tiến hoá về sinh sản

I/ Mục tiêu bài học

1. Kiến thức:

 HS nêu được sự tiến hoá về các hình thức sinh sản ở ĐV từ đơn giản

đến phức tạp (vô tính  hữu tính)

 Thấy được sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính

2.Kỹ năng:

 Hoạt động nhóm

3. Thái độ

 Giáo dục ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mùa sinh sản

II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

 Hs kẻ bảng trang 180 vào vở

 GV kẻ trên bảng phụ trang 180

III/ Tổ chức dạy học:

1. ổn định

2. Kiểm tra

 Nêu sự tiến hoá ở một số hệ cơ quan ở ĐV: hô hấp, tuần

hoàn, thần kinh, sinh dục?

3. Bài mới

 Mở bài: Sinh sản là đặc điểm đặc trưng của ĐV để duy trì

nòi giống. ĐV có những hình thức sinh sản nào? Sự tiến hoá

các hình thức sinh sản thể hiện như thế nào?

HĐ của GV và HS Nội dung chính

HĐ1: I/ Sinh sản vô tính

*GV: Yêu cầu HS nghiên cứu  SGK

trả lời câu hỏi:

+ Thế nào là sinh sản vô tính?

+ Có những hình thức sinh sản vô tính

nào?

+ Tìm những động vật có hình thức

sinh sản vô tính?

*HS: Dựa vào  trả lời câu hỏi  lớp

nhận xét, bổ sung  Gv chuẩn lại kiến

thức. *Sinh sản vô tính không có sự kết

hợp tế bào sinh dục đực và cái

*Hình htức sinh sản:

+ Phân đôi cơ thể

+ Sinh sản sinh dưỡng (mọc chồi,

tái sinh)

HĐ2: *Ví dụ: Trùng amíp, trùng giày...

*GV: Yêu cầu Hs đọc  SGK mục II II/ Sinh sản hữu tính

trả lời câu hỏi:

+ Thế nào là sinh sản hữu tính?

+ So sánh sinh sản vô tính với sinh sản

hữu tính? (bằng cách hoàn thành bảng

sau)

Hình Số cá Thừa kế đặc

thức thể điểm

sinh sản tham của 1 của 2

gia cá thể cá thể

Vô tính

Hữu

tính

+ Kể tên những ĐV không xương sống

và ĐV có xương sống sinh sản hữu

tính?

*Sinh sản hữu tính là hình thức *HS: Dựa  trả lời câu hỏi, hoàn

sonh sản có sự kết hợp giữa tế bào thành bảng  đại diện phat biểu  HS

sinh dục đực và tế bào sinh dục cái khác nhận xét, bổ sung  GV chuẩn

lại kiến thức tạo thành hợp tử

*Sinh sản hữu tính trên cá thể đon

tính hoặc lưỡng tính

*Thụ tinh ngoài hoặc trong

*Ví dụ: thuỷ tức, giun đất, châu

chấu, sứa, gà, mèo, chó...

III/ Sự tiến hoá các hình thức sinh

sản hữu tính

HĐ3

*GV: Kẻ bảng và yêu cầu HS dựa vào

kiến thức đã học tìm câu lựa chọn hoàn

thành bảng trong vở bài tập

*HS: Thảo luận nhóm để hoàn thành

bảng  đại diên nhóm lên điền 

nhóm khác nhận xét, bổ sung  Gv

chuẩn lại kiến thức

Bảng kiến thức chuẩn

Tên loài Thụ tinh Sinh sản Phát triển Tập tính Tập tính

phôi bảo vệ nuôi con

trứng

Trai sông Ngoài Đẻ trứng Có biến thái Không đào ấu trùng tự

hang làm kiếm mồi

tổ

Châu chấu Ngoài Đẻ trứng Có biến thái Trứng Con non tự

trong hốc kiếm ăn

đất

Cá chép Ngoài Đẻ trứng Trực tiếp Không làm Con non tự

(không nhau tổ kiếm mồi

thai)

ếch đồng Ngoài Đẻ trứng Có biến thái Không đào ấu trùng tự

hang làm kiếm mồi

tổ

Thằn lằn Trong Đẻ trứng Trực tiếp Đào hang Con non tự

(không nhau kiếm mồi

thai)

Chim bồ Trong Đẻ trứng Trực tiếp Làm tổ, ấp Bằng sữa

câu (không nhau trứng diều, mớm

mồi thai)

Thỏ Trong Đẻ con Trực tiếp (có Lót ổ Bằng sữa

mẹ nhau thai)

*GV: Yêu cầu HS dựa bảng trả lời:

+ Thụ tinh trong ưu điểm hơn thụ

tinh ngoài như thế nào?

+ Sự đẻ con tiến hoá hơn đẻ trứng

như thế nào?

+ Tại sao phát triển trực tiếp lại tiến

hoá hơn phát triển gián tiếp?

*HS: Dựa bảng trả lời  HS khác

nhận xét, bổ sung  GV chuẩn lại *Sự tiến hoá về sinh sản ở ĐV:

kiến thức + Từ thụ tinh ngoài  thụ tinh trong

+ Đẻ nhiều trứng  đẻ ít trứng  đẻ

con

+ Phôi phát triển có biến thái  phát

triển trực tiếp không nhau thai 

phát triển trực tiếp có nhau thai

+ Con non không được nuôi dưỡng

 được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ 

đwocj học tập thích nghi với cuộc

sống

4. Củng cố

 HS làm bài tập: Đánh dấu ( X ) vào câu trả lời đúng

1) Trong các nhóm ĐV sau, nhóm nào sinh sản vô tính?

a. Giun đất, sứa, san hô

b. Trùng roi, trùng giày, trùng biến hình

c. Thuỷ tức, trai, châu chấu

2) Nhóm ĐV nào thụ tinh trong?

a. Cá, ếch, cá voi

b. Trai sông, thằn lằn, gà

c. Chim, thỏ, vịt

5. Dặn dò

 Đọc mục “Em có biết”

 Ôn đặc điểm chung của các ngành ĐV

.......................................................................................