PHÁT TRI N B N V NG VÀ VAI TRÒ GIÁO D C
TS. Nguy n Toàn
Hi u tr ng, T ng biên t p ưở
B n tin KHOA H C & CÔNG NGH
Ngày 20 tháng 12 năm 2002, Đi h i đng Liên H p Qu c (LHQ) đã thông qua
Ngh quy t 57/254 v Th p k c a LHQ v Giáo d c vì ế Phát tri n B n v ng (2005-
2014) và đã ch đnh UNESCO là c quan đu m i ch u trách nhi m tri n khai các ho t ơ
đng trong khuôn kh Th p k này. Ngày 01 tháng 03 năm 2005, t i New York, LHQ
đã chính th c phát đng Th p k Giáo d c vì Phát tri n B n v ng (2005-2014). Ngày
23/03/2010, H i ngh m r ng các đi tác tham gia y ban Th p k giáo d c vì phát
tri n b n v ng c a Vi t Nam do y ban UNESCO Vi t Nam t ch c đã di n ra t i Hà
N i. Giáo d c vì phát tri n b n v ng (GDVPTBV) đã tr thành m t v n đ nóng b ng
không ch c a Vi t Nam mà c th gi i. ế
Chi n l c phát tri n kinh t - xã h iế ượ ế giai đo n 2001-2010 c a Vi t Nam đã đ
ra m c tiêu t ng quát c a phát tri n b n v ng “nh m đt đc m t cu c s ng đy đ ượ
v v t ch t, giàu có v tinh th n và văn hóa, bình đng và th ng nh t xã h i. Phát
tri n ph i đc k t h p m t cách hài hòa, h p lý và đng b trên c ba ph ng di n, ượ ế ươ
đó là phát tri n kinh t , bình đng xã h i và b o v môi sinh”. Đ đt đc m c tiêu ế ượ
phát tri n b n v ng đ ra, Chính ph đã ban hànhĐnh h ng Chi n l c Phát tri n ướ ế ượ
B n v ng Vi t Nam” (Ch ng trình Ngh s 21 c a Vi t Nam), trong đó nh n ươ
m nh t m quan tr ng c a giáo d c Con ng i là trung tâm c a s phát tri n b nườ
v ng. M t trong nh ng nhi m v quan tr ng nh t là c i thi n h th ng giáo d c và
tăng c ng nh n th c v phát tri n b n v ng cho m i ng i dân, m i c ng đng,ườ ườ
doanh nghi p, các t ch c và các c quan c a Nhà n c t t c các c p ơ ướ ”.
Giáo d c là ho t đng c a con ng i, do con ng i và cũng vì con ng i. Con ườ ườ ườ
ng i đây ph iườ g n li n v i c ng đng. Con ng i thoát ly c ng đng s kh p ườ
khi ng, nhi u khi đi ng c l i v i b n ch t con ng i. Nh ng con ng i là t bào ượ ườ ư ườ ế
c a xã h i, c a c ng đng. Do đó, nói đn con ng i ph i đi t cá th ng i, nh t là ế ườ ườ
lĩnh v c giáo d c.
Jean Piaget, nhà tâm lý giáo d c h c n i ti ng ng i Th y Sĩ, t nh ng năm ế ườ
đu c a th k XX, khi đ c p đn ho t đng nh n th c đã nêu lên quan đi m “B n ế ế
ch t con ng i là nh ng cá th đn l p” (isolated individuals ho c unique individuals), ườ ơ
m c dù ông không h ph nh n vai trò đng đng” c a y u t xã h i. Đây cũng là ế
m t trong nh ng c s lý lu n quan trong c a thuy t ki n t o (constructivism) v ho t ơ ế ế
đng nh n th c mà ông là ng i có đóng góp to l n trong vi c hình thành. Tính ch t ườ
“cá th đn l p” mang tính khách quan, không ai gi ng ai c a con ng i trong ho t ơ ườ
đng nh n th c th hi n tính nhân b n sâu s c. N n giáo d c c a h u h t các n c ế ướ
phát tri n trên th gi i đu v n d ng quan đi m này và xem đây là n n t ng c a vi c ế
xây d ng tri t lý giáo d c cũng nh chi n l c giáo d c. Ho t đng giáo d c d a trên ế ư ế ượ
n n t ng phát tri n t nhiên, t thân c a ng i h c, hoàn toàn không áp đt. Tr c t ườ
th ba v giáo d c đc T ch c UNESCO nêu ra chính là th hi n quan đi m này: ượ
“h c đ t kh ng đnh mình” (learn to be).
Đu th p niên 90 c a th k XX, GS. H Ng c Đi th c hi n thí đi m mô ế
hình “công ngh giáo d c” chính là d a trên c s c a h c thuy t ki n t o. Tuy ch a ơ ế ế ư
đc tr n v n nh ng ng i th c hi n đã th hi n tâm huy t và s nh n th c đúngượ ư ườ ế
đn c a b n ch t giáo d c vì con ng i. ườ
Lâu nay chúng ta xem n ng quan đi m xã h i trong ho t đng nh n th c nói
riêng và giáo d c nói chung. Cách ti p c n m c tiêu và ti p c n n i dung trong xây ế ế
d ng ch ng trình th hi n tính ch t áp đt, c ng b c đi v i ho t đng nh n th c. ươ ưỡ
Chúng ta ít quan tâm, nhi u khi lãng quên y u t “cá th đn l p” trong quá trình giáo ế ơ
d c. Chúng ta b ng i h c vào chung m t gi , ch a tôn tr ng b n ch t khách quan ườ ư
c a ng i h c. Nói khác đi là chúng ta ch a th c s vì ng i h c. Giáo d c ch a th c ườ ư ườ ư
s vì con ng i! Giáo d c ch a vì con ng i thì ch a th nói đn giáo d c vì s phát ườ ư ườ ư ế
tri n b n v ng.
Cùng v i y u t “cá th đn l p”, y u t “xã h i” trong giáo d c là anh em ế ơ ế
song sinh mà Jean Piaget g i là co-equal (t m d ch là đng đng”). Nghĩa là chúng ta
không th xem nh vai trò c a xã h i. C. Mác đã t ng vi t: “Trong tính hi n th c c a ế
nó, b n ch t con ng i là t ng hòa nh ng m i quan h xã h i”. Giáo d c là ho t đng ườ
h ng t i con ng i thông qua m t h th ng các bi n pháp tác đng nh m hình thànhướ ườ
và phát tri n năng l c, ph m ch t, nhân cách… Tóm l i, giáo d c là đ phát tri n con
ng i. Con ng i là t bào c a xã h i. Con ng i không th t n t i và phát tri n khiườ ườ ế ườ
thoát ly môi tr ng xã h i. Giáo d c có vai trò g n k t cá nhân và xã h i m t cách h uườ ế
c , trách nhi m. Tr c t th t c a UNESCO v giáo d c chính là “h c đ s ng v iơ ư
nhau” (learn to live together).
Do nhi u lý do, vi c t ch c ho t đng giáo d c c a chúng ta vô tình h n ch ế
m i quan h b n ch t gi a cá nhân và xã h i. Th c tr ng này làm cho con ng i v a ườ
thi u t tin, nh ng m t khác thi u trung th c d n đn t cao, t đi, t mãn, t thoátế ư ế ế
ly, t cô l p và m t đi u ki n sáng t o đ đóng góp cho xã h i phát tri n. Xã h i
chúng ta đang r lên nhu c u h c k năng s ng (KNS). Nhi u “Vi n đào t o”, “Trung
tâm” có các ch ng trình d y KNS. Nh ng th c ch t KNS có th d y thông quaươ ư
nh ng l p h c, ch ng trình h c đc không? K năng là kh năng th c hi n đúng ươ ượ
hành đng, ho t đng phù h p v i nh ng m c tiêu và đi u ki n c th đ ti n hành ế
hành đng y, cho dù là hành đng c th hay hành đng trí tu . K năng là k t qu ế
c a m t quá trình rèn luy n, đc hình thành qua vi c l p đi l p l i c a hành vi ho c ượ
thao tác c a t duy đ chuy n t nh n th c sang ý th c. Chúng ta cũng c n nh r ng ư
ý th c đc hình thành trong quá trình ho t đng th c ti n c a xã h i và đc th ượ ượ
hi n d i hai d ng là ý th c cá nhân và ý th c xã h i. Nh v y, giáo d c KNS là giáo ướ ư
d c hành vi phù h p v i quy lu t s ng xuyên su t t b c giáo d c m m non, t nhà
tr ng đn xã h i, t cha m đn th y cô.ườ ế ế
Tóm l i, KNS th hi n tính xã h i trong giáo d c, đc hình thành trong m t ượ
quá trình rèn luy n, tr i nghi m và có đc do t đi u ch nh và đc đi u ch nh b i ượ ượ
ch th khác. KNS không th có đc n u ch h c qua nh ng bài gi ng suông và đc ượ ế
bi t là không th có đc trong m t s m m t chi u. Giáo d c KNS không th làm ượ
theo ki u phong trào. Giáo d c cách “s ng v i nhau” chính là giáo d c vì s phát tri n
b n v ng.
N u con ng i là t bào c a xã h i thì xã h i n m trong lòng t nhiên. M iế ườ ế
quan h con ng i xã h i t nhiên là m i quan h h u c , s ng còn, t t y u. M i ườ ơ ế
quan h này ch a đc th hi n trong ho t đng giáo d c đúng nh vai trò v n có c a ư ượ ư
nó. V i vai trò nh ng ng i tham gia ho t đng giáo d c đào t o, chúng ta đã th hi n ườ
m i quan h y nh th nào trong vi c xây d ng k ho ch d y h c? Chúng ta đã làm ư ế ế
gì đ có th đt đc m c tiêu bài h c, môn h c và chu n đu ra c a m t ngành h c? ượ
Chúng ta hãy cùng nhìn l i mình (Retrospective) vì m t t ng lai b n v ng c a nhà ươ
tr ng, đt n c và c toàn c u.ðườ ướ
TÀI LI U THAM KH O
[1] Nhi u tác gi (2001) , T đi n Giáo d c h c, Nxb. T đi n Bách khoa, Hà N i.
[2] Ban Ch p hành Trung ng Đng khóa VIII Ươ , Chi n l c phát tri n kinh t - xãế ượ ế
h i giai đo n 2001 – 2010 .
[3] Văn phòng Chính ph , Đnh h ng chi n l c phát tri n b n v ng Vi t Nam. ướ ế ượ
[4] Piaget (1970), Structuralism, New York: Basic Books
ĐI U TRA NH N TH C C A SINH VIÊN V GIÁO D C VÌ S PHÁT TRI N
B N V NG PGS.TS Nguy n Th Thu H ng ĐHSP Hà N i
1. M đu
T năm 1987 đn năm 1992, khái ni m phát tri n b n v ng đã d n đc đnh ế ượ
hình và phát tri n. Trong khái ni m các nhân t Phát tri n B n v ng (PTBV) không
th tách r i đc ba nhân t : xã h i, môi tr ng và kinh t . T i H i ngh Th ng đnh ượ ườ ế ượ
Johannesburg, m t l n n a nh ng thành t này l i đc kh ng đnh v ba ki ng c a ượ
PTBV. N i dung c a PTBV là ngu n g c t o nên hình th c và n i dung c a Giáo d c
vì S Phát tri n B n v ng (GDPTBV).
2. N i dung nghiên c u
Ngày 20 tháng 12 năm 2002, Đi H i đng Liên H p Qu c (LHQ) đã nh t trí
thông qua Ngh quy t 57/254 v vi c tri n khai m t Th p k Giáo d c vì s Phát tri n ế
B n v ng (TKGDPTBV), đc b t đu t ngày 1/1/2005 đn năm 2014 [ ượ ế 1]. GDPTBV
đ c p đn m c đích, m c tiêu, giá tr , n i dung, b y chi n l c, các thành viên tham ế ế ượ
gia vào GDPTBV, ph m vi ho t đng, giám sát và đánh giá, th i gian tri n khai Th p
k GDPTBV.
Trong khuôn kh bài báo, chúng tôi mu n đ c p đn vi c đi u tra nh n th c c a sinh ế
viên năm th t , khoa Đa lí c a các tr ng Đi h c S ph m Thái Nguyên, tr ng ư ườ ư ườ
Đi h c Hùng V ng - Phú Th và Tr ng Đi h c S ph m Hà N i v ươ ườ ư khái ni m
phát tri n b n v ng và n i dung c a GDPTBV.
Chúng tôi đã phát ra 400 phi u đi u tra ba tr ng đi h c v i 22 câu h i,ế ườ
g m 20 câu l a ch n, 1 câu h i s p x p theo th t c a các ngu n tài li u mà sinh ế
viên đã tham kh o và 1 câu h i xem m c đ quan tâm c a h đn PTBV/GDPTBV. ế
M c đích c a b câu h i đ ki m tra nh n th c c a sinh viên v n i dung c a
GDPTBV. T vi c đi u tra, giáo viên có th giúp sinh viên hi u sâu v m c đích, m c
tiêu, n i dung GDPTBV và thi t k 20 ch đ t p trung vào n i dung GDPTBV ế ế
2.1. B câu h i ki m tra nh n th c c a sinh viên v GDPTBV H , tên anh
(ch ): Khoa: …….. …… Tr ng Đi h cườ ………………Anh (ch ) hãy khoanh tròn
vào ý (a) ho c ý (b) hay ý (c) mà anh (ch ) c m th y đúng nh t trong 3 ý c a các câu h i v
phát tri n b n v ng và giáo d c vì s phát tri n b n v ng
Câu 1. Phát tri n b n v ng là: a. Đáp ng nhu c u c a th h hi n t ib. ế Đáp ng nhu
c u c a th h t ng laic. ế ươ Đáp ng nhu c u c a th h hi n t i và t ng lai ế ươ
Câu 2. Các lĩnh v c c b n c a phát tri n b n v ng ơ a. Xã h i và môi tr ngb. ườ Xã h i,
môi tr ng và kinh t c.ườ ế Môi tr ng và kinh tườ ế
Câu 3. Giáo d c là c h i t t nh t giúp chúng ta: ơ a. Thúc đy nh ng giá tr và hành vi c n
thi t cho phát tri n b n v ngb.ế Hi u v n i dung c a phát tri n b n v ngc. Hi u v giáo
d c vì s phát tri n b n v ng
Câu 4. M t th gi i mà m i ng i đu có c h i đc h ng l i t m t n n giáo ế ườ ơ ượ ưở
d c:a. Có ch t l ng caob. ượ Ti p thu nh ng giá tr , hành vi cho m t t ng lai b n ế ươ
v ngc. Nh ng chuy n bi n xã h i tích c c ế
Câu 5. M c đích c a Th p k Giáo d c vì s phát tri n b n v ng (GDPTBV ) do Liên
H p Qu c đa ra t năm 2005 đn năm 2014 là:ư ế a. Giáo d c là n n t ng cho m t xã h i
b n v ng h nb. ơ L ng ghép phát tri n b n v ng vào h th ng giáo d c t t c các c pc.
G m c ý a và ý b
Câu 6. M t trong 5 m c tiêu c a giáo d c vì s phát tri n b n v ng là: a. Ngày m t
nâng cao ch t l ng gi ng d y và h c t p trong GDPTBVb. ượ Đnh h ng và xây d ng t m ướ
nhìnc. Liên k t và h p tácế
Câu 7. Giáo d c vì s phát tri n b n v ng là quá trình thúc đy các giá tr mà trong đó
tôn tr ng đc đt v trí trung tâm, c th là: ượ a. Tôn tr ng ph m giá và các quy n con
ng i c a m i ng i dân trên th gi ib.ườ ườ ế Tôn tr ng s s ng c a m i sinh v t trên th ế
gi ic. Tôn tr ng s s ng c a m i sinh v t t nhiên trên th gi i ế
Câu 8. Giáo d c vì s phát tri n b n v ng ph i trang b cho con ng i ườ a. Ý th c đc ượ
quy n đòi h i s ng trong m t môi tr ng b n v ngb. ườ Ý th c đc quy n ượ s ng trong môi
tr ng t nhiênc.ườ Ý th c đc ượ quy n s ng trong môi tr ng đô thườ
Câu 9. H u qu c a các cu c xung đt và chi n tranh trên th gi i là: ế ế a. Các h th ng y
t ho t đng quá t ib.ế Nhà c a, tr ng h c b phá hu , s l ng ng i di t n ngày càng ườ ượ ườ
nhi uc. G m c ý a và ý b
Câu 10. Bình đng gi i trong giáo d c vì s phát tri n b n v ng đ c p đn: ế a S
tham gia đy đ và bình đng c a ph n b S tham gia đy đ c a m i ng i dân trong xã ườ
h i c S tham gia đy đ c a các c p chính quy n trong xã h i
Câu 11. Đa ki n th c v đa d ng văn hoá và giao thoa văn hoá vào quá trình h c t p ư ế
s : a. Làm tăng m i liên h gi a giáo viên và h c sinh b. Làm tăng m i liên h gi a các ph
huynh trong nhà tr ngc. Làm tăng m i liên h gi a nhà tr ng và c ng đngườ ườ
Câu 12. M t trong đi u ki n tiên quy t c a phát tri n b n v ng là: ế a. Môi tr ng h c ườ
đng ph i lành m nh và an toànb. Nh ng ng i dân kho m nh và m t môi tr ng an toànc.ư ườ ườ
Nh ng h c sinh trong tr ng ph thông ph i kho m nh ườ
Câu 13. V n đ c p thi t hi n nay đi v i Vi t Nam là thu th p và phân tích thông tin ế
v a. Nh ng nh h ngc a HIV/AIDS đi v i giáo d c và phát tri n b n v ng, b. Nh ng ưở
ng i đã b nhi m HIV/AIDSườ c. Nh ng ng i đã ch m nhi m HIV/AIDS ườ
Câu 14. t t c các c p t đa ph ng, qu c gia và qu c t , phát tri n b n v ng s ươ ế
đc ượ thúc đy m t cách t t nh t : a. Nh ng n i ơ các c p chính quy n có c c u rõ ràng, ơ
minh b ch, b. Nh ng n i ơ m i ng i dân đc tham gia ườ ượ c. Nh ng n i có các t p đoàn tài chính ơ
l n n m gi quy n l c
Câu 15. Thay đi khí h u trên toàn c u mang l i cho ng i h c nh ng bi n pháp: ườ a.
Gi m thi u nguy h i đi v i b u khí quy n, b. Gi m thi u khí nit th i vào b u khí qiuy n, ơ
c. Gi m thi u khí các - bon th i vào khí quy n
Câu 16. các c ng đng dân c nông thôn, t l th t h c, b h c, mù ch , b t bình ư
đng gi i trong giáo d c: a. Cao h n thành th b. Ngang b ng v i thành thơ c. Th p h n ơ
thành th
Câu 17. Đô th hoá b n v ng đc hi u là các thành ph đang đi m t v i ượ a. Nh ng thay
đi kinh t - xã h i mang tính toàn c u ế b. Nh ng thách th c ti m tàng c a phát tri n b n v ng
c. G m c ý a và ý b.
Câu 18. Phòng ch ng và gi m nh thiên tai, giúp cho : a. Tr em bi t cách đi phó v i lũ ế
l t b. Các nhà lãnh đo h c cách c nh báo k p th i cho nhân dân c. Toàn th xã h i h c cách
đ phòng khi thiên tai x y ra
Câu 19. Gi m nghèo là m i quan tâm chung c a xã h i, c th là: ế a. M i quan tâm c a các
nhân t kinh t , môi tr ng và xã h i ế ườ b. M i quan tâm c b n c a nhân t kinh t , c. M i ơ ế
quan tâm c a ng i dân khu v c nghèo đói ườ
Câu 20. M t thách th c c b n c a n n kinh t th tr ng toàn c u hi n nay là: ơ ế ườ a.
Hi u qu v kinh t , b o v môi tr ng và bình đngb. S d ng các ngu n năng l ng, gi m ế ườ ượ
th i và tái ch ch t th i ế c. Ch tho mãn yêu c u v kinh t và bình đng. ế