LỚP SÂU B
Bài: CHÂU CHẤU
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau:
- Giúp hs trình bày đượcc đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan
đến sdi chuyển nêu được các đặc điểm cấy tạo trong, các đặc điểm dinh
dưỡng, sinh sn và phát trin của châu chấu.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh và mu vật, hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs ý thức yêu thích bmôn.
B. Pơng pháp: Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm
C. Phương tiện, chuẩn bị:
1. GV: hình châu chấu , Tranh cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của châu
chấu.
2: HS: - Mẫu vật: Châu chấu.
D. Tiến trình n lớp:
I. Ổn định tổ chức: (1’) 7A: 7B:
II. Kim tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’) Đại diện lớp sâu bọ là châu chấu. Vậy những đặc
điểm cấu tạo như thế nào để thích nghi với đời sống.
2. Phát trin bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: (10’)
- GV y/c hs đọc thông tin sgk và qs
hình 26.1 trlời:
? thể chấu chấu gồm my
phần.(hs: 3 phần: Đầu, ngực, bụng)
? t mỗi phần thể của châu
chấu.( hs: qs đối chiếu mẫu xác
định vị trí các bộ phận trên mẫu)
- GV gi hs mô tả các bộ phận trên
mẫu
- GV cho hs tiếp tục thảo luận:
? So với các loài u b khác khả
năng di chuyển của châu chấu
linh hoạt hơn không. tại sao.(hs: linh
hoạt n vì chúng th bò, nhy
hoặc bay)
- GV chốt lại kiến thức.
- GV đưa tm thông tin châu chấu
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
-thể gồm 3 phần:
+ Đầu: Râu, mắt kép, quan miệng.
+ Ngc: 3 đôi chân, 2 đôi cánh
+ Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt 1 đôi
lthở.
- Di chuyển: Bò , nhy, bay
II. Cấu tạo trong.
di cư.
HĐ 2 : ( 16’)
- GV cho hs ng/cu thông tin và tr
li:
? Châu chấu những hệ cơ quan
nào.( hs: có đủ 7 hệ cơ quan)
? K tên các b phận của hệ tiêu
hoá( hs: m, hu, diều, dạ dày, ruột
tịt, ruột sau,trực tràng, hm)
? HTH & HBT liên quan vi
nhau ntn.
( hs: đều đổ chung vào ruột sau)
? Vì sao h tuần hoàn sâu bọ lại
đơn gin đi.( hs: ko làm nhim vụ
vận chuyển oxi chỉ vận chuyển chất
dinh dưỡng)
- GV chốt lại kiến thức.
HĐ 3: (6’)
- GV cho hs qs hình 20.4 sgk
gthiu cơ quan miệng và cho biết:
- 7 hệ cơ quan:
+ Htiêu hoá: Miệng hu diu
ruột tịt ruột sau trực tràng
hậu môn.
+ Hô hấp: hệ thống ống k
+ H tuần hoàn: hở, tim hình ng
nhiều ngăn ở mặt lưng.
+ H thần kinh: dạng chuỗi hạch,
hạch não phát triển.
III. Dinh dưỡng.
- Châu ăn chồi và lá cây.
- Thức ăn tập trung diều, nghiền
nhdạ dày, tiêu hoá nhenzim do
ruột tịt tiết ra.
- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng.
IV. Sinh sản và phát trin.
? Thức ăn của châu chấu là gì.
? sao bụng châu chấu luôn luôn
phập phòng.
HĐ 4: ( 5’)
- GV y/c hs đọc TT sgk trlời câu
hỏi mục sgk ( T88)
- HS: CC đẻ trứng dưới đất.
+ Phải lột xác ln lên vthể
là vỏ kittin.
- Châu chu phân tính:
+ Đẻ trứng thành ổ dưới đất.
+ Phát trin qua biến thái.
3. Kết luận chung, tóm tắt:(1’) Gi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: ( 5’) Nhng đặc điểm nào giúp nhn dạng châu chấu
trong các đặc điểm sau:
a. Cơ thể có 2 phần: Đầu ngực và bụng. b. Cơ thể có 3 phần: Đầu,
ngực, bụng
c. vỏ kittin bao bọc thể d. Đầu có 1 đôi râu.
e. Ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh g. Con non phát triển qua nhiu
ln lột xác
V. Dặn dò:
- Học bài và trlời câu hỏi sgk
- Đọc mục “ Em có biết”
- Sưu tầm tranh ảnh đại diện sâu bọ
- kbảng T 91 vào vở bài tập.