Bài: CẤU TẠO TRONG CỦA CHÉP.
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau:
- Gp hs nm được vị trí, cấu tạo các hquan chép, giải thích được
những đặc đim cấu tạo trong thích nghi đời sống ở nước.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh, hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs ý tch yêu thích bmôn.
B. Pơng pháp: Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm …
C. Phương tin, chuẩn bị:
1. GV: Tranh cu tạo trong của cá chép. Mô hình não chép, sơ đồ hệ thần
kinh của cá chép.
2: HS: Kiến thức cấu tạo trong của cá chép.
D. Tiến trình n lớp:
I. Ổn định tổ chức: (1’) 7A: 7B:
II. Kim tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’) Em hãy ktên các hcơ quan chép em đã quan sát
được trong bài thực hành.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: (20’)
- GV y/c các nhóm quan sát tranh, kết
hợp quan t trên mẫu mổ bài thực
hành hoàn thành bài tập.
Các bộ phận tiêu hoá Chức năng
1…………. …………
………………….. ………….
- GV cung cp thêm thông tin vtuyến
tiêu hoá.
? Hoạt động tiêu h thức ăn diễn ra
như thế nào.(hs: tn nghiền nát nhờ
răng hàm, dưới tác dụng của enzim tiêu
hoá. T/ăn chất dinh dưỡng ngm
qua thành ruột vào máu.
+ Các chất cặn bã thi ra ngoài qua l
hậu môn.)
? Nêu chức năng của hệ tiêu hoá.
- GV cho hs thảo luận: ? chép
hấp bằng gì.
I. Các cơ quan dinh dưỡng.
a. Hệ tiêu hoá.
- Hệ tiêu hoá có sự phân hoá:
+ Các bộ phận: ng tiêu hoá: M
hầu TQ DD R hậu
môn.
+ Tuyến tiêu hoá: Gan, mật, ruột
+ Chức năng: Biến đổi thức ăn
thành chất dinh dưỡng, chất cn
bã.
+ ng hơi thông với thực quản
giúp cá chìm nổi trong nước.
b. Tun hoàn hô hấp:
? y giải thích hiện tượng: c
động miệng liên tiếp kết hp c
động khép mở của nắp mang.
? Vì sao trong b nuôi người ta
thường thả rong hoặc cây thuỷ sinh.
- GV cho các nhóm trình y kết quả.
- GV y/c hs qs đồ hệ tuần hoàn
thảo luận: ? HTH gồm những quan
nào.( hs: qs tranh, đọc kĩ cthích
xác định được các bộ phận ca HTH,
chú ý tim và đường di của máu)
? Hoàn thành BT điền từ vào ch trống.
- GV cho các nhóm trình y.
- GV chốt lại kiến thức chuẩn.
- T cần điền: 1Tnhĩ, 2Tthất, 3ĐMC
bụng, M ng, 6MMc quan,
7TM, 8Tâm nhĩ.
- GV y/c hs vận dung kết qủa qs bài
thực hành trlời câu hỏi sau:
- hấp: Cá hấp bằng mang,
mang là nhng nếp da mng
nhiều mạch máu Trao đổi chất.
- Tun hoàn: Gm tim và hmch.
+ Tim 2 ngăn: 1 m nhĩ và 1 tâm
thất.
- Máu đi nuôi thể là u đ
tươi.
- Hoạt động ( SGK T 108)
c. Bài tiết.
? Hbài tiết nằm đâu.Có chức năng
.
HĐ 2: (16’)
- GV y/c hs qs hình 33.2, 33.3 sgk
mô hình não trli câu hỏi:
? HTK của gồm những bộ phận
nào.( hs: +TWTK: Não, tu sống,+
Dây TK: Đi từ TWTK cácquan)
? Bnão chia m my phần. Mỗi phần
có chc năng ntn.( hs: Gồm có 5 phn)
- Gọi 1 hs lên trình y não trên
hình.
? u vai trò của các giác quan. Vì sao
thức ăn có mùi lại hấp dẫn được cá.
- GV chốt lại đáp án đúng.
- 2 dải thận màu nâu đỏ, nằm sát
sống lưng lọc từ máu các chất
độc để thải ra ngoài.
II.Thần kinh và các giác quan
ca cá.
- Hệ thần kinh:
+ TWTK: Não, tuỷ sống
+ Dây TK: Đi từ TWTK các
quan.
+ Bộ não gm 5 phn:
*o trước: kém phát triển.
*o trung gian.
* Não giữa: Ln, trung khu thị
giác.
* Tiểu não: Phát trin, phối hp
các cử động phức tạp.
*nh tuỷ: Điều khiển nội quan.
- Giác quan:
+ Mắt: Không nên ch nhìn
gần.
+ Mũi: Đánh hơi, tìm mi.
+ Cơ quan đường bên: Nhn biết
áp lực tốc độ dòng nước, vật cản.
3. Kết lun chung, tóm tắt: (1’) Gi 1 hs đọc kết luận sgk
IV. Kim tra, đánh giá: (5’)
? Nêu các quan bên trong ca thể hin sthích nghi với đời sống
nước.
- Làm BT s3*
V. Dặn dò: (1’) - Học bài theo câu hi sgk, v đồ cấu tạo não cá chép.
- Sưu tầm tranh, ảnh về các loài cá.