Giáo án Toán lớp 5 - QUÃNG ĐƯỜNG
lượt xem 63
download
Giúp HS : - Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều - Thực hành tính quãng đường.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán lớp 5 - QUÃNG ĐƯỜNG
- QUÃNG ĐƯỜNG A. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều - Thực hành tính quãng đường. B. Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trò gian I/ Bài cũ: + Yêu cầu HS nêu lại cách tìm và công thức tính vận tốc. - 1 HS nêu + Yêu cầu làm bài tập 1/139. Tính vận tốc đà điểu theo - 1 HS làm bảng, lớp làm nháp m/giây. + HS nhận xét * GV nhận xét đánh giá II/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Quãng đường 2. Giảng bài: a) Bài toán 1: + HS đọc bài toán 1 trong SGK trang 140 - 1 HS + Bài toán hỏi gì? - Tính quãng đường ô tô đi + 1 HS lên bảng, lớp làm nháp. - HS làm bài + HS nhận xét; GV nhận xét
- + Tại sao lấy 42,5 x 4? - Vì vận tốc ô tô cho biết trung 42,5 x 4 = 170 (km) biình cứ 1 giờ ô tô đi được v t = s 42,5km mà ô tô đã đi 4 giờ. + Từ cách làm trên để tính quãng đường ô tô đi được ta - Lấy quãng đường ô tô đi được làm thế nào? (hay vận tốc của ô tô) nhân với thời gian đi + Muốn tính quãng đường ta làm thế nào? - Lấy vận tốc nhân với thời gian + HS nhắc lại - HS nhắc lại a) Bài toán 2: HS đọc bài toán trong SGK - 1 HS đọc + Yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã học để giải + 1 HS lên bảng, lớp làm nháp. - HS làm bài + HS nhận xét *** Có thể đổi số đo thời gian dưới dạng phân số + 2giờ 30phút bằng bao nhiêu giờ? - 5/2giờ + Quãng đường người đi xe đạp đi được là bao nhiêu? - 12 x 5/2 = 30 (km) 3/ Luyện tập Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài - 1 HS + HS ở lớp làm vở - HS làm bài + HS đọc bài làm của mình + HS nhận xét * GV nhận xét đánh giá :
- + 1 HS nói cách tính quãng đường và công thức tính - HS nêu quãng đường. Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài. - 1 HS + Có nhận xét gì về số đo thời gian và vận tốc trong bài - Số đo thời gian tính bằng phút tập? và vân tốc tính bằng km/giờ + Có thể thay thế các số đo đã cho vào công thức tính - Đổi 15phút ra giờ hoặc đổi vận ngay chưa? Trước hết phải làm gì? tốc ra đơn vị km/phút + 2 HS lên bảng, HS ở lớp làm vở - Mỗi HS lên bảng làm 1 cách. + HS nhận xét, chữa bài * GV đánh giá: + Giải thích cách đổi 12,6 km/giờ = 0,21 km/phút. - 12,6 : 60 = 0,21km ) hay vận tốc là 0,21km/phút + Khi tính quãng đường, ta cần lưu ý điều gì về đơn vị - Số đo thời gian và vận tốc phải thời gian trong số đo thời gian và số đo vận tốc? cùng đơn vị đo. Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. + Bài toán yêu cầu gì? - Tính quãng đường AB + 1 HS lên bảng, HS ở lớp làm vở - HS làm bài + HS nhận xét * GV đánh giá + Hãy giải thích cách thực hiện phép trừ: - 11 giờ = 10giờ 60phút trừ đi 11giờ - 8giờ 20phút 8giờ 20phút bằng 2 giờ 40phút.
- + HS nhắc lại công thức và cách tính quãng đường. II/ Nhận xét - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Bài sau: Về nhà xem lại bài .
- LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố kĩ năng tính quãng đường - Rèn kĩ năng tính toán B. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi bài tập 1. C. Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trò gian I/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Luyện tập 2. Thực hành - Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài - 1 HS đọc + 1 HS làm bảng câu (a) - 1 HS làm bảng lớp + Yêu cầu giải thích cách làm - Nhận xét - HS nêu cách làm + HS ở lớp làm vở, không cần kẻ bảng. * GV hướng dẫn - HS làm bài HS khi làm vào vở ghi theo cách: với v = 32,5km/giờ, t = 4giờ thì: s = 32,5 x 4 = 130 (km) + Gọi 3 HS đọc bài làm - 3 HS đọc + HS nhận xét
- * GV nhận xét đánh giá Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài - 1 HS + HS ở lớp làm vở, 1 HS làm bảng - HS làm bài + HS nhận xét, chữa bài * GV đánh giá: Với những dạng bài này (khi có hai cách đổi đơn vị) ta phải chọn cách nào cho kết quả chính xác và nhanh nhất. Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. - 1 HS + 1 HS lên bảng, HS ở lớp làm vở - HS làm bài + Nhận xét gì về đơn vị đo thời gian trong số đo thời gian - Đơn vị thời gian trong số đo và trong số đo vận tốc.? Cách đổi? thời gian là phút còn đơn vị thời gian trong số đo vận tốc là giờ + HS nhận xét - Có 2 cách đổi * GV đánh giá Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài. - 1 HS + HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng - HS làm bài + HS nhận xét * GV đánh giá + Tại sao lại đổi 1 phút 15 giây ra đơn vị giây? Đổi ra đơn -Vì vận tốc có đơn vị là m/giây, vị khác có tiện không? nên đổi 1 phút 15 giây ra giây là tiện hơn cả
- + Nêu lại cách tính và công thức tính quãng đường. - HS nêu II/ Nhận xét - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Bài sau: Về nhà xem lại bài .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 5 - Bồi dưỡng học sinh giỏi có đáp án
113 p | 2087 | 840
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Tổng nhiều số thập phân
4 p | 401 | 51
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Số thập phân bằng nhau
4 p | 435 | 41
-
Chu Vi hình tròn : Giáo án toán lớp 5
5 p | 564 | 35
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
4 p | 372 | 30
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số thập phân
5 p | 289 | 30
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho 10,100,1000
4 p | 217 | 24
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 12: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
4 p | 276 | 23
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Nhân một số thập phân với 10,100,1000
4 p | 211 | 22
-
Giáo án toán lớp 5 : Tia
9 p | 137 | 16
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 9: Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài
3 p | 312 | 14
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 3: Ôn tập So sánh hai phân số
6 p | 218 | 13
-
Giáo án Toán lớp 7 bài 5&6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Luyện tập( Tiết 3)
7 p | 31 | 12
-
Giáo án điện tử môn toán lớp 5: Đường tròn - Hình tròn
3 p | 185 | 10
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 6: Ôn tập Phép nhân và phép chia hai phân số
3 p | 132 | 8
-
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
4 p | 151 | 5
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Xem đồng hồ (tiết 1)
8 p | 18 | 3
-
Giáo án Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 5
29 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn