i pháp thúc đ y ho t đ ng thanh toán trong n n kinh t

ộ ố ả

ẩ ứ

ề ả ố ề

ặ ạ ượ ổ ứ ư t Nam v n đ t đ ẫ ự c nhi u k t qu ặ ệ ả

M t s gi ế ạ ộ i (WTO), m c dù ph i đ i m t v i ặ ớ ng m i th gi Sau h n m t năm gia nh p T ch c th ế ớ ạ ươ ậ ộ ơ ả Vi không ít khó khăn và thách th c nh ng n n kinh t ế ế ệ ề t là đáng kh quan. Trong đó, có s đóng góp không nh c a lĩnh v c ngân hàng, đ c bi ỏ ủ ự ho t đ ng thanh toán. C th :

ụ ể ạ ộ

1.Nh ng k t qu đã đ t đ ạ ượ c ữ ế ả

ữ ề ế ể ấ ệ ờ ớ ự ạ ộ ủ đã có nh ng chuy n bi n tích ạ ự ệ ạ ệ ủ ờ ị ạ ộ ế ủ ề ế ệ ầ ớ ề ị ng hi u th c a 37 t ụ ệ ứ ổ Trong th i gian qua, ho t đ ng thanh toán trong n n kinh t ế ơ ở ứ c c v i s xu t hi n c a nhi u lo i hình d ch v thanh toán m i, hi n đ i d a trên c s ng ự ớ ụ ề t Nam ngày càng đáp ng d ng công ngh thông tin. Nh đó, ho t đ ng thanh toán c a Vi ứ ụ ệ , chu n m c t h n các nhu c u c a n n kinh t t ự và ti n d n đ n vi c phù h p v i thông l ẩ ệ ợ ế ầ ố ơ cũng nh yêu c u phát tri n d ch v thanh toán không dùng ti n m t. Tính đ n nay, qu c t ế ặ ể ư ố ế đã có trên 11,7 tri u th v i 150 th ẻ ch c phát hành, trong đó 94% th ẻ ủ ươ ệ . ghi n n i đ a và 6% th qu c t ầ ẻ ớ ẻ ợ ộ ị ố ế

ệ ề ệ ể ọ ẻ ạ ớ ụ ấ ớ ệ ế ớ trang thi ế ị ở ị ượ ươ ủ ể ế ề ầ ậ ộ ớ ẻ ế ấ ề ệ ố ề ẩ qu c t ố ế ề ấ ế ộ ộ ố ấ ượ ở ộ ụ ể ệ ẻ ầ ng m i (NHTM) và các công ty v công ngh thông tin đ u chú tr ng đ u ươ t b và đ i m i công ngh đ nâng c p h th ng thanh toán. Trong đó, th ngân ổ c các nhu ng m i, phù ạ . Nhi u ngân hàng đã phát hành các ử ệ ng d ch v thanh toán thông ị qua ngân hàng. Song song v i vi c phát hành th , các ớ ệ t b , tính đ n nay đã có trên 6.000 máy giao mua s m trang thi ầ ư ế Các ngân hàng th t ư hàng đã tr thành công c thanh toán tiên ti n v i nhi u ti n ích m i, đáp ng đ ứ c u giao d ch ngày càng tăng c a khách hàng, thúc đ y phát tri n kinh t và th ầ h p v i xu th toàn c u hóa và h i nh p kinh t ợ lo i th có đ an toàn cao (th chip) và cung c p nhi u ti n ích kèm theo cho khách hàng s ẻ ạ d ng, m t s NHTM đã ch đ ng m r ng và nâng c p ch t l ủ ộ ụ qua vi c phát tri n thanh toán đi n t ệ ử NHTM đ u chú tr ng đ u t ắ ọ d ch t ế ị đ ng (ATM) và 21.000 máy quét th POS. ề ự ộ ẻ ị

c, m t s t ứ ộ ố ổ ộ ệ ế ề ổ ươ ứ ự ạ t ki m b u đi n và QTD Trung ệ ủ ộ ấ ệ ệ ể ỗ ợ ả ụ ể ị ả ộ ố ổ ắ ị ứ ắ ờ ấ ớ ị ụ ạ ể ủ ư ị ụ ạ ị ư ẩ ch c đã n m b t k p th i xu h ắ ớ ự ế ố ớ ị ộ ố ạ ả ở ệ ị ổ ẩ ứ ụ ụ Ngoài NHNN, các NHTM và Kho b c Nhà n ạ ch c khác cũng tham gia ho t ướ ch c chuyên đ ng thanh toán, nh : Công ty Ti ng. Nhi u t ư ư nghi p trong lĩnh v c công ngh thông tin đã ch đ ng cung c p các gi i pháp k thu t, công ậ ệ ỹ ngh đ h tr các NHTM trong vi c phát tri n các s n ph m và d ch v thanh toán nh ệ ng Paynet, Vinapay, E-mobile, Mobivi, Vietunion…. M t s t ướ phát tri n m i và tr thành nhà cung c p d ch v thanh toán chuyên môn hóa g n v i s phát ụ tri n c a công ngh thông tin nh d ch v chuy n m ch, d ch v m ng, c ng k t n i v i các ể ể t ch c cung ng d ch v thanh toán, phát tri n và bán m t s lo i s n ph m d ch v thanh ể ứ ổ toán.

c th c hi n theo Quy t đ nh s ề ự ế ị ự ệ ạ ể ơ ở ể ố t Nam (Banknet.vn), m c tiêu là k t n i tr c ti p các liên minh và t ạ ch c phát hành th ổ ể ế ố ự ứ ế ụ ể ự ớ ệ ố ừ ố ệ ẻ ấ ị ố Đ án xây d ng trung tâm chuy n m ch th th ng nh t đ ấ ượ ẻ ố 3113/2007/QĐ-NHNN trên c s phát tri n Công ty c ph n chuy n m ch tài chính qu c gia ầ ổ Vi ẻ ệ hi n hành v i h th ng đ th c hi n thanh toán bù tr th ng nh t các giao d ch th trên toàn ệ qu c. ố

ộ ộ ủ ứ ậ ị ứ ệ ố ệ ứ ồ ầ ố ả ế ố ớ ụ ơ ậ ệ ố ể ữ ả ng ch trì th c hi n thanh toán bù tr th ươ ủ ự ệ ạ ch c cung ng d ch v thanh toán v n hành an toàn, H th ng thanh toán n i b c a các t ổ hi u qu , đáp ng nhu c u chu chuy n lu ng v n gi a các đ n v thành viên cùng h th ng ệ ố ị ể và k t n i v i các h th ng thanh toán do NHNN qu n lý và v n hành, đi n hình là h th ng ệ ố ừ ẻ thanh toán bù tr n i đ a do Ngân hàng Ngo i th ừ ộ ị Visa cho các ngân hàng thành viên Visa.

ể ả ậ ệ ử ạ ệ ố ệ ố ừ liên ngân hàng đã hoàn thành giai đo n I và đ a vào s ạ ự ư ệ ệ ậ Các h th ng thanh toán do NHNN qu n lý và v n hành ngày càng phát tri n, d án phát ử tri n h th ng thanh toán đi n t ể năm 2002. Hi n nay, NHNN đang tri n khai giai đo n II, t p trung vào vi c nâng c p d ng t ấ ể ụ ả h th ng thanh toán, m r ng h th ng k thu t ph n c ng, ph n m m, vi n thông và b o ệ ố ệ ố ở ộ ứ ề ễ ậ ầ ầ ỹ

ạ ấ ạ ệ ử i 5 t nh, thành ph l n thành trung tâm ố ớ i các t nh, thành ph , m t s đ n v ỉ ị ự ỉ ạ ế ố ộ ố ớ ị ố ử ố ệ ớ ả ả ệ ử ị ể ự ả c t ượ ớ ớ ị ệ ạ ộ ố ơ ệ ị ầ liên ngân hàng x lý kho ng 35.000 giao d ch/ngày v i giá tr g n i 50.000 giao d ch v i giá tr 60.000- ố ử ể ạ ỉ ồ ỉ ồ ệ ố ự ị ệ ẽ ể ố ỉ ạ ộ ệ ố ổ ị ừ ệ ử ả ộ ị ng c a Chính ph và c a Ngành. H ủ ủ ượ ụ ứ ề ể ệ ư ề ị ề ữ ị ố ộ ộ ạ ộ ộ ủ ạ ỉ ệ ố ệ ố ữ ự ể ạ ể ị ủ ư ơ ỉ i nh ng t nh ch a tri n khai d án phát tri n h th ng thanh toán đi n t ồ ị ệ ạ ị ử ụ ể ả ậ ị m t m ng, nâng c p các trung tâm x lý hi n hành t ậ x lý khu v c, có kh năng k t n i các chi nhánh NHNN t ử thu c NHNN và kho ng 100 TCTD v i trên 1.000 chi nhánh trên toàn qu c. Hi n nay, h th ng thanh toán đi n t 10.000 t đ ng. Vào ngày cao đi m, th c hi n đ 70.000 t đ ng. Sau khi hoàn thành giai đo n II (vào cu i năm 2009), năng l c x lý trung bình c a h th ng có th đ t 350.000 giao d ch/ngày và s tăng lên 2tri u giao d ch/ngày vào năm ủ c tri n khai t đã đ 2012. H th ng thanh toán bù tr đi n t i 62/63 t nh, thành ph và đang ượ ạ ể ho t đ ng n đ nh, an toàn, hi u qu , góp ph n đ y nhanh t c đ thanh toán và phát tri n ệ ố ẩ ầ thanh toán không dùng ti n m t theo đúng ch tr ệ ủ ủ ưở ề ặ c tri n khai áp d ng t th ng chuy n ti n đi n t năm 1998 nh m đáp ng nhu NHNN đ ằ ừ ệ ử ể ố i NHNN, các giao d ch chuy n ti n cho các NHTM ch a có h c u đi u chuy n v n n i b t ầ ể ể th ng thanh toán n i b đ m nh, các giao d ch thanh toán gi a 2 NHTM khác đ a bàn và ị ố liên khác h th ng t ệ ử ở nhánh t nh, thành ph và S ngân hàng. Hi n nay, đã có 68 đ n v c a NHNN (g m 63 chi ố ệ ồ Giao d ch NHNN, V K toán tài chính, C c Qu n tr , Văn phòng đ i di n NHNN t i TP. H ụ ế ả ạ ụ v i kho ng 1.500 giao d ch/ngày, th m chí Chí Minh) s d ng h th ng chuy n ti n đi n t ệ ử ớ ề ệ ố đ t 5.000 giao d ch vào ngày cao đi m, giá tr trung bình là 8.100 t đ ng/ngày. ỉ ồ ể ạ ị ị

ẫ ặ ể ư ự ề trong tình hình m i; t l ế

ộ ố ướ ề ệ ủ ị ự ả ị ố c trong khu v c (trên 15%). Do đó, làm h n ch hi u qu đi u hành c a NHNN và kh năng m r ng các d ch v thanh toán ph c v khách ấ ư ặ ẫ ả ề ụ ụ ậ ộ ạ ụ ệ ư ầ ữ ấ ng mà ề ố ượ ế ỗ ợ ị ề ề ạ ộ ự ứ ỉ ử ụ ể ế ổ ặ ể ế ị ư ắ ẻ ạ ả ườ ử i s ề i nh t c ngh n m ch ATM và nh ng tr c ụ ẽ ng d ch v c a h th ng ATM ề ặ ng ng ố ượ ữ ệ ố ư ầ ụ ặ ấ ả ậ ỹ ị c s h t ng và k thu t công ngh r t cao. M c dù, ho t đ ng thanh toán đã có nhi u chuy n bi n tích c c, nh ng v n ch a đáp ng ứ ế ạ ộ k p yêu c u phát tri n kinh t thanh toán dùng ti n m t v n còn khá ề ớ ỉ ệ ể ầ ị cao so v i m t s n ế ệ ớ chính sách ti n t ở ộ hàng; hành lang pháp lý ch a theo k p t c đ đ i m i công ngh và yêu c u h i nh p, nh t là ớ ộ ổ nh ng v n đ liên quan đ n ho t đ ng thanh toán c a các t ch c không ph i là TCTD tham ạ ộ ả ổ ủ gia vào ho t đ ng h tr d ch v thanh toán. D ch v th m i ch gia tăng v s l ụ ụ ẻ ớ ị ch a có s chuy n bi n v ch t, ch a làm thay đ i thói quen s d ng ti n m t trong xã h i, ộ ấ ư h u h t các giao d ch trên h th ng ATM là rút ti n m t đ chi tiêu. Khi s l ệ ố d ng th tăng lên, đã xu t hi n tình tr ng quá t ạ ệ tr c k thu t khác, làm gi m hi u su t ho t đ ng và ch t l ấ ượ ạ ộ ệ và POS, trong khi kinh phí đ u t ậ ấ ầ ư ơ ở ạ ầ ụ ủ ệ ấ ỹ

ng và gi i pháp phát tri n ho t đ ng thanh toán 2. M t s đ nh h ộ ố ị ướ ả ạ ộ ể

ể ữ ứ ủ ề ề ố ầ i, c n có các gi ạ ộ ự ị ế ớ ả ự ủ ệ ố ướ ộ ng c b n sau đây: Đ ho t đ ng thanh toán phát tri n b n v ng, đáp ng t ể theo k p s phát tri n c a các h th ng thanh toán khác trên th gi ủ ệ ố đ ng b và toàn di n v i s tham gia c a Nhà n ớ ự ồ c a công chúng, t p trung vào nh ng đ nh h ủ t các nhu c u c a n n kinh t và ế i pháp ầ c, c a h th ng ngân hàng và s ng h ộ ủ ơ ả ể ệ ậ ủ ị ướ ữ

ủ ự ả ướ ệ ố ủ ả ờ c ki m soát đ ề ạ ộ i ích c a khách hàng, giúp Nhà n ợ ơ c trong lĩnh v c thanh toán, hoàn thi n c ệ i pháp k ỹ ạ c các ho t ướ ượ ng hi u l c giám sát ho t đ ng c a các h th ng thanh toán; – Nâng cao vai trò c a NHNN v qu n lý nhà n s pháp lý liên quan đ n ho t đ ng c a các h th ng thanh toán. Đ ng th i, có gi ế ở thu t đ m b o an toàn và l ả ậ ả và tăng c đ ng kinh t ế ồ ể ệ ố ủ ệ ự ạ ộ ườ ủ ộ

ề ể ượ ể ề ặ ệ ế ị ể ệ ố ệ ả ạ ầ ố ủ ể ề ế ậ ộ ệ nhân đ đ u t c phê ợ i Quy t đ nh s 291/2006/QĐ-TTg, đ m b o phát tri n h th ng thanh toán phù h p ả ệ ố và h t ng k thu t công ngh , hoàn thi n h th ng ỹ ể ầ ư ở ộ m r ng ự ư ồ ự ủ – Đ y nhanh vi c tri n khai Đ án phát tri n thanh toán không dùng ti n m t đã đ ẩ duy t t ệ ạ v i trình đ phát tri n c a n n kinh t ớ thanh toán lõi c a NHNN, huy đ ng các ngu n l c c a khu v c t ộ ủ thanh toán không dùng ti n m t; ề ặ

ệ ệ ố ệ ể ằ i cho vi c phát tri n h th ng thanh toán trong khu v c công nh m ệ ả ử ụ – T o đi u ki n thu n l ậ ợ ạ t ng b ả ệ ừ nghi p, góp ph n phát tri n th ầ ệ ự ề c nâng cao hi u qu ho t đ ng ngân sách và hi u qu s d ng v n t ố ạ ướ ệ ử và nâng cao năng l c c nh tranh c a các ự ạ ộ ng m i đi n t ạ i doanh ủ ươ ể ạ

ng th c thanh toán phù h p trong ụ ệ ộ ươ ứ ợ doanh nghi p trong ti n trình h i nh p, áp d ng các ph khu v c dân c đ gi m d n giao d ch ti n m t; ầ ế ư ể ả ậ ị ự ề ặ

ườ ệ ộ ả ng s ph i h p gi a NHNN và các B , ngành trong vi c ch đ o, đi u hành, qu n ố ợ ữ ề – Tăng c ự lý ho t đ ng thanh toán c a các t ạ ộ ủ ỉ ạ ch c, cá nhân trên ph m vi toàn qu c. ố ứ ạ ổ

ng nêu trên, trong nh ng tháng ữ ụ ệ ị Đ th c hi n thành công nh ng m c tiêu và đ nh h cu i năm 2008, c n t p trung th c hi n nh ng gi ả ể ự ố ầ ậ ữ ướ i pháp ch y u sau đây: ủ ế ự ữ ệ

ạ ộ trình chuy n đ i công ngh th theo chu n EMV đ i v i các t ứ ố ớ ệ ẻ ể ộ ổ t Nam, hoàn thi n và ban hành Quy t đ nh m và s d ng tài kho n ti n g i t ế ị ử ạ i ử ụ ẩ ở ẻ ạ ứ ề ệ ệ – Hoàn thi n hành lang pháp lý cho ho t đ ng thanh toán, nghiên c u xây d ng và ban hành ự ệ ch c phát hành Quy t đ nh l ế ị ổ i Vi th t ả NHNN và TCTD thay th Quy t đ nh s 1284/2002/QĐ- NHNN; ế ị ế ố

ả ủ ầ ư ơ ở ậ ệ ậ ả ườ ệ ả ạ ộ ụ ề ắ ả ủ ạ ộ c s v t ch t k thu t công ngh cho ho t đ ng ấ ỹ ạ ng truy n và duy trì ho t đ ng c a máy ATM, kh c ph c tình tr ng ủ ỹ ữ ữ ẻ ấ i c a các máy ATM, nh ng tranh ch p trong quá trình s d ng th , nh ng sai sót k ử ụ ạ ủ ự ạ ệ ệ ậ ụ ả ươ ả ng qua tài ng cung ng d ch v thanh toán, nh t là d ch ị ủ ố ượ ị ụ ườ ủ ứ ấ – Nâng cao hi u qu c a công tác đ u t thanh toán, đ m b o đ quá t thu t trong th c hi n l nh c a khách hàng và tình tr ng ngh n m ch do máy ATM, tăng ậ ng an ninh, b o m t, an toàn tài s n c a khách hàng s d ng d ch v tr l c ườ kho n, tăng c ả v thanh toán đi n t ụ ự ; n đ nh ngu n đi n cung c p cho h th ng thanh toán; ấ ả ng s tham gia c a các đ i t ệ ử ổ ẽ ử ụ ị ệ ố ệ ồ ị

ề ế ụ ề ặ ầ ộ ẩ ề ệ ố ự ệ ạ ể ế ạ i tài tr nh m s m hoàn ch nh h th ng thanh toán đi n t ế ớ ệ ử ằ ớ ỉ c ướ xây d ng và tri n khai Đ án chi ti ể ộ ể ợ ứ ệ ố ự ế ề ợ i NHNN đ k t n i h th ng thanh toán đi n t ố liên ngân hàng; ph i t quy t toán ti n ề ế ớ liên ngân hàng v i ể ế ố ệ ố ệ ử – Ti p t c tri n khai các Đ án thành ph n thu c Đ án thanh toán không dùng ti n m t và đ y nhanh ti n đ tri n khai D án hi n đ i hóa h th ng thanh toán giai đo n II do Ngân hàng Th gi h p v i U ban Ch ng khoán Nhà n ớ ỷ giao d ch ch ng khoán t ứ ị ạ h th ng quy t toán ch ng khoán; ứ ế ệ ố

ỉ ề ả ươ ủ ữ ể ng t ế ụ ng l ừ ươ ả ớ ầ ị ề ệ ứ ữ ủ ề ả ng l ữ NSNN, ti n ích s d ng th và m tài kho n qua ngân hàng cũng nh nh ng ố ợ ệ ẻ ử ụ ừ ả ng ng qua tài kho n c a nh ng đ i t ố ượ – Ti p t c tri n khai Ch th 20/2007/CT-TTg v tr l ả ị NSNN, trong đó c n ph i h p có hi u qu v i các đ n v ch c năng đ làm h ể ệ ưở ơ ng qua tài kho n cho nh ng đ i t t công tác tuyên truy n v ti n ích c a vi c tr l t ố ượ ng ả ươ ố h ư ở ệ ưở ph ng ti n khác v thanh toán không dùng ti n m t. ng t ươ ệ ươ ề ề ặ

c trong lĩnh v c thanh toán c a Ngân hàng ệ ự ủ ữ ướ ủ ề ộ ộ ạ ộ c và truy n th ng năng đ ng, sáng t o c a các cán b ngành Ngân hàng, ho t đ ng ẽ ạ ượ ạ ạ ự ắ ầ ờ V i nh ng kinh nghi m, thành công đã đ t đ ớ Nhà n ố thanh toán trong th i gian t vi c th c hi n th ng l i s phát tri n m nh m và v ng ch c, góp ph n tích c c vào ữ ể ớ ẽ ĩ i nhi m v chung c a toàn Ngành. ệ ự ụ ủ ệ ệ ắ ợ

XT - VP.NHNN