh v c B u chính và Vi n thông trong toàn B u đi n t nh. ễ ề ệ
ố ư ệ ỉ
ổ ớ ư ủ
ổ ố ủ ệ ỉ ế ổ ứ ợ ớ Phòng KTTKTC có các nhi m v : ế ụ ệ ậ ế
ậ ể ế
ố ể ả ệ ỉ ạ ộ ậ ư ề
ả ệ ễ ề ư ư ệ ỉ
ị
ạ ỷ ậ
ố ệ ế ệ ộ ụ ụ
ế
ng khi có u quy n, b o lãnh c a T ng công ty theo dõi tr ề ồ ỷ ụ ả ị i công ty tài chính và đ a ả ợ n ố ủ ạ ổ
ạ
ế ổ ố ế ượ ố
ạ ệ
ơ
c phân c p ho c k ho ch v n đ ượ ệ ượ ủ ầ ầ ế ế ố
ầ ể ế
ổ ứ ơ ị
ch c, các đ n v c giao. ố ợ ư ụ ượ ự
ệ ệ xây d ng c b n ơ ả ạ
+ T ch c công tác k toán th ng kê tài chính trong toàn B u đi n t nh phù h p v i nhi m v SXKD c a B u đi n t nh và T ng công ty giao đúng v i pháp lu t k toán th ng kê và quy ch tài chính c a T ng công ty. + T p h p s li u ho t đ ng kinh t - tài chính đ ph n ánh tình hình ợ ố ệ ti n v n trong toàn B u đi n t nh, phân tích luân chuy n tài s n, v t t ư ả hi u qu SXKD v lĩnh v c b u chính và vi n thông B u đi n t nh ự theo đ nh kỳ, quý, 6 tháng, năm. + Xây d ng k ho ch thu chi tài chính, k lu t thu n p ngân sách, cung ế ự c p s li u, tài li u và k toán th ng kê tài chính ph c v cho vi c đi u ề ấ ố ệ hành SXKD. + Ký k t h p đ ng tín d ng, vay v n t ợ ph ươ đúng h n.ạ ố + Theo dõi c p phát v n cho các công trình XDCB theo k ho ch v n ấ đ c thông báo c a T ng công ty ủ ấ ặ duy t và kh i l ng công vi c XDCB đã hoàn thành c a các công trình. ủ ố ượ ấ + Đ c quy n yêu c u các đ n v trong toàn B u đi n t nh cung c p ệ ỉ ư ị ề đ y đ các s li u c n thi t cho công tác k toán th ng kê tài chính và ố ệ ki m tra k toán. + Ph i h p v i phòng KH- ĐTXDCB và các phòng, t ớ trong B u đi n t nh trong vi c th c hi n nhi m v đ ệ ỉ ệ 2.2.6.Phòng k ho ch đ u t ầ ư ế ụ ự ư ố
ế ượ ứ ợ ế ạ ổ
c quy ho ch, k ho ch ạ ễ i c a hai lĩnh v c B u chính và Vi n ự Ch c năng, nhi m v tham m u giúp giám đ c: ể ướ ủ ự ể ư ạ
ổ ứ ự
c ượ ủ t p trung c a ồ ầ ư ậ ự ộ ấ ấ ố
ổ ổ
ở ộ ứ ậ ấ
ề ng trình qu ng cáo, khuy n mãi và t ế ng, đ xu t m r ng th ph n, l p k ho ch ti p ế ị ầ ch c các h i ngh khách ộ ổ ứ ị ườ ả ạ ị ươ ế
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ệ + T ng h p xây d ng và tri n khai chi n l SXKD và phát tri n m ng l thông. + T ch c công tác đ u th u tri n khai d án bao g m các d án đ ể ầ T ng công ty phân c p và các d án thu c v n đ u t ự T ng công ty. + Nghiên c u th tr th , ch ị hàng thúc đ y SXKD phát tri n. ể ẩ
13
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ch c năng liên quan đ th c hi n t ổ ứ ể ự ệ ố t
c giao. ệ ụ ượ
ng d n khách đ n giao d ch, ph c v ẫ ả ế ệ ơ ả ậ ụ ụ
ả ế ả
ự ộ ố ợ ị ấ ơ ứ ệ ch c năm th c hi n ch c năng, nhi m ệ
ụ ượ
ệ ụ ễ ễ ớ c giao. ư ư
ố ả ề
ử ư ệ ỉ ư ả
ạ
ị ự
ề i B u chính- Vi n thông. ướ ư ầ ạ ể ạ ạ
ắ ễ ướ ố ạ ạ
t nam phê duy t. ạ ễ ư ệ ệ ổ
ệ ỉ ố ứ ấ ậ
ưỡ ả ọ ị
ổ
ị ơ ở ử ạ ổ ơ ợ
ng, ch t l ố ệ ấ ượ ố ượ ố
ư ừ ệ ễ
ư ổ ị ị ủ ễ
ế ị ề ứ ư ề ấ
ệ ỉ ỉ ế ạ
ụ ợ ị
ề ể ệ ụ
ụ ẹ
ả ạ ề t b vi n thông và ph tr ế ị ễ ụ ụ ả ươ ề ệ
ụ ắ
ủ t gi m nh thiên tai c a ng án và bi n pháp ạ t và thiên tai trên m ng ng d n các đ n v và c s th c hi n các bi n pháp ụ ậ ơ ơ ở ự ệ ệ ẫ
+ Ph i h p các phòng ban, t ố ợ nhi m v đ 2.2.7 Phòng hành chính qu n tr . ị + B o v c quan, ti p nh n h ướ các h i ngh , h i h p, công tác văn th và b o qu n con d u c quan. ư ị ộ ọ + Ph i h p v i các phòng ban, t ổ ứ v đ 2.2.8 Phòng b u chính - vi n thông tin h c ọ ứ Phòng B u chính vi n thông tin h c là phòng nghi p v có ch c ọ năng tham m u giúp giám đ c B u đi n t nh qu n lý, đi u hành và th a ừ ư ệ ỉ l nh Giám đ c B u đi n t nh qu n lý, khai thác, đi u hành, x lý ng ứ ố ệ c u thông tin trên m ng l ễ ứ ng và nhu c u các d ch v vi n thông trên đ a bàn t nh + D báo l u l ỉ ư ượ ụ ễ ị i B u Hà Giang. Xây d ng quy ho ch, k ho ch phát tri n m ng l ư ế ự chính Vi n thông (ng n h n, trung h n, dài h n) trình Giám đ c B u ư đi n t nh và T ng công ty B u chính vi n thông Vi + Th ng nh t đi u hành các ho t đ ng v n hành, khai thác, ng d ng ụ ạ ộ ề thông tin và b o d ủ i vi n thông tin h c theo quy đ nh c a ng m ng l ễ ướ ạ T ng công ty BC - VT Vi t nam. ệ các đ n v c s , x lý s li u và báo + T ng h p các lo i báo cáo t ừ ng m ng cáo giám đ c B u đi n t nh v tình hình s l ạ ệ ỉ ề ớ vi n thông. Th a l nh giám đ c B u đi n t nh báo cáo đ nh kỳ v i ệ ỉ ố trung tâm đi u hành Vi n thông c a T ng công ty theo quy đ nh. ề + Nghiên c u đ xu t Giám đ c B u đi n t nh quy t đ nh vi c đi u ố ệ ch nh các tuy n, lu ng truy n d n và đi u ch nh c i t o m ng ngo i vi ạ ẫ ồ ỉ c a các đ n v , đi u chuy n trang thi trên ủ ề ơ i quy t các nhi m v theo yêu c u ph c v SXKD. m ng đ gi ể ả ầ ế ạ ng tr c ban ch huy phòng ch ng bão l + Th ỉ ố ự ườ B u đi n t nh, tham m u cho giám đ c v các ph ố ệ ỉ ư ư phòng ch ng và kh c ph c h u qu c a bão l ả ủ ố vi n thông; h ị ễ theo ph
ng, ch t l ng thi ướ ng án. Qu n lý s l ố ượ ấ ượ ế ị ự t b d phòng, ng c u thông ứ ứ ươ ả
ẩ ả ậ ệ
ố ấ ả ậ ố ệ ầ ệ ố ế ế ạ
ễ
ể ự ch c năng khác c a B u đi n t nh đ th c ẹ ỉ ủ ư
ệ
tin trên m ng.ạ + Th c hi n b o m t s li u phân c p m t kh u trong h th ng qu n ả ự lý m ng. Làm ch c năng đ u m i gi ộ i quy t công tác khi u n i thu c ạ ứ lĩnh v c vi n thông. ự + Ph i h p v i các phòng, t ổ ứ ố ợ ớ hi n nhi m v trong lĩnh v c vi n thông. ệ ễ ự ụ 2.2.9 T t ng h p ợ ổ ổ ợ ổ ổ ư ứ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
chuyên viên có ch c năng tham m u giúp Giám đ c B u đi n t nh thu c các lĩnh v c; thanh tra pháp ch , thi đua truy n ề ự th ng, b o v kinh t ế c quan. T t ng h p là t ổ ệ ỉ ộ ư , quân s đ ng viên, y t ệ ự ộ ế ơ ố ố ế ả
14
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ệ
ể ự Ch c năng, nhi m v c a thanh tra. ệ
ẩ ả ụ ủ ch c th c hi n các cu c ki m tra, thanh tra, ộ ổ ứ ạ
ế
ụ ế ệ ỉ ệ
ư ươ ấ
ị ơ ướ
ế
ổ ộ ồ
ủ ệ ỉ
ỹ ổ ấ ậ
ố ữ ư ư ệ ế ụ ư ầ ế ệ ỉ ậ ề
ủ ế ị ề ả các t ử
ổ ệ ề
ị ứ ư ự ậ ủ ố
ố ệ ệ ề ứ ệ ỉ ư ử ủ ụ ị
ệ ệ
ả ề ạ ộ ụ ụ ằ
t nhi m v đ c giao. ệ ụ ượ
ơ ở ị
ủ ơ ươ ứ ch c ả ề ư ệ ố ổ ị
ầ ư ữ ớ
ấ ủ ự ả ế ộ ệ ỉ ư
ệ
ệ ỉ ề ư ề ẩ ơ
ữ
ng v các ề ệ ớ ị ệ ỉ ươ
ủ ề ố ư ề ủ ẩ ặ ộ
ụ ố ớ ơ ả
c đ a ph ị
ủ ng b o đ m an ninh cho đ n v và ươ ậ ả ố ợ ả ơ ị ị
ề ễ
ớ ề ư ả ả ị
ng ph c v , qu n lý, v n hành, b o d ễ ưỡ ụ ụ ử ả ả
ủ t ch t l ấ ượ ế ị ề ễ
ụ ư ế
ế ố ị ủ
c ạ ượ ệ ỉ ủ ế ư ự
Đ góp ph n thúc đ y nhanh t c đ phát tri n kinh t ứ + Xây d ng k ho ch và t ế ạ ự , khi u n i theo th m quy n. i quy t khi u t gi ề ế ế ố ế ch c công tác ti p dân t i B u đi n t nh. + Giúp Giám đ c t ạ ư ố ổ ứ ạ ng trình thi đua đ m b o nhi m v k ho ch + Xây d ng m c tiêu ch ụ ả ả ự c a B u đi n t nh. Đ xu t các bi n pháp t ch c đ ng viên phong trào ổ ứ ộ ệ ề ệ ỉ ủ thi đua. H ng d n và theo dõi phong trào thi đua c a các đ n v trong ủ ẫ toàn B u đi n t nh. ệ ỉ ư + H ng d n bình xét các danh hi u thi đua theo đúng quy ch thi đua ệ ẫ ướ ng c a T ng công ty. T ng h p trình h i đ ng thi đua khen khen th ổ ợ ưở ng B u đi n t nh xét công nh n các danh hi u thi đua hàng năm và th ệ ậ ư ưở ợ ng sáng ki n c i ti n k thu t. T ng h p đ t xu t. Tham gia xét th ả ế ưở ộ báo cáo t ng k t hàng năm c a B u đi n t nh lên c p trên. ấ ủ ế ổ ổ li u, hi n v t v truy n th ng, ti p t c b +S u t m l u tr ư ệ t b và sung xây d ng l ch s truy n th ng c a ngành, qu n lý trang thi ề ố ị ụ hi n v t c a phòng truy n th ng. T ch c tuyên truy n giáo d c ố ề truy n th ng l ch s c a ngành và c a toàn B u đi n t nh. ủ - Ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Giám đ c B u đi n huyên, th ạ ủ ề xã, Công ty đi n báo, đi n tho i. ạ + Đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ph c v nh m hoàn thành ấ t ố + Qu n lý, phân công lao đ ng trên c s đ nh biên c a đ n v . ị ộ + Đ ngh Giám đ c B u đi n t nh phê duy t các ph ng án t ệ ỉ s n xu t, đ u t xây d ng, s a ch a l n TSCĐ. ử ấ ả + Quy t đ nh các kho n chi theo phân c p c a B u đi n t nh và ch đ ế ị tài chính hi n hành. + Ch u s ki m tra c a B u đi n t nh và các c quan có th m quy n v ị ự ể nh ng ho t đ ng đi u hành c a mình. ủ ạ ộ + Thay m t Giám đ c B u đi n t nh quan h v i đ a ph ặ m t thu c th m quy n c a mình. + Ch p hành quy đ nh hành chính, các nghĩa v đ i v i c quan qu n lý ị ấ Nhà n ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ươ ướ ị + Ph i h p v i chính quy n đ a ph an toàn v B u chính - Vi n thông. ả + Ch qu n kinh doanh các d ch v B u chính - Vi n thông đ m b o ụ ư ng, s a ch a các t ậ ữ ố ế i quy t thi t b v vi n thông, có trách nhi m chăm sóc khách hàng, gi ả ệ y u t , khi u n i c a khách hàng v d ch v B u chính - Vi n thông ễ ề ị ạ ủ trên đ a bàn c a mình. 3. Các thành t u ch y u B u đi n t nh Hà Giang đã đ t đ 3.1. Các thành t u ch y u ủ ế ẩ ự ầ ể ể ộ ố
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ộ ủ xã h i c a m t t nh nghèo, dân trí còn th p. Trong nh ng năm qua, B u đi n t nh ệ ỉ ộ ỉ ế ư ữ ấ
15
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ấ ạ ấ ể ỗ ự
ướ ừ ấ ượ
ọ ẩ ễ i, nâng cao ch t l ụ ư ị
ệ ể ạ ế ệ ạ ạ ầ
ệ ừ ờ ố
ng, tăng c ể ề
ắ ậ ể ộ ề
c đ ữ c trên b ị ộ ạ ườ ả ướ
ng trong c n . ố ế
ậ ự
l ễ ướ ư Hà Giang đã không ng ng n l c ph n đ u phát tri n hi n đ i hoá m ng l ng thông tin, cung c p đa d ng hoá các ấ ạ lo i hình d ch v B u chính Vi n thông, tin h c. Đ y m nh công tác ạ phát tri n đi n tho i đ n các xã vùng sâu, vùng xa góp ph n nâng cao ị c c i thi n đ i s ng nhân dân đ a dân trí, xoá đói gi m nghèo, t ng b ả ướ ả - xã h i nông thôn mi n núi góp ng phát tri n kinh t ph ươ ế ườ ph n rút ng n kho ng cách gi a các vùng mi n, đ hoà nh p cùng các ả ầ đ a ph ậ ng c nh tranh và h i nh p ươ ướ qu c t kinh t ế Nh ng thành t u ch y u đó là t p trung đ u t ầ ư ủ ế ữ ệ ỹ ệ
ạ m nh đáp ng dung l ứ
ự
ả ự ủ ạ ộ i các Trung tâm, Khu v c kinh t ấ ượ ạ phát tri n m ng ể i B u chính Vi n thông hi n đ i hoá công ngh k thu t s . ậ ố ạ c đ u t ng k p th i ờ ượ ượ ầ ư ạ ị đang phát ế ạ ạ ng ho t đ ng c a m ng
ng v kh năng đáp ng l u l ả ẫ ề ề ượ
ỉ ẫ ế ề ườ ằ ứ ế ị
ụ ụ ự
ượ ạ ủ ế
ử ụ ọ ự ệ
ặ ư ộ ố ế ụ ụ ị ả
ộ ố ộ ạ ầ ư ằ ỷ ạ ấ ể ượ
ứ ặ ớ
ứ ắ ệ ộ ố ự
h th ng c ng b cáp ng m t c đ u t ể ượ ầ ư ệ ố ể ầ
ạ ộ ố
ố ự c s d ng ch y u b ng cáp treo.
ệ ủ ế ộ ạ
ằ ủ ố ẩ
ỉ ỷ ặ ố 2 và t ạ ệ ụ ụ ổ ỉ
xã h i ệ ộ ở ố
ễ ấ ạ
i trung tâm T nh, các huy n d c ọ ệ t đã l p đ t ặ ắ ầ i m t huy n núi đá đ nh cao c a T qu c ph c v nhu c u ủ vùng cao và an ninh qu c phòng. ề ệ ỉ ư ề
ượ ầ ặ ổ
ố ự ự ặ ắ
ử ụ ặ ồ
ệ ặ
ạ ắ ệ ỉ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
M ng vi n thông đ ễ cho phát tri n thuê bao t ể tri n, đ m b o nhu c u, năng l c và ch t l ầ ả ể i.ướ l ng đi - M ng truy n d n đ c tăng c ư ượ ạ các tuy n liên t nh và n i t nh b ng truy n d n thi t b vi ba DM1000, ộ ỉ CTR 210, AWA1504, và tuy n cáp quang Hà N i- Tuyên Quang - Hà ộ ế Giang ph c v thông tin cho t nh Hà Giang. Đ c xây d ng hoàn thành ỉ t b quang cho 7 tr m c a tuy n cáp quang l p đ t đ a vào s d ng thi ế ị ắ 2 và th xã Hà giang và xây d ng thêm cho m t s huy n d c qu c l ố ộ ế m t s tuy n cáp quang n i t nh đ m b o thông tin ph c v cho kinh t ả ộ ỉ xã h i, cho c p u chính quy n và an ninh qu c phòng. ố ề t b k thu t s , T ng đài b ng thi - M ng chuy n m ch đ c đ u t ậ ố ổ ế ị ỹ ở ộ c nâng c p và m r ng STAREX, RAX, RLU và NEAXS, ti p t c đ ấ ế ụ ượ ứ dung l ng b ng hình th c l p đ t m i và đi u chuy n s lý ng c u, ằ ể ử ề ượ l p đ t thêm t ng đài v tinh RLU 1024 cho m t s khu v c đông dân ổ ặ ắ phát tri n. c , kinh t ế ư i trung tâm - M ng ngo i vi đ ạ ạ Th xã và m t s huy n còn các khu v c trung tâm và m t s huy n ệ ộ ố ị khác đ ượ ử ụ - M ng thông tin di đ ng đã ph sóng t ạ i c a kh u Qu c gia Thanh Thu đ c bi qu c l ạ ử ố ộ ph sóng t ộ ủ phát tri n kinh t ế ể - M ng vi n thông nông thôn tuy g p nhi u khó khăn do tính ch t ph c ứ ặ ế ứ ố t p c a đ a bàn mi n núi nh ng B u đi n t nh Hà Giang đã h t s c c ư ạ ủ ị c T ng công ty g ng, m t m t tích c c đôn đ c phía nhà th u đã đ ắ ộ ạ ch n tri n khai l p đ t theo d án đã phê duy t c a t ng giai đo n. ể ọ ệ ủ ừ ch đ ng s d ng ngu n v n phân c p đ l p đ t thêm Đ ng th i t ể ắ ố ờ ự ủ ộ ồ ấ cho m t s xã có máy đi n tho i, l p đ t thi t b đi n tho i qua v tinh ế ị ệ ạ ệ ộ ố (VSAT) cho 2 xã vùng xa huy n vùng cao. Đ n nay toàn T nh đã có ế 125/178 xã có máy đi n tho i. ở ạ ệ
16
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
3.2. Đ c đi m v t ch c ề ổ ứ ể
ặ Ngày 29/4/1995 Th t ủ ế ị
ổ ề ệ ủ ướ ậ ố ệ t ư ễ
ệ ậ
t Nam trên c s t i các đ n v d ch v , s n xu t, l u thông, s nghi p v ư ị ệ ơ
ễ ụ ả ụ ự ộ ư ị ổ ư ộ
ng Chính ph đã ký quy t đ nh s 249/TTg v vi c thành l p T ng công ty B u chính Vi n thông Vi Nam. ơ ở ổ - Thành l p T ng công ty B u chính Vi n thông Vi ổ ề ch c, s p x p l ấ ư ế ạ ắ B u chính Vi n thông thu c T ng c c B u đi n (nay là B B u chính ệ ễ Vi n thông). ứ ư ễ
t Nam (sau đây g i t T ng công ty B u chính Vi n thông Vi ổ ễ ư ọ ắ
ổ
ướ ề ệ ạ ộ ộ ệ
c ho t đ ng kinh doanh, có t ạ ộ ấ
ả c và n ổ ở ướ
c, đ c m tài kho n t ướ ả ạ c t ượ ổ ứ ượ ủ ị
c a T ng công ty. t là ư T ng công ty) là t ng công ty nhà n ổ cách pháp nhân, t ch u trách nhi m v toàn b ho t đ ng, kinh doanh ự ị trong ph m vi s v n do t ng công ty qu n lý; có con d u, có tài s n, và ố ố ạ ả ướ c các qu t p trung, đ i ngân hàng trong n ỹ ậ ngoài theo qui đ nh c a Nhà n ề ch c và ho t đ ng theo đi u ạ ộ l ệ ủ
ư ệ ễ ị
t Nam có tên giao d ch là VIET NAM POSTS AND TELECOM MUNICATIONS ổ T ng công ty B u chính Vi n thông Vi ổ ế
Tr s chính c a T ng công ty đ t t t là VNPT. ổ ặ ạ ộ
qu c t ố CORPORATION, vi ụ ở ệ ự ệ t t ế ắ ủ ụ ụ ụ ề ư
i Thành ph Hà N i. ố ễ ướ ủ
, t o ngu n v n đ u t ồ ồ
ộ ể ễ ạ ự ạ
ị ạ ễ ụ
ố ả
c và n ế ướ ậ ớ ợ
c. ướ ệ ư trong n ướ
ố
ệ ầ ướ ố
ả
ấ ch c kinh t ổ ứ ủ ử ụ ồ ệ ể ự ệ ồ ự ữ ệ ệ ệ
ứ ộ
ậ c giao, bao g m c ph n v n đ u t ầ ư ả ấ ử ụ c giao đ th c hi n nhi m v kinh doanh và nh ng nhi m v ướ ụ c giao. ượ ả ổ ứ ệ ụ ộ ạ
ổ
ồ ổ
ch c c a T ng công ty g m có: ể
ả ố ộ
+ Th c hi n nhi m v kinh doanh và ph c v v B u chính Vi n thông theo qui ho ch, k ho ch và chính sách phát tri n c a Nhà n c, bao ạ ế ể ầ ư ; g m: Xây d ng k ho ch phát tri n, đ u t ố ầ ư ạ ạ ế i B u chính Vi n thông công c ng, kinh doanh các phát tri n m ng l ướ ư ể d ch v B u chính Vi n thông b o đ m thông tin liên l c ph c v s ụ ự ụ ư ả ả c, ph c v qu c phòng, an ninh, ngo i giao, ch đ o c a Đ ng, Nhà n ụ ụ ỉ ạ ủ ạ ế ớ s n xu t công nghi p B u chính Vi n thông, liên doanh, liên k t v i ễ ả các t c ngoài phù h p v i pháp lu t và ướ chính sách c a Nhà n + Nh n và s d ng có hi u qu , b o toàn và phát tri n v n do Nhà ể ả ả ậ n vào doanh nghi p khác; nh n và s d ng có hi u qu tài nguyên, đ t đai và các ngu n l c khác do Nhà n ụ khác đ ọ + T ch c, qu n lý công tác nghiên c u và ng d ng ti n b khoa h c ế ứ công ngh và công tác đào t o, b i d ng cán b và công nhân trong ồ ưỡ T ng công ty. - C c u t ơ ấ ổ ứ ủ + H i đ ng qu n tr , ban ki m soát. ộ ồ ị + T ng giám đ c và b máy giúp vi c. ệ ổ + Các đ n v thành viên T ng công ty. ổ
ư ủ
ễ ch c và ho t đ ng c a T ng công ty B u chính Vi n ổ i ngh đ nh c a Chính ph s 51/CP ị ẩ ạ ủ ố ủ ị ơ Đi u l t ề ệ ổ ứ t Nam đ ượ ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
thông Vi ị ngày 01 tháng 8 năm 1995 c a Chính ph . ủ ạ ộ c phê chu n t ủ
17
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ổ ộ ả ệ
ổ ứ ế
ả ả
ổ ứ ạ ộ
t t Nam trong T ng công ty ho t đ ng theo ạ ộ ệ t c Công hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ t Nam. T ch c Công đoàn ổ ứ ệ ch c Chính tr - xã h i khác trong T ng công ty ho t đ ng theo ổ ề ệ ổ ụ ộ ề ậ ị
ề ỹ ặ
- T ch c Đ ng c ng s n Vi ả hi n pháp, Pháp lu t c a nhà n ậ ủ ướ Nam và các qui đ nh c a Đ ng c ng s n Vi ộ ủ ị và các t ị hi n pháp, pháp lu t. Có quy n và nghĩa v qui đ nh trong đi u l ế ch c.ứ 3.3. Đ c đi m v k thu t truy n thông ậ ể 3.3.1. M ng vi n thông Vi ệ ễ
t Nam năm 2002 T ng công ty B u chính Vi n thông Vi ạ Vi Ở ệ ề t Nam ổ ễ ư
ớ ấ ạ
ấ ượ
ầ ễ ư ự ự
ễ ễ ệ ử
ễ
ễ ướ
t Nam (VNPT ) c khác. ư
ệ t ộ Nam là nhà khai thác có m ng Vi n thông l n nh t, ngoài ra đã có m t ễ c c p phép tham gia kinh doanh trong s các Công ty khai thác đã đ ố lĩnh v c trong lĩnh v c Vi n thông nh : Công ty c ph n d ch v B u ụ ư ị ổ ộ Vi n thông Quân đ i chính Vi n thông Sài gòn (SPT), Công ty đi n t (Vietel), Công ty thông tin Vi n thông đi n l c (ETC), m t s công ty ộ ố ệ ự vi n thông trong n 3.3.1.1. T ng công ty B u chính Vi ổ ạ ủ ồ
ấ ễ ố ế ệ M ng vi n thông c a VNPT năm 2002 bao g m các c p: ấ ườ ồ
ề ng truy n nh : các tr m v tinh m t đát, các h th ng cáp quang bao g m các t ng đài GATEWAY, các đ ệ ố ư ố ế ổ ệ ạ ặ
ẫ ể ế
ườ ụ ế ề ẫ ấ ồ
ổ ề ố ệ ể ố ỉ
ộ ỉ ề ế ấ ẫ ổ ồ
- C p Qu c t d n qu c t bi n TVH, SE-ME-WE3, tuy n cáp quang CSC. ng tr c, các t ng đài - C p qu c gia bao g m cá tuy n truy n d n đ chuy n ti p qu c gia (liên t nh), m ng thông tin di đ ng, truy n s li u. ộ ạ - C p n i t nh bao g m các tuy n truy n d n n i t nh, các t ng đài Hots và các t ng đài v tinh. ệ
ặ ổ ể ễ
ệ ố ồ ố ủ ẵ ề ộ
ừ ế ấ ồ ộ
ố ế ộ ỉ ổ M ng vi n thông s c a VNPT hi n nay có ba đi m đ t t ng đài ạ là Hà N i, Đà N ng, Thành ph H Chí Minh. Chi u dài tuy n qu c t ế ố ế tr c B c - Nam t ỉ Hà N i đ n Thành ph H Chí Minh x p x ố ắ ụ 1.800Km.
ộ ề
ả
Chi u dài m t cu c n i t ộ ấ ộ ộ ộ ọ ủ ử ổ ố
ử ố ồ
ố ế
ộ ộ
qua t ng đài c a qu c t ớ ố ồ ặ ổ
qua t ng đài c a qu c t Cà Mau đi qu c t ố ế ử ở
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
thuê bao xa nh t đ n t ng đài qu c t ố ế ấ ế ổ ố ừ g n nh t là kho ng 500km (ví d : M t cu c g i c a thuê bao g m biên ụ ầ ồ ộ ộ Hà n i i thu c T nh Hà Giang đi qu c t gi qua t ng đài c a qu c t ỉ ố ế ở ố ế ớ qua t ng Cà Mau đi qu c qu c t ho c m t cu c g i c a thuê bao xa ổ ộ ọ ủ ố ế ở ặ ộ ố Thành ph H Chí Minh. Chi u dài c a m t cu c n i đài c a qu c t ủ ề ộ ố ế ở xa nh t là kho ng 2.300km (ví thuê bao xa nh t đ n t ng đài qu c t t ả ấ ấ ế ổ ừ i thu c T nh Hà Giang đi d : M t cu c g i c a thuê bao g m biên gi ồ ỉ ọ ủ ụ Thành ph H Chí Minh, ho c m t qu c t ộ ố ế ử ố ế cu c g i c a thuê bao xa ổ ở ộ ố ế ộ ọ ủ Hà N i). ộ
18
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
M ng Qu c t
ố ế
ạ
M ng Qu c gia
ạ
ố
M ng c p I
ấ
ạ
M ng c p II
ạ
ấ
S đ 3: C u trúc chung c a m ng vi n thông ơ ồ ủ ễ ấ ạ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
M ng c p III ấ ạ
19
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
Vi c đánh giá âm l ng cho m ng Vi n thông Vi ệ ệ
t ng đài qu c t ị ự t Nam đ ố ế ạ ạ
ộ ạ ễ
ụ ế ậ ạ ỉ
t. ễ ượ ngh d a trên c s c a c u trúc m ng s t ơ ở ủ ấ t ng đài n i h t. M ng Vi n thông Vi ệ ạ ổ hoá và ti n t ệ ạ ế ớ h n là c n thi ầ ượ ề c đ i ớ cho t ố ừ ổ ố t Nam đang trong quá trình s i là m ng IDN. Vì v y vi c áp d ng ch tiêu k ho ch dài ế ạ
VNPT đã có k ho ch phát tri n m ng vi n thông theo xu h ể ễ ế ạ ạ ướ ng
ạ
m ng th h sau NGN. ế ệ 3.3.1.2. Công ty c ph n d ch v B u chính Vi n thông Sài Gòn (SPT) ầ ụ ư ễ ổ ị
SPT là công ty c ph n trong đó VNPT là c đông chi m t ế ầ ổ ổ ỷ ệ l
ố ầ ể ạ
ế i d ch v m i VoIP. ụ ớ ớ ướ ị
ộ
ph n trăm v n khá l n, SPT có k ho ch tri n khai - Phát tri n m ng l ạ ể - Thông tin di đ ng CDMA. - M ng thông tin c đ nh nam thành ph H Chí Minh. ố ị ạ
ấ c T ng c c B u đi n (DGPT) c p gi y ệ ư ấ ố ồ ụ
Tháng 3/2002, SPT đã đ ạ ệ ượ ổ ạ ố ị
phép khai thác m ng đi n tho i c đ nh. 3.3.1.3. Công ty thông tin Vi n thông Đi n l c (ETC )
ễ ễ
ệ ự ệ ự ạ ự ộ ậ
ổ ả ệ ướ ệ ự
ả ấ ả ạ
ễ ệ ự ề
t Nam. ấ 100% v n nhà n ơ ố T ng công ty đi n l c Vi hành, b o d ưỡ thi ụ ế ị đ o s n xu t kinh doanh c a ngành đi n l c Vi ệ ạ ả ủ
Công ty thông tin Vi n thông Đi n l c (ETC) là doanh nghi p ệ c là đ n v thành viên h ch toán đ c l p tr c thu c ộ ị ậ t Nam (EVN) có ch c năng qu n lý, v n ứ ng, khai thác, c i t o, nâng c p m ng và các h th ng ệ ố ạ ỉ t b thông tin Vi n thông đi n l c ph c v công tác đi u hành ch ụ ệ ự ễ ệ ự ượ
Tháng 01/2001 Công ty thông tin Vi n thông đi n l c đ ị ủ ấ ố
c và qu c t ộ
c chính ph c p gi y phép s 66/CP-CN cho phép kinh doanh các d ch v vi n ụ ễ ấ . thông công c ng trong n ố ế 3.3.1.4. Công ty đi n t ộ
ả
ố
ạ ộ ệ ạ ộ
ướ Vi n thông Quân đ i (Vietel) ệ ử ễ Vietel là Công ty thu c B qu c phòng qu n lý. m ng thông tin ộ ố ộ l nh thông tin thu c B qu c phòng qu c phòng hi n nay do B t ộ ộ ư ệ ệ qu n lý, m t ph n c a m ng thông tin này tham gia vào vi c kinh doanh ầ ủ Vi n thông do Vietel qu n lý. ố ả ễ ả
Vietel đã và đang tri n khai các d ch v VoIP trong n ụ ể ị ướ ố c và qu c
c khác
ướ t Nam đang ti p t c tri n khai ế ụ ể
ể ướ
ụ ắ ụ ụ ụ ắ
ng s t có nhi m v ph c v ệ ng s t do Ban qu n lý đi u hành. ả ề ắ
ạ
t .ế 3.3.1.5. M t s công ty vi n thông trong n ễ ộ ố - Công ty thông tin đi n t ệ ệ ử ả phát tri n d ch v và m ng l i hàng h i. ị ạ - Ngành đ ườ thông tin n i b ngành đ ộ ộ 3.3.2. M ng vi n thông t nh Hà giang ễ 3.3.2.1. M ng chuy n m ch ể ạ
ể ế ạ ỉ
ượ
ể ử ụ ố ổ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
Hàng H i Vi ả ng s t có m ng thông tin đ ườ ạ ườ ỉ ạ M ng chuy n m ch t nh Hà Giang tính đ n h t k ho ch phát ạ ế ế ạ ng là 14452 lines. c trang b v i t ng s dung l tri n 2001-2002 đã đ ị ớ ổ ượ S d ng 10204 lines, hi u su t 76% v i 16 t ng đài trong đó có 01 tr m ạ ớ ệ Host, 07 tr m v tinh và 08 t ng đài đ c l p. ộ ậ ấ ổ ệ ạ
20
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
Bi u 1: Hi n tr ng chuy n m ch B u đi n Hà Giang năm 2003 ư ệ ể ệ ể ạ ạ
TT Thi Dung l Tên đ a đi m l p đ t ặ ể ắ ị t bế ị ngượ
ị ắ ắ ị ồ
ả
ầ
ỷ
ả
ọ
NEAXS - 61E RLU RLU RLU NEAXS - 61XS NEAXS - 61XS RLU NEAXS - 61XS NEAXS - 61XS NEAXS - 61XS RAX STAREX - IMS RAX RAX RLU RAX (s )ố 7.500 1.356 512 1.268 512 512 512 1.024 1.024 1.024 184 336 336 184 1.024 184 B u đi n th xã 1 ệ ư B u đi n B c Quang 2 ệ ư B u đi n B c Mê 3 ệ ư B u đi n V Xuyên 4 ệ ư B u đi n Đ ng Văn 5 ệ ư B u đi n Yên Minh 6 ệ ư B u đi n Qu n B 7 ạ ệ ư B u đi n Mèo V c 8 ệ ạ ư 9 B u đi n Hoàng Su Phì ệ ư 10 B u đi n Xín M n ệ ư 11 B u đi n Thanh Thu ư ệ 12 B u c c Hùng An ư ụ 13 B u c c Tân Quang ư ụ 14 B u c c Phó B ng ư ụ 15 B u c c Ng c Đ ng ư ụ ườ 16 B u c c Đ ng Yên ư ụ ồ
3.3.2.2. M ng truy n d n ề ẫ ạ
M ng truy n d n T nh Hà Giang ch y u dùng các thi ỉ ẫ ạ ề ủ ế
ừ
ổ ạ ề ườ ị ả trung tâm đi các h ướ ạ ạ ừ ạ
ư
ạ ng n i t ạ ạ ườ ố ớ ộ
ạ ể ư ệ
ụ ợ ị i các thuê bao) là m ng trong n i th t, đi m B u đi n văn ư ... Ph n l n s d ng cáp treo trên m ng, ạ
ệ ố ạ ụ ợ ạ
ự ạ ệ ả ớ
ạ
ế ị t b ợ AWA, CTR-210, DM1000 t ng và cáp s i quang cho tr m Tù sán (Đ ng Văn) đi tr m Mèo v c do đ a hình núi ạ ồ tr m c ng tr i (Qu n B ) đi đá che ch n đ ng truy n kém và t ờ ắ B u đi n Qu n B . ạ ả ệ 3.3.2.3. M ng ngo i vi, m ng ph tr ạ ạ - M ng ngo i vi (đ xã và các trung tâm huy n, các B u c c, ki ệ ố ụ hoá xã, các trung tâm th t ầ ớ ử ụ ị ứ h th ng cáp ng m không đáng k . ể ầ t b dùng trong m ng là - M ng ph tr (dùng trong d phòng). Thi ế ị máy đi n báo CODAN v i m ng này đ m b o trong m i tình hu ng ố ọ ả khi s c x y ra trên m ng. 3.4. Đ c đi m v đ a bàn ho t đ ng ề ị ự ố ả ể
ể
ạ ộ ề ủ ộ ỉ ưở
ở ị ng c a lũ quét, giao thông đi l ạ ố ng b nh h ị ả ỉ ườ ắ ả
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ặ Hà Giang là m t t nh mi n núi đá cao hi m tr , đ a hình ph c ứ i khó khăn t p, th ạ phía B c giáp t nh Vân Nam và Qu ng Đông Trung Qu c, phía Nam ắ giáp t nh Tuyên Quang, phí Tây giáp t nh yên bái và Lào cai, phía B c ỉ ỉ
21
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ị ỉ ơ ằ ị
ạ ỉ ệ ồ ồ ả
ị
ắ nhiên 7.884 Km ắ ầ ệ ổ
ự ộ
ư ấ
ự ế ặ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
giáp t nh Cao b ng. T nh Hà Giang g m 11 đ n v hành chính: Th xã ạ Hà Giang và 10 huy n (Mèo V c, Đ ng Văn, Yên Minh, Qu n B , B c Mê, V Xuyên, B c Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì, Xín 2, dân s h n 634.000 ng ườ M n. T ng di n tích t i, ố ơ còn ch m phát Hà Giang có 22 dân t c, dân trí còn th p, kinh t ậ ế ấ tri n, c s v t ch t công nghi p h u nh ch a có gì. Chính vì ơ ở ậ ư ệ nh ng đ c đi m trên làm nh h ế ưở ể i Vi n thông B u đi n t nh Hà Giang. ho ch hoá phát tri n m ng l ễ ầ ng tr c ti p đ n công tác k ế ệ ỉ ả ướ ể ữ ạ ư ể ạ
22
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
Ch
ng II
ươ
Ự
Ạ
Ệ TH C TR NG XÂY D NG VÀ T CH C TH C HI N Ự Ứ Ổ I VI N THÔNG K HO CH PHÁT TRI N M NG L ƯỚ
Ự Ể
Ạ
Ạ
Ễ
Ế
HÀ GIANG
k thu t ch y u nh h ặ ế ưở ế ỹ ạ ng đ n vi c ho ch ệ
ị
ị ụ ễ ế ạ ở ư ấ ủ ả
ị ẩ
ả ẩ ủ ả ễ ậ ấ
ụ ể
ứ ừ 1. Đ c đi m kinh t ể ậ ủ ế ả đ nh k ho ch B u đi n t nh Hà Giang ệ ỉ 1.1. Tính ch t c a s n ph m d ch v Vi n thông ẩ 1.1.1. Tính vô hình c a s n ph m d ch v Vi n thông ẩ ả ủ ẩ ủ ễ ậ ả
ụ ễ ế ạ S n ph m Vi n thông không ph i là s n ph m v t ch t ch t o ả ả ề m i, không ph i là hàng hoá c th mà là hi u qu c a quá trình truy n ệ đ a tin t c t i nh n, s n ph m c a Vi n thông ườ th hi n d ớ ả ng ư ể ệ ướ ạ
ể ợ ộ ị
ứ ể ệ ẫ
ằ ề ở ữ ớ ả ề ể ắ ụ ề ắ ặ ị
ủ ế ự ậ
ủ ệ ậ ẩ ấ
ễ ề ư ễ ả ẩ
ả ể ạ ấ ế ố ả ễ ộ
ng lao đ ng. i g i đ n ng ườ ử ế i d ng d ch v . ụ ị ổ i ích cung ng nh m đ trao đ i, D ch v là m t ho t đ ng hay l ạ ộ ụ ch y u là vô hình và không d n đ n vi c chuy n quy n s h u. Vi c ệ ế th c hi n d ch v có th g n li n ho c không g n li n v i s n xu t ấ ệ v t ch t. ấ ả S n ph m c a Vi n thông không ph i là v t ch t mà là hi u qu ả có ích c a quá trình truy n đ a tin t c. Đ t o ra s n ph m Vi n thông ứ ủ ư s n xu t Vi n thông: lao đ ng, t c n có s tham gia c a các y u t ầ ự li u lao đ ng và đ i t ộ ộ ệ
ộ Lao đ ng c a Vi n thông bao g m: lao đ ng công ngh , lao đ ng ồ ệ ộ
ả ộ
ủ ố ượ ễ ủ ộ qu n lý, lao đ ng b tr . ổ ợ ộ ươ
ư ứ ư ệ ể t b thông ế ị t b
ề ể ế ậ ậ
ư ệ ộ ữ
ạ ừ ị ị ậ ườ
v trí ng ế
ng ti n, thi T li u lao đ ng Vi n thông là nh ng ph ữ ễ ế ị ệ tin dùng đ truy n đ a tin t c nh : Thi t b chuy n m ch, thi ạ ế ị ề truy n d n, ph ng ti n v n chuy n, nhà c a, v t ki n trúc... ẫ ể ử ươ ng lao đ ng c a Vi n thông là nh ng tin t c nh : b c Đ i t ư ứ ứ ủ ố ượ ễ Fax, cu c đàm tho i... các c s Vi n thông làm d ch v d ch chuy n ể ụ ị ơ ở ộ ễ ể i nh n. S d ch chuy n i g i đ n v trí ng các tin t c này t ự ị ị ườ ử ế ứ tin t c này chính là k t qu ho t đ ng c a Ngành B u chính Vi n ễ ư ủ ạ ộ ả ứ thông.
ả ả ẩ ẩ ậ ễ
ả ả ụ ể
ấ Do s n ph m Vi n thông không ph i là s n ph m v t ch t, không ph i là hàng hoá c th nên c n ph i có chính sách Marketing ầ ả thích h p.ợ ự
ể ủ ế ị ộ ủ ề ủ
ứ ố ụ ủ ự ễ ộ
ủ ệ ố
ưở ứ ạ ụ ộ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
S phát tri n c a các d ch v vi n thông ph thu c r t nhi u vào ụ ễ ộ ấ ụ xã h i c a đ t n s phát tri n kinh t c, vào s phát tri n c a các ể ự ể ự ấ ướ i dân... hay nói cách qu c dân, vào m c s ng c a ng ngành kinh t ố ườ ủ ế khác s tăng tr ng c a các d ch v Vi n thông ph thu c vào s tăng ị ụ ưở ự qu c dân trong m i quan h liên ngành ng c a các ngành kinh t tr ố ế ph c t p, ph thu c vào m i quan h gi a s n xu t và tiêu dùng; quan ấ ố h v c c u tiêu dùng h p lý c a m i cá nhân và c a toàn xã h i. ủ ủ ệ ữ ả ỗ ệ ề ơ ấ ộ ợ
23
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ạ
ề ủ ạ ể ệ
ả
ấ ề ư ạ ề ộ ấ i Vi n thông cũng r t đa d ng, th hi n d ễ ấ ướ ộ ả ứ
ệ ờ ự ấ
ầ ỉ ụ ộ ữ
ầ ễ ừ ụ ư
ễ ứ ư
ẩ ễ ề ị ự Ho t đ ng c a xã h i r t đa d ng và phong phú do đó các tin t c ứ ạ ộ ướ i truy n đ a qua m ng l ạ ư t... và các yêu các d ng âm thanh, hình nh đ ng, hình nh tĩnh, ch vi ữ ế c u v truy n đ a tin t c cũng r t khác nhau. Ngành B u chính Vi n ễ ư ầ ườ ử ụ i s d ng thông không ch th đ ng ch s xu t hi n nhu c u c a ng ầ ủ c, chính sách, bi n pháp, nh m không mà c n ph i có nh ng chi n l ằ ệ ế ượ ng ng m r ng nhu c u s d ng d ch v B u chính Vi n thông nói ị ử ụ chung và d ch v Vi n thông nói riêng. ụ ễ ả ộ
ổ ấ ự ổ ề ự ạ
ả ư ư ứ ề
ế ổ
ẩ ự ế c khôi ph c l ứ ư ả
ệ ầ ế ệ
ệ ứ ề ệ
ả ượ ợ ổ
ứ
ố ớ ươ ư ệ ạ
Còn đ i v i các ngành khác, lao đ ng tác đ ng vào đ i t ả ở ộ ị Đ t o ra s n ph m trong quá trình truy n đ a tin t c Vi n thông ể ạ ng lao đ ng vi n thông) không ch u s thay đ i ngoài s thay (đ i t ố ượ ề đ i v v trí không gian. B t kỳ s thay đ i nào khác đ u là vi ph m v ổ ề ị ch t l ng s n ph m. N u nh trong quá trình truy n đ a tin t c trong ấ ượ Vi n thông có s bi n đ i tin t c thành tín hi u (Mã hoá) thì sau đó ễ i mã) ho c trong i đúng nh tin t c ban đ u (gi ph i đ ứ ụ ạ ặ ả ượ ệ quá trình truy n đ a n i b c đi n báo đ c bi n đ i thành các tín hi u ượ ư ộ ứ ổ đi n t c là đi n mã hoá đ phù h p v i vi c truy n đ a trên kênh thông ề ư ệ ớ ể i t c là khôi ph c l tin, thì sau đó ph i đ c l i hình c bi n đ i ng ụ ạ ế ượ ạ ứ i mã). Đ i v i vi c truy n đ a tin t c trong thái ban đ u c a tin t c (gi ệ ứ ề ư ả ầ ủ nh v y. ... cũng t đi n tho i, Fax, th đi n t ự ư ậ ệ ử ộ ng t ộ ố ượ ố ớ
ộ ộ ổ
ng lao đ ng thông qua công c lao đ ng làm thay đ i hình thái, tính ch t c a ấ ủ ụ chúng t o ra s n ph m. ả
ạ ể ệ ư ự ả
ị ỹ ễ ậ
ệ ả ạ ị
ả ử ụ ề
ề ạ
ẩ ỏ Đ vi c truy n đ a tin t c đ m b o chính xác trung th c đòi h i ứ ả ề ch c s n xu t trong vi n thông vi c trang b k thu t, công ngh , t ấ ệ ổ ứ ả ph i tuân theo nh ng quy đ nh nghiêm ng t. Đ truy n đ a các d ng tin ề ư ể ữ ặ t b thông tin khác nhau, t c khác nhau, c n ph i s d ng nhi u lo i thi ầ ế ị ạ ứ nhi u công ngh khác nhau và nhi u lo i lao đ ng có ngành ngh khác ộ ề ệ ề nhau.
ả ẩ ủ ấ ụ ể
ấ ậ ể ư
ữ ố ớ ầ ấ ễ ả ậ S n ph m c a Vi n thông không ph i là v t ch t c th , không ả i ngoài quá trình s n xu t, nên không th đ a vào kho và không ấ ượ ng
c. Do v y có nh ng yêu c u r t cao đ i v i ch t l ễ
ễ ể ả
ư ẩ ể ụ ể ệ
ầ ả ể ạ ế ậ ệ ữ
ư ả ỏ ề ụ ư ủ ỉ ầ ử ụ ế ư ẩ ưở ả
ư ệ
ễ ậ ệ ỏ ộ
ng) chi m t ề ươ ế ớ ữ ộ
ả ồ
ư ề ề ợ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
t n t ồ ạ th thay th đ ế ượ ể s n ph m c a Vi n thông. ủ ẩ ả Do đ c đi m s n ph m B u chính Vi n thông không ph i là v t ậ ẩ ặ ễ th c th nên đ t o ra s n ph m các doanh nghi p B u chính Vi n ả thông không c n đ n nh ng nguyên v t li u chính ph i b ti n ra mua ấ nh các ngành khác mà ch c n s d ng các v t li u ph nh xi, gai, n ậ ệ ph m ... Đi u này nh h ng đ n công tác k ho ch hoá c a các doanh ạ ế ề nghi p B u chính Vi n thông nói chung và B u đi n Hà Giang nói riêng ệ ư tr ng nh , chi phí lao đ ng s ng vì chi phí nguyên v t li u chi m t ố ỷ ọ ế ị t b li u lao đ ng là nh ng thi tr ng l n, t (ti n l ư ệ ỷ ọ ế ệ ầ ư thông tin dùng đ truy n đ a tin t c ph i đ ng b , công ngh đ u t ộ ề ứ ể l n và ph i phù h p v i đi u ki n mi n núi cao t nh Hà Giang. Vì v y ậ ỉ ớ ớ nó nh h ng đ n công tác k ho ch hoá B u đi n Hà Giang. ả ả ưở ệ ạ ư ế ế ệ
24
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ấ ả ề
hai phía. T 1.1.2. Quá trình s n xu t kinh doanh mang tính ch t dây truy n Quá trình truy n đ a tin t c là quá trình di n ra t ề ấ ễ
ầ ế ứ ư ể ừ ề ư
ỉ ứ ố ủ ệ
ườ
ườ ộ ơ ề ể ự ề ị ả ệ i, nhi u nhóm ng ườ
ơ ễ ấ c và có khi là nhi u đ n v s n xu t ề
ử ụ ị ả ườ ng đ th c hi n m t đ n v s n ph m c a B u chính ẩ ư ủ ị ả i, nhi u đ n v s n ơ ề c khác các n ướ ấ ở ạ i ta s d ng nhi u lo i ề
ừ đi m đ u và k t thúc đi m cu i c a m t quá trình truy n đ a tin t c có ộ ể các xã khác nhau, các huy n khác nhau, các t nh khác nhau ho c th ặ ể ở các qu c gia khác nhau. ố Thông th Vi n thông c n có nhi u ng ầ xu t trong n ướ nhau cùng tham gia và trong quá trình đó ng ph ươ
ng ộ ừ
ườ ỉ ơ ở ư ng ti n thi ệ Nh v y đ truy n đ a m t tin t c hoàn ch nh t ư ậ i nh n th ậ
ạ ệ ấ ị
ấ ứ ừ ỗ ơ ở ỉ ự ỉ
t b thông tin khác nhau. ế ị ườ ử ế i g i đ n ứ ư ể ề ng hai hay nhi u c s B u chính Vi n thông ng có t ễ ề ườ tham gia, m i c s ch th c hi n m t giai đo n nh t đ nh c a quá trình ộ truy n đ a tin t c hoàn ch nh đó. Đây là đ c đi m quan tr ng nh t chi ư ph i đ n công tác t ả ể ư ề ố ế
ạ ộ ng i g i đ n ng ứ ừ
ư
ặ
ậ ệ ể ườ
c s lý nghi p v (chia nh n, phân h ụ ượ ướ
ệ ề
ế ụ ườ ườ ử ủ ậ ộ
i nh n. Tuỳ thu c vào v trí c a ng ữ ị ộ ặ
ữ ạ
ứ ề ư ễ
ư ứ ể ề ả
ệ ầ ả ấ ộ
ớ ườ ấ ả ưở ạ ẩ
i h n trong ph m vi phân x ơ ư
ị các xã khác nhau, các t nh khác nhau, có th ể ở ứ ỉ
ư ướ ộ ặ ể ọ
ổ ứ ả ư ấ ả
ả ẩ ỉ
ạ ỉ ườ ụ ễ ệ ặ ộ
ạ ậ
ặ ấ ượ ứ ả ố ị
ễ
ng thi ầ ư ưỡ ả
i m t cách phù h p, th ng nh t v đào t o cán b , c n có s ộ ầ ạ ộ
ụ ặ ộ
ố ậ c và m r ng ra ph m vi th gi t b thông tin, chính sách đ u t ế ị ấ ề ợ ệ ở ộ ạ ớ
ả ướ ấ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
i, s th ng nh t v nghi p v trong t ủ ọ ặ ch c, qu n lý ho t đ ng B u chính Vi n thông. ễ ổ ứ ượ c i nh n đ Quá trình truy n đ a tin t c t ư ườ ử ế ậ ề ườ i g i mang tin t c c a mình đ n c s B u ơ ở ư th hi n nh sau: Ng ứ ườ ử ể ệ ủ ế đi n ho c thông qua h th ng thông tin thi ầ ơ t b đ u cu i đ yêu c u c ế ị ầ ệ ố ệ ố ể ứ i nh n. T i c s B u đi n các tin t c s B u đi n chuy n cho ng ệ ạ ơ ở ư ở ư c chuy n ng...) sau đó đ đ ể ượ ử ậ ng truy n và ti p t c qua các giai đo n s lý qua giai đo n s trên đ ạ ử ạ ử ườ i g i và lý đ n, r i đ n tay ng ồ ế ế i nh n tin mà có nh ng tin t c ph i qua m t ho c hai... giai đo n ng ạ ả ứ ậ ườ quá giang và có nh ng tin t c không ph i qua giai đo n quá giang nào. ả ề ơ ở ư Trong quá trình truy n đ a tin t c Vi n thông có nhi u c s B u ứ ộ đi n tham gia, có th nói quá trình truy n đ a tin t c tr i dài trên m t ph n không gian r ng l n, khác v i các ngành s n xu t khác, quá trình ớ ng, doanh s n xu t s n ph m th ng gi ớ ạ ả nghi p... Trong B u chính Vi n thông các đ n v tham gia vào quá trình ệ ễ ể truy n đ a tin t c có th ề i làm là các n c khác nhau. Đây là m t đ c đi m quan tr ng mà ng ườ ch c s n xu t và qu n lý trong ngành B u chính Vi n thông công tác t ễ ỗ ơ ph i đ c bi t chú ý. Trong quá trình t o ra s n ph m hoàn ch nh m i c ệ ả ặ ng ch làm m t nhi m v ho c "giai s B u chính Vi n thông th ở ư ể đo n đi" ho c "giai đo n đ n" ho c "giai đo n quá giang". Do v y đ ặ ế ạ ạ ấ đ m b o ch t l ng tin t c truy n đ a c n ph i có qui đ nh th ng nh t ề ư ầ ả ả th t c, khai thác các d ch v B u chính Vi n thông, qui trình v th l ụ ư ị ề ể ệ ủ ụ phát tri n khai thác, b o d ể ự m ng l ạ ướ ph i h p r t ch t ch v k thu t, nghi p v , lao đ ng trên ph m vi ạ ẽ ề ỹ ố ợ ấ i. Đ c r t r ng l n, trên qui mô c n ặ ấ ộ ả đi m này đòi h i s th ng nh t và tính k lu t cao trong vi c đ m b o ể ch c khai k thu t m ng l ỹ ế ớ ệ ả ứ ổ ỏ ự ố ướ ỷ ậ ệ ự ố ấ ề ụ ậ ạ
25
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
trung tâm và s g n bó ỏ ự ắ ả ố ỉ
ạ ộ ư ễ
thác; đòi h i ph i có s ch huy th ng nh t t ự ho t đ ng B u chính Vi n thông trong n Trong B u chính Vi n thông t n t ướ ồ ạ ấ ừ c và qu c t ẩ i hai khái ni m v s n ph m . ố ế ệ ề ả ư ễ
ỉ ố ả ế
ơ ở ư
ng ỉ ườ
ng , b c đi n báo, đi n tho i, Fax... t ệ ừ ừ ệ ề ệ i g i đ n ng ạ
ả ạ ề ườ ả
ề ư ả ứ ở ộ
ỉ ấ ủ ấ ị
ề đó là: + S n ph m hoàn ch nh là k t qu có ích cu i cùng trong ho t đ ng s n ả ả ẩ ạ ộ ư t c các c s B u chính Vi n thông v vi c truy n đ a xu t c a t ễ ấ ủ ấ ả ề i nh n nh m t lo i tin t c hoàn ch nh nào đó t ư ườ ử ế ứ ạ ộ ậ truy n đ a th t ườ ử ế i g i đ n ư ư ừ ứ i nh n. ng ậ + S n ph m công đo n là k t qu có ích trong ho t đ ng s n xu t c a ấ ủ ạ ộ ế ẩ t ng c s B u chính Vi n thông v truy n đ a tin t c ạ m t giai đo n ễ ề ơ ở ư ừ nh t đ nh c a quá trình s n xu t hoàn ch nh. ả ơ ở ư
ỉ
ậ ễ ứ ườ
ấ ư ướ ấ ậ
ư c ư ẩ c đi n tho i đ Có nhi u c s B u chính Vi n thông tham gia vào quá trình ễ ỉ c ch ướ ệ ng là n i ch p nh n tin t c đi. Nh c s B u ư ơ ơ ư ể c ch p nh n B u ph m, b u ki n, th chuy n thuê ề ệ ể ư ướ ệ ạ ượ ở
truy n đ a tin t c hoàn ch nh, trong khi đó vi c thanh toán c ề di n ra ơ chính Vi n thông thu c ti n, đi n chuy n ti n trong B u chính, c ề bao ch g i trong Vi n thông. ễ
ạ
ố ạ ệ ể ự
ố ậ ố ừ ộ ữ ồ
ặ ả ề ộ ợ c t p trung v m t m i, chi phí cân đ i t ậ ị
i quy t t ự ỗ ợ ầ ế ố ậ ả ả
ệ ả ẫ
ủ
Doanh thu c ộ ầ ả
ơ ở ư ướ ủ ế ằ ả
ướ ạ ễ ấ ị
ế
ễ ấ
ể ơ ở ư ệ ả ằ ơ ở ế ơ ở ộ
ư ứ m t n i th ở ộ ơ ễ ệ ủ ọ Chính do đ c đi m và tính ch t này trong giai đo n hi n nay, toàn ệ ấ kh i thông tin ph i th c hi n h ch toán t p trung. Toàn b doanh thu ộ m t ngu n. Nh ng đ n đ ơ ượ ậ ấ i nhu n cao h tr cho các đ n v có doanh thu th p. v có doanh thu, l ơ ị Khi th c hi n h ch toán t p trung c n ph i quan tâm gi t các ạ mâu thu n n y sinh. ễ c là doanh thu c a ngành mà c s B u chính Vi n ướ c B u chính thông thu h . Do v y c n ph i phân chia doanh thu c ậ ư ỗ ơ ở Vi n thông nh m m c đích xác đ nh k t qu công tác c a m i c s ễ ụ ị ư i d ng giá tr . V n đ đ t ra là phân chia nh B u chính Vi n thông d ư ề ặ th nào, theo nguyên t c nào đ ph n ánh chính xác k t qu ho t đ ng ạ ộ ắ ả ế ế s n xu t kinh doanh c a các c s B u chính Vi n thông nh m khuy n ủ ả khích các c s làm ăn có hi u qu và đ ng viên các c s y u kém ả kh c ph c khó khăn. ắ
ể ế ả
Đ c đi m này nó nh h ế t c các doanh nghi p B u chính Vi n thông trong c n ự ế ễ
ưở ư ườ ệ ứ ư
ễ ệ
ủ ệ ỉ
m t n i th ướ ậ ơ
c ch di n ra ỉ ễ ể ấ ổ
ườ ạ ự ặ ạ ừ ậ ị
ơ ự ỗ ợ ệ ệ ơ ạ ị ấ
ế ổ ệ ư
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ụ ng tr c ti p đ n công tác k ho ch hoá ạ ặ c b i vì c a t ả ướ ở ủ ấ ả ng di n ra t hai hay nhi u c s B u quá trình truy n đ a tin t c th ề ơ ở ư ễ ừ ề ạ chính Vi n thông tham gia mà m i c s ch th c hi n m t giai đo n ỗ ơ ở ộ ỉ ự nh t đ nh c a quá trình truy n đ a tin t c hoàn ch nh đó mà vi c thanh ứ ư ề ấ ị ng là n i ch p nh n tin t c đi. toán c ứ ở ộ ơ ườ Chính do đ c đi m này trong giai đo n hi n nay T ng công ty th ng giao k ho ch cho t ng đ n v và th c hi n h ch toán t p trung trong toàn T ng công ty và có s h tr cho các đ n v có doanh thu th p nh ư B u đi n Hà Giang. 1.1.3. Quá trình s n xu t g n li n v i quá trình tiêu th s n ph m ề ớ ấ ắ ụ ả ả ẩ
26
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ả ư ạ ộ
ề ụ ụ
ả ả ấ
ả ụ ủ ấ ề ư
ẩ ấ ả Trong ho t đ ng B u chính Vi n thông quá trình s n xu t g n ấ ắ ễ ớ li n v i quá trình tiêu th , hay nói cách khác quá trình tiêu th trùng v i ớ quá trình s n xu t. Hay nói cách khác hi u qu có ích c a quá trình truy n đ a tin t c đ ứ ượ ả
ẩ ả ườ
ả ả
i th ổ ứ ươ ấ ấ ự
ể ư ệ ớ
ặ ườ ễ i tiêu dùng m i có th tiêu dùng đ ả
ấ ắ ẩ ụ ả
ớ ụ ề ả ạ ộ ớ ấ ặ ạ ắ ầ
ả ạ ấ ạ ứ ắ ầ
ấ ả ả ệ ủ
ẩ ấ
ầ ả ư ế ấ ố ớ
ả ả ậ
ố ớ ấ
ấ
ễ
ng r i m i đ ấ ượ ồ
ề ả ặ ấ ng, ng ả ị ườ ư
ể ừ ố ớ ấ
ư ả ẩ
ẩ ả ả
ườ
ễ ắ ữ ể ể
ầ
ấ ắ ề ả ớ
ụ ư ễ ế
ẩ ả ệ
ệ c tiêu th ngay trong quá trình s n xu t. Chu kỳ tái s n xu t s n ph m nói chung là s n xu t phân ph i - ố ấ ả ằ ng n m trao đ i - tiêu dùng. Nh v y tiêu dùng s n ph m thông th ư ậ ổ sau quá trình s n xu t. Đ i v i các doanh nghi p công nghi p s n ả ệ ệ ớ ố ạ c đ a vào kho, sau đó thông qua m ng ph m sau khi s n xu t ra đ ư ượ ẩ ng nghi p th c hi n ch c năng phân ph i, trao đ i và sau đó l ố ệ ướ c. Còn trong ngành B u chính ng ượ Vi n thông do đ c tính ho t đ ng s n xu t và tiêu dùng thì quá trình ấ tiêu th s n ph m g n li n v i quá trình s n xu t ho c quá trình tiêu ả th trùng v i quá trình s n xu t nh trong đàm tho i b t đ u đăng ký ư đàm tho i là b t đ u quá trình s n xu t, sau khi đàm tho i xong t c là sau khi tiêu dùng hi u qu có ích c a quá trình s n xu t thì quá trình ờ s n xu t cũng k t thúc. Do quá trình tiêu th s n ph m không tách r i ụ ả ả ng B u chính Vi n quá trình s n xu t nên yêu c u đ i v i ch t l ễ ấ ượ ng tr c ti p ngay đ n ng thông ph i th t cao, n u không nh h ườ i ế ế ự ế ưở ẩ ng s n ph m tiêu dùng. Đ i v i b t kỳ ngành s n xu t nào ch t l ả ấ ượ ấ ả cũng là v n đ quan tâm hàng đ u, nh ng đ i v i ngành B u chính ư ư ố ớ ầ Vi n thông ph i đ c bi t l u ý. Vì đ i v i các ngành khác s n ph m ẩ ố ớ ả ệ ư ớ ượ c sau khi s n xu t ra ph i qua khâu ki m tra ch t l ể ả ch i không mua s n ph m i tiêu dùng có th t đ a ra th tr ẩ ườ ả có ch t l ư ng kém ho c ch p nh n mua v i giá r h n. Còn trong B u ẻ ơ ậ ặ ấ ượ ữ đi n thì dù mu n hay không ng i tiêu dùng cũng ph i tiêu dùng nh ng ả ườ ố ệ s n ph m mà ngành t o ra. Ngoài ra các s n ph m c a ngành B u đi n ệ ẩ ạ ủ ả ấ không đ m b o ch t l ng không th thay th b ng s n ph m có ch t ế ằ ấ ượ ả ể ng h p s n ph m B u chính Vi n thông t h n, trong nhi u tr ng t l ư ẩ ề ố ơ ượ ợ ả ng có th gây ra nh ng hi u qu không th bù đ p đ kém ch t l ượ c ả ệ ấ ượ c v v t ch t và tinh th n. ấ ả ề ậ ễ ư ị ụ ả ư ấ ủ ề ng ho t đ ng B u chính Vi n thông nh h ạ ộ ự ễ ế
ưở ụ ư c l ượ ạ
ộ ử ụ ưở ấ ượ ự ế ả
Trong B u chính Vi n thông quá trình s n xu t g n li n v i quá ự trình tiêu th s n ph m d ch v B u chính Vi n thông ti p xúc tr c ti p v i nhi u khâu s n xu t c a doanh nghi p B u chính Vi n thông. ớ ễ ế ớ ng tr c ti p v i Ch t l ả ư ấ ượ i trình đ s d ng các d ch v B u chính Vi n khách hàng và ng ễ ị thông c a khách hàng cũng nh h ư ng B u ng tr c ti p đ n ch t l ủ ế chính Vi n thông. ễ ể ư ặ
ờ ị
ễ ụ ủ ị ấ ả ữ ể
ả ng khách hàng s d ng ph i có m t ử ụ ặ ườ ư ễ
ể ầ ầ ầ ầ ả ở
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
Do đ c đi m quá trình tiêu th s n ph m B u chính Vi n thông ẩ ụ ả không tách r i quá trình s n xu t nên đ s d ng các d ch v c a ngành ể ử ụ ủ nh ng v trí, đ a đi m c a th ị ặ ở t b (nh máy thuê bao). Đ thu hút B u chính Vi n thông ho c có thi ư ế ị nhu c u, g i m nhu c u, tho mãn ngày càng đ y đ các nhu c u ngày ủ ễ càng cao c a khách hàng v truy n đ a tin t c, ngành B u chính Vi n ợ ủ ứ ư ư ề ề
27
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ư ễ ầ ả
ng s ọ ố ượ ệ ư ướ ế ầ
thông, các doanh nghi p B u chính Vi n thông c n ph i phát tri n ể m ng l ử i thông tin B u chính Vi n thông đ n g n m i đ i t ễ ạ d ng.ụ
ả
ễ ư ườ ướ ấ ụ
ụ ợ ử ụ ng thu c ơ
ễ ớ ư ố ớ ễ ờ c phí tr ệ ư
ị ờ ộ ậ
ệ ễ
Đ c đi m này nó nh h ạ ả ế ể ệ ế
ẩ ư
ấ ụ ả ư ư ặ ệ ả
ạ ầ ế
ị ộ ướ ấ ượ ắ ấ
ả ạ
ợ ẫ ả ụ ề ớ
ệ ệ
c b n nh h ộ c hay không. Đó là nh ng y u t ạ ự i ph thu c vào r t nhi u y u t ế ố ớ ỉ ổ ộ ư ế ố ơ ả ả ưở
ạ
ư ồ ờ
ng tin t c đ n yêu c u m t c s s n xu t nào đó ậ ượ ế ả ọ ả ọ ộ ơ ở ả ượ ầ
ả ờ
Cũng do quá trình tiêu dùng tách r i quá trình s n xu t nên ngành c khi ph c v khách B u chính Vi n thông th ướ ồ hàng s d ng. Đ i v i các C quan xí nghi p, cá nhân có có h p đ ng ướ v i B u chính Vi n thông, có th s d ng B u chính Vi n thông tr c ể ử ụ và thanh toán sau vào m t th i đi m qui đ nh trong tháng. Do v y trong ể ngành B u chính Vi n thông xu t hi n khái ni m B u đi n phí ghi n . ợ ư ệ ấ ng tr c ti p đ n công tác k ho ch hoá ự ế ưở B u đi n Hà Giang vì quá trình tiêu th s n ph m không tách r i quá ờ trình s n xu t nên yêu c u ch t l ng B u chính Vi n thông ph i cao. ễ ả ế t Cho nên khi xây d ng k ho ch ng n h n, dài h n vi c đ u t các thi ệ ầ ư ạ ể nh : Thi b cho m ng l t b chuy n ề ế ị ư ạ m ch, thi t b truy n d n ph i phù h p v i t nh mi n núi đá cao Hà ề ợ ế ị ế t Giang và phù h p v i kh năng tài chính mà T ng công ty giao, các thi b k thu t công ngh mà đ i ngũ cán b B u đi n Hà Giang có đ m ả ị ỹ nhi m đ ế ng đ n ữ ệ công tác k ho ch hoá B u đi n Hà Giang. ệ 1.1.4. T i tr ng không đ ng đ u theo th i gian và không gian ề ứ ế c a B u chính Vi n thông ph c v m t kho ng th i gian nh t đ nh. ụ ụ ộ ủ ể ấ ấ ị ứ ư ễ ề
ầ ả
ư ề ư ế ứ ề ứ ứ ư ậ ư ề
ể ủ ệ
ể ễ ầ ư ề ư ế ị ụ ở ộ ễ ứ ề ầ ọ
ứ ấ ư ề ệ ạ ấ
ề ờ
ấ ơ ở
ệ ở ấ ậ ề i thì ệ
ề ạ
ậ ố
ứ ề
, chính tr , văn hoá, xã h i c a m i đ a ph
ể ộ ỗ ị ầ ứ ễ
ị ụ ư ả ệ ạ ị ầ ữ
T i tr ng là l ễ ư Ngành B u chính Vi n thông là ngành truy n đ a tin t c, đ quá trình truy n đ a tin t c có th di n ra, c n ph i có tin t c đ u do khách ự hàng mang đ n. Nh v y nhu c u v truy n đ a tin t c quy t đ nh s ề ả i và phát tri n c a ngành B u chính Vi n thông có nhi m v tho t n t ồ ạ mãn t t nh t m i nhu c u v truy n đ a tin t c, thu hút và m r ng các ố ấ nhu c u này. ầ Nhu c u truy n đ a tin t c r t đa d ng, nó xu t hi n không đ ng ồ ầ đ u v không gian và th i gian. Nhu c u v truy n đ a tin t c có th ể ứ ư ầ ề ề đó có nhu c u v b t kỳ n i nào, xu t hi n ề đâu có con ng ở ầ ườ ng ti n thông tin trên t thông tin. Do v y c n ph i b trí các ph ấ ả t c ươ ả ố ầ ấ ề ỹ các mi n c a đ t n i h p lý th ng nh t v k c, b trí m ng l ủ ấ ướ ố ướ ợ ố ạ i qu c gia có th hoà nh p vào m ng thu t, nghi p v đ m ng l ệ ướ ụ ể ạ ậ . Nhu c u truy n đ a tin t c ph thu c nhi u vào tình hình i qu c t l ư ề ầ ố ế ướ ụ ổ ng. Khi t phát tri n kinh t ế ể ộ ủ ươ i, d ch v B u chính Vi n thông c n ph i đ m b o chi ch c m ng l ả ướ ạ ả ả cân đ i gi a nhu c u và kh năng trong hi n t ươ ng i cũng nh trong t ư ố lai.
ầ ề ề ư ứ ệ ề ồ
ề ộ ộ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ư ban ngày, gi Nhu c u v truy n đ a tin t c xu t hi n không đ ng đ u theo các ấ trong ngày, theo các ngày trong tu n, theo các tháng trong năm,... ầ ạ ng nhu c u v truy n đ a tin t c ph thu c vào nh p đ sinh ho t ị ứ làm vi c c a các c quan, ủ gi ờ th ề ầ ườ c a xã h i, vào nh ng gi ủ ụ ờ ữ ệ ộ ờ ơ
28
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
t, thì l ệ t ễ ế
ng l n đ n công tác t ớ ặ ưở ng nhu c u l n, ầ ớ ấ ch c s n xu t ượ ổ ứ ả
ể ủ ễ
ự ọ ớ ộ
ộ ẩ ế ị
ể ỹ
doanh nghi p vào các kỳ báo cáo, các ngày l chính đ c đi m này có nh h ế kinh doanh c a ngành B u chính Vi n thông. i tr ng c ng v i nh ng qui ủ ả c đ t ra khi n các c s B u đi n ệ ứ c mà ph i ti n hành truy n đ a tin t c ả ế ờ ạ nh h n ho c b ng th i h n ữ ơ ở ư ư ề ằ ồ ề ng đã đ ượ ư ự ế ỏ ơ ặ ờ
ả ư S dao đ ng không đ ng đ u c a t đ nh v tiêu chu n ch t l ượ ặ ấ ượ ề không th tích lu tin t c đ ứ đ m b o th i gian truy n đ a th c t ề ả ki m tra. ả ể
ọ ề ể ả
ả ể ề ự ữ ộ ượ ư ế ị ề ng ti n, thi ệ
ộ ầ đáng k v ph ồ
ề ứ ứ
ễ ệ ấ ổ ậ
ế ị ệ ố ử ụ
ớ ơ ấ ầ
ấ ể ệ ư ườ ứ ể
ả ạ ộ ả
ươ ệ
ầ Đ đ m b o l u thoát m i nhu c u v truy n đ a tin t c c n ứ ả ư t b thông tin, ph i có m t l ng d tr ươ v lao đ ng, chính không đ ng đ u c a t i tr ng đã làm ph c t p thêm ứ ạ ề ủ ả ọ ề r t nhi u cho vi c t ch c lao đ ng trong ch c quá trình s n xu t, t ộ ả ệ ổ ấ các doanh nghi p B u chính Vi n thông. Do v y trong ngành B u chính ư ư t b và h s s d ng lao đ ng bình Vi n thông h s s d ng trang thi ộ ệ ố ử ụ ễ quân th ề ng th p h n so v i các ngành khác. Ngoài ra nhu c u truy n ầ ủ đ a tin t c có th xu t hi n b t kỳ lúc nào, đ tho mãn nhu c u c a ấ khách hàng ngành B u chính Vi n thông ph i ho t đ ng 24/24 gi trong ờ ễ ngày đêm, s t n t ng ti n thông tin ả và lao đ ng đ ữ c b trí ch đ th ư i nh ng kho n th i gian mà ph ẽ ồ ạ ượ ố ự ộ
ỉ ể ườ ễ ụ ụ ừ ừ
ư ệ ự ệ ả
ủ ấ
ị
ế ố ả ấ ượ ế ấ ả ấ
ấ ệ ố
ả i tr ng, trên c s ch c khai thác thi c a quá trình s n xu t và t ế ố ủ ổ ứ ả
ờ ng tr c. Ngành B u chính Vi n thông là ngành v a là ph c v v a là kinh ả doanh, th c hi n h ch toán kinh doanh, cho nên ph i tính đ n hi u qu ế ạ ế t s n xu t (ph ng ti n, thi kinh doanh c a vi c s d ng các y u t ươ ệ ệ ử ụ ng thông tin cao nh t v i chi b , thông tin, lao đ ng) đ m b o ch t l ấ ớ ả ả ộ i quy t v n đ này ph i nghiên c u m t phí s n xu t th p nh t. Đ gi ộ ứ ề ể ả ấ ơ ở cách có h th ng và khoa h c có tính qui lu t c a t ậ ủ ả ọ ọ đó tính toán các y u t ế t ấ b m t cách h p lý. ị ộ
i tr ng không đ ng đ u ph c v thông tin gi a các gi ồ ề ữ ụ ụ ợ ả ọ
ệ ự ề
ộ
ng tr c 24/24 gi Do t ữ ế ạ ứ ạ ự ư ư ư ờ ưở
ng r t l n cho công tác l p k ả ặ ấ ở ể ấ ớ ằ ườ ạ ể ả
ớ cho nên nh h ư ễ ả ệ ạ ữ ư ầ
trong ờ ngày, gi a các ngày trong tháng, gi a các tháng trong năm. Nên vi c xây ệ ữ ị d ng k ho ch hoá B u đi n Hà Giang g p r t nhi u khó khăn, do đ a hình ph c t p, dân c th a th t, đ i núi hi m tr lao đ ng ph i b trí ồ ả ố ế th ậ ả c cân ho ch hoá phát tri n B u chính Vi n thông. Nh m đ m b o đ ượ ươ ng i và cũng nh trong t đ i gi a nhu c u và kh năng trong hi n t ố lai. 2. Đánh giá công tác xây d ng và t ch c th c hi n k ho ch phát ế ạ ổ ứ ự ự ệ
tri n m ng l ạ ể
i vi n thông ể ướ ễ
ự ế
Ngay t i vi n thông ướ ễ 2.1. Công tác xây d ng k ho ch phát tri n m ng l ế ạ ạ ự 2.1.1. Các căn c ch y u đ xây d ng k ho ch ế ứ ủ ế ậ ừ ấ
ư ạ ậ ạ ơ ở ậ ộ ỹ
ế ứ ư ử ụ ệ ổ ị
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
khi tái l p tháng 01/1993 c s v t ch t B u đi n t nh ệ ỉ Hà Giang còn h t s c nghèo nàn, trình đ k thu t còn l c h u. T ừ ậ Trung tâm đ n các B u đi n huy n, th còn s d ng t ng đài t ự ạ th ch, ệ m ng dây tr n. ế ầ ạ
29
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ố ộ ế ự
ủ
ạ ệ ướ ể ủ ạ ẳ ỉ
ồ ế ượ ướ ế ủ c tăng t c đ phát tri n k ho ch giai đo n ạ ể ệ ng chung c a toàn ngành là đi th ng vào hi n i và k ho ch phát tri n c a B u đi n T nh Hà Giang ư ộ ề ạ
ớ ượ ố Th c hi n chi n l ệ 1993 - 2000 theo đinh h đ i hoá m ng l ạ ạ ng qui ho ch c a ngành là đ ng b v công ngh . theo h ướ ệ B u đi n Hà giang đ n tháng 8/1993 m i đ ế ư ằ ỹ
ỉ ệ ậ ố ễ
ả ướ ộ ỉ ổ ả ộ ỉ ử ụ ễ ạ
c m ng vi n thông n i t nh còn s d ng T ng đài T ầ ạ ạ ớ
i Vi n thông b ng thi ỹ ạ ậ c s c p bách c n thay th m ng l ầ ằ
ướ ự ấ ệ ớ ộ ỉ ễ ệ ỉ ướ ư
ế ạ ầ i Vi n thông t ừ ễ ệ ạ
ướ ạ ấ ạ ị ự ế ự ỉ
ổ ệ ỉ ế
ệ c T ng Công ty phê duy t c u hình và k ho ch xây d ng, k ư ế ượ ự
ạ ệ ỉ ổ ồ ư ề ố ố ỷ
ổ c hoà m ng t ng ạ t b ViBa s AWA và DM1000 do đài k thu t s trung tâm b ng thi ế ị Công ty Vi n thông liên t nh khu v c I qu n lý và cũng là m t t nh cu i ố ự ự cùng trong c n th ch, m ng dây tr n cũ k l c h u và cũng là m t t nh nghèo m i chia ế tách. Tr t b công ngh m i. T ng Công ty yêu c u B u đi n t nh Hà giang xây ổ ậ d ng c u hình m ng l Trung tâm đi các huy n, l p k ho ch xây d ng m ng thông tin t nh Hà Giang trình T ng Công ty phê duy t. Đ n tháng 12/1995 m ng thông tin B u đi n t nh Hà giang ạ ế đã đ ệ ấ ủ ầ ho ch ngu n v n u quy n cho Giám Đ c B u đi n t nh làm ch đ u ạ .ư t
M ng thông tin t nh Hà Giang: ạ ỉ
ạ ắ ừ ư
ỷ ờ ổ ạ ư ệ ỉ ệ
ồ ệ ư ả ạ ạ ạ ằ
ị ổ
ừ ạ ả
ư t b DM1000 và AWA 1504, T ng đài RAX-256. ắ ế ị ằ ổ
ư ệ ị
ư ệ ế ệ ổ ố
ệ ế ầ ằ ố
ầ ổ
ắ ạ
t Lâm b ng thi ằ ệ ổ
- M ng thông tin phía B c: T trung tâm B u đi n t nh đi tr m vi ba 942 đi Thanh Thu đi c ng tr i Qu n B đi B u đi n Qu n B , đi Lán ả ế Xì - Tù Sán - Đ ng Văn, đi Mèo V c và B u đi n Mèo V c b ng thi t ạ b DM1000 và AWA 1504, T ng đài Nex - 61E và RAX - 256 cho các huy n.ệ - M ng thông tin phía Đông: T Tr m vi ba 942 đi T Mò đi B u đi n ệ ạ B c Mê b ng thi - M ng thông tin phía Tây: T Làng Luông đi B u đi n V Xuyên - ạ ừ t Lâm đi Mi Ka đi c ng tr i đi Chi n Ph đi B u đi n Hoàng Su Vi ờ ế ị t b Phì, Chi n ph đi Xín M n, B u đi n huy n Xín M n b ng thi ệ ư DM1000 và AWA 1504, T ng đài NEAXS, RAX. - M ng thông tin khu v c: Ngô khê đi Hùng an - Vĩnh Tuy - B c quang ự t b AWA 1504, DM1000, T ng đài - Tân Quang - Vi ế ị NEAXS, RAX, Starex.
ế ử ụ ạ ớ ỉ ệ ố ế
ứ ư ầ
ng, an ninh qu c phòng, phát tri n kinh t Năm 1996 m ng thông tin t nh Hà giang đã hoàn thành đ a vào ng, ị ng. Đáp ng nh c u thông tin cho c p u chính quy n đ a các vùng trong ố ạ ả ề ố ượ ệ ỷ ấ xã h i ộ ở ể ế
ư khai thác, s d ng v i công ngh s ti n ti n hi n đ i c v s l ch t l ề ấ ượ ph ươ t nh. ỉ 2.1.1.1. u đi m Ư ể ạ ớ ệ ỉ ủ ề ẫ
ọ ạ ộ ầ ỉ ướ ạ ấ
ệ ệ ố ệ ấ ạ ủ ệ ư ả ụ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
V i m ng truy n d n c a B u đi n t nh Hà Giang hi n nay đã ư đáp ng yêu c u c a giai đo n, góp ph n quan tr ng trong vi c s hoá ứ ả c a m ng l ủ trong quá trình ph c v nhi m v chính tr cũng nh s n xu t kinh ụ doanh c a B u đi n t nh Hà Giang trong su t quá trình 1993 đ n 2000, ầ ủ i Vi n thông c a toàn T nh, Đã ho t đ ng r t hi u qu ễ ụ ệ ỉ ị ố ủ ư ế
30
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ộ ướ ộ ố
ạ ệ ữ ạ ướ ủ
ướ c đ m cho vi c hi n đ i hoá m ng l ệ ể ớ c đ t phá trong công cu c s hoá m ng l ệ ạ
ộ ỏ ố ng c a ng ủ ườ ử ụ
ẫ ệ ệ ự ừ ư ụ ự ề
ắ ử ụ
ớ ầ ụ
ề ạ
ỉ ệ ế
ỉ ổ ạ ể
ạ ạ ừ
ạ ộ ệ
ạ ả ầ ư c nhu c u hi n nay c a toàn xã h i. ượ ng c a m ng c n ph i đ u t ầ
ể ườ ứ ề ả ộ
ề
ạ ề ứ
ặ ệ ư ứ ạ
s m sét là nguyên nhân th t b . ế ị ạ
ế ộ ỉ
ỉ ộ ổ ế ề ẫ ỉ
ượ ẽ
ủ ổ ứ ỏ ộ ố ồ ề ả ỉ
ồ ướ ễ ầ ờ
ẫ ng đ ệ ỏ ố ộ ng truy n và s l ề
ụ ễ ộ ỗ ạ ề ố ượ ể ỏ ế ố
ỏ i thi u m t lu ng, v i xu th phát tri n t ng đài v ể ạ ể ả ạ
ể ề ẫ
ệ ệ ạ ủ ỉ
ề ể ứ ủ ầ ỉ
ề ể ữ ở
ư ế ả
ể ẳ ộ
ệ ỉ ạ ề ế ể ự
ị ả ạ ấ
ưở ộ ứ ợ
ườ i đa đ n 150km) và đ ể ứ ấ ườ ế
ạ ộ ạ
ạ ệ ố ầ ờ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
i trên đ a bàn T nh, là là b ỉ ị ủ i c a nh ng năm đ u c a b ầ ạ ướ ng các d ch giai đo n 2000-2005. V i xu th phát tri n nhanh v s l ị ề ố ượ ế i s d ng thì m ng ạ v , s đòi h i t c đ cao và ch t l ấ ượ t ệ truy n d n (tr B u đi n huy n V Xuyên, B c Quang và khu v c Vi ị ộ ộ t b quang) b c l Lâm, Tân Quang, Hùng An, Vĩnh Tuy đã s d ng thi ế ị nhi u y u đi m, không còn phù h p v i yêu c u nhi m v trong giai ệ ợ ế ể đo n hi n t i. ệ ạ 2.1.1.2. Nh c đi m ể ượ ự trung tâm T nh đ n các Huy n và khu v c - M ng truy n d n vi ba t ẫ ừ ề ạ trên toàn T nh ph i qua nhi u tr m trung gian nên t ng chi phí đ cho ề ả các tr m này ho t đ ng là r t l n (có tr m ho t đ ng t ế năm 1996 đ n ấ ớ ạ ộ ẫ i mà ch ch y máy phát đi n), t c đ truy n d n nay ch a có đi n l ệ ướ ề ộ ố ỉ ư thi và ch t l ố ố t b m i v i t ng s v n ế ị ớ ớ ổ ủ ầ ạ ấ ượ r t l n m i đáp ng đ đ u t ộ ủ ệ ớ ầ ư ấ ớ ị ng truy n g m nhi u đi m trung gian tr i r ng trên đ a - Các tuy n đ ề ồ ế ắ bàn ph c t p nên xác su t s c m t liên l c s cao, khí h u kh c ậ ẽ ấ ự ố ấ ứ ạ t do đó sóng vô tuy n b nh h nghi ng nhi u b i đi u ki n t nhiên ệ ự ị ả ở ưở ế ế ớ ng xu ng quá m c cho phép d n đ n r t nh m c thu vô tuy n th ẫ ố ườ ế c, y u t m ch ho c không liên l c đ ườ ng ế ố ẫ ạ ượ t h i v thi xuyên gây m t liên l c và thi ệ ạ ề ấ ồ - Đ n nay h u h t các huy n, khu v c trong t nh ch có m t lu ng ự ệ ầ truy n d n v trung tâm T nh do đó ch đáp ng cho m t t ng đài đ c ộ ứ ỉ ề ng nh . mu n tăng năng l c c a t ng đài s thi u l p lo i dung l ế ự ạ ậ ả lu ng vì kh năng cho m t lu ng truy n d n ch đáp ng cho kho ng ẫ ể i 1000 thuê bao Vi n thông. Đ ng th i hi n nay nhu c u phát tri n d ồ các d ch v Vi n thông khác nh Internet đòi h i t c đ truy n d n cao, ư ị ườ ng ng đ thông tin di đ ng đòi h i ch t l ấ ượ ườ truy n m i tr m t ệ ớ ồ ộ ề i các huy n đ gi m tr m chuy n m ch trung gian thì m i t ng tinh t ỗ ổ ể ệ ạ i thi u ph i có hai lu ng truy n d n. Trong đài c p huy n và khu v c t ồ ả ự ố ấ i c a m ng truy n d n n i t nh T nh Hà Giang không đi u ki n hi n t ộ ỉ ẫ ạ ệ th đáp ng các yêu c u phát tri n m ng l i chung c a T nh trong ướ ạ nh ng năm 2003 tr đi. - Các tuy n vi ba n i t nh c a B u đi n t nh Hà Giang qu n lý ch có ủ ộ ỉ ỉ m t tuy n th ng đ n các tr m chuy n m ch duy nh t, không có m ch ạ ạ ấ ế ộ ạ ng truy n chính, do đó n u m t tr m vòng đ d phòng cho s c đ ế ự ố ườ ờ trung gian m t liên l c d n đ n các tr m khác b nh h ng theo. Th i ạ ế ẫ gian đ ng c u x lý thông tin dài, có tr ng h p m t ngày vì các ử ng đi tr m r t xa trung tâm ng c u c a T nh (t ố ỉ ứ ng d c). b lên tr m (có tr m 3,5 km đ ố - H th ng Vi ba h u h t là nh ng tài s n ph i d ng ngoài tr i nh c t ư ộ ả ự ả ệ ng b c, h th ng ti p đi n ng c p đi n, đ an ten, anten thu phát, đ ậ ệ ứ ủ ườ ữ ấ ế ườ ệ ố ườ ế
31
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ề ưở ị ả ệ ự ng r t l n b i đi u ki n t ở
ắ ề
ấ ớ ố ng xuyên đ duy trì cho tr m ho t đ ng là r t l n. Đ ng th i s ồ ạ ố ư ườ ấ ạ ộ ư nhiên nh ng nên chi phí ờ ố
ỉ ề
ẫ ằ ề ể ủ ữ
ư ệ ỉ ầ ư ệ ố ch ng sét... do đó b nh h m a, n ng, đ m... do đó nhanh xu ng c p v ch t l ộ ẩ ấ ượ th ấ ớ ể l ủ ự ể ậ ượ Đ kh c ph c nh ng nh ượ ụ ắ ủ ng nhân l c đ v n hành c a toàn T nh nhi u. ạ ầ
ỉ ế ệ ể ố ệ ừ
ng m i tr m chuy n m ch t ẫ ạ ạ ề ự ồ
ể i thi u 155Mb/s. Đ ng th i thi ằ
ụ ố ờ ườ ồ ng đ ượ
ể ế ậ ề ờ
ầ
c đi m c a m ng truy n d n b ng vi h th ng cáp ba s hi n nay c a B u đi n t nh Hà Giang c n đ u t trung tâm T nh đ n các Huy n và khu v c trong toàn T nh dung quang t ỉ ớ ố i thi u tám lu ng truy n d n v i t c l ỗ ượ t l p các m ch vòng b ng cáp đ t ạ ể ộ ố ng truy n và m c đích chính đ ng quang đ h tr dung l ể ứ ể ỗ ợ c u cho tuy n cáp quang chính đ ng th i phát tri n cho các khu v c ự ứ ể ồ ế m i khi có nhu c u thông tin. ớ Đ kh c ph c nh ắ ể ụ
ị ổ ễ ứ ượ t nam đã có k ho ch đ nh h ế
ổ ng t ướ c phê duy t tháng 11/2001. M ng vi n thông th h ạ ượ ạ ệ
ế ớ ư ạ ễ ạ ầ
ị ệ ấ ự
ạ ứ ạ
ắ ộ ệ ạ ữ ố ị
ư
ứ ẫ ầ ớ
ượ ầ
ề c các yêu c u kinh doanh. ng pháp xây d ng ươ ự
ệ ỉ ụ ổ
ễ c đi m trên T ng Công ty B u chính Vi n ể ch c m ng vi n thông thông Vi ệ đ n năm 2010 đ ế ệ m i (NEXT GENERATION NETWORK-NGN) có h t ng thông tin ụ duy nh t d a trên công ngh chuy n m ch gói, tri n khai các d ch v ể ể ố gi a tho i và s m t cách đa d ng và nhanh chóng, đáp ng s h i t ự ộ ụ ữ ệ s ti n b c a công ngh li u, gi a c đ nh và di đ ng b t ngu n t ộ ủ ồ ừ ự ế ộ ệ thông tin và các u đi m c a công ngh chuy n m ch gói và công ngh ủ ạ ể ệ ể truy n d n quang băng r ng. Công ngh m ng m i đáp ng đ y đ ủ ệ ạ ộ đ 2.1.2. Ph ư ễ ệ
ươ ng pháp c B u đi n t nh Hà Giang là đ n v ph thu c T ng Công ty B u ư ị ng pháp ươ ụ ộ ng pháp chung và ph ươ ụ ệ
ng pháp k ho ch hoá t ừ ố
ạ Đ c tr ng c b n c a ph trên xu ng ng pháp này là chi n l
ế ấ ố
ế c (k ho ch) ế ượ ơ ả ủ ạ i ướ c p cao nh t xu ng đ n c p th p nh t, c p d ế ấ ấ ừ ấ c (k ho ch) c p trên đã xác ấ ấ ế ạ
ơ t Nam. Trong ph chính vi n thông Vi c th thì hi n nay B u đi n Hà Giang đang áp d ng ph ệ ư ụ ể th :ể Th nh t, ph ươ ứ ấ ư ặ c xây d ng t đ ự d a vào m c tiêu và gi ả ụ đ nh đ xây d ng chi n l ế ượ ươ ấ i pháp chi n l ế ượ ự ị
c (k ượ ế ị
ấ ạ
ng pháp này là ẫ ỗ ươ ở
ể ẫ ạ ủ ể ể ế
ấ
c (k ho ch) th p. ạ trên xu ng đòi h i ph i tính đ n s phân c p t ế ả ế ượ ố ấ ổ ế ỏ
ọ
ế ượ c (k ho ch) cho mình. ạ ự ể ế ng pháp này quá trình ho ch đ nh chi n l Theo ph ạ ươ c tính th ng nh t, không mâu thu n m c tiêu. Tuy ho ch) đ m b o đ ụ ố ượ ả ả ế ch có th d n đ n nhiên, h n ch c b n c a ph ủ ế ơ ả ạ bên d thi u thông tin i nên có th không đ thông tin đ ho ch đ nh ở ị ướ ng c a chi n l và do đó ch t l ủ ấ ượ K ho ch t ừ ạ ế ch c xây d ng chi n l ế ượ ự Th hai, k ho ch hoá t ế ứ ứ ạ
Đ c tr ng c b n c a ph ng pháp này là chi n l ạ i lên ươ ặ ạ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
c p th p ng c xây d ng t c l đ ự c (k ho ch) m t cách khoa h c. ộ ế d ừ ướ ơ ả ủ ấ ừ ấ c (k ho ch) ế ế ượ i đ n c p cao nh t c a doanh ấ ủ ượ ạ ế ư ự ượ ấ
32
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
c (k ho ch) c a c p d i đ xây ủ ấ ướ ể ệ ạ
ế c (k ho ch) c a c p mình. ự ố ệ ạ ế
nghi p. C p cao có s li u chi n l d ng chi n l Ph ụ ấ ấ
các c p th p trong i b thi u thông tin bên ngoài ấ ế ượ ủ ấ ế ượ ng pháp này có th t n d ng năng l c ự ở ể ậ ươ ế ế ướ ị ấ
quá trình k ho ch hoá, xong các c p d ạ và có th phát sinh mâu thu n.
ự ế ỏ
ể Ph ươ ạ ẫ d ng pháp k ho ch hoá t ấ i lên đòi h i có s phân c p ừ ướ ạ c (k ho ch) m t cách khoa h c. ọ ộ ạ ế ượ
trong ho ch đ nh chi n l ị ế Th ba, k ho ch hoá hai chi u ạ ứ ế
ề ề ư
ị ờ ạ ượ
d ể ặ ơ ả c ti n hành đ ng th i: V a t ừ ừ ồ ố
ấ ố ướ
ộ ạ c l ự ế ừ ừ ướ i thông tin gì và ng ụ
ạ ươ ế ượ
ẽ ả
c (k ọ ầ ủ
ạ ẽ
ạ K ho ch hoá hai chi u có đ c tr ng c b n là quá trình ho ch ạ ế trên c (k ho ch) đ đ nh chi n l ế ế ượ ấ i lên. V nguyên t c, c p trên chuy n xu ng c p xu ng và v a t ề ấ ắ i chuy n lên c p trên thông tin gì i c p d d ể ượ ạ ấ ướ ệ hoàn toàn ph thu c vào s phân c p k ho ch hoá trong doanh nghi p. ế ấ c (k ho ch) ng pháp này trong quá trình ho ch đ nh chi n l V i ph ạ ị ớ ế i quy t k p th i và n u có mâu thu n s gi m i c p k ho ch hoá ạ ở ọ ấ ờ ế ế ế ị ầ ế t đ ho ch đ nh chi n l đ u có đ m i thông tin c n thi ượ ế ị ạ ể ế ề ho ch). Tuy nhiên, k ho ch hoá theo ph ẫ ng pháp này s luôn d n ươ ế đ n chi phí cho công tác k ho ch hoá l n. ớ ế ạ ế
Trong ph ư ự ươ
ng pháp t ạ ng pháp c th , B u đi n Hà Giang xây d ng k ệ ự
ạ ướ ươ ơ ở
ấ ể ướ ạ ể ạ ễ ủ ơ
ổ ạ ượ ế i lên theo s phân c p c a mình và xây ấ ủ i vi n thông ạ ế ị i vi n thông c a đ n v ễ ổ ủ c T ng công ty phê duy t và quy ho ch c a ệ ạ
ạ ụ ể ho ch theo ph d ừ ướ d ng trên c s quy ho ch, k ho ch phát tri n m ng l ự c a T ng công ty, c u trúc t ng th m ng l ủ trong t ng giai đo n đã đ đ a ph ị
ng. ố ự ư
ầ
ầ t Nam phê duy t d án phát tri n m ng l i vi n thông, ph n đ ướ ệ ạ
ệ ự ố ư
ư ễ ệ ự ễ ổ
ư ễ ể ể ạ ị
ứ ổ
c phân c p trong t ng m c đăng ký đ u t ổ
ọ
ấ ạ
ế ả ả
ầ ư ố
ị ế ổ ể ồ
ự ẫ
ổ ừ ươ ạ Cu i tháng 12 hàng năm B u đi n Hà Giang xây d ng k ho ch ế ệ cho năm sau theo hai ph n, ph n T ng công ty B u chính Vi n thông ễ ổ c ầ ượ Vi ể ạ phân c p do Giám đ c B u đi n t nh phê duy t d án phát tri n m ng ấ ể ệ ỉ t Nam phê i vi n thông trình T ng công ty B u chính Vi n thông Vi l ệ ễ ướ duy t d án phát tri n m ng l i vi n thông, theo bi u m u quy đ nh ệ ự ẫ ướ c a T ng công ty. ổ ủ t ầ ư ạ i ng ph n đ Th ượ ấ ầ ườ c phân b 50% dùng cho phát tri n ể phát tri n c a đ n v đ qu đ u t ị ượ ể ủ ơ ỹ ầ ư ế ị ẻ t b l m ng cáp ng n, kho ng 25% dùng cho các m ng thôn tin thi ạ ả ạ t i dùng cho các trang thi ph c v tr c ti p s n xu t kinh doanh, còn l ế ụ ụ ự ộ b ph c v qu n lý, đi u ki n làm vi c, nhà tr m . . . Đ n v huy đ ng ị ụ ụ ạ ệ ề ơ ệ , n u thi u báo cáo i đ u t c đ l phát tri n đ h t ngu n v n đ u t ế ồ T ng Công ty đ huy đ ng ngu n v n khác. ộ ạ Ph n T ng Công ty phê duy t d án
ượ ể ạ ầ ư ế ố Bi u s 2: M u đăng kí k ho ch xây d ng năm ế ệ ự c thông báo k ho ch v n) ế ể ể ố ổ c phê duy t ch a đ ệ ầ (D án đ ượ ự ư ượ ạ ố
T ng v n d án
Đăng ký Ghi chú
TT Tên d ánự
QĐ đ u tầ ư
ố ự
ổ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
33
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
Số
Ngày tháng năm N i tộ ệ Ngo i tạ ệ KH năm
Ng
i l p bi u
ườ ậ
ể
ố
Ngày tháng năm Giám đ c B u đi n t nh ệ ỉ ư
T ng Công ty B u chính Vi n thông Vi ổ ư ệ
ị ơ
ể ủ ệ ể ố ừ ự ị ế ị ể ơ ạ ơ
ể
ạ ộ
t Nam xem xét các d án ự ễ ượ đ c a đ n v đã đăng ký đ duy t d án và thông báo d án đ c ệ ự duy t, thông báo k ho ch v n t ng đ t cho đ n v đ đ n v ti n hành ợ ế tri n khai d án thi công theo quy đ nh. ị ự 2.1.3. N i dung k ho ch ế 2.1.3.1. K ho ch phát tri n m ng ế ạ
ể ủ ế ạ ủ ỉ ướ ể ạ ạ
i vi n ễ ế t ạ
Các ch tiêu ch y u c a k ho ch phát tri n m ng l ế thông năm 1993-2000 trên c u hình m ng thông tin Hà giang và các thi b thông tin trên m ng đ ấ c T ng Công ty phê duy t: ị
ượ ắ ụ ế ạ ổ
ồ NEAXS, RAX, STAREX và ph tr nh máy n , c quy . . .
- K ho ch mua s m thi ệ ổ ạ t b h ng m c: T ng đài g m T ng đài - K ho ch mua s m thi ổ ệ ị ạ ụ ợ ư ổ ắ t b h ng m c: Truy n d n g m thi ế ị ạ ế ị t b ề ế ẫ ạ ồ
ắ ạ ụ t b . ế ị
ồ ạ ặ ế
ế ổ AWA, DM1000 và các lo i anten theo thi ụ ề ng đi n . . . ệ - K ho ch v xây d ng h ng m c: Ki n trúc g m nhà đ t máy, ườ
ượ ự đ ng, đ ự ứ Do truy n d n viba hi n nay trên m ng dung l ệ ạ nhà máy n , các c t anten t ề
ệ ụ ộ ẫ ấ ượ
ầ ụ ủ
ị ễ ệ ư ướ
ễ ổ ạ ạ ị ụ t nam đã đ nh h ễ ạ
ả
ụ ộ ả ố ỉ ữ ứ ạ
ầ ư ủ ụ ệ ạ ổ
c a T ng c c B u đi n, T ng công ty ư ệ t Nam giao ch tiêu ngu n v n đ th c hi n ồ ồ ố Theo k ho ch đ u t ệ ổ ể ự ố ỉ
ự
ạ
ẫ ng truy n d n ề hi u qu th p, ch t l ng khai thác các d ch v không đáp ng đ c ượ ả ấ ứ các yêu c u kinh doanh cũng nh ph c v nhu c u c a xã h i đ c. ộ ượ ư ầ ứ ch c T ng Công ty B u chính Vi n thông Vi ng t ổ m ng vi n thông đ n năm 2010 b ng m ng vi n thông th h m i ế ệ ớ ằ ế ể (NEXT GENERATION NETWORK-NGN) đ m b o các ch tiêu tri n khai các d ch v m t cách đa d ng, nhanh ch ng đáp ng gi a tho i và ị ạ s li u, gi a c đ nh và di đ ng. ữ ố ị ộ ố ệ 2.1.3.2. K ho ch ngu n v n ạ ế ế B u chính Vi n thông Vi ễ ư t ng d án. ừ - M ng thông tin phía B c: K ho ch đ u t ạ ầ ư ế ố
ắ XDCB s 541/KH ngày 24 tháng 3 năm 1995 và ế ư ủ ụ ệ
ạ ố
T ng TKKT và T ng d toán đ c duy t: 14.336 tri u đ ng. s 682/KT-KH ngày 11 tháng 4 năm 1995 c a T ng c c B u đi n k ổ ố ho ch năm 1994-1995 b ng ngu n v n Ngân sách. ằ ệ ổ ồ ự ượ ệ ồ
ổ Trong đó:
ắ t b : 1.621 tri u đ ng và 329.200 USD + 352,473 AUD ế ị ệ ệ ồ ồ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
+ Xây l p; 5.329 tri u đ ng + Thi + Chi phí khác: 865 tri u đ ng. ệ ồ
34
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ề ẫ ố ồ ổ
ạ ệ
- M ng thông tin phía Đông: G m t ng đài 256 s và Truy n d n cho huy n B c mê. ắ ế
XDCB s 1824/DTPT ngày 20 tháng 5 năm 1997 t Nam, K ho ch năm 1997 ạ ố ễ ệ ế
ồ K ho ch đ u t ầ ư ạ c a T ng công ty B u chính Vi n thông Vi ủ ư ổ b ng ngu n v n vay, Xí nghi p b sung. ằ ổ
T ng d án 823 tri u đ ng và 58.154 USD. ổ ệ ồ
ạ
ế
ố ễ XDCB s 3551/DTPT ngày 22 tháng 8 năm 1996 t Nam, k ho ch năm 1996 ạ ệ ế
ố ệ ự - M ng thông tin phía Tây K ho ch đ u t ầ ư ạ c a T ng công ty B u chính Vi n thông Vi ư ổ ủ b ng ngu n v n vay, Xí nghi p b xung. ằ ệ ổ ồ
ố ố ự T ng v n d án: 6.645 tri u đ ng và 228.044 USD. ệ ổ ồ
ạ
ế
XDCB s 251/ĐTPT ngày 20 tháng 01 năm 1998 t Nam, K ho ch năm 1998 ạ ố ễ ế ệ
- M ng thông tin các Khu v c ự K ho ch đ u t ầ ư ạ c a T ng công ty B u chính Vi n thông Vi ủ ư ổ b ng ngu n v n vay, Xí nghi p b xung. ằ ồ ổ
ố ự ệ
ệ T ng d án: 3.737 tri u đ ng và 195.850 USD. T ng công ty giao cho ch đ u t t ổ ổ ố ượ ng
ướ i vi n thông ị ạ ự ể
ồ ch c nghi m thu kh i l ệ ủ ầ ư ổ ứ XDCB hoàn thành và thanh quy t toán theo qui đ nh c a Nhà n c. ủ ế 2.2. T ch c th c hi n k ho ch phát tri n m ng l ướ ễ ệ ế ạ ng 2.2.1. Đi u ki n môi tr ổ ứ ề ườ
ệ ủ ự ị ỷ
ề ươ ề ể Tranh th s quan tâm c a c p u , chính quy n đ a ph ủ ấ ể
ế ể ụ ả ươ ụ ệ ng ch ng, chính sách v phát tri n thông tin liên l c đ ph c v cho s ệ
ỉ ố ủ
ỉ ấ ư ạ ậ
ỉ ạ ề ườ ặ ủ
ặ ệ ự
ả ệ ế ấ ươ
ủ tr ự ạ nghi p phát tri n kinh t - xã h i, nâng cao dân trí và b o v an ninh ộ qu c phòng c a T nh nhà, quá trình xây d ng phát tri n m ng l i và ể ự ướ ượ ự ng xuyên nh n đ s n xu t kinh doanh c a B u đi n T nh th c s ủ ả ệ quan tâm t o đi u ki n giúp đ m i m t c a T nh u , UBND T nh, ỷ ệ ỉ ỡ ọ t các v n đ gi i quy t đ t đai đ xây d ng các HĐND T nh, đ c bi ề ả ể ấ ỉ ng và b o v an toàn đi m thông tin, qui ho ch phát tri n c a đ a ph ể ủ ị ạ ể m ng l ạ
ướ Ngh quy t c a T nh Đ ng b và HĐND T nh đ t ra nhi m v ỉ ả i. ị ế ủ ệ ặ ộ ỉ
ế ụ ệ ạ ạ
ố ớ ừ ầ ư ạ ể ướ ả
ng đ u t ễ ắ ộ
ế ỉ
ướ ư ầ ớ ự ươ ề
ướ ư ễ ạ
ụ
ộ ủ ỉ
ễ ể
ụ ướ đ i v i Ngành trong các giai đo n là ti p t c hi n đ i hoá m ng l i ạ m ng cho thông tin nông thôn, đ m b o v a ph i chuy n h ả ả ng t i B u chính Vi n thông r ng kh p, ch t l có m ng l ế T nh đ n ấ ượ ạ ừ ỉ Huy n, Xã và h u h t các Xã trong toàn T nh có liên l c đi n tho i. ệ ạ ệ ạ ng. B u Cùng v i s quan tâm c a c p u , Chính quy n đ a ph ư ủ ấ ỷ ị ể c a Ngành trong vi c phát tri n c s đ u t đi n t nh Hà giang còn đ ượ ự ầ ư ủ ệ ỉ ệ i vi n thông i B u chính Vi n thông nói chung và M ng l m ng l ướ ễ ạ nói riêng c a Hà giang nh m ph c v cho m c tiêu phát tri n kinh t ế xã ể ụ ụ ằ ủ h i c a t nh Hà giang. 2.2.2. T ch c th c hi n k ho ch phát tri n m ng l ổ ứ ề ớ i vi n thông ề ướ ỷ
ậ ợ ự ề ạ ủ ấ ự ệ ạ ấ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ph ươ anten ạ ệ ế ự i s quan tâm c a c p u chính quy n đ a V i đi u ki n thu n l ị ệ ng c p đ t t o đi u ki n cho vi c xây d ng các tr m viba, c t ộ ấ ạ ệ các đi m trong toàn t nh thu c m ng thông tin t nh Hà giang. ể ở ạ ộ ỉ ỉ
35
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ợ ạ Thu n l ậ
ố ệ
, t ệ ự ầ ư ổ ệ ỉ theo k ho ch duy t, ệ ế ầ ư t nam giao cho Giám Đ c B u ư ồ bao g m
ệ i ngành duy t c p v n đ u t ệ ấ ư ễ ch c tri n khai th c hi n đ u t ủ ầ ư ổ ứ ự
ấ ấ ậ ề ấ ạ
ỉ ở ạ ứ ể ề ử ụ ộ ạ
ự
t k , ký k t h p đ ng cho kh o sát ế ế ế ợ ả ồ
v n kh o sát thi ả ỉ
t k . ế ế ắ ị ầ ắ
ệ ự ạ ợ ệ ỉ ư ố ồ
ặ ắ
t b . ế ị ừ ế ợ ụ ạ ồ
ố T ng công ty B u chính Vi n thông Vi đi n t nh làm ch đ u t ể các công vi c th c hi n: ệ - Xin gi y phép c p gi y ch ng nh n v quy n s d ng đ t t i các ấ các đi m trong toàn t nh thu c m ng thông tin tr m viba, c t anten ộ t nh Hà giang. ỉ - Chu n b m t b ng xây d ng. ẩ ị ặ ằ - Ch n th u t ầ ư ấ ọ t k m ng thông tin t nh Hà giang. thi ế ế ạ - Th m đ nh thi ẩ - Đ u th u mua s m thi t b , thi công xây l p. ế ị ấ - Ký các lo i h p đ ng th c hi n d án (Giám đ c B u đi n t nh là bên ự A) - Thi công công trình. - L p đ t thi - Nghi m thu t ng h ng m c công trình đã ký k t h p đ ng thi công, xây ệ l p.ắ
Giai đo n k t thúc xây d ng, đ a d án m ng thông tin t nh Hà ư ự ự ạ ỉ ạ
ự
ế giang vào khai thác: - Bàn giao công trình. - K t thúc xây d ng. - Đ a công trình vào khai thác. ế ư
ồ ạ
ệ
ệ ề ắ ẫ ố
ạ ạ ổ ạ ự ệ t
t k k thu t và T ng d toán các công ổ ướ ự ậ
ế ế ỹ t k B u đi n l p. ệ ậ c kh o sát, thi ả ế ế ư
d án, phê duy t thi M ng thông tin t nh Hà giang g m: ỉ - M ng thông tin (5 huy n phía B c) ắ ệ - M ng thông tin ( các huy n, th tr n phía Tây) ị ấ - T ng đài 256 s và truy n d n huy n B c Mê. - M ng thông tin các Khu v c Hùng An, Vĩnh Tuy, Tân Quang và Vi Lâm t nh Hà Giang. ỉ Các b trình do Công ty thi 2.2.3. Các quy t đ nh đ u t ế ị t k k thu t thi công ậ ầ ư ự ế ế ỹ ệ
ắ ỉ
ầ ư ự ệ ỉ ạ
và d toán ự ạ ế ị ố d án: M ng thông tin t nh Hà Giang (5 huy n phía ư ng T ng c c B u ụ ưở ệ ụ ủ ổ ổ
2.2.3.1. M ng thông tin t nh Hà Giang (5 huy n phía B c) - Quy t đ nh đ u t B c) s 1562/KTKH ngày 6/12/1995 c a T ng c c tr ắ đi n.ệ
ủ ầ ư ổ
ế D án do ch đ u t ự ự ễ ị ổ
: T ng công ty B u chính Vi n thông Vi ự ố ừ ả ắ ệ ắ ắ
ư ồ ề ị ụ ự ệ ạ ộ ự ứ ồ
ệ t Nam tr c ti p qu n lý và th c hi n, d án g m trang b T ng đài cho 5 ệ ộ 5 huy n v th xã Hà Giang, l p 19 c t huy n phía B c, l p vi ba n i t an ten trong đó 01 c t t ệ đ ng 50m, h ng m c ki n trúc, ngu n đi n ế i.ướ l
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
T ng m c đ u t : 14.650.356.000 đ ng. Trong đó: ứ ầ ư ổ ồ
36
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
: 9.641.950.000 đ ng
+ N i t ộ ệ + Ngo i t
ồ : 200.837 USD và 349.448 AUD ạ ệ ( USD = 11.048VND, AUD = 8.000 VND). ể ố Bi u s 3: Phân theo h ng m c m ng thông tin Hà Giang ụ ạ ạ
Đ n v tính: tri u đ ng ệ ồ ơ ị
85
680
50,49
815,49
Thi Khác H ng m c ụ ạ Xây l pắ t bế ị T ngổ
208
1.187,61
415,2
1.810,81
T ng đài + ph tr ụ ợ ổ
2.592
-
226,8
2.818,8
Thi t b vi ba ế ị
3.151
-
138,24
3.289,24
C t Anten ộ
738
80
29,61
847,61
Ki n trúc ế
Ngu n đi n l i ệ ướ ồ
ố
ng th c th c hi n: t k t c. Ngu n v n: Ngân sách Ph ệ ứ ồ ươ ự ế ế ư ấ t k m t b ế ế ộ ướ
t b , v t t ch y u. v n: Thi ế ị ậ ư ủ ế
- Thi - mua s m thi ắ - Xây l p.ắ
ệ ế ế ỹ ự
t k k thu t thi công và d toán M ng ạ ệ ắ
ư ụ ủ ệ ố ổ
- Quy t đ nh phê duy t thi ậ thông tin t nh Hà Giang (5 huy n phía B c) + Quy t đ nh s 1607/KTKH ngày 26/12/1995 c a T ng c c B u đi n. H ng m c: Ngu n đi n l i. ệ ướ ạ ồ
ế ị ỉ ế ị ụ ổ ự
ổ ủ ụ ư ệ
ạ ụ ợ
T ng d toán: 835.333.000 VND Ngu n v n: Ngân sách ồ ế ị ụ ổ ố + Quy t đ nh s 1631/KTKH ngày 30/12/1995 c a T ng c c B u đi n. ố H ng m c: T ng đài + Ph tr ổ ự
ủ ụ ư ệ ổ
ố ố ế ạ ạ ọ
T ng d toán: 2.063.945.000 VND Ngu n v n: Ngân sách ồ ế ị ụ ổ ự
ố ố ủ ụ ư ệ ổ
+ Quy t đ nh s 1628/KTKH ngày 30/12/1995 c a T ng c c B u đi n. H ng m c: L p máy và c t Anten. ạ ộ
+ Quy t đ nh s 1627/KTKH ngày 30/12/1995 c a T ng c c B u đi n. H ng m c: Ki n trúc Tr m Ng c Đ ng. ườ T ng d toán: 530.068.000 VND Ngu n v n: Ngân sách ồ ế ị ụ ổ ắ ự
T ng d toán: 5.461.043.000 VND Ngu n v n: Ngân sách. ố
ỉ ị ấ ệ
ầ ư ự ạ ồ ạ ế ị
ấ ổ
t Nam đ ư ệ ỷ ỉ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
tr c ti p qu n lý và t 2.2.3.2. M ng thông tin t nh Hà Giang (các huy n, th tr n phía Tây) ị - Quy t đ nh đ u t d án: M ng thông tin t nh Hà Giang (các huy n th ệ ỉ tr n phía Tây) s 940/Đt - PT ngày 14 tháng 5 năm 1996 c a T ng công ủ c u quy n cho B u đi n T nh ty B u chính Vi n thông Vi ư ch c th c hi n d án. Hà Giang làm ch đ u t ự ố ễ ủ ầ ư ự ế ệ ệ ự ề ổ ứ ượ ả
37
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
L p đ t 3 t ng đài RAX - 256 và thi t b ph tr , thi ế ị ụ ợ ế ị ề t b truy n ắ ổ
i, ki n trúc. ẫ ế
ặ d n vi ba, c t an ten, đi n l ộ T ng m c đ u t ệ ướ : 9.154.138.000 VND. Trong đó: ứ ầ ư ổ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
+ N i t ộ ệ + Ngo i t : 6.645.654.000 VND : 228.044 USD ạ ệ
38
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ụ
ổ ụ ợ
ẫ ề ạ ạ ạ ụ ụ
ụ ụ ụ ộ ệ ướ ế
ổ ố ệ ủ
ng th c th c hi n: * Phân theo h ng m c: + H ng m c T ng đài và ph tr : 356.685.000 VND và 57.881 USD. +H ng m c Tuy n d n vi ba: 1.335.604.000 VND và 170.163 USD. + H ng m c C t Anten: 370.412.000 VND. i: 1.927.170.000 VND. + H ng m c Đi n l + H ng m c Ki n trúc: 2.655.783.000 VND. * Ngu n v n: Ngân sách, vay và Xí nghi p b xung c a T ng công ty. ổ * Ph ạ ạ ạ ồ ươ
ch n. c do ch đ u t ộ ướ ệ ế ế
t b : T ng công ty và ch đ u t ủ ầ ư ọ . ủ ầ ư
mua.
ổ ế ế ủ ầ ư ọ ệ
ệ ị ấ
ủ
t Nam. ệ
i ễ ệ ướ
ụ ự ạ ổ
ệ ồ ổ
ủ
t Nam. ố ế ị ư ệ ễ
ổ
ụ ự ạ ổ
ệ ồ ổ
ủ
t Nam. ố ế ị ư ễ
ắ
ụ ự ạ ổ
ồ ổ
ủ
t Nam. ệ
ế
ụ ự ạ ỏ
ồ ổ ố
ự ứ t k : m t b + T v n thi ư ấ + Mua s m thi ắ ế ị ổ ch y u: Ch đ u t + V t t ủ ầ ư ậ ư ủ ế ch n. + Xây l p: Ch đ u t ắ - Quy t đ nh phê duy t thi ạ t k KTTC và t ng d toán công trình M ng ế ị ự thông tin t nh Hà Giang ( các huy n, th tr n phía Tây) ỉ ổ + Quy t đ nh s 1080/QĐ-ĐTPT ngày 01 tháng 6 năm 1996 c a T ng ố ế ị công ty B u chính Vi n thông Vi ư H ng m c: Ngu n đi n l ồ T ng d toán: 1.766.981.000 VND. Ngu n v n: Vay, Xí nghi p b sung, Ngân sách. + Quy t đ nh s 2803/QĐ-ĐTPT ngày 08 tháng 8 năm 1996 c a T ng ổ ố công ty B u chính Vi n thông Vi H ng m c: T ng đài và ph tr . ụ ợ T ng d toán: 336.504.000 VND và 52.400 USD. Ngu n v n: Vay, Xí nghi p b xung, Ngân sách. + Quy t đ nh s 2670/QĐ-ĐTPT ngày 24 tháng 7 năm 1996 c a T ng ổ ố công ty B u chính Vi n thông Vi ệ H ng m c: L p máy và c t Anten. ộ T ng d toán: 1.481.157.000 VND và 230.124 USD. Ngu n v n: vay, Xí nghi p b xung, ngân sách. ố ệ ổ + Quy t đ nh s 2614/QĐ-ĐTPT ngày 20 tháng 7 năm 1996 c a T ng ế ị ố công ty B u chính Vi n thông Vi ễ ư H ng m c: Ki n trúc. T ng d toán: 2.182.693.000 VND. Ngu n v n: Vay, Xí nghi p b xung, Ngân sách. ẫ 2.2.3.3. M ng thông tin t nh Hà giang (T ng đài 256 s và truy n d n ề ổ ố ạ
ệ ỉ cho huy n B c Mê)
ế ị ỉ
ắ d án M ng thông tin t nh Hà Giang (T ng đài 256 ổ 3174/QĐ-ĐTPT ngày và truy n d n cho huy n B c Mê) s ắ ố
ệ - Quy t đ nh đ u t ầ ư ự s ẫ ố 11/9/1996 c a T ng công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam. ạ ệ ư ề ủ ễ ổ
ượ
ệ ỉ ố ả ệ B u đi n t nh Hà giang tr c ti p ế ề t b truy n ự ế ị
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
Đ c u quy n ch đ u t ủ ầ ư ư ề qu n lý và th c hi n d án l p T ng đài 256 s 01 cái và thi ổ ắ ệ ự d n vi ba, ngu n đi n l i. ỷ ự ồ ệ ướ ẫ
39
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
T ng m c đ u t : 1.505.835.000 VND ứ ầ ư ổ
40
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
Trong đó: N i t 823.423.000 VND
: ộ ệ Ngo i t : ạ ệ 18.375 USD và 55.690 AUD
ụ ạ
* Phân theo h ng m c: ổ ạ + H ng m c T ng đài và ph tr : 30.119.000 VND và 17.500 ụ ợ ụ
USD.
+ H ng m c Truy n d n vi ba: 182.518.000 VND và 53.038 ụ ề ạ ẫ
AUD.
i: 571.575.000 VND. ạ ệ ướ
* Ph ươ
c do ch đ u t ộ ướ ủ ầ ư ọ ồ ụ ng th c th c hi n: ệ ế ế
ch n. : T ng công ty, ch đ u t ủ ầ ư
ỉ ự
ổ ố ẫ ạ ắ
ủ
+ H ng m c Ngu n đi n l ự ứ t k : m t b + T v n thi ư ấ t b v t t + Mua s m thi ế ị ậ ư ổ ắ . + Xây l p: Ch đ u t ủ ầ ư ắ t k KTTC và d toán M ng thông tin t nh - Quy t đ nh phê chu n Thi ế ế ẩ ế ị Hà giang (T ng đài 256 s và Truy n d n cho huy n B c mê) ệ ề + Quy t đ nh s 301/QĐ-ĐTPT ngày 23 tháng 01 năm 1997 c a T ng ổ ố công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam. ế ị ư ệ
ề ẫ
ạ ầ ổ
ệ
ủ
t Nam. ễ H ng m c: Truy n d n vi ba. ụ Ph n: L p máy. ắ T ng d toán đ oc duy t: 168.009.000 VND và 52.211 AUD ệ ự ự Ngu n v n: Vay, Xí nghi p b xung, Ngân sách. ố ổ ồ + Quy t đ nh s 3879/QD-ĐTPT ngày 27 tháng 11 năm 1996 c a T ng ổ ế ị ố công ty B u chính Vi n thông Vi ư ệ
i
c duy t: 388.703.000 VND ạ ổ
ủ
ố ổ + Quy t đ nh s 3673/QĐ-ĐTPT ngày 30 tháng 10 năm 1996 c a T ng ổ ố công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam. ễ H ng m c: Đi n l ụ ệ ướ T ng d toán đ ệ ượ ự Ngu n v n: vay, Xí nghi p b xung, ngân sách. ệ ồ ế ị ư
ệ ụ ợ
c duy t: 30.588.000 VND và 17.414 USD ạ ổ ượ
ễ H ng m c: T ng đài và ph tr ổ ụ T ng d toán đ ệ ự Ngu n v n: vay, Xí nghi p b xung, ngân sách. ệ ố
ổ 2.2.3.4. M ng thông tin các khu v c Hùng An, Vĩnh Tuy, Tân Quang và ự
t Lâm t nh Hà Giang
ự ạ
d án M ng thông tin các khu v c Hùng An, Vĩnh t Lâm t nh Hà Giang s 206/QĐ-ĐTPT ngày ệ ố ỉ
t Nam. ồ ạ Vi ỉ ệ - Quy t đ nh đ u t ầ ư ự ế ị Tuy, Tân Quang và Vi 29/7/1997 c a T ng công ty B u chính Vi n thông Vi ủ ư ễ ệ ổ
T ng m c đ u t : 6.023.000.000 VND ứ ầ ư ổ
Trong đó: N i t
: ộ ệ Ngo i t : 3.737.497.000 VND ạ ệ 195.850 USD
ạ
t b ph tr : 438.430.000 VND và ụ + L p đ t t ng đài và thi ặ ổ ế ụ ợ ị
* Phân theo h ng m c: ắ 19.200 USD.
ặ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
+ L p đ t máy vi ba: 467.085.000 VND và 167.324 USD. + L p cáp g c: 855.038.000 VND. ắ ắ ố
41
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ộ ự
i; 275.237.000 VND ệ ổ
* Ngu n v n: Vay, Xí nghi p b xung, Ngân sách. * Ph ng th c th c hi n: + Xây d ng c t Anten: 241.772.000 VND + Ki n trúc: 1.281.959.000 VND. ế + Đi n l ệ ướ ồ ố ươ
ắ c, do ch đ u t ẫ
ạ ủ ầ ư ọ ự ế ạ
ạ
t k KTTC và d toán M ng thông tin các ệ t k : m t b ộ ướ ế ế ề ế ị ế ị ể ế ị ụ ợ ế ế
t Lâm t nh Hà Giang.
ủ
t Nam. ứ ự ch n. + T v n thi ư ấ t b truy n d n: Mua s m tr c ti p. + Mua s m thi ắ t b chuy n m ch: Chào hàng c nh tranh. + Mua s m thi ắ t b ph tr : Chào hàng c nh tranh. + Mua s m thi ắ - Quy t đ nh phê duy t thi ạ ự ế ị ệ khu v c Hùng An, Vĩnh Tuy, Tân Quang và Vi ự ỉ ệ + Quy t đ nh s 84/QĐ-ĐTPT ngày 06 tháng 01 năm 1998 c a T ng ổ ố ế ị công ty B u chính Vi n thông Vi ư ệ
ạ ổ
ệ
ủ
ố ổ + Quy t đ nh s 375/QĐ - ĐTPT ngày 12 tháng 02 năm 1998 c a T ng ổ ố công ty B u chính Vi n thông Vi ễ H ng m c: Xây d ng c t anten ộ ụ ự T ng d toán đ c duy t: 149.285.000 VND ệ ượ ự Ngu n v n: Vay, Xí nghi p b xung, Ngân sách. ồ ế ị ư ệ
t Lâm, Hùng An, Vĩnh Tuy, t Nam. H ng m c: Ki n trúc các tr m Vi ạ ễ ế ụ ạ ệ
Tân Quang.
c duy t: 985.336.000 VND ổ ượ
ệ ố
ủ
ổ + Quy t đ nh s 449/QĐ-ĐTPT ngày 20 tháng 2 năm 1998 c a T ng ổ ố công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam. T ng d toán đ ệ ự Ngu n v n: Vay, Xí nghi p b xung, Ngân sách. ồ ế ị ư
c duy t: 386.352.000 VND và 22.684 USD. ạ ổ
ệ ễ H ng m c: T ng đài và ph tr . ụ ợ ổ ụ T ng d toán đ ệ ượ ự Ngu n v n: Vay, Xí nghi p b xung, Ngân sách. ệ ố
2.2.4. T ch c th c hi n các quy t đ nh ự ệ ổ ế ị
ệ ậ ủ ơ ở ậ
ồ ổ ứ ướ ậ ổ Tr ạ ấ ỹ ễ
ạ ạ ả ư ỹ ạ ầ i Vi n thông còn s d ng T ng đài t ừ ế
ắ
ả ưở ả
ể ng đ n đ ế ậ ườ ấ ờ
ạ ả
ươ
ề ị ộ ủ ừ ườ ế ắ
ố ượ ả
ứ ề
ể ứ V kinh t c năm 1994 c s v t ch t k thu t c a B u đi n Hà Giang ư còn l c h u cũ k m ng l ự ướ ử ụ th ch, m ng dây tr n tr i dài t ệ trung tâm B u đi n t nh đ n các huy n ệ ỉ ở phía B c, phía Tây (540 km) v i đ a hình vùng núi đá cao, hi m tr ớ ị ườ kho ng băng dài, m a gió, lũ quét hàng năm làm nh h ng ư ng xuyên m t liên l c và th i gian kéo dài th m chí dây, thông tin th ự ỉ ạ m t liên l c c ngày. Thông tin không đ m b o ph c v cho s ch đ o ụ ụ ạ ả ả ấ ng, an ninh qu c phòng, v s phát c a c p u , chính quy n đ a ph ủ ấ ề ự ố ỷ ng dây dài tri n kinh t ế ể nên b trí công nhân cho các huy n, tr m s l ng l n, ph i có tay ố ngh cao đ ng c u thông tin th ế xã h i c a t ng vùng, m t khác do tuy n đ ệ ớ ạ ng xuyên. ườ ử ế hàng năm chi phí cho s a ch a ph c v cho các tuy n ụ ụ ữ ề
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
đ ng dây l n, chi phí nhân công cao. ườ ớ
42
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ướ
ư M ng l ạ ộ ủ
i. ế ắ ướ ể ỉ ả ầ ư
t ph i đ u t Th c hi n k ho ch và chi n l ư ự ế ượ ủ ể i thông tin không th đáp ng cho nhu c u s phát tri n ầ ự ứ c a xã h i c a nhân dân trong T nh v tr c m t cũng nh lâu dài ề ướ ủ cho m ng l đ ạ ượ ổ
ễ
ủ ố ộ ướ c c a T ng công ty B u chính t Nam tăng t c đ phát tri n giai đo n 1993-2000 và cho ạ ể ẳ ng chung c a toàn Ngành là đi th ng
i, công ngh m i. ạ ị ướ c. Do v y s c n thi ậ ự ầ ệ ạ ế Vi n thông Vi ệ các năm ti p theo, theo đ nh h ế vào hi n đ i hoá m ng l ạ
ổ
ế ệ ớ ộ ơ ạ năm 1994 theo k ho ch c a T ng công ty cho các d ủ ệ B u đi n t nh Hà Giang là m t đ n v đ ị ượ ổ
ạ ệ ỉ t ạ ư ầ ư ừ ộ
ố ạ ệ ắ ạ
ệ ự ắ ắ
ạ ự ượ
ệ ượ ơ ở ư ễ ộ ề ấ ự ế ề ị ướ v đ a hình đ ng b v thi ồ
ổ
ậ
ố
ổ ả ằ c đ u t ầ ư ằ ố c T ng công ty t p ậ ự trung đ u t ạ án thu c m ng thông tin Hà giang, m ng thông tin phía B c, m ng thông tin phía Tây, m ng thông tin 256 s huy n B c mê, m ng thông tin các khu v c Hùng An, Vĩnh Tuy, Tân Quang, B c Quang, Vi t Lâm c xây d ng trên c s kh o sát i vi n thông đ theo c u hình m ng l ả t b , công ngh đ th c t c B u đi n t nh ệ ỉ ế ị Hà Giang trình T ng công ty phê duy t. ệ m ng thông tin Hà Giang đ ượ ầ ư ạ ượ ồ ồ ấ
, hình th c, qui mô, năng l c: Ph c v thông tin cho 5 ự ụ ụ ứ
ầ ư ắ
ủ ế ị ổ
ng, h ng m c ch y u: Trang b T ng đài RAX 256 cho 5 ộ 5 huy n này v th xã, l p các c t ề ị ụ ặ ố ừ ệ ắ ắ
đ ng, xây d ng nhà đ t ng đài và máy. ự ứ ự
, hình th c, qui mô, năng l c: Ph c v thông tin cho ự ụ ụ ầ ư ứ
ng, h ng m c ch y u: L p đ t T ng đài RAX và các thi ầ ủ ế ặ ổ ế t ụ ắ
ị ụ ợ ề ế ẫ
ộ ề ạ ắ ế ệ
ổ , hình th c, qui mô, năng l c: Ph c v thông tin cho ự ẫ ụ ụ ầ ư ứ
ặ ổ ủ ế ụ ố
ng, h ng m c ch y u: l p đ t T ng đài 256 s , các thi ạ ế ị ế ị t b ọ vi ba Làng Luông - Vi ba Ng c ắ t b truy n d n 2Mb/s t ừ ề ẫ
ệ
t Lâm ự , hình th c, qui mô, năng l c: Ph c v cho khu v c ầ ư ự ứ ự
ụ ụ t Lâm. ư ụ ệ
t b vi ba ố ượ ắ ổ ủ ế ế ị ụ
c lu n ch ng kinh Các d án đ u t ứ ự ụ mang tính kh thi, đ t b ng các ngu n v n do T ng c c ổ ế B u đi n c p b ng ngu n v n ngân sách, T ng công ty c p b ng các ệ ằ ấ ư ngu n v n khác. ố ồ - M ng thông tin phía B c ắ ạ + M c tiêu đ u t ụ huy n phía B c. ệ + Kh i l ạ ố ượ hu ên phía B c, l p đ t vi ba n i t ắ ỵ anten t ể ổ - M ng thông tin phía Tây ạ + M c tiêu đ u t ụ các huy n Hoàng Su Phì, Xín M n. ệ + Kh i l ạ ố ượ b ph tr , tuy n truy n d n vi ba AWA 1504, c t anten, nhà tr m. - M ng thông tin T ng đài 256 s và tuy n truy n d n huy n B c Mê ạ ố + M c tiêu đ u t ụ huy n B c mê. ắ ệ + Kh i l ố ượ ph tr , thi ụ ợ Đ ng. ườ - M ng thông tin các khu v c Hùng An, Vĩnh Tuy, Tân Quang, Vi ạ + M c tiêu đ u t ụ thu c B u c c Hùng An, Vĩnh Tuy, Tân Quang, Vi ộ + Kh i l và các thi ng, h ng m c ch y u: L p t ng đài RAX 128, thi ạ t b ph tr . ế ị ụ ợ
ạ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
th ch, đ Năm 1996 m ng thông tinh t nh Hà giang hoàn thành đ a vào khai ư ầ ng dây tr n ử ụ thác s d ng. Thay th toàn b T ng đài t ế ỉ ộ ổ ự ạ ườ
43
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
công ngh Analog, ph ệ ươ ứ ạ ừ
ộ ỉ ng x u, dung l ỏ ệ ố ế ế ệ
ứ ầ
ng, an ninh qu c phòng, s phát tri n kinh t ng th c thông tin l c h u, ậ ng nh sang công ngh s ti n ti n, hi n đ i ạ ự ỉ ạ ủ ấ ng, đáp ng nhu c u cho s ch đ o c a c p ế ể ự ố ấ ng và ch t l ị ề
ộ
ạ
540km n i t nh t ch t l ượ ấ ượ c v s l ấ ượ ả ề ố ượ u , chính quy n đ a ph ươ ỷ xã h i các vùng trong T nh và c n ỉ M ng truy n d n n i T nh t ẫ ề ế ợ ề
ả
t, nhanh, chính xác, an toàn. c l p đ t toàn b T ng đài đi n t k ạ ặ
c. ả ướ ằ trung tâm đi các huy n đ u b ng ầ ệ ừ ỉ ộ thi t b vi ba và k t h p m t s tuy n cáp quang, v ch t l ạ ng m ng ộ ố ấ ượ ế ế ị i đ m b o vi c thông tin t l ố ệ ướ ả M ng chuy n m ch đ ượ ắ ể ệ ỉ ớ ệ ử ỹ i trung tâm B u đi n t nh và các B u đi n huy n, th và m t ộ ị ể ng l n đ m b o ph c v cho vi c phát tri n ả ộ ổ ệ ụ ư ượ ệ ệ ư ụ ả ớ
ạ thu t s t ậ ố ạ s khu v c v i dung l ự ố thuê bao.
ờ ự ế ượ
ư ệ ạ m ng thông tin t nh Hà Giang, thay th m ng l ự ế ạ
ượ
ầ ướ ậ ố ụ c ch t l ộ ắ ế ỉ ệ ớ ỹ ả
ạ
ố ể ế ạ ậ ự ầ ư
ộ ệ
ầ c. ạ
ố ễ ệ ể ư ự ề ế ấ ớ Trong th i gian ng n B u đi n t nh Hà Giang có vai trò r t l n ệ ỉ đ i v i vi c th c hi n k ho ch, chi n l c th c hi n cho các d án ố ớ ệ ệ ự đ u t i cũ k , l c ỹ ạ ầ ư ạ ướ h u sang công ngh m i k thu t s . Đã nâng cao đ ấ ượ ng ậ m ng l i thông tin. Đ m b o ph c v nhu c u c a xã h i, dân trí ủ ạ ả ụ đ c nâng cao, t o c s h t ng cho các ngành kinh t khác cùng phát ượ ơ ở ạ ầ phát tri n m ng thông tin Hà an ninh, qu c phòng. Đ u t tri n, tr t t ể giang đã góp ph n cho vi c thúc đ y công cu c công nghi p hoá, hi n ệ ẩ ệ đ i hoa đ t n ấ ướ 2.2.4.1. M ng truy n d n ẫ ạ ạ
ổ ư ủ ễ
ệ ỉ t b vi ba s t c đ u t ầ ư ệ ố ế ệ
ượ ị ử ụ ướ
c đ trung tâm th xã đ n các huy n trong T nh, h c năm 1996. Đ thi ỉ ế ấ ả ườ ệ
ượ ổ ự ể ế ể
ụ ệ
ở ụ ỗ ồ ố
ệ ỉ ố
ẫ ắ ấ ỉ
ạ ị
ụ ễ ế ề
i quy t đ ạ ộ
c, vi c gi ả ệ ả ử ụ ề ươ
ự
ượ
ườ ằ
ướ ờ ể ụ ệ ạ ồ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
Th c hi n k ho ch tăng t c đ phát tri n B u chính Vi n thông ộ giai đo n 1993 - 2000 c a T ng công ty B u chính Vi n thông Vi ệ t ạ ẫ Nam. B u đi n t nh Hà Giang đã đ h th ng truy n d n ề ư ệ b ng thi ỉ ằ ố ừ ế ị t th ng này đã hoàn thành và đ a vào s d ng tr ế ể ư ố ớ ị ng truy n đ n t t c các huy n trong toàn T nh v i đ a l p đ ề ậ ế hình đ i núi cao hi m tr ph i xây d ng đ n 15 tr m vi ba chuy n ti p ạ ả trên núi cao m i ph c v cho 14 tr m chuy n m ch các huy n và khu ạ ớ ể ạ ệ v c v i dung l ng m i huy n m t lu ng t c đ 2Mb/s (1E1). Vi c ộ ộ ượ ớ ự i pháp tình th nh m s hoá m ng đ u t ạ xây d ng nh trên ch là gi ằ ế ả ư ự ầ ư truy n d n trên toàn T nh trong thoài gian ng n và ch cung c p đ ượ c ỉ ề lo i hình d ch v vi n thông nh Đi n tho i, Fax. ạ ư ệ Đ ng văn đ n Mèo v c ạ Năm 1998 tuy n truy n d n vi ba t ế ừ ồ ẫ ng truy n này r t b c ấ ứ không th ho t đ ng đ ượ ế ườ ể ng lai không xúc, ph ng án vi ba s ph i s d ng kinh phí l n và t ớ ẽ ươ ụ ng án xây d ng tuy n cáp quang c c c d ch v , do đó ph m r ng đ ụ ở ộ ế ươ ượ ị ng 4E1 tr m vi ba Tù sán đ n B u đi n huy n Mèo V c dung l b t ệ ạ ư ệ ế ộ ừ ạ t l p đ c m t thi ng truy n d n cho t c đ 155 Mb/s nh m tr ẫ ế ậ ắ ề ộ ố Huy n Mèo V c đ ng th i đ phát tri n cho các d ch v trong t ươ ng ị ể lai.
44
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ế ế ị ế ợ ố ộ ố Tuy n d c qu c l ọ
ế ủ
ỉ ị ồ ắ ệ ỉ ư
ệ ư ử ụ
ả ạ ề ư ệ ỉ t b quang k t h p trên s 2 s d ng thi ử ụ tuy n cáp quang liên t nh Hà Giang - Tuyên Quang c a Công ty Vi n ễ ự thông liên t nh, g m B u đi n huy n V Xuyên, B c Quang và khu v c ệ t Lâm, Tân Quang, Hùng An, Vĩnh Tuy đ a vào s d ng năm 2002. Vi ẫ
t b vi ba DM1000, CTR210, AWA1504 và thi ồ ế ị ế ế ị Cho đ n nay m ng truy n d n B u đi n t nh Hà giang qu n lý t b cu i quang ố
ạ ể ệ ố
thi B u đi n t nh Hà giang đ ạ ượ ế ị ầ ư t b chuy n m ch k ể
ư ậ ố c đ u t ớ ổ
ị ố
ậ ố ổ
ỹ ố ở ầ
ỉ ế ủ ể ố ư ạ
ố g m thi SDH AM1 Plus-lucen Technologies. 2.2.4.2. H th ng chuy n m ch ệ ỉ ạ ắ ắ ệ ỉ ủ ư ổ
ỉ ầ ừ ạ ệ ệ ố ế
ể ế ứ ầ ở ộ ệ ố
ỉ ế
ầ ề ư ế ộ ậ ể ấ ệ ổ ắ
Ư ể
ỹ thu t s hoà m ng tháng 12/1993, v i t ng đài trung tâm (STAREX- IMS1000 s ); B c quang (STAREX-IMS256 s ); V xuyên (STAREX- ố ầ IMS256 s ) và B c mê (RAX128), đây là các t ng đài k thu t s đ u ệ ố tiên c a B u đi n t nh Hà Giang, m đ u giai đo n s hoá h th ng i c a T nh chuy n m ch c a toàn T nh. Đ n năm 1995 các huy n còn l ỉ ạ ủ đã hoàn thàh đ a t ng đài (RAX 256 184 s ). H th ng t ng đài nh ư ổ ế đó đ n trên ch đáp ng yêu c u phát tri n trong vòng 1 đ n 2 năm, t nay qua các l n m r ng, nâng c p đ n nay h th ng chuy n m ch trên ạ toàn T nh Hà Giang do B u đi n khai thác đã lên đ n 13000 s v i ố ớ ệ nhi u lo i t ng đài, h u h t là t ng đài đ c l p (riêng B c Quang là v ạ ổ tinh 1024 s ).ố 2.2.4.2.1. u đi m ổ ệ ố ự ế ầ ố ỉ
ế
ả ố ộ ổ
ự ạ ậ ố ễ ớ ợ
ượ
ế ố ộ ậ ự ấ ổ
ể ạ
ự ố ả
ả
ộ ch c nh hi n nay vi c qu n lý k ổ ứ ầ ấ ả ị ệ ế ổ ả ướ ậ ứ ộ ề ậ ệ ự ụ ứ
ủ ẫ ổ
ng truy n d n không đ đáp ng cho các t ng đài có dung ứ cao đi m là không ề ớ ẽ ể ạ ờ
ử ụ ỏ
ộ ậ ở ộ ả ầ ấ ổ
ụ ủ ế ậ ổ
ề ớ ộ ả
ệ ự ậ ấ ớ ả ế
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
H th ng t ng đài các huy n l trong t nh đ u n i tr c ti p v ề ệ ị t ng đài trung tâm, không ph i chuy n ti p qua t ng đài trung tâm (tr ừ ể ổ ổ c c i thi n, không b nh các t ng đài khu v c) nên t c đ ph n nào đ ị ả ầ ổ ệ ượ ả ự ề ử ụ ng m t liên l c gi a các t ng đài. Các huy n, khu v c đ u s d ng h ấ ệ ữ ưở t ng đài k thu t s , phù h p v i m ng Vi n thông Qu c gia hi n đang ệ ố ạ ỹ ổ ho t đ ng. ạ ộ c đi m 2.2.4.2.2. Nh ể - Ph n l n các t ng đài c p khu v c là t ng đài đ c l p k t n i qua các ổ ầ ớ tr m chuy n m ch trung gian nên đ an toàn không cao (s c dây ạ ỹ truy n), t c đ th p, v i mô hình t ố ộ ấ ư ệ ớ c t p trung là r t khó khăn. H u h t t ng đài các thu t và qu n lý c huy n, khu v c m c đ đáp ng các d ch v không đ m b o, nhiên li u ệ tiêu hao l n.ớ - V i đ ớ ườ l ng s d ng l n thì vi c ngh n m ch trong gi ượ ệ th tránh kh i. ể - H th ng t ng đài đ c l p khi c n nâng c p, m r ng b sung c ổ ệ ố ph n đi u khi n. ể ề ầ ấ - Bán kính ph c v c a các t ng đài đ u l n (đ n 20km) do v y ch t ụ nhiên và l ng thông tin không đ m b o, tác đ ng do đi u ki n t ề ả ượ khách quan là r t l n nh h ng đ n an toàn, đ tin c y và qu n lý ả ộ ưở t ng đài c a t ng đài. ổ ủ ổ
45
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ỉ ỉ ớ ứ ượ c ế ệ ư ệ
ệ ạ
ủ ổ i (2003-2005). ạ
ị ố ạ ể ầ ư ệ ố
ầ ệ ơ ở ạ ầ
ố ệ ố
ặ ế ề
ỉ c đ u t h th ng cáp ng m. Còn l ị ầ ượ
ườ ề ử ụ ỉ ầ ư ệ ố ỉ
ổ ề
ệ ể ể ự ệ ớ ị ệ
ề
10 đ n 20 km kéo cáp lo i đ ế ế ấ ạ ườ
ừ ng là cáp 0,5mm).
ỉ ế ự ả ạ
ạ ễ ủ ệ ố ể ữ
ể ự ế ọ ủ ệ ổ ị
ỉ
c c i thi n vi c ph i kéo dây thuê bao cách xa h p đ u cáp ệ ầ ộ
ạ
ươ ặ ổ
ừ ụ ụ ằ
ượ ấ ị
ụ
ệ ố ệ ầ
ả ổ ạ ố
ể ế ẫ ạ ờ
ườ ố
ng ti n giao thông, ho ho n, m a s t l ư ạ ở ươ
và tu i th ổ ể ấ
ộ ứ
ượ ủ ạ
ề ệ ố Đ kh c ph c nh ng nh ụ ướ ự ạ ố ỉ
ự
ệ ế ị ậ ụ ự
i cho h ể ả ề ả ặ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
- V i th h cũ c a t ng đài toàn T nh nh hi n nay ch đáp ng đ giai đo n hi n t ạ 2.2.4.3. M ng ngo i vi ạ h th ng c ng b cáp ng m t i trung tâm th xã Hà Đ c đ u t ượ Giang t nh ng năm 1996 trong đi u ki n c s h t ng đang xây d ng ự ề ừ ữ cho nên vi c d báo nhu c u không chính xác. Do đó h th ng c ng b ể ầ ệ ự ng, m c dù hàng năm các tuy n cáp v n cáp ng m thi u v dung l ẫ ầ ế ượ b sung. Hi n nay toàn T nh ch có Th xã Hà Giang, huy n đ ệ c đ u t ượ ầ ư ổ ị ệ ạ i B c Quang, hu ên V Xuyên đ ỵ ắ các huy n khác và các khu v c trong toàn T nh đ u s d ng đ ng cáp ự treo. V i đ a bàn các khu v c Trung tâm các xã đ u xa t ng đài trung ự ễ tâm huy n và khu v c vì v y vi c kéo cáp đ phát tri n thuê bao Vi n ậ ữ thông cho các xã và khu v c dân c là r t khó khăn, có nhi u nh ng ư ự tuy n cáp dài t ng kính 0,65 mm - 0,9 mm (bình th ườ 2.2.4.3.1. u đi m Ư ể - Toàn m ng ngo i vi c a B u đi n t nh Hà Giang qu n lý nói chung đã ư ệ ỉ ạ ạ hoàn thành vi c th c hi n v t m c ch tiêu k ho ch phát tri n thuê ứ ượ ệ bao Vi n thông trong su t giai đo n 1993-2000. Trong đó có nh ng khu v c kinh t tr ng đi m c a Th xã và các huy n cách xa t ng đài theo yêu c u c a các c p, ngành trong T nh. ấ ầ ủ - T ng b ừ ướ ả ệ ả đ gi m b t t m t liên l c do dây thuê bao. l ể ả ớ ỷ ệ ấ 2.2.4.3.2. Nh c đi m ượ ể 7-20km n xa cách các t ng đài t - M c dù vi c kéo cáp thuê bao v ệ ng kính khác nhau đ k p th i ph c v thông b ng các lo i cáp có đ ờ ể ị ườ ạ i đó ch là gi i pháp tình th . B i vì các thuê tin trong giai đo n hi n t ả ế ở ỉ ệ ạ ạ c các d ch ng, không s d ng đ bao đ u v i t ng đài s kém ch t l ử ụ ấ ượ ẽ ớ ổ ng cáp đó. ng cao trên đ v đòi h i t c đ và ch t l ấ ượ ỏ ố ộ ườ - H u h t các huy n, khu v c trên toàn T nh đ u s d ng h th ng cáp ự ề ử ụ ỉ ế ng giao thông, hàng năm ph i b sung dung treo trên hè ph và c nh đ ườ ạ ng đ k p th i đáp ng nhu c u phát tri n d n đ n tình tr ng m ng l ầ ứ ể ị ượ ng ph . Vi c s c đ ng cáp treo do khách quan cáp m t m quan đ ệ ự ố ườ ấ ỹ ọ nh đ t do ph ạ ả ệ ư ứ c a cáp th p do đi u ki n t nhiên. Các tuy n cáp treo không th phát ế ủ ệ ự i có h n. tri n lâu dài vì h th ng đ ng c t s c ch u t ạ ị ả ườ ể c đi m trên, m ng ngo i vi c a toàn ể ạ ữ ắ ể c xây d ng h th ng cáp c ng trong ph m vi trung T nh ph i t ng b ệ ố ả ừ ả ử tâm các Huy n và khu v c. Các khu v c cáp kéo xa trên 10km ph i s ự t b t p trung thuê bao ho c l p t ng đài khu v c (khi có cáp d ng thi ặ ắ ổ quang đi qua). L p đ t thêm t ng đài v tinh đ tr i đ u t ệ ệ ổ th ng cáp c ng th xã. ắ ị ố ố
46
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
47
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
Ch ươ Ệ
Ể
Ả M NG L
GI I PHÁP HOÀN THI N K HO CH PHÁT TRI N Ạ
ng III Ế Ạ I VI N THÔNG T I B U ĐI N HÀ GIANG Ạ Ư
ƯỚ Ễ
Ệ
1. Đ nh h ị
Đ i v i m ng vi n thông T nh Hà Giang đã đ ỉ ễ ượ ng chung ạ
ỉ ậ ố c thay th toàn b ế ệ
k thu t s đ t t ị
ậ ố ặ ạ ớ ổ ệ ố ượ ệ
ề ộ ằ ớ
các Trung tâm huy n, th và m t s khu v c đ ạ ố ế ợ ị ệ
ượ ứ ấ ị
ự ử ẩ ỷ
ướ ộ ố ớ công ngh Analog sang công ngh k thu t s . Toàn T nh hi n có 16 t ệ ỹ ừ ệ ộ ố t ng đài đi n t i các Trung tâm huy n, th và m t s ệ ử ỹ ổ ố ng 17.600 s . Có h th ng khu v c tr ng đi m v i t ng dung l ể ọ ự truy n d n n i t nh đi Hà N i b ng vi ba s k t h p v i cáp quang. ộ ỉ ẫ c ự ượ M ng cáp n i h t ộ ố ộ ạ ở ệ ng k p th i cho s phát tri n đi n nâng c p m r ng đáp ng dung l ể ự ờ ở ộ c ph c p d ch v đi n tho i, h t năm 2003 đã có 125 xã/178 xã đ ụ ệ ị ạ ế ổ ậ ượ tho i; t ượ c i Th xã và khu v c c a kh u Thanh Thu , 03 huy n đã đ ệ ạ ạ ph sóng di đ ng. ủ ệ ị ộ ạ ễ ạ
ả Hi n tr ng m ng Vi n thông T nh Hà Giang v n khai thác đ m ỉ ng, ph c v an ụ ẫ ươ ụ ụ ề ả ỷ ị
b o thông tin ph c v c p u , chính quy n đ a ph ninh qu c phòng, đáp ng nhu c u thông tin c a nhân dân. ụ ấ ứ
C s h t ng m ng l ướ ố ơ ở ạ ầ
ủ ầ i tuy đã đ u t ướ ầ ư ạ ượ ứ ư
ộ ệ ạ ữ
ng đ n ch t l ề ế
ế ẫ
ề ể ố
ụ ượ ư ị
ng hi n m nh theo h ệ ạ c yêu c u phát tri n b n đ i hoá, song hi n t ề i v n ch a đáp ng đ ệ ạ ẫ ể ầ ườ ng v ng, do núi non hi m tr che ch n nhi u các cu c đi n tho i th ạ ắ ở ể ng thông tin, dung xuyên b r t m ch, làm nh h ị ớ ả ạ ấ ượ ưở ng c a các h th ng t ng đài và các tuy n truy n d n m i ch đáp l ớ ệ ố ủ ượ ỉ ề ổ trong c nhu c u phát tri n các d ch v truy n th ng, đ n l ng đ ứ ơ ẻ ị ầ ượ c các d ch v đa ch c năng tr ắ ứ ụ ấ ướ theo xu h ướ ể c m t. Ch a có kh năng cung c p đ ả ng phát tri n c a xã h i. ể ủ ữ ắ ể ệ ạ
ả ậ
ượ ấ ượ ụ ớ ỹ ả ầ ị
ể ủ ạ ể ế ấ ả
ộ Đ kh c ph c nh ng nh c đi m hi n có trên m ng cho phù h p ợ ụ v i k thu t, đ m b o ch t l ng thông tin, tính chính xác và an toàn, ả kh năng cung c p các d ch v ph c v nhu c u phát tri n c a xã h i. ộ ụ ụ ấ Em xin đ xu t gi ễ i pháp hoàn thi n k ho ch phát tri n m ng vi n ạ ệ ề thông T nh Hà Giang giai đo n (2003-2005). ỉ
ạ ạ ễ ạ ự
ấ ẫ ể
ượ ng và phát tri n kinh t ơ ở ấ ng t ng đài th p, truy n d n còn nhi u nh ề ổ ưở ụ ể
ộ ủ ề ể ị ể ệ
ỷ ỉ ỉ ỉ ị
i thông tin trong t nh. Trên c s c u hình th c tr ng m ng vi n thông t nh Hà Giang do ỉ c đi m. Sau khi dung l ượ , chính tr , văn kh o sát c th tình hình tăng tr ị ế ả hoá xã h i c a các khu v c trung tâm huy n, th , đi m đông dân c t p ư ậ trung và các Ngh quy t c a T nh u , UBND T nh, HĐND T nh v ề m ng l ạ ự ế ủ ỉ
ế ể ễ ạ ạ ạ
ướ Xây d ng k ho ch phát tri n m ng vi n thông giai đo n 2003- ớ
ệ ổ
ố ạ ố ị ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ự 2005 v i m c tiêu sau: ụ - T ng s máy đi n tho i đ n năm 2005 là 25.061 máy, trong đó: máy ạ ế đi n tho i c đ nh 19.061 máy. - M t đ máy đi n tho i đ n năm 2005 là: 3 máy/ 100 dân. ạ ế ậ ộ ệ
48
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ố ệ
c xây d ng trên tình hình th c t , các s c ự - S Xã có máy đi n tho i đ n năm 2005 là 100% Xã. ạ ế ượ ự ế ở ứ
ể ẫ ằ
ụ ố ự ạ
i vi n thông giai đo n 2003-2005. ự ạ ạ
ướ ư ạ ạ ạ
i vi n thông T nh Hà Giang giai ướ ể ễ ạ ỉ
Các m c tiêu trên đ khoa h c th ng kê và d báo b ng các bi u m u: ự ọ B ng 1: D báo phát tri n thuê bao giai đo n 2003-2005. ể B ng 2: Năng l c m ng l ễ B ng 3: M ng ngo i vi - B u đi n t nh Hà Giang giai đo n 2003-2005. ệ ỉ B ng 4: Ch s phát tri n m ng l ỉ ố đo n 2003-2005. ả ả ả ả ạ
Trên c s th ng kê và d báo trên đ c xây d ng theo ph ự ơ ở ố
ươ ng ệ t ễ
ượ ư i nh sau: ư ự ổ ầ ư ở ộ ạ ệ ướ
ế ị
ng t ng đài RLU-1024 s B c Quang thêm 512 s ố ắ t b chuy n m ch ể ượ
ố ố
ệ ư ớ ổ
ớ ệ ố ụ ụ
ố ự ậ ự ằ i xã B ng ệ ầ ớ ạ
ệ ớ ổ ắ
ị
ố ố ố ượ ượ ượ ở ộ ở ộ ở ộ
V ằ ả ng t ng đài V Xuyên thêm 512 s thành 2048 s . ố ng t ng đài Yên Minh thêm 512 s thành 1024 s . ố ng t ng đài Đ ng Văn thêm 512 s thành 1024 s . ố ể ừ ị ố
ớ ự ọ
ố ệ ậ ồ
ế ế ầ ầ ả ạ
ư ể ệ ố
ị
ng t ng đài Trung tâm th xã Hà Giang HOST ở ộ ổ ị
ố
ấ
ạ
ạ ừ ế
ề ặ ộ
Trung tâm đ n các Huy n và t ắ ệ ự ạ ạ ạ
ả
án trong năm 2004-2005 trình T ng công ty B u chính Vi n thông Vi Nam phê duy t xin đ u t m r ng m ng l 1.1. Thi ạ ố - M r ng dung l ở ộ ổ thành t ng đài RLU-1536 s vào năm 2004 và thêm 1572 s thành t ng ổ ổ đài RLU-3072 s .ố - Xây d ng m i t ng đài NEAXS-61 cho B u đi n huy n Quang Bình ự 1024 s ph c v cho huy n Quang Bình m i thành l p đ u năm 2004. - Xây d ng m i t ng đài RLU 512 s cho khu v c m i t Hành huy n B c Quang. - M r ng dung l ổ - M r ng dung l ổ - M r ng dung l ồ ổ - Thay th RAX-184 Phó B ng b ng STAREX-256 s chuy n t ế Xuyên lên. ắ - Xây d ng m i 07 trung tâm thuê bao 128 s cho xã Minh Ng c (B c Mê), xã Lũng Phìn (Đ ng Văn), xã M u Du (Yên Minh), xã Nà Trì (Xín M n), km 26 Xín M n, xã Quy t Ti n (Qu n B ) và 01 b t p ộ ậ ệ trung thuê bao 64 s cho Đi m B u đi n văn hoá xã Minh Tân (huy n V Xuyên). - M r ng dung l ượ NEAXS - 61 thêm 7500 s thành 15000 s . ố t b truy n d n 1.2. Thi ề ẫ ế ị ổ nguyên c u hình năm 2003 mà T ng - Các tuy n vi ba n i t nh v n gi ữ ộ ỉ ẫ ế i các ng xuyên t i quy t ngh n m ch th công ty đã phê duy t đ gi ườ ế ẽ ệ ể ả Trung tâm t Huy n đ n Trung tâm. ệ ệ ế ừ Trong năm 2004 đ ngh T ng công ty cho l p đ t BTS di đ ng và xây ị ổ i: Mèo V c, Yên d ng tr m, c t anten cao 20m cho các huy n còn l Minh, Qu n B , B c Mê, Hoàng Su Phì, Xín M n. Đ ngh T ng công ty thay th các thi ộ ạ ắ ị ổ ầ ế ị
t b có dung l ượ ổ ề ế ế ố ờ
ụ ể ẽ ạ ắ ạ ồ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ng l n h n ơ ớ ế ả cho tuy n vi ba Ngô Khê - Chi n Ph (Hoàng Su Phì), c ng tr i Qu n B - Tùng Sán (Đ ng Văn) đ kh c ph c ngh n m ch thông tin cho các huy n phía Tây, phía B c. ệ ắ
49
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ị ạ ế ẫ ử ụ
ể ể ả ị ề
ớ ự ố ử ụ ơ
ng 4E1-8E1 cho các tuy n: ượ ế
ừ ừ ừ
ố ử ụ ế ị ế ớ
t b ADM1 ơ ng ban đ u 8E1-16E1: Tân Quang (B c Quang) - Hoàng Su Phì ắ ầ
i quy t các c ng - T i Trung tâm th xã v n s d ng c u hình cũ, đ gi ố ấ ị b đã tr t không th kéo cáp qua c u Yên Biên th xã. Do đó đ ngh ậ ể ầ ế t c ti n hành xây d ng m i 3 tuy n cáp chôn đ n m t, s d ng thi đ ế ế ượ b ADM1 dung l ị + T trung tâm (Hà Giang) -Yên Biên dài 1,0km. + T trung tâm (Hà Giang) - Minh Khai dài 2,0km. + T trung tâm (Hà Giang) - C u Mè dài 3,0km. ầ - Xây d ng m i tuy n cáp quang treo đ n m t, s d ng thi ự dung l ượ dài 59km.
Trên tuy n cáp Tân Quang - Hoàng Su Phì l p thi ắ ế ế ị
ị ố ậ ẽ t b quang đ u ấ ệ cho trung tâm thuê bao N m D ch, Thông Nguyên (Huy n
ơ ế ị ố ử ụ
ế ng ban đ u 4E1-8E1 t ầ ệ
ừ ư ệ t b ADM1 B u đi n văn hoá xã N m Ty - B u ư ượ ẽ c r
ơ ế ự ế ị
ng ban đ u 4E1-8E1 t ừ ớ ầ
ổ ả ể ố ử ụ ằ ể ả
ứ ắ ằ ủ
ọ ệ ỉ ổ ế ị
ắ ườ ượ ẽ ụ ụ ặ ắ ậ
ụ ọ ủ ư
ố ử ụ ế ị ế ơ
t b ADM1 dung ắ B c Quang - Quang Bình dài 24 km, l p
ố ẽ
ớ ng ban đ u 4E1-8E1 t ầ t b quang đ u n i r cho t ng đài Quang Bình NEAXS - 1024 s . ố ế ị ắ ắ ổ ố ẽ ấ
ấ ị t b quang đ u n i r trên tuy n cáp quang Hà Giang-V ế ế ị ư i đi m B u ố ạ ậ ặ ạ ặ ẽ ứ ể
ứ ệ ạ
t b truy n d n xin đ ngh T ng công ty đ u t ầ ư ế ế ị ề ề ạ ẫ
ố ử ụ ế ớ
ầ ạ
ế ị ấ ố ẽ ạ ặ ắ
ệ ế ế ả ố
ị
t b ADM1 ố ử ụ ồ ế ế ị ớ ơ
ng 8E1 - 16E1 cho tuy n Hoàng Su Phì - Xín M n dài 42km. ế ầ
t b ADM1 ố ử ụ ế ơ ớ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ế ị ng 4E1 - 8E1 cho tuy n Quang Bình - Nà Trì dài 16 km. n i xen r Hoàng Su Phì). - Xây d ng m i tuy n cáp quang treo đ n m t, s d ng thi ự ớ dung l ậ ượ đi n văn hoá xã Thông Nguyên (huy n Hoàng Su Phì) dài 12km đ ệ trên tuy n cáp Tân Quang - Hoàng Su Phì. t b ADM1 dung - Xây d ng m i tuy n cáp quang đ n m t, s d ng thi ế ắ B c Quang - B ng hành (huy n B c l ệ ượ Quang) dài 30km cho t ng đài B ng Hành đ đ m b o phát tri n và ph c v khu căn c cách m ng c a T nh. ạ t b quang n i r cho t ng đài v tinh Ng c Đ ng (Hà - L p đ t thi ố ẽ c r trên Giang), t p trung thuê bao - 128 s Minh Ng c (B c Mê) đ ố tuy n cáp quang tr c Cao B ng - Hà Giang c a VTN đ a vào s d ng ử ụ ằ ế khai thác. - Xây d ng m i tuy n cáp quang đ n m t, s d ng thi ự l ừ ượ thi - L p đ t thi Xuyên r cho t p trung thuê bao - 128 s Đ o Đ c đ t t đi n văn hoá xã Đ o Đ c. Năm 2005 ti p: M ng thi ị ổ t b ADM1 - Xây d ng m i tuy n cáp treo, chôn đ n m t, s d ng thi ơ ế ị ự ng ban đ u 8E1 - 16E1 cho tuy n: Hà Giang - Qu n B - Yên dung l ả ế ượ t b đ u n i r cho các trung Minh - Mèo V c (dài 154km). L p đ t thi tâm thuê bao - 128 s cho: Quy t Ti n (Qu n B ), M u Du (Yên ậ ạ Minh), Lũng Phìn (Đ ng Văn), Minh Tân (V Xuyên). - Xây d ng m i tuy n cáp quang chôn đ n m t, s d ng thi dung l - Xây d ng m i tuy n cáp quang treo đ n m t, s d ng thi dung l ế ự ượ ự ượ
50
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
t b ADM1 ớ ố ử ụ ế ị ế ơ
- Xây d ng m i tuy n cáp quang chôn đ n m t, s d ng thi dung l ế ỷ
ự ng 8E1 - 16E1 cho tuy n Hà Giang - Thanh Thu dài 20 km. ượ Giai đo n 2004 - 2005 xây d ng m i 357 km cáp quang, treo, ự ạ ớ
t b m ng ngo i vi giai đo n 2004 - 2005 ạ
m ng ngo i vi trong giai đo n 2004 - ạ ạ ế ị ạ ị ổ ạ ầ ư ạ
ng v i chi u dài ớ ể ể ề ượ ư ạ thêm 4110 đôi cáp g c đ phát tri n dung l ố ầ ư
ng nh b ng cáp có dung l ế ượ ỏ ằ ượ ng
ớ
ớ ể ề ượ ng 6000 đôi v i t ng chi u dài 20 ớ ổ
ắ
ề
ộ ọ ư ụ ố ượ ề ng 1500 đôi chi u m i 800 đôi cáp g c v i chi u dài 8km. ố ớ cáp ng n n i huy n và các B u c c s l ệ
ị
ng 810 đôi. ớ ố ượ
ạ ộ ề
ắ
ầ ư ề
thêm 1500 đôi cáp g c chi u dài 3 km. ể ề ệ ọ
ề ầ ạ ớ
ự ầ ư ầ ư ể ề ộ ệ ề ọ
ả ạ
ể ể ố
ề ầ ố
ề
ề ệ ớ
ồ
ả
400 đôi cáp g c cho t ng đài Phó B ng chi u dài 3 km. ề ổ thêm 300 đôi cáp ng n v i chi u dài 20 km. ọ ầ ư ầ ư ề ớ
ệ
Ạ Ọ
Ố
Ế
chôn. 1.3. Thi Xin đ ngh T ng công ty đ u t ề 2005 nh sau: 1.3.1. T i th xã Hà Giang ị - Đ u t 15km. - Thay th các tuy n cáp cũ có dung l ế l n 400 x 2 v i chi u dài 7,7 km. ề ớ - Phát tri n cáp ng n v i dung l ọ km. 1.3.2. Huy n B c Quang ệ - Đ u t ầ ư ớ - Đ u t ầ ư dài 20 km. 1.3.3. Huy n V Xuyên ệ - Đ a m ng cáp c ng b vào ho t đ ng v i dung l ư ể ạ m i 500 đôi cáp g c v i chi u dài 5,5 km. - Đ u t ố ớ ầ ư ớ 1.3.4. Huy n B c Mê ệ - Đ u t ố - Phát tri n 750 đôi cáp ng n n i huy n + xã chi u dài 30 km. ộ 1.3.5. Huy n Yên Minh ệ - Xây d ng m i m ng cáp c ng b ng m chi u dài 3 km. ố thêm 300 đôi cáp g c chi u dài 1,5 km. - Đ u t ố - Đ u t thêm 500 đôi cáp ng n n i huy n + xã chi u dài 5,5 km. 1.3.6. Huy n Qu n B ệ thêm 200 đôi cáp g c đ phát tri n trung tâm thuê bao Quy t - Đ u t ế ầ ư Ti n chi u dài 3 km. ề ế 1.3.7. Huy n Hoàng Su Phì ệ - Xây d ng m ng cáp c ng b ng m chi u dài 2 km. ể ự ạ thêm 400 đôi cáp g c v i chi u dài 2,5 km. - Đ u t ầ ư ố ớ thêm 500 đôi cáp ng n cho n i huy n + xã v i chi u dài 14 - Đ u t ộ ọ ầ ư km. 1.3.8. Huy n Đ ng Văn ệ - Đ u t ố - Đ u t 1.3.9. Huy n Quang Bình HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN 51
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ố
300 đôi cáp g c cho t ng đài 3 km. ổ m i 300 đôi cáp ng n v i chi u dài 10 km.
ề giai đo n 2004 - 2005. ạ ỉ
ề
ề ớ
ể
- Đ u t ầ ư - Đ u t ầ ư ớ ọ ớ Thi t b ngo i vi toàn t nh ph i đ u t ả ầ ư ạ ế ị thêm 14.750 đôi cáp g c v i chi u dài 70,5 km. + Đ u t ầ ư ố ớ + Đ u t thêm 20.100 đôi cáp ng n v i chi u dài 450 km. ầ ư ọ + Xây d ng m i c ng b cáp 27 km. ự + Kéo cáp vào c ng b 60 km.
ể ầ ư ủ ổ ệ ỉ ượ
ớ ố ố Ngoài đ u t ấ ế ị ầ ư ở ộ ể ạ
ạ c a T ng công ty. B u đi n t nh đ ư c a đ n v đ s d ng cho vi c đ u t ị ể ử ụ ệ ầ ư ủ ơ m r ng s n xu t, phát tri n m ng l ấ ả ệ ướ ự ạ ị c dùng ngu n ồ ắ mua s m ầ ư i thuê bao cho ế ọ tr ng
ể ả
i vi n thông i pháp phát tri n m ng l ạ ướ ễ ch c th c hi n k ho ch ự ổ ứ ự ệ ế ạ
v n phân c p đ u t ố thi t b , đ u t các m ng ngo i vi trung tâm huy n, th và các khu v c kinh t đi m.ể 2. Các gi 2.1. Hoàn thi n xây d ng và t ệ 2.1.1. N i dung ộ
Sau khi các k ho ch đ ạ
ả ả ụ
ạ ẫ c th c hi n thì ch t l ệ ượ ạ ễ ng m ng vi n ấ ượ ự ng đ m b o nhu c u ph c v nhân ụ ầ ẽ ố ơ t h n, ề
ố ẫ ằ ẫ ệ ố
ạ ệ ự ế ợ
c n i v i nhau b ng đ ườ ễ ố ớ ờ ấ ườ
ả ầ ư i pháp đ th c hi n ể ự ể ơ ở ấ phát tri n m ng vi n thông trên c s c u ễ
ượ
ổ
ướ ừ i t ng i vi n thông ễ ế ượ ạ ướ
ầ
ế ở ộ ể ượ ầ ổ ả ứ ề ạ ẫ
ỡ ủ ỉ
ỉ ị ề ệ ỉ ạ ướ ể ễ ộ ỉ ị
ủ ự ế ủ ấ ụ ụ ồ
i.ớ h tr v n c a Ngành trong vi c xây d ng c s ủ ự ầ ư ỗ ợ ố ủ ự ệ
ấ ướ
ạ ầ ả ỉ ạ ỉ ự ủ ả ấ
ng.
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ng ế ạ ượ i dung l thông trong giai đo n t ạ ớ ng m ng chuy n m ch và m ng truy n d n s t dân, ch t l ể ạ ấ ượ t c đ nhanh h n, chính xác, an toàn h n. ơ ơ ố ộ t b vi ba s trên m ng v n duy trì H th ng truy n d n b ng thi ế ị ạ ề c th c hi n thì s d ng k t h p v i k ho ch phát tri n cáp quang đ ượ ể ớ ế ử ụ m t liên lac, các t ng đài m ng vi n thông t nh Hà Giang không bao gi ổ ạ ỉ đ ệ ng cáp quang th c hi n ng vi ba và đ ự ằ ượ theo vòng ring. 2.1.2. Các đi u ki n, gi ệ ệ ề - Xây d ng k ho ch đ u t ự ạ ạ ế c T ng công ty phê duy t. trúc m ng đã đ ệ ổ ạ m r ng m ng l - Trên c s đó trình T ng công ty xin đ u t ơ ở ầ ư ở ộ giai đo n theo k ho ch và chi n l c phát tri n m ng l ạ ạ ể ạ ế c a T ng công ty. ổ ủ ế ị ng t ng đài c n ph i thay th m r ng thêm thi - Các dung l t b ả truy n d n c n ph i cáp quang hoá trên m ng đ đáp ng nhu c u xã ầ h i.ộ - Tranh th s giúp đ c a T nh u , UBND T nh, HĐND T nh và các ỷ ngh quy t c a h i ngh v vi c phát tri n m ng l i vi n thông t nh Hà Giang nh t là thông tin ph c v các vùng sâu, vùng xa, các đ n biên phòng và các xã biên gi ơ ở - Tranh th s đ u t c nói chung và t nh Hà Giang nói riêng h t ng thông tin c a đ t n ủ ỷ đ m b o ph c v an ninh, qu c phòng cho s ch đ o c a c p u , ố ụ ụ chính quy n đ a ph ị ươ ề ng công tác nghiên c u th tr 2.2. Tăng c ườ ị ườ ứ
52
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ị ơ ủ ư
ệ ụ ư ổ ị ệ ỉ ễ
ỉ
ng trong môi tr ớ ả ế
ớ ệ ụ
ị ớ ị ẩ ứ ằ
ủ
B u đi n t nh Hà Giang là đ n v thành viên c a T ng công ty ụ ư B u chính Vi n thông Vi t Nam có nhi m v khai thác các d ch v B u ệ chính Vi n thông trên đ a bàn T nh ch đ ng trong công tác tìm ki m và ế ủ ộ ị ễ ng m i, th c hi n s n xu t kinh chi m lĩnh th tr ự ấ ệ ườ ị ườ t công tác xã h i đ i doanh theo k ho ch T ng công ty giao và làm t ộ ố ố ổ ế ạ ả ng s n v i đ a ph ng. V i m c tiêu và nhi m v nâng cao ch t l ấ ượ ụ ươ t khách hàng nh m đáp ng nhu c u ngày ph m d ch v và ph c v t ầ ụ ụ ố ụ càng cao c a xã h i, chăm sóc khách hàng t n tình, chu đáo. Th c hi n ệ ự k ho ch phát tri n thuê bao đi n tho i và k ho ch doanh thu. ệ ộ ể ậ ế ế ạ
ị
ườ ớ ng h i nh p c nh tranh đòi h i ch t l ạ Hoà nh p môi tr ậ ướ ể ấ ượ ạ ậ
ụ ẩ
ỏ ả ượ đ ư ệ
ầ ể ạ
ạ ng kinh doanh v i nh p đ phát tri n chung c a ủ ộ ả ng s n ộ c chú tr ng. ọ ộ c t c đ ữ ượ ố ữ ng đáng k trên các lo i hình d ch v B u chính Vi n thông, ễ ị c s phát tri n thuê bao theo đúng k ho ch T ng công ty ụ ư ế ượ ự ưở ả ể ạ ổ
toàn Ngành, xu h ph m d ch v và công tác chăm sóc khách hàng ph i đ ị Trong nh ng năm g n đây B u đi n Hà Giang luôn gi tăng tr đ m b o đ ả giao.
c tình hình th c t ắ
ự ế ở ộ
N m b t đ ắ ượ ậ ế ố ượ
ớ ợ ẩ ế ế i l ạ ợ ụ ể
i ti p t c m r ng th tr i ích kinh t ự Nh ng năm t ỉ ở ộ ớ ế ụ
ị ự ừ ượ ị ườ ừ
ắ t ng vùng, t ng khu v c, t ng đ a bàn trong T nh đ ỉ ng đ u t ễ ướ ụ ư ệ c vi c trên đ n v đã ý th c đ ơ ị ứ ượ ng các lo i hình d ch chăm sóc, ti p c n khách hàng, m r ng th tr ị ạ ị ườ ng khách hàng có nhu c u s d ng cao đ phát v nh m vào đ i t ể ử ụ ầ ằ tri n mang l và phù h p v i vi c thúc đ y kinh t lâu ệ dài trên m i lĩnh v c. ọ ữ c n n kinh t ế ừ ị
ệ ề ị ườ ề ể ả
ự
ể ạ ng. Ch tr ị
ị ườ ế ng trong môi tr ườ ị ườ ấ ượ
ụ ể ị
ắ ng trong t nh, n m b t ể đ ầ ư phát tri n các d ch v B u chính Vi n thông theo đúng h ọ ng ti m năng phát tri n m nh, chú tr ng hi u qu vào các vùng th tr ạ ng ti m n, xây d ng k ho ch s n xu t kinh khai thác các th tr ả ấ ế ề ẩ ữ doanh, kinh doanh ti p th sát v i tình hình th tr ng gi ớ ủ ươ ị ườ ng, ng c nh tranh m i, nâng cao ch t l v ng th tr ớ ạ ữ m r ng các lo i hình d ch v đ kích thích, thu hút khách hàng quan ở ộ tâm và s d ng d ch v ngày càng nhi u. ử ụ ạ ị
ụ ữ ế ề
ự ầ ư ị
ẽ vào th tr ị ườ ạ ễ ấ
ụ ư ấ ố ớ ậ ớ
ể ờ
ế ượ ế ư ự ụ ị
ấ ượ c đ u t ầ ư ở ộ ế ẫ ử ụ ề ả
ề Năm 2004 và nh ng năm ti p theo d đoán s có nhi u nhà kinh ng Hà Giang và doanh d ch v B u chính Vi n thông đ u t s c nh tranh xu t hi n. Nh t là đ i v i các lo i hình d ch v m i gây ụ ớ ị ố ớ ệ ự ạ thu hút l n đ i v i khách hàng. Bi n pháp chính là t p trung vào phát ệ ạ ng các lo i d ch v , đ ng th i có k ho ch tri n và nâng cao ch t l ạ ị xây d ng chi n l m r ng các lo i hình d ch v nh : tuyên truy n, qu ng cáo, khuy n mãi, đào t o h ệ ạ ướ ầ ị ế ể
ạ ụ ủ ẩ ị ề ẩ ầ
ị Đ y m nh vi c tìm hi u nhu c u th hi u khách hàng h ướ ị ủ ố ượ ừ ả ợ
ụ ồ ạ ng d n s d ng d ch v . ụ ả ng s n ph m d ch v c a mình cho phù h p v i yêu c u và đ ngh c a khách ợ ng, kích hàng và gi m giá c thích thu hút đ
ớ ừ c nhi u khách hàng h n. i v m ng l ơ ướ ễ ế
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
giai đo n 2004 - 2005 trình T ng công ty đ u t m r ng c v s c phù h p theo t ng vùng, t ng đ i t ướ ề ượ Trong th i gian t ớ ề ạ ờ ổ ạ i vi n thông k ho ch phát tri n ể ả ề ố ạ ầ ư ở ộ
53
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ng và ch t l t b chuy n m ch, thi ạ ế ị ề
ng thi ự ấ ượ ế ả ệ
ệ ậ
ồ ạ ế ầ ứ ị
ư ạ ị ắ ằ
ở ộ ự ổ
t b truy n d n, cáp l ể ế ị ẫ ượ i m t s đi m quang hoá đ n c khu v c, đi m B u đi n văn hoá xã, t ộ ố ể ạ ư ể ả nh : Lũng Phìn (Đ ng Văn), M u Du (Yên Minh), Quy t Ti n (Qu n ế ậ B ), Minh Tân, Đ o Đ c (V Xuyên), Km26, Nà Trì (Xín M n), N m D ch, Thông Nguyên (Hoàng Su Phì), B ng Hành (B c Quang), Minh Ng c (B c Mê) và m r ng t ng đài khu v c cho Yên Biên, Minh Khai ắ (th xã Hà Giang). ọ ị
ễ ướ
ị ấ ư ậ ệ ạ ẽ ượ Nh v y trong giai đo n này ch t l ư
ị ủ
c m r ng. Kh ạ ẽ ấ ượ ấ ứ ị ườ
ị ả ẽ ở ộ ủ ạ
ng s đ ủ ng Hà Giang cùng cung c p m t s d ch v nh ấ ụ ị ườ
ạ
ầ ế ệ ữ ị ườ
i vi n thông, m r ng đ u t ễ ở ộ ầ ư ề chi u
ng m ng l ạ ầ
ng xuyên t ổ ứ ướ c h p lý. ướ ợ ườ
ng trình ph i đ ươ ng chăm sóc khách hàng, th ầ ch c các đ t tìm ợ c chú ả ượ
ể ọ ị ế ơ
ở ề ớ ậ ả
ề ị ị
ọ
ế ấ ị ị
ụ ố ớ ng vào khách hàng ng công tác qu ng cáo, ti p th nh t là đ i v i các d ch v ế ả ụ ể ướ ạ ộ
ầ ư ự ế ạ
ấ gi a T ng công ty và B u đi n Hà Giang ng m ng l i vi n thông ạ c nâng c p. Kh năng cung c p các d ch c a B u đi n Hà Giang s đ ả ủ c đáp ng, nhu c u s d ng c a nhân v gia tăng và d ch v IP s đ ầ ử ụ ẽ ượ ụ ụ ả dân s tăng và ph m vi cung c p trên th tr ẽ ượ ấ năng s làm gi m đi các th ph n vi n thông c a các đ i th c nh tranh ố ễ ầ ư thâm nh p vào th tr ộ ố ị ậ đi n tho i VoIP, Internet, đi n tho i trên Internet... Nh m ch đ ng ủ ộ ệ ằ ạ chi m lĩnh th tr ộ ng trong nh ng năm ti p theo c n quan tâm đ n m t ế ế s v n đ sau: ề ố ấ - Nâng cao ch t l ấ ượ sâu, chi m lĩnh th ph n, giá c ế ị - Tăng c ườ hi u nhu c u, th hi u khách hàng, các ch tr ng và qui mô h n. - M các l p t p hu n v chăm sóc khách hàng cho CBCNV qu n lý và ấ các nhân viên tr c ti p giao d ch v i khách hàng, trang b thêm v khoa ự ớ ế h c và công ngh . ệ - Tăng c ườ m i b ng các hành đ ng c th và có k ho ch h ớ ằ s d ng. ử ụ 2.3. Phân công, phân c p h p lý trong xây d ng k ho ch đ u t ệ ợ ư
ể ế ả ấ ả
trong c ngoài ầ ư n ữ ổ Phân theo nhóm: Đ ti n hành qu n lý và phân c p qu n lý, các d án đ u t ự c phân theo 3 nhóm A, B, C, còn các d án đ u t ầ ư ướ ự
c đ ướ ượ ỉ
Có hai tiêu th c dùng đ phân nhóm: ứ
ế
- D án thu c ngành kinh t ộ - D án có t ng m c đ u t ổ ứ ầ ư ớ ự ự
ứ ạ ấ
n ch phân theo hai nhóm A và B. ể nào. l n hay nh . ỏ ấ Trong các nhóm thì nhóm A là quan tr ng nh t, ph c t p nh t, ứ ạ ộ và xây d ng 42/CP các d án thu c ầ ư ự
qu n lý đ u t ượ ề ệ ễ ư
Nhóm A: Các d án đ u t ọ còn nhóm C là ít quan tr ng và ít ph c t p h n. ơ ọ Theo đi u l ự ả B u chính Vi n thông đ ự c phân ra nh sau: có m c v n trên 200 t ố ư ứ ỷ ồ
đ ng, d án ự đ ng đ i v i d án ố ớ ự ỷ ồ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ODA có m c v n trên 1,5 tri u USD và trên 75 t ki n trúc đ l p đ t thi t b B u chính Vi n thông. ứ ố ể ắ ễ ế ặ ầ ư ệ ế ị ư
54
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
30 t
7 t ướ ỷ ồ ừ
có m c v n t ứ ố ừ i 1,5 tri u USD và t ệ ặ ự ỷ ồ ố ớ ự ể ắ ỷ đ ng đ n 200 t ế đ ng đ n ế ỷ ồ ễ t b B u chính Vi n ế ị ư
Nhóm B: D án đ u t ầ ư ự đ ng. D án ODA có m c v n d ứ ố ồ đ ng đ i v i d án ki n trúc đ l p đ t thi 75 t ế thông.
i 7 t i 30 t đ ng và d có m c v n d ự ướ
ồ ự ố ớ Nhóm C: D án đ u t ầ ư ế
ố ớ ứ ố ể ắ ụ
ọ ệ ụ
ấ ỷ ỷ ồ ễ t b B u chính Vi n ế ị ư , giáo d c và nghiên c u ứ ụ 42/CP t ng m c ứ ổ ề ệ ặ ướ c,
ề ố ặ
và u quy n đ u t ẩ ề
ụ ế ị ổ
: ộ ưở ự ể ờ ế ầ ư ư ụ ế ị ướ đ ng đ i v i các d án ki n trúc đ l p đ t thi ặ thông. Đ i v i các ki n trúc dân d ng (y t ế ế khoa h c) trong ngành B u đi n áp d ng theo đi u l ư v n nêu trên bao g m c ti n chuy n quy n s d ng đ t, m t n ồ ề ử ụ ả ề m t bi n, th m l c đ a, vùng tr i (n u có). ụ ị ể Th m quy n quy t đ nh đ u t ỷ ề T ng c c tr ệ ầ ư
ỷ ồ
đ ng tr lên đ i v i các d án ki n trúc đ l p đ t thi ặ ố ớ ố ớ ế
ự
ổ ế ị ự
ph i có ý ki n th ng nh t c a B ố ụ ế ộ ấ ủ
ầ ư ng T ng c c B u đi n (nay là B tr ộ ư ng B B u ổ ưở t Nam) quy t đ nh đ u t chính Vi n thông Vi các d án thu c nhóm B ệ ễ ộ có m c v n đ u t 100 t t đ ng tr lên đ i v i các d án thông tin, ầ ư ừ ứ ố ự t 35 t ế ị t b ở ỷ ồ ừ ể ắ các d án nhóm B và nhóm C B u chính Vi n thông, quy t đ nh đ u t ư c a các đ n v hành chính s nghi p thu c T ng c c (nay là B ). Riêng ơ ủ nhóm B tr ộ ướ k ho ch và đ u t ế
ễ
ệ ướ
ướ
ế ị ư
ế
ố và T ng c c tr c khi quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ề ế ấ ủ ổ ộ ế ư ưở ổ
t Nam i 100 ứ ố đ ng đ i v i các d án ự ố ớ ỷ ồ t b B u chính Vi n thông. Các d án nhóm B ự c n có ý ki n th ng nh t c a B k ho ch ạ ệ ng T ng c c B u đi n ụ ụ ể t Nam) v quy đ nh phát tri n ề ệ ị
ở ự ầ ư ễ ộ ị ệ c khi quy t đ nh đ u t ả ầ ư ế ị . v k ho ch đ u t ầ ư ạ ạ ầ ư ề ế H i đ ng qu n tr T ng công ty B u chính Vi n thông Vi ư ả ị ổ ộ ồ đ c quy t đ nh đ u t d án nhóm B (tr ODA) có m c v n d ượ ừ ầ ư ự ế ị đ ng đ i v i các d án thông tin, d t i 35 t ự ố ớ ỷ ồ ki n trúc đ l p đ t thi ế ễ ặ ể ắ tr ướ v k ho ch đ u t và đ u t ạ (nay là B B u chính Vi n thông Vi ộ ư ngành và n i dung kinh t ộ ậ ủ ự
ữ ỷ
ề V phân c p gi a T ng công ty và B u đi n Hà Giang u quy n ệ d án đ n 500 (năm trăm) tri u đ ng, riêng ấ ế ị ề ố ế ệ ồ
ầ ư ầ ầ ư ễ k thu t c a d án. ế ỹ ư ổ Giám đ c quy t đ nh đ u t ầ ư ự các d án ki n trúc đ n 250 (hai trăm năm m i) tri u đ ng. ế ế ệ ồ
ự Các quy t đ nh phê duy t d án đ u t ươ ầ ư ủ ệ ự ổ
ố
c u ả ử ề ộ ồ ấ ế ệ
ị ợ ầ ư ự ị ệ ạ
ề ộ ồ
ươ ự ể ế
i vi n thông B u đi n Hà Giang . ỉ ầ ư ng pháp xây d ng k ho ch phát tri n m ng ạ ạ ư ệ
các doanh nghi p có th s d ng nhi u ph ệ ề
ự ế ạ ươ ư
ể ử ụ ươ ố ng pháp t l ng pháp cân đ i, ph tác đ ng, ph ươ ộ ố
ệ ộ
ố ố
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ng pháp này vi c nghiên c u m i quan h ng kinh t c a T ng giám đ c và ố ế ị Giám đ c các đ n v thành viên ph i g i v H i đ ng qu n tr đ báo ả ị ể ơ ỷ t, khi phát hi n th y d án đ ng h p c n thi cáo. Trong tr ườ ầ ượ có d u hi u vi ph m các quy đ nh hi n hành quy n quy t đ nh đ u t ệ ấ ế ị H i đ ng qu n tr s ra quy t đ nh đình ch đ u t ả ế ị ị ẽ 2.4. Hoàn thi n ph ệ l ướ ễ ng ươ Trong th c t ứ ng pháp đ nh m c, pháp l p k ho ch nh : ph ị ậ ế c đ nh, ng pháp phân tích các nhân t ph ươ ỷ ệ ố ị ng pháp quan h đ ng, . . . B u đi n Hà Giang đang s d ng ử ụ ph ươ ư ệ ph ng pháp cân đ i, ph ươ ạ cách là ch tiêu k ho ch gi a nhu c u v m t đ i t ữ ươ ề ộ ố ượ ệ ệ v i t ế ớ ư ứ ỉ ế ầ
55
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ằ ả ầ ấ ệ ế ậ t l p
ả ầ ứ ệ ề ữ
ố ậ ằ ươ
ấ ữ
ườ
ng c th . Có th g p các tr ả
Khi s d ng ph ử ụ ố ể ứ ơ ư ế
ươ ộ ở
ả ế ớ
s n xu t đ th c hi n các và kh năng đáp ng nhu c u đó nh m đ xu t các bi n pháp thi và duy trì quan h cân b ng c n ph i có gi a chúng. ả ng pháp cân đ i, ph i ti n hành l p các b ng ả ế ả cân đ i đ qua đó phát hi n tình tr ng m t cân đ i gi a nhu c u và kh ố ạ ầ ệ ng h p nhu năng đáp ng v m t đ i t ể ặ ề ộ ố ượ ợ ụ ể ườ ng i. Trong nh ng tr c l c u l n h n ho c nh h n kh năng và ng ữ ượ ạ ỏ ơ ặ ầ ớ h p nh th các bi n pháp cân đ i v th c ch t chính là các bi n pháp ệ ấ ố ề ự ợ tác đ ng vào nhu c u và kh năng làm cho chúng tr thành t ứ ng x ng c ti n hành: v i nhau. Các b ầ ệ ầ c đ ướ ượ ị ấ ể ự ế ố ả ướ ệ
m c tiêu kinh doanh d ki n. ụ
ắ
B c 1: Xác đ nh nhu c u các y u t ự ế ả ề ữ ắ B c 2: Xác đ nh kh năng bao g m kh năng đã có và ch c ch n ồ ướ s có c a doanh nghi p v các y u t ế ố ả ủ ẽ B c 3: Cân đ i gi a nhu c u và kh năng v các y u t ầ ướ ả s n xu t. ấ ả ế ố ả s n ị ệ ố ề
xu t.ấ
ng, áp d ng ph ụ ươ ế ị ườ ệ ng pháp này doanh nghi p
ọ
c th hi n là cân đ i đ ng, cân đ i đ l a ch n ph ố ể ự bi n đ ng đó là nhu c u th tr ộ ầ ng ươ ị ườ ng
ả ể
ố ề
ỉ ố ế ế ớ ợ ể ổ ủ ng án cho phù h p v i thay đ i c a
ệ ố ủ
, cân đ i lao đ ng, cân đ i tài chính. ố Trong c ch th tr ơ ph i b o đ m các yêu c u sau: ầ ả ả ả - Cân đ i đ ố ượ ể ệ ố ộ ng và d a trên hai y u t án s n l ế ố ế ự ả ượ và các ngu n kh năng có th khai thác. ồ - Th c hi n cân đ i hoàn toàn, ti n hành nhi u cân đ i k ti p nhau đ ự ế ệ liên t c b xung và đi u ch nh ph ươ ề ụ ổ ng kinh doanh. môi tr ườ ố ậ D a trên các b ng cân đ i c a doanh nghi p đó là: Cân đ i v t ự ả ố
ộ ạ ế ạ ổ ủ ệ t ư ễ
c trên t ự ế ướ ự ủ ế ạ
ặ ả ụ ụ ệ ấ
ộ
ệ ự ế ễ ể ạ
ạ ế ng l n c a Nhà n ớ ủ c ướ ữ
i đ nh h ị ng s n xu t kinh doanh trong khu v c và th gi ườ ế ớ ị ướ ng ự
ậ
ạ ộ ấ ả
ố ễ ư ự
t c các lĩnh v c. ấ ả ụ ữ ự
ụ ự ụ ề ế ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
t ộ ư 2.5. Hoàn thi n n i dung k ho ch ệ ộ 2.5.1. N i dung k ho ch c a T ng công ty B u chính Vi n thông Vi ế Nam ấ - D ki n đánh giá tình hình th c hi n k ho ch c a năm tr t ệ c các m t s n xu t kinh doanh, ph c v , hi u qu , n p ngân sách, ả ả ộ th c hi n chính sách xã h i. . . ự - Xây d ng k ho ch phát tri n B u chính Vi n thông năm k ho ch ạ ư ế g m: ồ + Căn c xây d ng k ho ch: ự ứ . Nh ng đ nh h ướ . Môi tr ấ ả công ngh , k thu t,... ệ ỹ . Tình c a các đ i tác cùng ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong lĩnh ủ v c B u chính Vi n thông. + M c tiêu t ng quát. ổ + Nh ng nhi m v và các m c tiêu ch y u trên t ệ - Bi n pháp và đi u ki n th c hi n k ho ch: ệ + huy đ ng v n trong và ngoài n ủ ế ạ ố c, cân đ i hoán tr . ả ệ ướ ộ ố
56
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ế ỹ , k thu t, nghi p v . ệ ụ ậ ổ ớ ơ ế ả
ấ ị
K ho ch hàng năm c a T ng công ty bao g m ba b ph n c + C i ti n và đ i m i c ch qu n lý kinh t + Các bi n pháp khác. - Các ki n ngh và đ xu t. ề ạ ả ế ệ ế ế ủ ổ ậ ộ ồ ơ
ả ụ
ế ấ ợ ạ ụ ụ ầ ư ề i nhu n; ph c v xã h i. ậ ề ố ộ ộ , v lao đ ng
ậ ả ấ
ồ ố ế ả ử ụ ả ả ố
c. b n:ả . K ho ch m c tiêu: M c tiêu s n xu t; l ạ ế ụ . K ho ch đi u ki n bao g m k ho ch v v n đ u t ề ế ạ ồ ệ ng, v k thu t. ti n l ề ỹ ề ươ . K ho ch hi u qu tài chính và phân ph i k t qu s n xu t kinh ệ ạ ế doanh, bao g m các m c tiêu v hi u qu s d ng v n và các y u t ế ố ề ệ s n xu t v phân ph i k t qu đ t đ ả ạ ượ ả ụ ố ế
ấ ề Đ đ m b o s phát tri n toàn di n và đúng h ể ể ả ướ ệ
ả ự ụ ụ ổ
ồ ố
ậ ả
ố
ạ ộ ng ho t đ ng kinh doanh và ph c v . T ng công ty nêu lên m t s h th ng ch tiêu ỉ ộ ố ệ ố g m các ch tiêu doanh thu, s máy đi n tho i phát tri n, chi phí kh u ấ ạ ệ ỉ ể ng s n ph m s l ng, đ u t i nhu n, đ n giá ti n l hao c b n, l ẩ ầ ư ố ượ ề ươ ơ ợ ơ ả ủ ế ng pháp xây d ng k ho ch c a T ng công ty ch y u ch y u,... Ph ổ ủ ự ạ ế ươ ủ ế ng pháp cân đ i. ng pháp d báo và ph là ph ươ ự ươ 2.5.2. N i dung công tác k ho ch phát tri n m ng l ạ ạ ế ộ ễ i B u chính Vi n ướ ư ể
ư
ạ ế ư ướ ệ ể
ạ ả ả ễ i mà đ n v đ ị ượ ơ
ụ
ạ ầ ể ả ể ả ự ế ấ thông c a B u đi n Hà Giang K ho ch phát tri n m ng l ủ ự ạ ứ ộ ậ ể
c xây d ng theo các ch tiêu K ho ch phát tri n m ng l ỉ ạ ể ự i đ ướ ượ
ủ ế
ơ ố ồ
ị ả ố ị ơ ở ể ơ ộ ố ị ị ả ấ
ệ ị ả ử ụ ả ỉ
ả ố ị ồ ố ị
ư
ố ng ti n v n chuy n: S ph ấ ậ ươ ươ ụ ụ ệ ể ố
ệ ụ ụ ễ
ụ ấ ố ư ụ ư
ả ồ ư ể ạ ư ệ ể
ề ẫ
ễ ớ ấ ớ ấ ồ
ng t ng đài: g m dung l ạ ắ ặ ồ ổ
ng đã s d ng (m ng BCC, khu v c nông thôn). ng l p đ t (m ng BCC, khu v c ự ượ ự ạ ượ
ử ụ ố ự ạ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ủ i B u chính Vi n thông ph n ánh ạ c giao qu n lý, năng l c hi n có c a ph n m ng l ầ ướ ệ i cho s n xuât, kinh doanh và d ki n phát m c đ t n d ng m ng l ả ướ tri n trong năm k ho ch đ đ m b o yêu c u phát tri n s n xu t kinh ả ế doanh và ph c v . ụ ụ ạ ế ch y u sau: c. ượ - Nguyên giá tài s n c đ nh theo các ngu n v n đ n v huy đ ng đ ơ Ch tiêu này là c s đ đ n v xác đ nh kh u hao tài s n c đ nh, là c ỉ s đ đánh giá hi u qu s d ng tài s n. Trong ch tiêu nguyên giá tài ở ể s n c đ nh ph i ghi rõ giá tr các ngu n v n hình thành tài s n c đ nh, ả ả ố ị k c ngu n v n BCC. ố ồ ể ả ng th theo các tuy n c p 1, c p 2, c p 3. - T ng s km đ ấ ế ấ ườ ổ - Ph ng ti n v n chuy n ph c v cho ể ậ B u chính, ph c v cho Vi n thông, ph c v cho qu n lý. ụ ụ ư - S b u c c, đ i lý đi m B u đi n văn hoá xã g m b u c c c p 2, ư ệ ạ c p 3, đ i lý B u đi n, đ i lý Vi n thông và đi m B u đi n văn hoá xã. ạ ệ ấ ng truy n d n: v i c p 1 có viba, cáp quang; v i c p 2 có - Dung l ớ ấ ượ viba, cáp quang, cáp đ ng; v i c p 3 có viba, cáp quang, cáp đ ng. ồ - Dung l ượ nông thôn); dung l - Dung l ạ ượ thôn); s đôi cáp ng n (m ng BCC, khu v c nông thôn). ố ng m ng cáp g m s đôi cáp g c (m ng BCC, khu v c nông ố ự ồ ạ ọ
57
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
c tính toán căn c vào s ứ
ớ ượ ể ạ ử ụ ậ ộ ệ ệ
ạ ườ ỉ ạ ạ
ệ
các t ng đài); bao g m máy có c ạ ế ạ ướ
ệ ụ
ộ ạ ố ị ố i theo 100 ạ i dân nói chung. Máy đi n tho i bao g m các lo i máy: đi n tho i, ệ ồ ng đi n tho i đã s d ng và ườ ử ụ c (t nhân, kinh ư ồ c; máy nghi p v (tính c ghi sê, giao ả ộ c, di đ ng ả ướ
ị ả
ỉ ố ệ ạ ổ
ơ ả ạ ủ ự ụ ụ ỉ ạ
ị
ạ ạ
ệ ụ ệ ệ
ướ ạ ế c, máy di đ ng tr tr ả ướ ộ
ả ự
ổ
- M t đ đi n tho i / 100 dân: Ch tiêu này đ máy hi n đang s d ng và k ho ch phát tri n trong năm t ế ng ệ máy FAX, trung k t ng đài (tính theo đ ế ổ k ho ch s d ng ổ ử ụ ở doanh, s nghi p); máy mi n c ễ ướ ệ ự d ch); theo các lo i hình thông tin (c đ nh, di đ ng tr tr tr sau). ụ ụ - S xã có máy đi n tho i/t ng s xã: Đây là ch tiêu mang tính ph c v ố xã h i, ph c v cho s lãnh đ o - ch đ o c a các c quan đ ng, Nhà ộ i các xã trên đ a bàn. c t n ướ ạ ệ - T ng s máy đi n tho i có trên m ng: Trong đó phân ra máy đi n ố ổ ệ tho i c đ nh nghi p v , máy đi n tho i vô tuy n c đ nh, máy đi n ạ ố ị ố ị tho i di đ ng tr sau thu c c, máy c đ nh thu ố ị ộ ạ c c (máy khu v c BCC). ướ - T ng s thuê bao Internet trên m ng. ạ ố ổ - M t đ thuê bao Internet/100 dân. ậ ộ - S xã có thuê bao Internet/t ng s xã. ố ố ể ư ế ễ ậ ạ
Khi l p k ho ch phát tri n m ng l ỉ ả
xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ự ả ạ ể ạ ế ế ế
ự ế ướ ư ể ạ
ổ
ế ệ ế ạ
i B u chính Vi n thông ướ ng c n ph i xem xét các ch tiêu phát tri n kinh t ươ ế ầ ạ qua các năm và d ki n năm k ho ch. K t qu xây d ng k ho ch i B u chính Vi n thông đ a vào bi u theo quy đ nh phát tri n m ng l ị ư ễ ể c a T ng công ty. ủ 2.6. Nâng cao ch t l tri n m ng l ng đ n hoàn thi n th c hi n k ho ch phát ự ư ệ ệ
ạ ạ ớ
ự ấ ỹ
ơ ở ậ ị ạ
ư ủ ơ ể ế ạ ạ ổ
ờ ồ ố
ố ả ủ
ự ế ả
ả ễ ạ
ể ủ ậ
ể ể ả ấ ả ồ ố
ấ ượ i B u chính Vi n thông B u đi n Hà Giang ể ễ ướ ư K ho ch là ph n ánh các d ki n v xây d ng m i, c i t o m ở ự ế ế ả ạ ề ả t b , r ng các công trình thông tin và c s v t ch t k thu t trang thi ế ị ơ ở ậ ộ ổ trên c s phát tri n m ng B u chính Vi n thông trên đ a bàn lãnh th , ễ c T ng Công ty phê duy t, theo quy ho ch k ho ch c a đ n v đã đ ệ ị ượ cân đ i gi a yêu c u, th i gian. Kh năng các ngu n v n và tính hi u ệ ữ ầ ả . qu c a vi c đ u t ệ ầ ư ầ và xây d ng nh m đ m b o tr c ti p yêu c u K ho ch đ u t ự ế ằ ầ ư ạ i B u chính Vi n thông, tri n khai chi n l c c a phát tri n m ng l ướ ư ể ế ượ ủ k ho ch h i nh p và phát tri n c a T ng Công ty, v i quan đi m huy ế ớ ổ ạ đ ng và s d ng có hi u qu cao nh t các ngu n v n và đ m b o ch t ấ ộ l ượ ệ ng, th i gian xây d ng v i chi phí h p lý. ự ợ
ế ự ệ ệ ộ ử ụ ờ ố
ạ ng đ n hoàn thi n th c hi n k ho ch ế ư ế ự ễ
i B u chính Vi n thông và xây d ng k ả ứ
ả ớ Mu n nâng cao ch t l ấ ượ phát tri n m ng l ướ ể ư ế
ệ ả h ư ướ ầ ư ộ
ộ ế ọ ế ự ạ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
phát tri n - T ng Công ty B u chính Vi n thông Vi đ u t ạ ầ ư ho ch B u đi n Hà Giang ph i căn c vào : ạ và xây d ng c b n - Quy ch qu n lý đ u t ơ ả ự ầ ư ng d n c a B k ha ch và đ u t - Các thông t ẫ ủ - H ng d n th c hi n tri n khai k ho ch đ u t ầ ư ể ẫ đ u t ễ ướ ầ ư ệ ổ ư ể , B xây d ng. ự xây d ng c a Ban ự ủ t nam. ệ
58
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
c a đ n v . ị ự ế ủ ơ
ạ ả ệ ự ệ ỉ ạ ư
ạ ạ ế ệ
ễ ư ạ ự ể ướ ệ ỉ
i vi n thông t nh Hà Giang giai đo n 2003- ự ả ả ế ả ướ ễ ạ ỉ
ễ ể ỉ
ệ ỉ ả ả ư ế ạ
ệ ỉ ư ạ ạ
ệ
ạ ạ ạ ạ
- Yêu c u th c t ầ 2.7. Các b ngả B ng 1: D báo máy đi n tho i b u đi n t nh Hà Giang giai đo n 2001- 2005 (trang 54) B ng 2: K ho ch phát tri n đi n tho i giai đo n 2001-2005 (trang 55) i vi n thông b u đi n t nh Hà Giang tính B ng 3: Năng l c màng l đ n 31-12-2002 (trang 56) B ng 4: Năng l c màng l 2005 (trang 57) B ng 5: Ch s phát tri n vi n thông t nh Hà Giang (trang 58) ỉ ố B ng 6: M ng ngo i vi b u đi n t nh Hà Giang tính đ n tháng 12-2000 ạ (trang 60) B ng 7: M ng ngo i vi b u đi n t nh Hà Giang năm 2003 - 2005 (trang ả 61) C u hình m ng chuy n m ch hi n tr ng năm 2003 (trang 63) ấ C u hình m ng chuy n m ch giai đo n 2003 - 2005 (trang 64) ấ C u hình m ng truy n d n giai đo n 2003 - 2005 (trang 65) ấ ể ể ề ạ ạ ạ ẫ ạ
ổ ị ớ ế ụ
ế ướ ư
ị
ở ộ , m r ng i vi n thông ướ i văn 3. Ki n ngh ị ế Ki n ngh v i T ng công ty ti p t c quan tâm đ u t ầ ư i B u chính Vi n thông nói chung và m ng l ễ ướ ạ ng m ng l ạ ấ ượ ế ể ứ ầ ồ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
m ng l ễ ạ nói riêng trên đ a bàn T nh Hà Giang, nâng cao ch t l ỉ đ ng b b ng công ngh m i, đáp ng nhu c u phát tri n kinh t ệ ớ hoá, xã h i t nh Hà Giang. ộ ằ ộ ỉ
59
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
60
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
61
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
62
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
63
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
64
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
65
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
66
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
67
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
68
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
69
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
70
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
K T LU N
Ậ
Ế
ự ớ ệ ạ ạ
ấ ướ ữ
ộ ễ ộ c đ i v i s t n t i và phát tri n c a xã h i. ủ Trong công cu c công nghi p hi n đ i hoá cùng s l n m nh c a ệ c. Ngành vi n thông là m t trong nh ng Ngành quan tr ng đ t n ọ không th thi u đ ể ế ượ ố ớ ự ồ ạ ể ủ ộ
ị ụ
ọ
ộ
ệ i, đáp ng đ ứ ả ả ậ
ễ ướ ặ ề
hay không, song v n ph i đ u t ẫ ế
ứ ả ầ ư ộ
ả ớ ể ả ả ả
i pháp. i pháp hoàn thi n k ủ ậ ầ ỉ ệ ậ ả ạ
ể ạ ạ
ể ậ ọ
ượ ư i làm công tác qu n lý m ng s đ ả ẽ ượ ư
Nhu c u thông tin và s d ng các d ch v thông tin ngày càng cao ử ụ ầ c m i nhu c u c a nên vi c đ u t ầ ủ , phát tri n m ng l ạ ầ ư ượ ệ ể ướ ứ ề ả ph i đ m b o đúng m c v c t. Đòi h i vi c đ u t xã h i là c n thi ệ ầ ư ế ả ầ ỏ ạ hai m t kinh t và trình đ khoa h c k thu t, m c dù vi c k ho ch ế ỹ ọ ộ ế ặ ợ i vi n thông m t T nh mi n núi nó có phù h p phát tri n m ng l ể ỉ ở ộ ạ v i kh năng phát tri n kinh t phát ể ả tri n không nh ng đáp ng nhu c u c a nhân dân c a xã h i mà còn ủ ầ ữ ph i đ m b o an ninh, qu c phòng. Vì v y c n có các gi ố Trong ph m vi khoá lu n này ch nêu gi ế ho ch phát tri n m ng vi n thông t nh Hà Giang giai đo n 2003 - 2005. ễ ạ ỉ c đ a ra trong Khoá lu n này có th giúp i pháp đ Hy v ng nh ng gi ả ữ ph n nào cho nh ng ng c đ a ra ạ ườ ữ ầ . ng d ng trong th c t ự ế ứ
ự ế ề ả ứ ệ ắ ắ ờ
ư ế ỏ
Cu i cùng xin c m n các phòng ban B u đi n t nh Hà Giang đã ụ còn V b n thân do th i gian, ki n th c, vi c n m b t th c t ế ch a sâu nên không tránh kh i nh ng thi u sót trong quá trình hoàn ữ thành Khoá lu n.ậ ố ệ ỉ ư
ả ơ giúp trong quá trình th c hi n khoá lu n c a mình. ệ ự
Xin c m n TS. Nguy n Ng c Huy n đã tr c ti p h ự ế ọ ướ ng d n em ẫ ậ ủ ề
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ễ ả ơ đ hoàn thành khoá lu n này. ể ậ
71
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
Tên tài li uệ tên tác giả
năm xu tấ b nả tháng 8 - 1997
nhà xu tấ b nả Nhà xu t b n ấ ả B u đi n ệ ư
ễ
tháng 01 - 2003
Các văn b n liên quan ả ạ ch c và ho t đ n t ế ổ ứ đ ng c a T ng công ty ộ ổ ủ B u chính Vi n thông ư t Nam Vi ệ Qu n tr kinh doanh B u ư ị ả chính Vi n thông ễ Nhà xu t b n ấ ả b u đi n ệ ư
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
GS.TS NGUT Bùi Xuân Phong
72
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
B NG 1 : D BÁO MÁY ĐI N THO I B U ĐI N T NH HÀ GIANG GIAI ĐO N 2001 - 2005 Ạ Ư Ự Ả Ạ Ệ Ệ Ỉ
Năm 2000
ộ
Mã
Đ a danh
ị
T ng C ng ổ H t tháng ế 12/2005
T ng sổ ố h t tháng ế 12/2000
ố S máy c ố đ nh phát ị tri nể
2001 ố S máy c ố đ nh phát ị tri nể
2002 ố S máy c ố đ nh phát ị tri nể
2003 ố S máy c ố đ nh phát ị tri nể
2004 ố S máy c ố đ nh phát ị tri nể
2005 ố S máy c ố đ nh phát ị tri nể
TX. HÀ GIANG
766
3759
ng
800 100
1150 125
1050 115
Huy n V Xuyên ị t Lâm
ệ
120 40 10
160 50 25
88 52 10
385 120 45
210 40 20 50
360 100 300 200 200 230 50 10 20
ả
ắ
B B1 Xã Ng c đ ọ ườ B2 KV.Yên Biên B3 KV.Minh khai B4 KV.C u mè ầ C ệ C1 KV.Vi C2 KV.Thanh Thuỷ C3 Xã Đ o Đ c ứ ạ C4 Xã Minh Tân C D E F G H I J
ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ
250 40 30 30 30 30 40 30 1700
225 80 80 70 70 70 65 70 2500
345 70 65 70 60 60 60 55 2600
345 60 95 70 70 60 70 55 2600
350 90 250 250 250 205 50 10 10 20 220 50 60 55 60 60 60 50 2700
7469 530 550 450 450 1310 350 120 80 20 2060 513 531 488 484 495 479 427 18.806
153 49 34 25 40 26 35 35 1452
675 213 201 193 194 215 184 167 6706
Huy n B c Quang ắ Huy n Qu n B ạ Huy n Yên Minh Huy n B c Mê Huy n Xín M n ầ Huy n Hoàng Su Phì Huy n Đ ng Văn ồ Huy n Mèo V c ạ T ng c ng ộ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ổ
1
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
B NG 2: K HO CH PHÁT TRI N ĐI N THO I GIAI ĐO N 2001 - 2005 Ả Ạ Ạ Ạ Ế Ể Ệ
KH giao 2001
KH giao 2002
KH giao 2003
KH giao 2004
KH giao 2005
TT
Tên đ n vơ ị
Có đ nế h tế 12/2000
D ki n ự ế đ n h t ế ế 12/2001
D ki n ự ế đ n h t ế ế 12/2002
D ki n ự ế đ n h t ế ế 12/2003
Phát tri nể năm 2000
766
3759
800
4559
1150
5709
1050
6759
88 52 19
385 120 45
100 120 40 10
100 505 160 55
125 160 50 25
225 665 210 80
115 210 40 20 50
340 875 250 100 50
Dự ki nế đ n h t ế ế 12/2004 7119 300 200 200 440 1105 300 110 70
360 300 200 200 100 230 50 10 20
CTY ĐB-ĐT 1 2 Yên Biên 3 Minh khai C u Mè 4 ầ Ng c đ ng 5 ọ ườ V XUYÊN 6 Ị t Lâm Vi 7 ệ Thanh Thuỷ 8 9 Xã Đ o đ c ạ ứ 10 Xã Minh Tân 11
153
675
250
225
1150
925
345
1495
1840
345
Dự ki nế đ n h t ế ế 12/2005 7469 550 450 450 530 1310 350 120 80 20 2060
350 250 250 250 90 205 50 10 10 20 220
B CẮ
QUANG
Tân Quang
37 55 38
105 127 123
45 55 50
150 182 173
40 35 45
190 217 218
60 60 60
250 277 278
Ắ
12 Hùng An 13 14 Vĩnh Tuy 15 B ng Hành ằ 16 Yên Bình 17 Đ ng Yên ồ QU N BẢ 18 Ạ YÊN MINH 19 B C MÊ 20 XÍN M NẦ 21
49 34 25 40 26
213 201 193 194 215
40 30 30 30 30
253 231 223 224 245
100 80 80 70 70 70
100 333 311 293 294 315
70 70 65 70 60 60
170 403 376 363 354 375
320 347 348 20 10 180 463 471 433 424 435
70 70 70 20 10 10 60 95 70 70 60
385 412 413 60 45 235 513 531 488 184 495
65 65 65 40 35 55 50 60 55 60 60
22 HOÀ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
2
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
NG
SU
PHÌ
35 35 1452
184 167 6706
40 30 1700
224 197 8406
65 70 2500
289 267 10906
60 55 2600
340 322 13506
70 55 2600
419 377 16106
60 50 2700
479 427 18806
23 Đ ng Văn ồ 24 MÈO V CẠ T ng C ng ổ
ộ
B NG 3: NĂNG L C M NG L I VI N THÔNG B U ĐI N T NH HÀ GIANG Ự Ạ Ả Ư Ệ Ỉ ƯỚ
Ễ TÍNH Đ N 31/12/2002 Ế
Năm 2002 ( Tính đ n tháng 12/2002 ) ế
Ạ
Tên đ a đi m ẻ ị t b đ t thi ế ị
ặ
DL LĐ
CHUY N M CH Ể DL LĐ
Thi t bế ị
Đánh số
Thi t bế ị
Truy n d n ề ẫ DL LĐ (E1)
DLSD (E1)
Trung kế
Trung kế
Thuê bao 6500
32
Thuê bao 5409
TH XÃ HÀ
NEAX-61E CP
TT Thi tế bị MR
22
860XXX-868XXX
SĐH‹M1000
16+24
22
Ị
TT Thi tế bị LM+C S
t Lâm
175 635 205 70
01 02 02 1
GIANG Xã Ng c Đ ng ọ ườ H.V XUYÊN Ị KV.Vi ệ KV.Thanh Thuỷ H.B C QUANG Ắ KV.Hùng An KV.Tân Quang
TT.Thuê bao STAREX-IMS RAX x 2 RAX RLU RAX x 2 RAX x 2
256 756 336 184 1024 336 336
4 2 1 4 1 1
MR LM LM CS MR LM LM
1 1
863XXX 825XXX-826XXX 828XXX 882XXX 821XXX-823XXX 892XXX 827XXX
sdh AWA 1000+SDH AWA 1000+SDH AWA1504 AWA 1000+SDH AWA 1504+SHD AWA 1504+SHD
4 2+8 2+4 2 4+8 2+4 2+4
1 1+2 1+2 1 2+2 1+1 1+1
LM LM LM CS LM LM LM
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
3
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
Ồ
STAREX-IMS RAX RAX x 2 NEAX-61XS NEAX-61XS RAX STAEX-IMS Rã x 2 STAEX-APR RAX x 2
500 184 368 512 512 184 384 336 512 336
1 1 2 4 4 1 2 2 4 2
CS CS LM CS CS CS CS LM CS CS
824XXX 890XXX 846XXX 852XXX 856XXX 8596XX 871XXX 841XXX 831XXX 836XXX
AWA 1504+SHD SDH AWA 1504+DM1000 AWA 1504+DM1000 AWA 1504+DM1000 OFC+CTR210 SDH AWA 1504 AWA 1504+DM1000 AWA 1504+DM1000
2+4 4 2 2 2 2 2+8 2 2 2
1+1 1 1 1 1 1 1+1 1 1 1
LM LM CS CS CS CS CS CS CS CS
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
KV.Vĩnh Tuy Xã Đ ng Yên ồ H.QU N BẢ Ạ H.YÊN MINH H.Đ NG VĂN TT.PHÓ B NGẢ H.MÈO V CẠ H.B C MÊ Ắ H.SU PHÌ H.XÍN M NẦ
B NG 4: NĂNG L C M NG L I VI N THÔNG B U ĐI N T NH HÀ GIANG Ự Ả Ạ Ư Ệ Ỉ ƯỚ
Ễ GIAI ĐO N 2003 - 2005 Ạ
Năm 2005 ( Tính đ n tháng 12/2005)
ế
ặ Tên đ a đi m đ t
ề ẫ
ị thi
ể t bế ị
Thi
DL LĐ
Chuy n m ch ạ ể DL SD
Thi
TT
t bế ị
Đánh số
t bế ị
Truy n d n DL LĐ (E1)
DL SD (E1)
TT Thi tế bị
tế
Thuê bao
Thi bị
Trung kế
Trung kế
ị
ườ
HOST RLU (HG) RLU (HG) RLU (HG) RLU (HG) RLU (HG) RLU (HG) TTT bao RLU (HG)
15000 2048 1536 1536 1536 2048 1024 128 512
Thuê bao 7469 550 450 450 530 1330 350 80 120
56 4 4 4 4 8 4 2 2
LM LM LM LM LM LM LM LM LM
860XXX-868XXX 867XXX 868XXX 864XXX 863XXX 825XXX-826XXX 828XXX 825XXX 882XXX
SDH SDH SDH SDH SDH SDH SDH SDH AWA 1504
64 4 4 4 4 8 4 2 2
42 LM 2 LM 2 LM 2 LM 2 LM 4 LM 2 LM 1 LM 2 LM
42 2 2 2 2 6 2 1 1
Th Xã Hà Giang KV.Yên Biên KV.Minh Khai KV.C u Mè ầ Xã Ng c Đ ng ọ H.V XUYÊN Ị t Lâm KV.Vi ệ Xã Đ o Đ c ứ ạ KV.Thanh Thuỷ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
4
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
Xã Minh Tân
TTT bao RLU (HG)
64 3072
2 16
20 2060
1 12
LM MR
8255XXX 821XXX-823XXX
SDH SDH
2 24
1 LM 8 MR
H. B CẮ
QUANG
LM LM MR
RLU (HG) TTT bao NEAX-61XS NEAX-61XS RLU (HG) NEAX-6XS NEAX-6XS
1024 128 1024 1024 1024 1024 1024
4 2 4 4 4 4 4
513 30 531 427 488 495 484
3 1 3 3 LM 3 LM 3 LM 3 LM
846XXX 846XXX 852XXX 871XXX 841XXX 831XXX 836XXX
SDH SDH SDH SDH SDH SDH SDH
8 4 8 8 8 8 8
4 LM 1 LM 4 MR 4 LM 4 LM 4 LM 4 LM
H.QU N BẢ Ạ XÃ QUY T TI N Ế Ế H.YÊN MINH H.MÈO V CẠ H.B C MÊ Ắ H.SU PHÌ H.XÍN M NẦ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
5
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
B NG 5: CH S PHÁT TRI N M NG L I VI N THÔNG T NH HÀ GIANG Ỉ Ố Ạ Ả Ể ƯỚ Ễ Ỉ
Năm
2000 2001 2002 2003 2004 2005 Ghi chú TT
N i dung ộ
ỉ
xã h i Ch tiêu kinh t ộ ế i) S dân (1000 Ng ố ườ S h (1000 H ) ố ộ ộ S Huy n ệ ố S xãố
I 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 M t đ máy đi n tho i/100 614 122 09 178 1,09 626 125 09 178 1,34 638 128 09 178 1,59 650 130 09 178 2,2 662 132 09 178 2,6 675 135 09 178 3,0 ệ ạ
ậ ộ iườ
ng Thu nh p bình quân (USD) 120 149 166 185 206 230
1.6 1.7 Nhu c u d ch v ậ ầ ị
ụ ố ị ộ
ắ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
ng g i qu c t (1000 1.8 6706 388 0 0 0 17 30 0 13 4,98 8406 650 0 0 0 17 40 0 20 5,73 10906 750 0 0 0 14 50 0 35 6,57 13506 1200 0 0 0 17 70 0 50 7,66 16106 1500 0 0 0 20 80 0 65 8,68 18806 2000 0 0 0 20 90 0 75 9,98 S thuê bao c đ nh (máy) ố S thuê bao di đ ng (máy) ố S thuê bao leased line ố S thuê bao ISDN ố S thuê bao truy n s li u ố ề ố ệ S thuê bao nh n tin ố S thuê bao Card phone ố S thuê bao Voice Mail ố S thuê bao Internet ố L u l ố ế ư ượ ọ
6
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
ng g i liên t nh (1000 1.9 4180 4807 5528 6360 7320 8410 ư ượ ọ ỉ
ng g i n i t nh (1000 3744 4305 4950 5695 6565 7530 ư ượ ọ ộ ỉ
phút) L u l phút) 1.10 L u l phút) ạ
i ướ ạ ng t ng đài ổ
1.2 1.3
01 00 15 00 15 9820 6706 68 01 01 15 00 17 13452 8406 62 01 01 21 00 23 13452 10906 81 01 16 06 00 23 17504 13506 77 01 16 06 00 23 22806 16106 70 01 17 05 00 23 29655 18806 63
1.4
1.5 8 8 16 16 16 16 ố ử ỉ
4/8 59 6/8 59 6/16 59 12/16 63 12/16 63 12/16 139 ử ụ ử ụ
1.6 ố ử
35/59 35/59 35/59 39/63 39/63 99/139
ử ụ ử ụ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
II M ng l Chuy n m ch 1 ể S l 1.1 ố ượ HOST V tinh ệ Đ c l p ộ ậ Tuy nh p V5.X ậ T ng c ng ổ ộ S Line tho i trang b ố ị ạ S Line tho i s d ng ố ạ ử ụ Hi u su t s d ng % ệ ấ ử ụ S Line ISDN s d ng/trang ử ụ ố bị S c a trung k liên t nh/qu c ố ế tế C7 s d ng/trang b ị R2 s d ng/trang b ị S c a trung k n i t nh ế ộ ỉ C7 s d ng/trang b ị R2 s d ng/trang b ị E7&M s d ng/trang b ị ử ụ
7
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
37 47 49 58 58 69
2 2.1 2.2 ạ ổ ố ệ ố
ố
01 33 02 01 23 47 118 03 33 09 02 23 49 118 03 33 11 03 49 53 118 05 33 17 05 194 53 130 09 33 23 08 426 53 130 09 34 29 11 426 90 205
2.3 2.4 2.5 3 3.1 3.2 ng tr m truy ạ
3.3 3.4 10020 12160 14380 16370 14380 16370 24875 29950 24875 29950 24875 29950 Truy n d n ẫ ề T ng s tr m ố ạ S h th ng: (Tr m) VSAT Viba Cáp quang Tr m BTS ạ T ng s km cáp quang ổ S lu ng truy n d n s d ng ẫ ử ụ ố ồ ề S lu ng truy n d n trang b ị ẫ ề ố ồ Ngo i viạ S tr m DLC, Pair gain ố ạ T ng dung l ượ ổ nh pậ T ng s đôi cáp g c ổ ố T ng s đôi cáp ng n ọ ổ ố ố
B NG 6: M NG NGO I VI B U ĐI N HÀ GIANG
Ư
Ả
Ạ
Ạ
Ệ
Năm 2000 (tính đ n tháng12/2000) ế
12/2000) Năm 2000 (tính đ nế
t bế ị
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
TT S đôiố cáp Thi Công truy c pậ Dung Đ a đi m l p đ t ặ ể ắ ị Tên nút chuy nể DL T ngổ S đôiố ng nọ
8
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
đài g cố nghệ ngượ l
ị
t Lâm
ệ
Th xã Hà Giang Huy n V Xuyên ị ệ KV Vi ệ KV Thanh Thuỷ Huy n B c Quang ắ KV Hùng an KV Tân Quang KV Vĩnh tuy Huy n Qu n B ả
ồ
ắ
m chạ Neax-61E Starex-IMS Rax Rax Starex-IMS Rax Rax Rax Rax Neax-61Xs Neax-61Xs Starex-IMS Rax Starex-APR Rax 5000 500 184 184 756 184 184 184 284 512 512 256 284 512 284 ầ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ệ ạ 10 Huy n Yên Minh ệ 11 Huy n Đ ng Văn ệ 12 Huy n Mèo V c ạ ệ 13 Huy n B c Mê ệ 14 Huy n Hoàng Su Phì ệ 15 Huy n Xín M n ệ T ng c ng 4800 710 250 250 1100 250 250 250 250 310 350 300 300 400 250 10.020 5300 760 300 300 1600 300 300 300 500 400 500 350 350 500 400 12.160 ộ ổ
9
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
Ả
Ư
Ạ
Ệ
Ỉ
B NG 7: M NG NGO I VI – B U ĐI N T NH HÀ GIANG Ạ (Năm 2003 đ n năm 2005) ế
ế ị
ế ị
Đ a đi m l p đ t ị ể ắ ặ
S đôiố cáp ng nọ
S đôiố cáp ng nọ
Thi t b truy c p ậ Dung Công l ngượ nghệ
Năm 2005 (tính đ n tháng 12/2003) ế Thi t b truy c p ậ Dung Công l ngượ nghệ
Tên nút chuy nể m chạ Neax-61E
Năm 2003 (tính đ n tháng 12/2003) ế S đôiố DL cáp T ngổ g cố đài 6700 15000
Tên nút chuy nể m chạ 7200 HOST
S đôiố cáp g cố 10800
DL T ngổ đài 15000
12200
TX. HÀ GIAN G
RLU RLU
2048 1536
500 500
RLU
1536 1536
400 1000
600 RLU 600 RLU RLU 400 RLU 1220 RLU
2048 1536 1536 1536 2048
650 600 600 600 1510
700 650 650 650 1750
RLU RLU
1024 512
300 250
350 RLU 300 RLU
1024 512
400 350
450 400
ị
KV Yên biên KV Minh Khai KV C u Mè ầ Xã Ng c đ ng ọ ườ Huy n V ệ Xuyên KV Vi t Lâmệ KV Thanh Thuỷ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
10
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
TTT.bao TTT.bao
Xã Đ o Đ c ạ ứ Xã Minh Tân H. B c quang ắ KV Hùng an KV Tân Quang KV Vĩnh Tuy Xã B ng Hành ằ Xã Yên Bình Xã Đ ng Yên ồ
RLU RLU RLU RLU RLU RLU RLU
128 64 3072 1024 1024 1024 512 512 512 1024
150 150 1700 300 300 300 150 150 150 530
250 TTT.bao 250 TTT.bao 2200 RLU 350 RLU 350 RLU 350 RLU 250 RLU 250 RLU 250 RLU 600 RLU
128 64 3072 1024 1024 1024 512 512 512 1024
150 150 2400 450 450 450 250 250 250 530
250 250 3000 550 550 550 300 300 300 600
HUYỆ N QU NẢ BẠ
Xã Quy t ti nế ế
Neax-61XS
512+512
400
TTT.bao 500 Neax-61XS
128 1024
150 600
250 650
H. YÊN MINH
TTT.bao
128
150
250
Xã M u Duậ
ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
11
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
Neax-61XS
512+512
650
700 Neax-61XS
1024
650
700
H. Đ NGỒ VĂN
RAX
184
150
Xã Phó B ngả Xã Lũng Phìn
250 STAREX TTT.bao
Neax-61XS
1024
300
250 128 1024
250 150 450
300 250 650
350 Neax- 61XS
RLU
1024
300
350 RLU
1024
450
550
H. MÈO V CẠ H. B CẮ MÊ
TTT.bao
Xã Minh Ng cọ
Neax-61XS
1024
400
128 1024
150 550
250 650
550 Neax- 61XS
H. SU PHÌ
TTT bao TTT bao
128 128
150 150
250 TTT.bao 250 TTT.bao
256 256
250 250
300 300
X.Thông nguyên Xã N m D ch ậ
ị
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
12
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
Neax-61XS
1024
550
1024
550
650
600 Neax- 61XS
H. XÍN M NẦ
TTT bao
128
150
Km26 Xín M nầ Xã Nà Trì
250 TTT.bao TTT.bao
128 256
150 350
250 400
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
13
KHOÁ LU N T T NGHI P
Ố
Ậ
Ệ
HOÀNG VĂN GA KHOA QTKD - Đ I H C KINH T QU C DÂN
Ạ Ọ
Ố
Ế
14