Giáo án Toán lớp 5 - CHU VI HÌNH TRÒN
lượt xem 39
download
Giúp HS : - Hình thành được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn. - Vận dụng để tính chu vi hình tròn theo số đo cho trước. II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bảng phụ vẽ một hình tròn. - Cả GV và HS chuẩn bị mảnh bìa cứng hình tròn bán kính 2cm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán lớp 5 - CHU VI HÌNH TRÒN
- CHU VI HÌNH TRÒN I- MỤC TIÊU : Giúp HS : - Hình thành được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn. - Vận dụng để tính chu vi hình tròn theo số đo cho trước. II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bảng phụ vẽ một hình tròn. - Cả GV và HS chuẩn bị mảnh bìa cứng hình tròn bán kính 2cm III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ - Gọi 1 HS vẽ bán kính và một đường kính trong - HS thực hiện vẽ. Trả lời. hình tròn trên bảng phụ, so sánh độ dài đường kính - Lớp làm vở nháp. và bán kính. Hỏi : Nêu các bước khi vẽ hình tròn với kích thước cho sẵn ? Hỏi : Đâu là đường tròn ? - HS chỉ trên hình vẽ phần đường tròn. HĐ1: Giới thiệu công thức và quy tắc tính chu vi hình tròn. a) Tổ chức hoạt động trên đồ dùng trực quan. - GV : Lấy mảnh bìa hình tròn có bán kính 2cm giơ - HS lấy hình tròn và thước đã chuẩn bị đặt lên và yêu cầu HS lấy hình tròn đã chuẩn bị để lên lên bàn theo yêu cầu của GV.
- bàn, lấy thước có chia vạch đến xăng-ti-mét và mi- li-mét ra. - GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS, tạo ra nhóm học tập. - Yêu cầu các em thảo luận nhóm, tìm cách xác - Các cách có thể : định độ dài đường tròn nhờ thước chia mi-li-mét và + Cách 1 : HS lấy dây quấn quanh hình tròn, xăng-ti-mét. sau đó duỗi thẳng dây lên thước, đo đọc kết quả 12,56cm. + Cách 2 : HS đặt thước lên bàn. - GV giới thiệu - Độ dài đường tròn bán kính 2cm bằng độ dài đoạn thẳng AB Hỏi : Chu vi của hình tròn bán kính 2cm đã chuẩn - Chu vi của hình tròn bán kính 2cm khoảng bị bằng bao nhiêu ? 12,5 đến 12,6cm. HĐ2: Giới thiệu công thức tính chu vi hình tròn - HS nghe, theo dõi. Đường kính x 3,14 = Chu vi - Gọi HS nhắc lại. - HS nhắc lại : Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14 - GV chính xác hóa công thức và ghi bảng : - HS ghi vào vở công thức : C = d x 3,14 C = d x 3,14 c là chu vi hình tròn c là chu vi hình tròn d là đường kính của hình tròn d là đường kính của hình tròn Hỏi : Đường kính bằng mấy lần bán kính ? Vậy có d = r x 2 vậy ta có : thể viết công thức dưới dạng khác như thế nào ? C = r x 2 x 3,14
- C là chu vi r là bán kính hình tròn - Yêu cầu phát biểu quy tắc ? - HS nêu thành quy tắc. Ví dụ minh họa : Tính chu vi hình tròn có bán kính - 2 HS làm bảng, HS làm bài vở nháp. là 3cm, 4cm ? - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - Nhận xét chung. - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính chu vi khi biết C = d x 3,14 đường kính hoặc bán kính. C = r x 2 x 3,14 - Lưu ý HS đọc kỹ đề để vận dụng đúng công thức. HĐ3: Rèn kỹ năng tính chu vi hình tròn * Bài 1 : * Bài 1 - Gọi 1 HS đọc đề bài - Tính chu vi hình tròn có đường kính d - Yêu cầu HS làm vào vở ; 3 HS lên làm bảng phụ. - GV chữa bài : + Gọi 1 HS đọc bài của mình; HS dưới lớp nhận xét. + GV nhẫn xét, xác nhận kết quả. + Yêu cầu HS trao đổi vở kiểm tra chéo, chữa bài. Hỏi : Đã áp dụng công thức và quy tắc tính chu vi C = d x 3,14 và nhắc lại quy tắc. nào trong bài tập này * Bài 2 * Bài 2 : - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Tính chu vi hình tròn có bán kính r.
- - Hỏi : Bài tập này có điểm gì khác với bài 1 ? - Bài 1 cho biết đường kính, bài 2 cho biết - yêu cầu HS làm vào vở, 3 HS lên bảng làm bảng bán kính. phụ. + GV gọi HS đọc bài mình; HS dưới lớp nhận xét. + GV nhận xét, xác nhận. + Yêu cầu HS trao đổi vở để kiểm tra chéo (chữa bài) Hỏi : Đã áp dụng công thức và quy tắc nào trong C = r x 2 x 3,14, phát biểu quy tắc. bài tập này ? *Bài 3 *Bài 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài - HS đọc - Yêu cầu HS dưới lớp làm vào vở; 1 HS lên bảng - HS làm bài viết tóm tắt và trình bày bài giải. - HS nhận xét. - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét, kết luận
- LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU : Giúp HS : - Củng cố về kỹ năng tính chu vi hình tròn. - Vận dụng công thức tính chu vi hình tròn để giải quyết tình huống thực tiễn, đơn giản. II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cú: 1 .Nêu quy tắc và công thức tính chu vi chu 2 HS làm vi hình tròn. 2.Tính chu vi hình tròn biết : d = 1,2cm ; r = 2,7 dm 2. Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề HĐ1. Bài 1 * Bài 1 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - Tính chu vi hình tròn có bán kính r. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - 3 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - Chữa bài : + Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. - HS dưới lớp nhận xét bài của bạn và
- + Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi vở chũ 7a bài. để kiểm tra bài. + GV nhận xét chung, chữa bài Hỏi : Muốn tính chu vi hình tròn có bán - Lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với số kính r ta làm như thế nào ? 3,14 HĐ2: Bài 2 * Bài 2 Hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - HS đọc yêu cầu : Biết chu vi, tính đường kính (hoặc bán kính) Hỏi : Dựa vào công thức suy ra cách tính d = C : 3,14 đường kính của hình tròn. - GV xác nhận cách làm. - Tương tự : Khi đã biết chu vi có thể tìm C = r x 2 x 3,14 được bán kính không ? Bằng cách nào ? - GV xác nhận và yêu cầu cả lớp ghi vở Suy ra : r = C : (2 x 3,14) công thức suy ra - Yêu cầu HS tự làm bài; gọi 2 HS lên bảng. - Chữa bài : + Yêu cầu HS khác nhận xét bài của bạn, - HS nhận xét bài của bạn trên bảng. HS dưới lớp đối chiếu kết quả ghi đáp số - Ghi đáp số vào vở. vào vở.
- + GV nhận xét chung, chữa bài HĐ3: Bài 3 *Bài 3 Hỏi : Bài toán cho biết gì ? - Đường kính của 1 bánh xe là 0,65m Hỏi : Bài toán hỏi gì ? a) Tính chu vi của bánh xe. b) Quãng đường người đó đi được khi bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng, 100 vòng ? - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm ý (a), thảo - HS làm bài. luận để làm ý (b) - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - 1 HS giải bảng, lớp làm vào vở. - Chữa bài - Gọi 2 HS đọc bài giải, yêu cầu HS khác - HS làm vào vở. nhận xét và chữa bài vào vở. - HS chữa bài. *HĐ4: Bài 4 * Bài 4 - Hỏi : Bài toán hỏi gì ? - Tính chu vi hình tròn cộng với đường - Hỏi: Chu vi hình H gồm những phần nào ? kính hình tròn. - Yêu cầu HS chọn đáp án trên bảng con. - Đáp án D. HĐ nối tiếp: Củng cố, dặn dò Yêu cầu HS về nhà xem lại công thức tính đường kính hình tròn và bán kính khi biết
- chu vi.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 5 - Bồi dưỡng học sinh giỏi có đáp án
113 p | 2087 | 840
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Tổng nhiều số thập phân
4 p | 401 | 51
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Số thập phân bằng nhau
4 p | 435 | 41
-
Chu Vi hình tròn : Giáo án toán lớp 5
5 p | 564 | 35
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
4 p | 372 | 30
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số thập phân
5 p | 289 | 30
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho 10,100,1000
4 p | 217 | 24
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 12: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
4 p | 276 | 23
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Nhân một số thập phân với 10,100,1000
4 p | 211 | 22
-
Giáo án toán lớp 5 : Tia
9 p | 137 | 16
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 9: Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài
3 p | 312 | 14
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 3: Ôn tập So sánh hai phân số
6 p | 218 | 13
-
Giáo án Toán lớp 7 bài 5&6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Luyện tập( Tiết 3)
7 p | 31 | 12
-
Giáo án điện tử môn toán lớp 5: Đường tròn - Hình tròn
3 p | 185 | 10
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 6: Ôn tập Phép nhân và phép chia hai phân số
3 p | 132 | 8
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
4 p | 151 | 5
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Xem đồng hồ (tiết 1)
8 p | 18 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 5
29 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn