BÀI 43 CÁC VÙNG KINH T TR NG ĐI M Ế Ọ Ể
I. M C TIÊU BÀI H C Ọ Ụ
c vai trò và đ c đi m c a các vùng kinh t tr ng đi m ặ ủ ể ế ọ ể ở ướ c n
ể ủ c v trí, vai trò, ngu n l c và h ượ ị c quá trình hình thành và phát tri n c a 3 vùng KTTĐ ồ ự ướ ng phát tri n t ng vùng ể ừ
ị ồ ớ ộ ỗ ỉ i 3 vùng KTTĐ và các t nh thu c m i vùng ả ơ ấ c b ng s li u, xây d ng bi u đò, nêu đ c đi m c c u ể ự ể ặ ả c a 3 vùng KTTĐ Sau bài h c, HS c n: ầ ọ 1. Ki n th c ế ứ - Hi u đ ể ượ ta - Bi t đ ế ượ - Trình bày đ KTTĐ 2. Kĩ năng - Xác đ nh trên b n đ ranh gi - Phân tích đ ố ệ ượ kinh t ế ủ
NG TI N D Y H C PH Ọ Ạ Ệ
ƯƠ nhiên VN VN ế - B n đ t ả - B n đ kinh t ả - Bi u đ th ng kê và các bi u đ có liên quan ể ể ồ II. ồ ự ồ ồ ố
III. HO T Đ NG D Y H C Ạ Ộ Ọ Ạ
1/ On đ nhị 2/ Ki m tra bài cũ ể 3/ Bài m iớ ng kinh t , đ c bi t là tam ộ ố ưở ế ặ ệ giác tăng tr ng c a n c ta, sau đó d n d t vào bài. ẫ ắ
ạ GV yêu c u HS xác đ nh m t s vùng tăng tr ị ủ ướ Ho t đ ng c a GV và HS ủ ặ ể : Xác đ nh đ c đi m ị
ạ ố ề ỉ ự ầ ưở ạ ộ Ho t đ ng 1 ộ vùng KTTĐ Hình th c: C p ặ ứ GV đ t câu h i ỏ ặ 1. Trình bày các đ c đi m chính ể ặ N i dung chính ộ 1. Đ c đi m: ể ặ - Ph m vi g m nhi u t nh, thành ồ ph , ranh gi i có s thay đôit ớ theo th i gian ờ ủ c a vùng KTTĐ ủ 2. So sánh khái ni m vùng nông ệ - Có đ các th m nh, có ti m ề ế ạ năng KT và h p d n đ u t ẫ ấ - Có t tr ng GDP l n, h tr các ớ ầ ư ỗ ợ ỉ ọ vùng khác
- Có kh năng thu hút các ngành m i v công ngh và d ch v i các câu ả ờ i ả ớ ề ụ ệ ị ẩ ế
ượ ề ề ề ệ ả c hình thành t
c phát tri n KT-XH c a đ t n ỉ ọ trong n
nghi p và vùng KTTĐ ệ l HS th o lu n c p đ tr ậ ể ả ờ ặ ả h i, sau đó GV g i m t s HS tr l ộ ố ọ ỏ r i chu n ki n th c. ứ ồ c hình thành (Vùng nông nghi p đ ệ d a trên s phân hóa v đi u ki n sinh ệ ự ự thái, Đi u ki n KT-XH, trình đ thâm ộ canh và chuyên môn hóa s n xu t ấ ế chi n Vùng KTTĐ đ ừ ượ c, ủ ấ ướ l ể ượ có t tr ng l n trong GDP, đ c đ u ầ ượ ớ ầ ư ướ c, thu hút đ u t t c n ướ ư ngoài và thúc đ y s phát tri n c a các ể ủ ẩ ự
vùng khác).
Tìm hi u quá trình hình 2. Quá trình hình thành và ể phát tri nể ặ ỉ ậ ẫ ứ ụ ế ỉ ng d n HS nghiên c u m c 2 i các câu h i theo dàn ý: ỏ Ho t đ ng 2: ạ ộ thành và phát tri nể Hình th c: Cá nhân/C p ứ GV h ướ và tr l ả ờ Câu 1: Quá trình hình thành ự gian hình ỉ - Th i ờ thành: vùng KT ố ………………S …………………………… ớ ả ướ c: ạ ủ - Qui mô và xu h ướ
ệ
a) Quá trình hình thành: - Hình thành vào đ u th p k 90 c a ủ ầ th k 20, g m 3 vùng ồ - Qui mô di n tích có s thay đ i theo ổ ệ ng tăng thêm các t nh lân c n h ậ ướ b) Th c tr ng (2001-2005) ự - GDP c a 3 vùng so v i c n 66,9% ủ - C c u GDP phân theo ngành: ch ơ ấ y u thu c khu v c công nghi p – xây ự ộ ế d ng và d ch v ụ ự - Kim ng ch xu t kh u 64,5%. ấ ị ạ ẩ ể
c: ớ ả ướ
kh u: ẩ
l 3. Ba vùng kinh t ế ọ tr ng ộ ố ạ đi mể : ỏ c l p, các HS khác nh n xét, b ướ ớ ệ ậ
ủ ậ ng thay đ i ổ các vùng: ………………………………… ………. Câu 2: Th c tr ng phát tri n KT c a 3 ủ ự ạ vùng so v i c n c: ớ ả ướ - GDP c a 3 vùng so v i c n ủ ………… - C c u GDP phân theo ngành: ơ ấ …………… - Kim ng ch xu t ấ ạ …………………………… ổ ể ả ờ i Hai HS cùng bàn, trao đ i đ tr câu h i. M t s HS đ i di n trình bày tr ổ sung GV nh n xét ph n trình bày c a HS và b sung ki n th c. ổ ầ ứ ế ồ ề ồ ể ể ủ : Tìm hi u đ c đi m c a ặ a) Vùng KTTĐ phía B cẮ (Thông tin ph n h i PHT) ả b) Vùng KTTĐ mi n Trung (Thông tin ph n h i PHT) ả c) Vùng KTTĐ phía Nam (Thông tin ph n h i PHT) ả ồ
ụ ướ ệ
ướ ệ ẩ ổ Ho t đ ng 3 ạ ộ vùng 3 KTTĐ Hình th c: nhóm ứ - B c 1: GV chia nhóm và giao nhi m v cho t ng nhóm: ừ + Nhóm 1: hoàn thành phi u HT 1 ế + Nhóm 2: hoàn thành phi u HT 2 ế + Nhóm 3: hoàn thành phi u HT 3 ế ạ - B c 2: HS các nhóm trao đ i, đ i ổ di n các nhóm lên trình bày, các nhóm ế khác b sung ý ki n, GV chu n Ki n ế th c.ứ
ớ ủ ả IV. ĐÁNH GIÁ 1. Xác đ nh ranh gi i c a các vùng KTTĐ trên b n đ . ồ ị 2. Căn c vào c c u GDP c a 3 vùng, hãy rút ra nh n xét và nêu vai trò ứ ơ ấ ủ ậ c a vùng KTTĐ phía Nam ủ 3. Nêu ý nghĩa KT-XH c a vùng KTTĐ mi n Trung ủ ề
HO T Đ NG N I TI P Ạ Ộ li u v t nh nhà đ h a bài 44 Ố Ế ề ỉ ư ệ ể ọ V. HS v s u t m các t ề ư ầ PH L C VI. Ụ Ụ
ủ
ể Th m nh và h n ch Qui mô Phi u h c t p 1: tìm hi u các đ c đi m c a vùng KTTĐ phía B c ắ ặ ng phát ơ ấ ể ế C c u GDP/Trung tâm ế ọ ậ ế ạ Đ nh h ị ạ ướ tri nể
ế ọ ậ ủ ể ể
Th m nh và h n ch ng phát Qui mô Phi u h c t p 2: tìm hi u các đ c đi m c a vùng KTTĐ mi n Trung ặ ơ ấ ế C c u GDP/Trung tâm ề Đ nh h ị ế ạ ạ ướ tri nể
ủ
ể Th m nh và h n ch ng phát Qui mô Phi u h c t p 3: tìm hi u các đ c đi m c a vùng KTTĐ phía Nam ặ ơ ấ ể ế C c u GDP/Trung tâm ế ọ ậ ế ạ Đ nh h ị ạ ướ tri nể
Thông tin ph n h i ả ồ
ế ọ ậ ể ể
Qui mô Th m nh và h n ch ng phát ế ạ ạ ủ C c u ơ ấ GDP/Trung tâm Phi u h c t p 1: tìm hi u các đ c đi m c a vùng KTTĐ phía B c ắ ặ Đ nh h ướ ị ế tri nể
i trong ỉ ồ ậ ợ ư ộ ả ơ theo ấ ng s n xu t ự ơ ở ạ ầ ị ệ ố
ồ ộ ồ ng cao - Nông – lâm – ng : 12,6% - Công nghi p –ệ xây d ng: 42,2% - D ch v : 45,2% ụ -Trung tâm: Hà N i, H i Phòng, ả H Long, H i ả D ng…. ấ ượ ộ ạ ươ
ơ ấ ươ i - G m 8 t nh: Hà N i, H i ả ộ D ng, H ng ư ươ H iả Yên, Phòng, Qu ngả Ninh, Hà Tây, Vĩnh Phúc, B cắ Ninh - Di n tích: ệ 15,3 nghìn km2 - Dân s : 13,7 ố Tri u ng ườ ệ - V trí đ a lí thu n l ị ị giao l uư - Có th đô Hà N i là trung ủ tâm ể - C s h t ng phát tri n, đ c bi t là h th ng giao ệ ặ thông - Ngu n lao d ng d i dào, ch t l - Các ngành KT phát tri nể ng đ i đa s m, c c u t ố ớ d ng ạ ể
- Chuy n d ch c ị ể c u KT ấ h ướ hàng hóa - Đ y m nh phát ạ ẩ tri n các ngành ể KTTĐ ế ầ ề i quy t v đ - Gi ả th t nghi p và ấ ệ thi u vi c làm ệ ế ề - Coi tr ng v n đ ấ ọ thi u ô gi m ả nhi m MT n ướ c, ễ không khí và đ t.ấ
ế ọ ậ ể
Phi u h c t p 2: tìm hi u các đ c đi m c a vùng KTTĐ mi n Trung Qui mô ng phát ặ ể Th m nh và h n ch ế ề Đ nh h ị ế ạ ạ ủ ơ ấ C c u GDP/Trung tâm ướ tri nể
ỉ ị ể
- G m 5 t nh: Th a Thiên – Hu , Đà N ng, ồ ừ ế ẵ ế ừ - v trí chuy n ti p t vùng phía b c sang phía ắ Nam. Là c a ngõ thông ủ - Nông – Lâm – Ng : 25%ư - Công Nghi p –ệ - Chuyeenrdichj c c u KT theo ơ ấ ể ng phát tri n h ướ
ể ự ả ả tài bi n,ể
ộ ạ
ị i Qu ng Nam, Qu ng Ngãi, Bình Đ nh. ị - Di n tích: 28 ệ nghìn km2 - Dân s : 6,3 ố tri u ng ườ ệ ể ề ế ạ ổ ợ Xây D ng: 36,6% -Trung Tâm: Hà N i, H i Phòng, ả ả H Long, H i D ng…ươ - D ch V : 38,4% ụ -Trung Tâm: Đà ơ N ng, Qui Nh n, ẵ Huế ế
ừ
t ng h p ợ ổ nguyên r ng, du l ch. ị ừ ư ơ ở c s - Đ u t ầ v t ch t kĩ thu t, ậ ấ ậ giao thông - Phát tri n các công ngành nghi p ch bi n, ế ệ l c d u ọ ầ ấ i quy t v n - Gi ế ả đ phòng ch ng ố ề thiên tai do bão.
ả ra bi n v i các c ng ớ bi n, sân bay: Đà ể Phú BÀi… N ng, ẵ i trong giao thu n l ợ ậ trong và ngoài n cướ - Có Đà N ng là trung ẵ tâm - Có th m nh v khai thác t ng h p tài nguyên bi n, khoáng ể s n, r ng ả - Còn khó khăn v l c ề ự ơ l ng lao đ ng và c ộ ượ t là s h t ng, đ c bi ệ ặ ở ạ ầ h th ng giao thông ệ ố
ế ọ ậ ể
ng phát Phi u h c t p 3: tìm hi u các đ c đi m c a vùng KTTĐ phía Nam ặ ể Th m nh và h n ch Qui mô ế Đ nh h ị ế ạ ạ ủ C c u GDP/ ơ ấ Trung tâm ướ tri nể
ỉ ồ ị ả
ỏ ầ ự
ồ ư ấ
i - G m 8 t nh: TP.HCM, Đ ngồ Nai, Bà R a – ị TÀu, Vũng Bình D ng, ươ Bình Ph c,ướ Tây Ninh, Long An, Ti n Giang ề - Di n tích: ệ 30,6 nghìn km2 - Dân s : 15,2 ố tri u ng ườ ệ
ể ấ ế ộ ề - Nông – Lâm – Ng : 7,8% ư Công - Nghi p – Xây ệ D ng: 59% -Trung Tâm: Hà N i, H i ả ộ Hạ Phòng, Long, H iả D ng…ươ ụ - D ch V : ị 35,3% -Trung Tâm: TP.HCM, Biên Hòa, Vũng TÀu ổ gi a Tây - V trí b n l ề ữ Nguyên và Duyên h i Nam ả Trung B v i ĐBSCL ộ ớ - Nguông tài nguyên thiên nhiên giàu có: d u m , khí đ tố - Dân c , ngu n lao đ ng ộ ệ d i dào, có kinh nghi m ồ s n xu t và trình đ t ộ ổ ấ ả ch c s n xu t cao ứ ả ấ ậ - C s v t ch t kĩ thu t ấ ơ ở ậ t t và đ ng b ng đ i t ộ ồ ố ố ươ - Có TP.HCM là trung tâm phát tri n r t năng đ ng - Có th m nh v khai ạ thác t ng h p tài nguyên ợ bi n, khoáng s n, r ng ừ ể ả ộ
ơ - Chuy n d ch c ị ể ng ướ c u Kt theo h ấ phát tri n các ể ngành công nghệ cao. ơ ơ - Hoàn thi n c s ệ v t ch t kĩ thu t, ậ ậ giao thông theo h ng hi n đ i ạ ệ ướ - Hình thành các khu công nghi pệ t p trugn công ậ ngh caoệ - gi ấ i quy t v n ế ả đ đô th hóa và ị ề vi c làm cho ệ ng ườ - Coi tr ng v n đ ọ gi m ể ả nhi m môi tr ễ không khí, n i lao đ ng ề ấ thi u ô ng, ườ c…ướ