LI NÓI ĐẦU
Giáo trình Cơ s lý thuyết hoá hc được viết nhm phc v cho môn hc này bc
đại hc thuc các chuyên ngành k thut (xây dng, môi trường, cơ khí, nhit, đin...), h
đào to chính quy tp trung.
Giáo trình trình bày tp hp các khái nim, định nghĩa, lý thuyết, quy lut biến
đổi... trong hoá hc nhm cung cp cho người hc nhng kiến thc cơ bn nht v hoá
hc để vn dng trong các lĩnh vc chuyên môn ca mình.
Giáo trình gm có 9 chương.
Bn chương đầu (1 – 4) trình bày các vn đề v bn cht cu to ca nguyên t,
phân t; quan h ph thuc v s biến đổi các tính cht vt lý, hoá hc ca các hp cht
vào quy lut sp xếp electron trong các nguyên t, phân t. Da trên cơ s các quy lut
biến đổi đó, nêu lên ý nghĩa ca bng biến thiên tun hoàn các nguyên t dưới ánh sáng
ca thuyết cơ hc lượng t hin đại.
Chương 5 – 7 trình bày các vn đề v nhit động và động hoá hc. Ba nguyên lý
nhit động hc được trình bày đơn gin nhm mc đích ng dng trong các h hoá hc.
Phn động hc và cân bng hoá hc đưa ra mt s công thc tính vn tc phn ng, hng
s cân bng và yếu t nh hưởng đến các đại lượng đó.
Chương 8 – chương dung dch trình bày các vn đề v quá trình hoà tan, nng độ,
độ pH...; mi quan h gia các loi dung dch vi nhau.
Mt s vn đề liên quan đến các quá trình biến đổi đin hoá được trình bày trong
chương cui cùng – chương 9. T các mô hình thí nghim biến đổi hoá năng thành đin
năng và đin năng thành hoá năng đã đưa ra các phương pháp tính, quy lut biến đổi thế
đin cc, đin phân... và trên cơ s đó đã nêu lên mt s ng dng cơ bn ca các quá
trình đin hoá.
Giáo trình này được biên son ln đầu tiên nên chc chn còn nhiu thiếu sót. Tác
gi rt mong nhn được các ý kiến nhn xét ca các bn đồng nghip, anh ch em sinh
viên và các đọc gi.
Đà Nng 7 - 2006
Đào Hùng Cường
2
Mc lc
Trang
Chương 1. M đầu ................................................................................................1
1.1. Hoá hc và nhim v ca hoá hc ..............................................................2
1.2. Mt s khái nim cơ bn trong hoá hc .....................................................2
1.3. Mt s đơn v đo trong hoá hc...................................................................2
Chương 2. Cu to nguyên t .......................................................................................6
2.1. Nguyên t ..................................................................................................6
2.2. Mô hình nguyên t có ht nhân...................................................................6
2.3. Mô hình nguyên t ca Bohr ......................................................................9
2.4. Thuyết cơ hc lượng t v cu to nguyên t ............................................9
Chương 3. S biến thiên tun hoàn cu to nguyên t.
Bng h thng tun hoàn Menđeleep .......................................................18
3.1. S biến thiên .............................................................................................18
3.2. Bng h thng tun hoàn các nguyên t hoá hc Menđeleep ...................22
Chương 4. Liên kết hoá hc .......................................................................................28
4.1. Mt s khái nim cơ bn ca liên kết hoá hc .........................................28
4.2. Liên kết ion ..............................................................................................30
4.3. Liên kết cng hoá tr ................................................................................32
4.4. Cu to phân t ........................................................................................42
Chương 5. Nhit động hoá hc ...................................................................................57
5.1. Mt s khái nim cơ bn v nhit động hc .............................................47
5.2. Phát biu nguyên lý I nhit động hc ......................................................50
5.3. Nhit đẳng tích, đẳng áp ..........................................................................51
5.4. Định lut Hess và cách xác định nhit phn ng theo h qu
ca định lut Hess ...................................................................................53
5.5. S ph thuc ca hiu ng nhit vào nhit độ ..........................................55
5.6. Nguyên lý II nhit động hc. Entropi .......................................................57
5.7. Nguyên lý III nhit động hc. Entropi tuyt đối ......................................61
5.8. Thế đẳng nhit - đẳng áp ..........................................................................62
Chương 6. Động hoá hc ...............................................................................................65
6.1. Vn tc phn ng hoá hc ........................................................................65
6.2. Các yếu t nh hưởng đến vn tc phn ng ............................................66
Chương 7. Cân bng hoá hc và cân bng pha .............................................................70
7.1. Cân bng hoá hc .....................................................................................70
7.2. Hng s cân bng ......................................................................................70
3
7.3. S chuyn dch cân bng.
Nguyên lý chuyn dch cân bng Le Chatelier ..........................................72
7.4. Cân bng pha .............................................................................................75
Chương 8. Dung dch ....................................................................................................78
8.1. Mt s khái nim chung ...........................................................................78
8.2. Tính cht ca dung dch cht không đin li ............................................86
8.3.Tính cht ca dung dch cht đin li .........................................................90
8.4. Thuyết axít - bazơ .....................................................................................95
8.5. Cht ch th màu .....................................................................................103
8.6. Tích s hoà tan .......................................................................................104
8.7. Dung dch keo ........................................................................................105
Chương 9. Phn ng oxi hoá khđin hoá ..........................................................110
9.1 Phn ng ôxi hoá kh. Cp ôxi hoá - kh .............................................110
9.2. Thế ôxi hoá kh trong dung dch. thế tiêu chun ...................................110
9.3. Qúa trình biến đổi hoá năng thành đin năng .....................................120
9.4. Pin và acquy ..........................................................................................126
9.5. Ăn mòn đin hoá và cách chng ăn mòn đin hoá ................................129
4
Chương 1
M ĐẦU
1.1. HOÁ HC VÀ NHIM V CA HOÁ HC:
Hoá hc là mt trong nhng môn khoa hc cơ bn nghiên cu các quy lut và hình
thc vn động, biến đổi ca thế gii t nhiên: trong quá trình phn ng hoá hc mt cht
b mt đi và thay vào đó là xut hin mt cht mi. Trong quá trình này va xy ra s
biến đổi thành phn ca hp cht (thay đổi thành phn nguyên t ca phân t), va xy ra
s thay đổi v cu to ca phân t.
Do vy, nhim v ca hoá hc là nghiên cu các hình thc vn động, các quy lut
biến đổi ca vt cht để trên cơ s đó tìm cách điu khin chúng.
Các quá trình hoá hc xy ra luôn kèm theo các hin tượng vt lý. Ví d, ánh sáng
s phát ra khi đốt cháy magie, năng lượng s thoát ra khi đốt cháy nhiên liu. Trong
nguyên t ganvani, quá trình hoá hc chính là nguyên nhân gây ra dòng đin.... Vì vy
nghiên cu nhng hin tượng này cũng chính là mt trong nhng nhim v ca hoá hc.
Hoá hc còn có mt nhim v rt cơ bn, quan trng na – đó là thu nhn, tng
hp các hp cht hoá hc phc v thiết thc cho đời sng con người như: kim loi, hp
kim, phân bón, thuc cha bnh, thuc nhum, hp cht cao phân t, nhiên liu, thu
tinh, cao su, hương liu, thc phm...
nước ta hin nay, vic thc hin bn Chương trình trng đim Quc gia trong đó
có hai chương trình (công ngh vt liu và công ngh chế biến sau thu hoch) đang đặt ra
cho ngành hoá hc nhng cơ hi và thách thc to ln trong quá trình phát trin ca mình.
1.2. MT S KHÁI NIM CƠ BN TRONG HOÁ HC:
1.2.1. Vt cht:
Vt cht là mt khái nim tng quát, chung (tiếng Latinh: mater rerum – người m
ca mi vt). Vt cht tn ti dưới hai hình thc: cht và trường.
5
- Cht là tng hp nhng cu thành gián đon có khi lượng tĩnh dưới dng ht
như electron, proton, nơtron, nguyên t, phân t...
- Trường là lc tương tác gia các vt, các tia... được đặc trưng bng tính liên tc
(truyn đi trong không gian dưới dng sóng) và có khi lượng tính bng không.
1.2.2. Nguyên t, phân t, cht hoá hc:
a) Nguyên t là phn t nh nht ca nguyên t hoá hc có trong thành phn ca đơn
cht và hp cht.
b) Phân t là ht vi mô đại din cho cht có kh năng tn ti độc lp và mang đầy đủ tính
cht hoá hc ca cht. Do vy, nếu phân t b chia nh thì nó không còn có đủ tính cht
hoá hc ca cht. Thông thường, phân t gm 2 nguyên t tr lên liên kết vi nhau (ngoi
tr khí trơ gm 1 nguyên t). Nhng nguyên t này có th là cùng loi như phân t oxi
hay khác loi như phân t nước, phân t khí cacboníc... Các đơn cht ca mt kim loi là
tp hp nhng nguyên t ca kim loi đó, vì vy trong kim loi, nguyên t cũng chính là
phân t.
1.3. MT S ĐƠN V ĐO TRONG HOÁ HC:
Cũng như các ngành khoa hc khác, hoá hc s dng tt c các đơn v đo ca H
thng đo lường quc tế (SI). Ngoài ra hoá hc còn s dng mt s đơn v đo riêng như
sau:
1.3.1. Đơn v khi lượng nguyên t, phân t
Đơn v khi lượng nguyên t (đơn v cacbon - đ.v.C) có khi lượng bng 1/12 khi
lượng ca nguyên t cacbon 12C.
Như vy, 1 đơn v khi lượng nguyên t = 1 đ.v.C = 1,66.10-27kg, có nghĩa là
trong 1 gam có cha 6,022.1023 đ.v.C. Gía tr 6,022.1023 được gi là s Avogađro (NA).
* Khi lượng nguyên t tương đối ca nguyên t:
Khi lượng nguyên t tương đối ca nguyên t là khi lượng trung bình tính theo
đ.v.C ca nguyên t ca nguyên t đó. T giá tr này s tính ra được khi lượng nguyên
t kilogam (theo đơn v SI). Ví d, khi lượng tương đối ca nguyên t lưu hunh bng
32 có nghĩa là khi lung ca mt nguyên t lưu hunh là 32 đ.v.C tương ng vi: