CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA
GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
CH NG I: KHÁI NI M V MÁY X P DƯƠ
I. CÔNG D NG VÀ PHÂN LO I MÁY X P D
I.1. Khái ni m:y x p d (máy nâng v n chuy n) là nh ng máy công tác dùngế
đ thay đ i v trí c a đ i t ng công tác nh thi t b mang tr c ti p nh : móc treo ượ ế ế ư
ho c thi t b mang gián ti p nh : khung c u container, g u ngo m, nam châm đi n, ế ế ư
m hút chân không, dây băng, g u…
I.2. Phân lo i máy x p d : ế
a) Phân lo i theo đ c tính làm vi c:
Theo đ c tính làm vi c máy x p d có th phân ra làm 2 nhóm: ế
-Nhóm 1: Máy x p d ho t đ ng theo chu kỳ: Vi c x p d v n chuy nế ế
ng doy th c hi n qua t ng chu kỳ làm vi c. Máy x p d ho t đ ng theo chu kỳ ế
ch y u ph c v c quá trình v n chuy n v t th kh i. Đ c đi m làm vi c c a các ế
c c u lo i máyy là ng n h n, l p đi l p l i. ơ
-Nhóm 2: y x p d ho t đ ng liên t c (máy v n chuy n liên t c): vi cế
x p d và v n chuy n hàng hóa qua máy là m t dòng liên t c và theo m t tuy n nh tế ế
đ nh. Khi làm vi c các qtrình ch t t i và d t i đ c ti n hành đ ng th i. ượ ế
b) Phân lo i theo đ c tính truy n đ ng:
Căn c o đ c tính truy n đ ng cho các c c u c a máy x p d ng i ta ơ ế ườ
phân lo i máy x p d theo các lo i sau: ế
-y x p d truy n đ ng c khí;ế ơ
-y x p d truy n đ ng đi n – c khí;ế ơ
-y x p d truy n đ ng th y l c, khí ép;ế
-y x p d cácnh th c truy n đ ng k t h p.ế ế
c) Phân lo i theo thi t b di chuy n ế
Căn c vào thi t b di chuy n máy x p d ng i ta phân lo i y x p d ế ế ườ ế
theo các lo i sau:
-y x p d di chuy n trên ray;ế
-y x p d di chuy n trên bánh l p;ế
-y x p d di chuy n bánh xích;ế
-C n tr c trên tàu;
-C n tr c n i.
II. Đ C TÍNH K T C U VÀ KHAI THÁC
II.1. Đ c tính k t c u: ế
M t máy x p d i chung bao g m các k t c u sau: ế ế
-Thi t b đ ng l c: ngu n đ ng l c đ cung c p năng l ng d n đ ng choế ượ
các c c u c a máy (th ng là đ ng c đ t trong diesel, đ ng c đi n…)ơ ườ ơ ơ
-H th ng truy n đ ng: là t p h p các chi ti t đ truy n đ ng t đ ng c đ n ế ơ ế
các c c u ho c đ n thi t b ngc.ơ ế ế
-Thi t b công tác: thi t b tr c ti p th c hi n thao tác công ngh x p dế ế ế ế
ng hóa (nâng h ng, quay ph n quay c n tr c, thay đ i t m v i..)
-K t c u thép: giá đ d các c c u c a máy, chi m t tr ng l n nh tế ơ ế
trên y x p d , hình dáng kích th c c a máy x p d ph thu c ch y u vào k tế ướ ế ế ế
c u tp.
-Thi t b di chuy n: là h th ng ng đ đ di chuy n toàn b k t c u máy.ế ế
Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA
GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
-H th ng đi u khi n: t p h p c chi ti t, c thi t b đ đi u khi n s ho t ế ế
đ ng c ac c c u máy x p d . ơ ế
II.2. Đ c tính khai thác:
Đ c tính khai tc đ c xác đ nh thông qua các thông s c b n c a thi t b : ượ ơ ế
-S c nâng Q: tr ng l ng l n nh t c a v t nâng máy th ng h ượ
đ c tr ng thái làm vi c nh t đ nh nào đó c a y (nh t m v i cho tr c, ượ ư ướ
chi u dài c n cho tr c…). Đ n v s c ng là: kN ho c T n (t n đây t n l c, ướ ơ
không ph i đ n v đo kh i l ng). ơ ượ
c c n tr c h c n cân b ng s c nâng không thay đ i theo t m v i, g i
c n tr c có h c n cân b ng hoàn toàn.
-c c n tr c h c n không cân b ng thì s c ng thay đ i theo t m v i.
Bi u đ quan h gi a s c nâng t m v i, chi u cao nâng g i bi u đ s c nâng
(hay còn g i là đ ng đ c tính t i tr ng). ườ
-T m v i R: kho ng cách theo ph ng ngang tính t tâm thi t b mang v t ươ ế
đ n tr c quay c a máy. Thông s t m v i R đ c dùng cho c n tr c hay máy nâng cóế ư
c n (đ n v đo t m v i: m). ơ
-Momen hàng MQ: là tích s gi a s c nâng t m v i. Mô men hàng có th thay
đ i theo t m v i hay không thay đ i theo t m v i. Đ n v (t.n hay kN.m) ơ
MQ = QxR
-Chi u cao ng hàng H: là kho ng cách theo ph ng th ng đ ngnh t m t ươ
b ng máy đ ng đ n tâm thi t b mangng v trí cao nh t (m t máy đ ng có th ế ế
m t ray ho c m t đ t). V i các c n tr c c n thì chi u cao nâng ph thu c vào
t m v i, t m v i càng l n thì chi u caong hàng càng nh và ng c l i. ư
-Kh u đ L: là kho ng cách theo ph ng n m ngang gi a hai đ ng tr c c a ươ ườ
hai đ ng ray mà trên đó y di chy n. Thông s kh u đ th ng dùng cho các c nườ ườ
tr c ki u c u (c u tr c, c ng tr c, c n tr c cáp…). Đ n v đo: m. ơ
-c thông s đ ng h c:
+ T c đ nâng h ng: là t c đ c chuy n đ ng t nh ti n lên V ế n, xu ng Vh c a
v t nâng. Đ n v đo: m/s. ơ
+ T c đ di chuy n c a máy theo ph ng ngang V ươ dc. Đ n v đo: m/s.ơ
+ T c đ quay ph n quay c a máy quay tr c th ng đ ng là: n q. Đ n v đo: v/ph.ơ
+ Th i gian thay đ i t m v i T TV: là kho ng th i gian đ thay đ i t m v i t t m
v i nh nh t R min đ n t m v i l n nh t Rế max. Đ n v : m/s.ơ
-Năng su t: là l ng s n ph m hàng hóa đ c x p d v n chuy n sau m t ượ ượ ế
đ n v th i gian (t/h, t/ca, t/ngày, mơ 3/h).
-nh v t: là kh năng c a máy v t qua c ch g gh , đ ng d c, ch ngượ ượ ườ ướ
ng i v t, đ t lún và m t. ướ
-nh n đ nh: là kh năng c a máy ch ng l i s l t khi máy x p d làm vi c. ế
III. NGUYÊN LÝ LÀM VI C CÁC H TH NG C A Đ NG C DIESEL 4 THÌ Ơ
III.1. Nguyên lý làm vi c c a đ ng c : ơ
Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA
GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Anh trình n pBnh trình nén C – Hành trình cy
gi n n Dnh trình x
NH 1. S đ q trình công tác c a đ ng c diezen b n kỳ.ơ ơ
Xem mô ph ng
Đ hoàn thành m t chu trình ng tác đ ng c diesel 4 thì ph i tr i qua 4 giai ơ
đo n liên ti p đó là: ế
III.1.1. t: (nh 1.A)
Piston t đi m ch t trên (ĐCT) đi xu ng đi m ch t d i (ĐCD) t o ra m t áp ế ế ướ
th p sau , nh h th ng phân ph i khí, cam hút đ i xupáp hút m ra, không khí
l c s ch đ c hút vào lòng xi lanh. Khi piston xu ng đi m ch t d i xupáp hút đóng ượ ế ướ
l i.
III.1.2. Thì ép: (hình 1.B)
Piston t đi m ch t d i di chuy n lên đi m ch t trên, hai xu páp hút th i ế ướ ế
đ u đóng, không khí b ép l i. Khi piston lên đ n ĐCT thì áp su t trong xi lanh lên đ n ế ế
30 35 kg/cm2, nhi t đ kho ng 530-730 oC.
III.1.3. Thì giãn n : (hình 1.C)
Khi piston lên đ n ĐCT nh h th ng nhiên li u kim phun, d u đ c phun vàoế ượ
bu ng đ t d i d ng h i s ng, g p ph i môi tr ng áp su t và nhi t đ cao, nhiên ướ ơ ươ ườ
li u t b c cháy, gi n n đ y piston đi xu ng. Thì này g i là thì pt đ ng .
III.1.4. Thì tht:(hình 1.D)
Khi pittông b đ y xu ng ĐCD nh quánnh c a bánh đà, pittông ti p t c ch y ế
tr lên, lúcy xupap thoát m , khí cháy b đ y ra ngoài. Khi pittông lên đ n ĐCT ế
xupap thoát đóng l i, xupap hút b t đ u m ra đ kh i s m t chu kỳ kc.
III.2. H th ng nhiên li u đ ng c Diesel ơ
III.2.1. Nhi m v và yêu c u đ i v i h th ng nhiên li u:
a) Nhi m v :
-Cung c p nhiên li u c n thi t tùy theo ch đ làm vi c c a đ ng c . ế ế ơ
-Cung c p l ng nhiên li u đ ng đ u cho c xi lanh đ ng c đúng th i ượ ơ
đi m và đúng th t t n .
-Phun s ng và phân tán đ u h i nhiên li u vào bu ng đ t.ươ ơ
b) u c u:
Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA
GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
-Thùng nhiên li u d tr ph i đ m b o cho đ ng c ho t đ ng liên t c ơ
trong su t th i gian quy đ nh.
-c l c ph i s ch n c t p ch t c h c l n trong nhiên li u. ư ơ
-c chi ti t ph i ch c ch n, có đ chính xác cao, d ch t o.ế ế
-Thu n ti n cho vi c b o d ng s a ch a. ưỡ
III.2.2. Phân lo i h th ng nhiên li u đ ng c Diesel: ơ
H th ng nhiên li u đ ng c Diesel bao g m c lo i: ơ
-B m cao áp m t t b m (b m cao áp PF).ơ ơ ơ
-B m cao áp nhi u t b m ráp chung m t kh i (b m cao áp PE).ơ ơ ơ
-Kim b m liên h p GM.ơ
-B m cao áp lo i phân ph i, g m:ơ
-B m cao áp PSB, CAV, DPA, ROOSA MASTER, PENKING, EP – VA, EPơ
VM,VE.
-B m th i áp (b m CUMMINS)ơ ơ
1– Thùng ch a11 – V b c đi u
t c.
2– ng d n d u. 12 – M ch t i đa.
3– L c.13 – Tai ch u.
4– B m bánhơ
răng. 14 – B cúp d u
5– B gi m
ch n.
15 – ng d n
d u đ n kim ế
b m.ơ
6– B đi u t c. 16 – Cò m kim.
7– L c tinh.17 – Đũa đ y.
8– Qu t . 18 – ng d u v .
9– M ch c m
ch ng.19 – L đ nh
l ng.ượ
10Vít ch nh t i
thi u20 – Cam đi u
khi n kim.
(S đ h th ng nhiên li u CUMMINS)ơ
III.2.3. S đ nguyên lý ho t đ ng t ng quát c a b m cao áp PEơ ơ
a) C u t o:
1 – Thùng ch a.8 – Đ ng d u vườ
2 – L c s c p. ơ 9 – Van an toàn
3 – B m ti pơ ế
v n.10 – B m tayơ
4 – L c th c p. 11 – L i l c vàướ
van m t chi u
5 – B m cao áp.ơ12 – B đi u t c
6 – ng cao áp.13 – Đai c x gió
7 – Đ n kim phunế
Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA
GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
(H th ng nhiên li u đ ng c diesel có van an toàn l p l c th c p) ơ
Xem mô p h ng
1 – Thùng ch a.7 – L c th c p.
2 – L i l c và van 1ướ
chi u.8 – ng cao áp
3 – L c th c p. 9 – Kim phun
4 – B m ti p v n.ơ ế 10 – Van an toàn
5 – B m tay.ơ11 – B đi u t c
6 – B m cao áp.ơ12 – Đ ng d uườ
v
(H th ng nhiên li u đ ng diesel van an toàn b m cao áp). ơ
Xem ph ng
b) Nguyên lý ho t đ ng:
Khi đ ng c làm vi c, b m ti p v n hút nhiên li u t thùng ch a qua l c thô đ n ơ ơ ế ế
l c tinh r i đ n b m cao áp. M t van an toàn gi i h n áp su t nhiên li u và d n d u ế ơ
v thùng ch a khi t c đ đ ng c cao. D u vào b m cao áp đ c nén lên áp l c cao ơ ơ ượ
qua đ ng ng đ n kim phun phù h p v i th t thì n c a đ ng c . Kim phun x tườ ế ơ
nhiên li u o xi lanh đúng th i đi m. Nhiên li u d kim phun đ c đ a v thùng ư ượ ư
ch a qua đ ng d u v . ườ
III.3. B m cao áp PEơ
a) C u t o:
Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i