Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
CH
NG I: KHÁI NI M V MÁY X P D
ƯƠ
Ế Ỡ
Ệ
Ề
Ạ
Ụ
ế ỡ ng công tác nh thi ư ữ ự ủ ố ượ ể ế ị
Ế Ỡ ậ ờ
ạ ầ ẩ ư ế ị
I. CÔNG D NG VÀ PHÂN LO I MÁY X P D I.1. Khái ni m:ệ Máy x p d (máy nâng v n chuy n) là nh ng máy công tác dùng t b mang tr c ti p nh : móc treo ổ ị ế ệ t b mang gián ti p nh : khung c u container, g u ngo m, nam châm đi n,
ạ a) Phân lo i theo đ c tính làm vi c: ệ ặ ể
-
ạ ộ ế ệ ế ậ ệ ỡ ừ ệ ế ỡ ạ ộ ể ự ụ ụ ệ ủ ỡ ặ ể ậ ố
đ thay đ i v trí c a đ i t ể ho c thi ế ặ mâm hút chân không, dây băng, g u…ầ Phân lo i máy x p d : ế ỡ I.2. ạ ặ Theo đ c tính làm vi c máy x p d có th phân ra làm 2 nhóm: ế ỡ ể Nhóm 1: Máy x p d ho t đ ng theo chu kỳ: Vi c x p d và v n chuy n hàng do máy th c hi n qua t ng chu kỳ làm vi c. Máy x p d ho t đ ng theo chu kỳ ệ ch y u ph c v các quá trình v n chuy n v t th kh i. Đ c đi m làm vi c c a các ậ ể ủ ế c c u lo i máy này là ng n h n, l p đi l p l ơ ấ ặ ạ - ặ ạ ộ ắ ế ạ ỡ ụ ụ ể ậ ụ ể ế ậ ỡ ộ c ti n hành đ ng th i. i đ ỡ ả ượ ế ệ ồ ờ
ạ Căn c vào đ c tính truy n đ ng cho các c c u c a máy x p d ng i ta i. ạ Nhóm 2: Máy x p d ho t đ ng liên t c (máy v n chuy n liên t c): vi c ệ ấ x p d và v n chuy n hàng hóa qua máy là m t dòng liên t c và theo m t tuy n nh t ộ ế đ nh. Khi làm vi c các quá trình ch t t i và d t ấ ả ị b) Phân lo i theo đ c tính truy n đ ng: ặ ộ ể ộ ề ơ ấ ủ ườ ế ỡ ứ ạ
ơ
ặ phân lo i máy x p d theo các lo i sau: ế ỡ - Máy x p d có truy n đ ng c khí; ộ ề - Máy x p d có truy n đ ng đi n – c khí; ộ ề - Máy x p d có truy n đ ng th y l c, khí ép; ộ ề - Máy x p d có các hình th c truy n đ ng k t h p. ạ ơ ệ ủ ự ề ế ợ ộ ứ t b di chuy n ể t b di chuy n máy x p d ng ế ị ể ế ỡ ườ i ta phân lo i máy x p d ạ ế ỡ
ố ể ể ể
ế ỡ ế ỡ ế ỡ ế ỡ c) Phân lo i theo thi ạ ế ị Căn c vào thi ứ theo các lo i sau: ạ - Máy x p d di chuy n trên ray; ế ỡ - Máy x p d di chuy n trên bánh l p; ế ỡ - Máy x p d di chuy n bánh xích; ế ỡ - C n tr c trên tàu; ụ - C n tr c n i. ụ ổ ầ ầ
II. Đ C TÍNH K T C U VÀ KHAI THÁC
Ặ
Ầ
Ế ế ấ
ặ M t máy x p d nói chung bao g m các k t c u sau: ế ấ
- Thi
ng d n đ ng cho ồ ự ể ấ ộ ộ ộ t b đ ng l c: là ngu n đ ng l c đ cung c p năng l ộ ế ị ộ ơ ố ợ t đ truy n đ ng t ề ượ ơ ệ ộ ồ ộ ậ ế ể ừ ộ ơ ế đ ng c đ n ặ ế t b công tác: là thi ơ ấ - Thi
II.1. Đ c tính k t c u: ế ỡ ự ẫ ng là đ ng c đ t trong diesel, đ ng c đi n…) các c c u c a máy (th ườ ơ ấ ủ - H th ng truy n đ ng: là t p h p các chi ti ộ ề ệ ố t b công tác. các c c u ho c đ n thi ế ị ế ị
ự ế ệ ế ỡ ệ ạ ụ ớ ầ ơ ấ ỷ ọ ủ ế tr ng l n nh t ấ ớ ế c c a máy x p d ph thu c ch y u vào k t ủ ế ụ ế ấ ế ướ ủ ế ỡ ộ ỡ
t b tr c ti p th c hi n thao tác công ngh x p d ế ị ự hàng hóa (nâng h hàng, quay ph n quay c n tr c, thay đ i t m v i..) ổ ầ ầ - K t c u thép: là giá đ d các c c u c a máy, nó chi m t ể ỡ trên máy x p d , hình dáng kích th c u thép. ấ - Thi t b di chuy n: là h th ng dùng đ đ và di chuy n toàn b k t c u máy. ể ỡ ộ ế ấ ệ ố ế ị ể ể
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ả
ậ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
Ậ t, các thi
- H th ng đi u khi n: t p h p các chi ti ể
ế ị ể ề ệ ố
Ậ ợ
ế ể ự ạ t b đ đi u khi n s ho t
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012 ề ậ đ ng c a các c c u máy x p d . ế ỡ ơ ấ ộ
ủ
ặ ặ ậ ị ớ ố ơ ả ủ ể ọ ệ ấ ủ ủ ề ướ t b : ế ị ng l n nh t c a v t nâng mà máy có th nâng h ạ c, ướ ở t m v i cho tr ớ ấ ự đây là t n l c, ấ ở ị ứ ặ c…). Đ n v s c nâng là: kN ho c T n (t n ố ượ ị Các c n tr c có h c n cân b ng s c nâng không thay đ i theo t m v i, g i là
II.2. Đ c tính khai thác: Đ c tính khai thác đ c xác đ nh thông qua các thông s c b n c a thi ứ ượ tr ng thái làm vi c nh t đ nh nào đó c a máy (nh ấ ị ư ở ầ ơ ấ ng). ằ
ứ ầ ổ ớ ọ c n tr c có h c n cân b ng hoàn toàn. ầ ụ ượ - S c nâng Q: là tr ng l đ c ượ ở ạ chi u dài c n cho tr ầ không ph i đ n v đo kh i l ả ơ ệ ầ ụ ầ ằ ệ ầ ệ ầ ầ ụ ứ ầ ồ ứ ổ ể ề ọ ầ i tr ng). ả ọ ọ ớ - Các c n tr c có h c n không cân b ng thì s c nâng thay đ i theo t m v i. ằ Bi u đ quan h gi a s c nâng và t m v i, chi u cao nâng g i là bi u đ s c nâng ớ ồ ể (hay còn g i là đ ầ ệ ữ ứ ng đ c tính t ặ ườ ả ế ị ớ ng ngang tính t ượ ậ tâm thi t b mang v t c dùng cho c n tr c hay máy nâng có ụ ừ ầ ố ầ ớ
- T m v i R: là kho ng cách theo ph ươ đ n tr c quay c a máy. Thông s t m v i R đ ế c n (đ n v đo t m v i: m). ớ ầ
ụ ơ ủ ầ ị
- Momen hàng MQ: là tích s gi a s c nâng và t m v i. Mô men hàng có th thay
ể ố ữ ứ đ i theo t m v i hay không thay đ i theo t m v i. Đ n v (t.n hay kN.m) ổ ớ ị ầ ơ ầ ầ ớ ổ ớ MQ = QxR
- Chi u cao nâng hàng H: là kho ng cách theo ph
ề ả ươ ẳ ứ ừ ặ m t t b mang hàng ế ị ứ ặ ng th ng đ ng tính t ấ ể v trí cao nh t (m t máy đ ng có th là ở ị ầ ụ ề ộ b ng máy đ ng đ n tâm thi ằ m t ray ho c m t đ t). V i các c n tr c có c n thì chi u cao nâng ph thu c vào ầ ớ ặ t m v i, t m v i càng l n thì chi u cao nâng hàng càng nh và ng ề ầ ớ ỏ
- Kh u đ L: là kho ng cách theo ph
n, xu ng Vố
h c aủ
dc. Đ n v đo: m/s. ị
q. Đ n v đo: v/ph. ị
ng n m ngang gi a hai đ ứ ặ ớ ầ ẩ ế ặ ấ ớ ộ ả ươ ụ c l ượ ạ ườ i. ng tr c c a ụ ủ ầ ng dùng cho các c n ằ ố ữ ộ ườ ẩ ườ ị ơ ổ ụ ể ầ ể ầ ng ray mà trên đó máy di chy n. Thông s kh u đ th hai đ tr c ki u c u (c u tr c, c ng tr c, c n tr c cáp…). Đ n v đo: m. ụ ụ ọ ụ ố ộ ạ ầ - Các thông s đ ng h c: + T c đ nâng h hàng: là t c đ c chuy n đ ng t nh ti n lên V ố ộ ể ế ộ ị ị ng ngang V ươ ơ ụ ứ ủ ớ TV: là kho ng th i gian đ thay đ i t m v i t ơ ổ ầ ớ ừ ầ t m ẳ ờ ể ả
- Năng su t: là l
ố ộ v t nâng. Đ n v đo: m/s. ơ ậ + T c đ di chuy n c a máy theo ph ố ộ ể ủ + T c đ quay ph n quay c a máy quay tr c th ng đ ng là: n ầ ố ộ + Th i gian thay đ i t m v i T ổ ầ ờ v i nh nh t R ỏ ấ min đ n t m v i l n nh t R ớ ớ ớ ả ấ ế ầ ượ ị ộ c x p d và v n chuy n sau m t ể ậ ấ max. Đ n v : m/s. ơ ng s n ph m hàng hóa đ ượ ế ỡ ẩ 3/h). đ n v th i gian (t/h, t/ca, t/ngày, m ơ t qua các ch g gh , đ ượ ượ ủ ỗ ồ ề ườ ng d c, ch ố ướ ng t: là kh năng c a máy v t.
ị ờ - Tính v ả ng i v t, đ t lún và m ẩ ướ ạ ậ ấ - Tính n đ nh: là kh năng c a máy ch ng l ả ổ ủ ố ị i s l ạ ự ậ t khi máy x p d làm vi c. ế ỡ ệ
III. NGUYÊN LÝ LÀM VI C CÁC H TH NG C A Đ NG C DIESEL 4 THÌ
Ủ Ộ
Ệ Ố
Ơ
Ệ
III.1. Nguyên lý làm vi c c a đ ng c : ơ
ệ ủ ộ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ả
ậ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
D – Hành trình xả B – Hành trình nén C – Hành trình cháy A – Hành trình n pạ
HÌNH 1. S đ quá trình công tác c a đ ng c diezen b n kỳ. ơ ồ ố và gi n nả ủ ộ ở ơ
Xem mô ph ngỏ ộ ơ ả ả ộ Đ hoàn thành m t chu trình công tác đ ng c diesel 4 thì ph i tr i qua 4 giai ể đo n liên ti p đó là: ế ạ
III.1.1. Hút: (hình 1.A)
đi m ch t trên (ĐCT) đi xu ng đi m ch t d ừ ể ể ố ộ ế ờ ệ ố ố i (ĐCD) t o ra m t áp ạ sau nó, nh h th ng phân ph i khí, cam hút đ i xupáp hút m ra, không khí ở i xupáp hút đóng c hút vào lòng xi lanh. Khi piston xu ng đi m ch t d ế ướ ộ ể ế ướ ượ ố Piston t th p ấ ở l c s ch đ ọ ạ i.ạ l
ừ ể ể ể i di chuy n lên đi m ch t trên, hai xu páp hút và th i ả ế ế i. Khi piston lên đ n ĐCT thì áp su t trong xi lanh lên đ n ấ
ế oC.
III.1.2. Thì ép: (hình 1.B) đi m ch t d Piston t ế ướ đ u đóng, không khí b ép l ạ ị ề 30 fi 35 kg/cm2, nhi t đ kho ng 530-730 ệ ộ
ả
III.1.3. Thì giãn n : ở (hình 1.C) ế i d ng h i s
ầ ệ ng áp su t và nhi ấ ườ ố ướ ạ ả b c cháy, gi n n và đ y piston đi xu ng. Thì này g i là thì phát đ ng . Khi piston lên đ n ĐCT nh h th ng nhiên li u kim phun, d u đ ờ ệ ố bu ng đ t d ặ ồ li u t ệ ự ố ng, g p ph i môi tr ơ ươ ẩ ở c phun vào ượ t đ cao, nhiên ệ ộ ộ ả ố ọ
III.1.4. Thì thoát:(hình 1.D) ị ẩ
ố ủ ờ ở ở ạ Khi pittông b đ y xu ng ĐCD nh quán tính c a bánh đà, pittông ti p t c ch y tr lên, lúc này xupap thoát m , khí cháy b đ y ra ngoài. Khi pittông lên đ n ĐCT xupap thoát đóng l ế ụ ế i, xupap hút b t đ u m ra đ kh i s m t chu kỳ khác. ể ở ự ộ ị ẩ ở ắ ầ ạ
III.2. H th ng nhiên li u đ ng c Diesel
III.2.1.
Nhi m v và yêu c u đ i v i h th ng nhiên li u: ệ ộ ơ ầ ố ớ ệ ố ụ ệ ệ ố ệ
a)
ệ ầ ế ộ ế Nhi m v : ụ ệ - - Cung c p nhiên li u c n thi Cung c p l ệ ấ ấ ượ t tùy theo ch đ làm vi c c a đ ng c . ơ ồ ệ ủ ộ ộ ề ơ ể ng nhiên li u đ ng đ u cho các xi lanh đ ng c đúng th i ờ thì n . ổ ng và phân tán đ u h i nhiên li u vào bu ng đ t. Phun s ề ơ ệ ồ ố đi m và đúng th t ứ ự ươ
b)
- Yêu c u:ầ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ả
ậ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
Ậ
-
Thùng nhiên li u d tr
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012 ả ả
Ậ ụ ph i đ m b o cho đ ng c ho t đ ng liên t c
ạ ộ ả ơ ự ữ ộ ờ ố c và t p ch t c h c l n trong nhiên li u. ệ ạ ệ ị ả ạ t ph i ch c ch n, có đ chính xác cao, d ch t o. ả ấ ơ ọ ẫ ộ ễ ế ạ
- - -
ữ ệ ả ưỡ
III.2.2.
trong su t th i gian quy đ nh. Các l c ph i s ch n ướ ọ Các chi ti ắ ắ ế Thu n ti n cho vi c b o d ệ ậ ạ ệ ố ng và s a ch a. ử Phân lo i h th ng nhiên li u đ ng c Diesel: ơ ạ ồ b m (b m cao áp PF).
b m ráp chung m t kh i (b m cao áp PE). ệ ố ơ ơ ố ộ ơ
ơ
- - - -
ệ ộ H th ng nhiên li u đ ng c Diesel bao g m các lo i: ơ ệ ộ B m cao áp m t t ơ ộ ổ ơ B m cao áp nhi u t ề ổ ơ Kim b m liên h p GM. ợ B m cao áp lo i phân ph i, g m: ạ ơ ố ồ
B m cao áp PSB, CAV, DPA, ROOSA MASTER, PENKING, EP – VA, EP – ơ
- VM,VE.
-
B m th i áp (b m CUMMINS) ơ ờ ơ
1– Thùng ch aứ
11 – V b c đi u ề ỏ ọ t c.ố
2– ng d n d u.
12 – M ch t
i đa.
Ố
ẫ
ầ
ạ
ố
3– L c.ọ
13 – Tai ch u.ị
14 – B cúp d u ầ ộ
– B m bánh ơ 4 răng.
ộ ả – B gi m 5 ch n.ấ
15 – ng d n ẫ Ố d u đ n kim ế ầ b m.ơ
6– B đi u t c.
16 – Cò m kim.
ộ ề ố
ổ
7– L c tinh. ọ
17 – Đũa đ y.ẩ
8– Qu t
.ả ạ
18 – ng d u v . ề
Ố
ầ
ạ
ỗ ị
ỉ
ố i
10
19 – L đ nh ng. l ượ 20 – Cam đi uề khi n kim.
ầ – M ch c m 9 ch ng.ừ – Vít ch nh t thi uể
ể
(S đ h th ng nhiên li u CUMMINS) ơ ồ ệ ố ệ
III.2.3.
S đ nguyên lý ho t đ ng t ng quát c a b m cao áp PE ổ ủ ơ ạ ộ ơ ồ
a)
ề
8 – Đ ng d u v ầ ườ 9 – Van an toàn
10 – B m tay ơ
C u t o: ấ ạ 1 – Thùng ch a.ứ 2 – L c s c p. ọ ơ ấ 3 – B m ti p ế ơ v n.ậ
4 – L c th c p.
ứ ấ
ọ
ơ Ố
5 – B m cao áp. 6 – ng cao áp. 7 – Đ n kim phun
ế
i l c và 11 – L ướ ọ van m t chi u ộ ề 12 – B đi u t c ộ ề ố 13 – Đai c x gió ố ả
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ậ
ả
ạ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
(H th ng nhiên li u đ ng c diesel có van an toàn l p l c th c p) ệ ộ ệ ố ắ ở ọ ứ ấ ơ Xem mô p h ngỏ
7 – L c th c p.
ứ ấ
ọ
i l c và van 1
8 – ng cao áp
Ố
1 – Thùng ch a.ứ 2 – L ướ ọ chi u.ề 3 – L c th c p. ứ ấ ọ 4 – B m ti p v n. ơ ậ ế 5 – B m tay. ơ
9 – Kim phun 10 – Van an toàn 11 – B đi u t c ộ ề ố
6 – B m cao áp.
ơ
12 – Đ ng d u ầ ườ về
(H th ng nhiên li u đ ng diesel có van an toàn b m cao áp). ệ ộ ệ ố ở ơ Xem mô ph ngỏ
b)
Nguyên lý ho t đ ng: ạ ộ
ơ ậ ế Khi đ ng c làm vi c, b m ti p v n hút nhiên li u t ơ ệ ừ ọ ơ ẫ ự ơ ộ ồ ế ứ ố ầ ớ ế ợ ượ ổ ủ ộ kim phun đ ng ng đ n kim phun phù h p v i th t ứ ự ườ ệ ệ thùng ch a qua l c thô đ n ế ứ i h n áp su t nhiên li u và d n d u ầ ệ ớ ạ c nén lên áp l c cao ơ ị thì n c a đ ng c . Kim phun x t ơ c đ a v thùng ư ở ượ ư ề ể ờ ệ l c tinh r i đ n b m cao áp. M t van an toàn gi ấ ộ ọ v thùng ch a khi t c đ đ ng c cao. D u vào b m cao áp đ ố ộ ộ ề qua đ nhiên li u vào xi lanh đúng th i đi m. Nhiên li u d ch a qua đ ng d u v . ầ ề ườ ứ
III.3. B m cao áp PE
ơ
a) C u t o: ấ ạ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ậ
ả
ạ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
ộ ố
ớ
ề
ố c đi u khi n qua kh p n i.
ữ
ơ
ơ
ằ
c b m (A: c
t, ZW:
ặ
ỡ ớ ệ
ng kính piston
ỉ ườ
ằ
ế
ơ
ồ
ậ ầ ớ
Gi
1- B đi u t c c khí. ộ ề ố ơ 2- B m ti p v n. ơ ế 3- B phun d u s m. ộ i thích ký hi u ghi trên v b m cao áp PE: ả
ỏ ơ
ệ
ấ
PE 6 A 70 B 4 1 2 R S114
ừ
PES 6 A 70 A 2 1 2 3 R S64
phía
ở
ở
ộ
ị
ề
PE: ch lo i b m cao áp cá ỉ ạ ơ nhân có chung m t c t cam đ ượ ể N u có thêm ch S: c t cam ố ế b t tr c ti p vào đ ng c ộ ắ ự ế không qua kh p n i. ố ớ 6: ch s xilanh b m cao áp ỉ ố ơ (b ng s xilanh đ ng c ). ộ ố ỡ A: kích th ướ ơ nh , B: c trung, Z: c l n, M: ỡ ỏ c th t nh , P: đ c bi ỏ ỡ ậ c th t l n). ỡ ậ ớ 70: ch đ b m b ng 1/10mm (70 = ơ 7mm). B: ch đ c đi m thay th ể ỉ ặ ắ các b ph n trong b m khi l p ộ ậ ráp b m (g m có : ơ A,B,C,Q,K,P) ầ ố 4: ch v trí d u ghi đ u c t ấ ị ỉ : 1,3,5 d u ghi b m. N u s ế ố l ơ ấ ẻ ế ố ch n:ẵ đ u c t b m. N u s ở ầ ố ơ 2,4,6 thì d u n m bên ph i ả ằ phía c a s . nhìn t ử ổ 1: ch b đi u t c (0: không ỉ ộ ề ố có, 1: phía trái, 2: ph i).ả ầ 2: ch v trí b phun d u ỉ ỉ s m (nh b đi u t c). R:ch ư ộ ề ố ớ chi u quay b m: R:cùng chi u ề ơ kim đ ng h ồ
ồ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ả
ậ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
ng ng cao áp
ố
ậ
1 - Lò xo cao áp 2 - Đ u n i đ ố ườ ầ 3 - Van cao áp 4 - Đ (b ) van cao áp ế ệ 5 - Xi lanh b mơ 6 - Piton b mơ 7 – Manchon 8 - Đ và chén ch n lò xo ế 9 - Lò xo 10 - Chén ch n lò xo ậ 11 - Vít đi u ch nh v trí c a ủ ị ỉ ề piston và vít khoá 12 - Con đ iộ 13 - Con lăn 14 - Cam
(C u t o m t t b m cao áp PE). ấ ạ ộ ổ ơ Xem mô ph ngỏ
b) Nguyên lý làm vi c:ệ ầ
ơ ầ ẻ ể ằ thoát nhiên li u. ế
- Khi piston b m
ấ ứ ầ bên trái tràn vào ch a đ y ể Ph n đ u piston b m có x rãnh hình chéo (l n v t chéo). Piston chuy n đ ng ộ t nh ti n trong xilanh và hai bên xilanh có l ỗ ị ơ ở ị ồ ệ ượ ạ ạ ệ l ệ ừ ỗ đ u piston) v trí I. ở ầ ị i và b đ y m t ph n qua l ỗ ầ ộ : v trí III, t ở ừ v trí th p nh t thì nhiên li u t ấ th tích công tác (bao g m: phía trên piston và rãnh lõm ị ẩ ủ ỗ ị : v trí II. ị ệ đó tr đi nhiên li u ấ đi vào đ
- Khi piston đi lên, nhiên li u đ - Piston ti p t c đi lên và che l p g trên c a l ế
ườ i c a rãnh lõm b t đ u m l : v trí V, k c ép l ờ ng ng cao áp đ n kim phun: v trí IV. ị ờ ướ ủ ở ỗ ị ắ ầ ể
- Piston ti p t c đi lên và khi g d đó tr đi nhiên li u theo rãnh lõm qua l
ế ụ ố ế ụ ệ ỗ ra ngoài : v trí VI. t ừ ở ị
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ả
ậ
ạ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
(S đ công tác b m cao áp)
ơ ồ ơ Xem mô ph ngỏ
ể ể ơ ề ạ ơ ể ắ ộ ổ ố ộ ộ Th i phun càng lâu l ờ ầ ẽ ề ẫ ố ố đ i th i gian phun. ổ th i gian phun ng n d u cang ít đ ng c ch y ch m ờ ngay l không đ Mu n thay đ i t c đ đ ng c ta đi u khi n thanh răng xoay piston đ thay ề ng d u càng nhi u đ ng c ch y nhanh, ộ ầ ượ ờ ậ . Khi ta xoay piston đ rãnh đ ng ứ ơ ạ d u v thì s không có v trí án m c dù piston v n lên xu ng, nhiên li u ệ ặ ỗ ầ c ép, không phun đ ng c ng ng ho t đ ng (v trí này g i là cúp d u). ượ ị ơ ư ạ ộ ầ ọ ộ ị
L n v t xéo trên đ u piston có 3 lo i: ạ ầ ằ ạ
- L n v t xéo phía trên.
ạ ằ
i.
- L n v t xéo phía d ạ
ằ ướ
i.
- L n v t xéo trên d ạ
ằ ướ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ậ
ạ
ả
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
Trung bình T t máy T i đaố ắ
ng nhiên li u c a b m cao áp PE). (Đ nh l ị ượ ệ ủ ơ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ả
ậ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
(a)
(b) (c)
(C u t o đ u Piston b m PE). ấ ạ ầ ơ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ả
ậ
ạ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
Ậ
Ậ
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
ằ ằ ạ ướ ằ ạ ướ i: ế ể ở ể b) L n v t xéo trên: Đi m a) L n v t xéo trên d ạ kh i phun thay đ i, đi m ể Đi m kh i phun và k t thúc ổ ở ở d t phun c đ nh. phun thay đ i.ổ ố ị ứ ể i: Đi m c) L n v t xéo d kh i phun c đ nh, đ nh d t ứ ị ố ị phun thay đ iổ
ộ ầ ớ ự ộ đ ng trên b m cao áp PE ơ
a)
III.4. B phun d u s m t C u t o: ấ ạ
8 – Vít châm d uầ
ả
9 – Vít đ yậ
1 – Mâm thụ đ ngộ 2 – Tr c l p qu ụ ắ tạ
3 – V ngoài ỏ
10 – lông đ nề chêm
11 – Lò xo
12 – Tán
4 – V trong ỏ 5 – Mâm chủ đ ngộ
13 – Kh p n i ố
ớ
6 – Qu tả ạ
14 – Qu tả ạ
7 – Vít x gióả
( B phun d u s m t đ ng trên b m PE). ầ ớ ự ộ ộ ơ
ố ắ ờ ố ố ộ ữ ố ơ ố ể ụ ộ ố ủ ộ ề ậ ộ ộ G m: m t mâm n i th đ ng (1) b t vào đ u c t b m cao áp nh ch t then hoa đ ng ừ ộ ả ạ . M t mâm n i ch đ ng (5) có kh p n i đ nh n truy n đ ng t ộ ầ ớ ề ụ ộ ủ ộ ủ ồ và đai c gi c . Chuy n đ ng quay c a mâm ch đ ng truy n qua mâm th đ ng qua hai qu t ể ơ (14).
- Trên mâm th đ ng có ép hai tr c th ng góc v i mâm, hai qu t
ụ ộ ả ạ ụ ẳ ớ i c a qu t ầ ồ ạ ủ tỳ vào ch t c a mâm ch đ ng, hai qu t i tỳ vào ch t ố ủ ụ ủ ộ ạ ầ quay trên hai ả ạ ượ tr c này. Đ u l đ c ả ạ ụ mâm k m vào nhau nh hai lò xo, đ u lò xo t a vào tr c, đ u còn l ề ố ở ự ầ ộ ọ ch đ ng. M t mi ng chêm n m trên lò xo đ tăng l c lò xo theo đ nh m c. M t b c ằ ủ ộ i còn l ờ ế ự ứ ể ộ ị
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ả
ậ
ạ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ và gi ả ạ
ớ ạ ầ ể ủ i h n t m di chuy n c a ủ ộ ụ ọ ệ dính v i mâm ch đ ng có nhi m v b c hai qu t ớ chúng.
- T t c các chi ti
ặ ấ ả ộ ọ t đ ế ượ ằ ả ệ ủ ộ ờ ậ ọ ả ầ ề ặ ộ ơ c che kín b ng m t b c ngoài cùng v n vào b m t có ằ ren c a mâm th đ ng. Các vòng đ m kín b ng cao su hoá h c đ m b o đ kín gi a ữ b c và mâm ch đ ng. Nh v y mà bên trong toàn b có đ y d u nh t bôi tr n. ọ ộ ể ớ ớ ố ộ ế ổ ố ề ệ ị
ố ớ ỗ ầ ằ ổ ớ ự ộ ằ ằ ạ ạ ự ả - V i píttông có l n v t xéo phía d ả đ ng vì b n thân l n v t xéo đã th c hi n vi c phun d u s m t ướ ầ ầ ớ ố ị ở ụ ộ ủ ộ ầ ệ - Trên đ ng c Diesel khi t c đ càng cao, góc phun d u càng s m đ nhiên li u ơ ầ ấ . Do đó trên h u h t các đ th i gian hoà tr n t b c cháy phát ra công su t l n nh t ấ ớ ầ ộ ự ố ủ ờ đ ng c Diesel có ph m vi thay đ i s vòng quay l n đ u có trang b b phun d u ầ ơ ớ ị ộ ạ ộ đ ng. Đ i v i b m cao áp PE vi c đ nh l ằ ng nhiên li u tuỳ theo v trí l n s m t ự ộ ượ ị ệ ố ớ ơ ớ xi lanh. d u ra hay vào píttông đ i v i l v t xéo ở ạ ở ứ - V i píttông có l n v t xéo phía trên thì đi m kh i phun thay đ i, đi m d t ể ớ ạ ở phun c đ nh. V i píttông có l n v t xéo c trên l n d i không c n trang b b phun ẫ ướ ố ị d u s m t ệ ệ ầ ớ ể ạ ớ ng các b m cao áp PE đ u có l n v t xéo phía d ề ứ i thì đi m kh i phun c đ nh, đi m d t i nên ạ ể ị ộ đ ng. ự ộ ể ướ ằ ườ ầ ớ i ta ng d ng b ph n t ậ ự ộ ứ ụ ộ ằ phun thay đ i. Thông th ổ ph i trang b b phun d u s m t ị ộ ả - Da s b m cao áp PE ng ố ơ ằ đ ng đi u khi n góc ể đ ng c a hãng ủ ớ ề ự ộ ủ ể ạ ớ ộ ơ đ ng. ự ộ ườ phun s m b ng ly tâm. Đi n hình c a lo i này là b phun s m t Bosch.
b) Nguyên t c ho t đ ng b phun s m ki u ly tâm c a hãng Bosch :
ạ ộ ủ ớ ộ ể ắ
o i đa 10
đ ng t
Khi đ ng c làm vi c, n u v n t c tăng, d I – Không làm vi cệ II – Phun s m t ớ ố ự ộ ầ ớ PE). (Nguyên lý làm vi c c a b phun d u s m ệ ủ ộ ậ ố ơ ướ ế ộ ụ ệ ụ ộ i tác d ng c a l c ly tâm hai qu ủ ự ề ủ ộ ể ố ớ ớ ố ộ ả ế ủ ộ c l ượ ạ ớ ụ ề ả t ộ văng ra do mâm th đ ng quay đ i v i mâm ch đ ng theo chi u chuy n đ ng ạ c a c t b m do đó làm tăng góc phun s m nhiên li u. ệ ủ ố ơ ụ ộ Khi t c đ gi m, l c ly tâm y u hai qu t x p vào, lò xo quay mâm th đ ng ả ạ ế ự cùng v i tr c cam đ i v i mâm ch đ ng v phía chi u quay ng i. Do đó làm ố ớ ề gi m góc phun nhiên li u. ệ ả
III.5. B đi u t c:
ộ ề ố
III.5.1. Công d ng:ụ
ộ ổ i tr ng, s ả ọ ữ Khi ôtô máy kéo làm vi c t c a b m cao áp ho c b m ti ặ ướ ủ ơ vòng quay c a đ ng c s gi m xu ng, còn khi t ơ ẽ ả ủ ộ i tr ng trên đ ng c luôn thay đ i. N u thanh răng ệ ả ọ ế ố t l u gi nguyên m t ch thì khi tăng t ỗ ế ư i tr ng gi m thì s vòng quay tăng ố ố ơ ộ ả ọ ả
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ả
ậ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
Ậ
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012 ế
Ậ ổ ố ộ ế ủ
ướ ứ i. c tiên làm thay đ i t c đ ti n c a ôtô máy kéo, th hai là ợ ệ ở ữ nh ng ch đ không có l ế ộ lên. Đi u đó d n đ n tr ẫ đ ng c bu c ph i làm vi c ộ ộ ề ơ ả
cho s vòng quay tr c khu u đ ng c không thay đ i khi ch đ t ể ữ ụ ố ổ ế ộ ả i ng nhiên li u c p vào ệ ấ ượ ọ i thì gi m l Đ gi ỷ tr ng khác nhau thì đ ng th i v i s tăng t ồ xilanh, còn khi gi m t ả ờ ớ ự ượ ơ ộ i c n ph i tăng l ả ả ầ ng nhiên li u c p vào xilanh. ệ ấ ả ả
ổ ả ự ọ ấ i tr ng thì không th dùng tay mà đi u ch nh ỉ ề ờ ộ đ ng nh m t c th c hi n t ệ ự ộ ể ự ượ Khi luôn luôn có s thay đ i t l ượ thi ng nhiên li u c p vào xilanh. Công vi c y đ ệ ệ ấ t trên b m cao áp g i là b đi u t c. t b đ c bi ộ ề ố ệ ế ị ặ ơ ọ
B t kỳ b đi u t c lo i nào cũng có nhi m v sau: ộ ề ố ụ ệ ấ ạ
ề ả i (gi ữ ữ i hay không t ơ ạ ạ ả ả v ng m t t c đ hay trong ộ ố ộ ữ ộ m t i đ u ph i gi ả ả ề - Đi u hoà t c đ đ ng c dù có t i hay không t ố ộ ộ ph m vi cho phép tuỳ theo lo i ) có nghĩa là lúc có t t c đ đ ng c trong lúc c n ga đ ng yên. ố ộ ộ ứ ầ ơ
- Đáp ng đ ứ ượ c m i v n t c theo yêu c u c a đ ng c . ơ ầ ủ ộ ọ ậ ố
- Ph i gi c m c t i đ tránh gây h h ng máy. ả i h n đ ớ ạ ượ ứ ả ể ư ỏ
- Ph i t đ ng cúp d u đ t c máy khi s vòng quay v ả ự ộ ể ắ ầ ố ượ t quá m c n đ nh. ứ ấ ị
Khi phân lo i các b đi u t c ng
III.5.2.Phân lo i:ạ ạ
ộ ề ố ườ i ta căn c vào nh ng đ c đi m sau: ữ ứ ể ặ
ề ụ Có hai lo i:ạ a) Theo tính ch t truy n tác d ng: ấ - B đi u t c tác d ng tr c ti p. ộ ề ố ự ế ụ
- B đi u t c tác d ng gián ti p. ộ ề ố ụ ế
b) Theo vùng bao ch đ t c đ : ế ộ ố ộ Có 3lo i:ạ
- Lo i m t ch đ . ế ộ ộ ạ
- Lo i hai ch đ . ế ộ ạ
- Lo i nhi u ch đ . ế ộ ề ạ
c) Theo công d ng c a b đi u t c: ủ ộ ề ố Có hai lo i:ạ ụ
- Lo i di chuy n: Đ t trên đ ng c c a các máy di chuy n. ộ ơ ủ ể ể ạ ặ
i, b o đ m đi u ch nh t c đ v i đ chính - Lo i tĩnh t ạ ơ ỉ ạ ặ ố ộ ớ ộ ề ả ả ỉ i: Đ t trên đ ng c t nh t ạ ộ xác cao trong các máy phát đi n Diesel. ệ
d) Theo nguyên t c tác d ng c a ph n t nh y c m: ầ ử ạ ả Có 4 lo i:ạ ụ ủ ắ
- Lo i c khí v i ph n t nh y c m ly tâm. ạ ơ ầ ử ạ ả ớ
- Lo i áp th p. ạ ấ
- Lo i thu l c. ỷ ự ạ
- Lo i c thu l c. ạ ơ ỷ ự
III.5.3.B đi u t c ki u c khí:
ộ ề ố ể ơ
ề ế ộ ư ạ ạ ộ ấ ế ộ ộ ề ố ơ ấ ụ ộ ề ố ơ ệ ệ ề ế ộ ỹ ề ộ ề ố ơ ể ề ầ ế ộ Hi n nay có r t nhi u b đi u t c c khí nh : lo i m t ch đ , lo i hai ch đ , lo i nhi u ch đ . Thông d ng nh t trên ôtô máy kéo hi n nay là b đi u t c c khí ạ nhi u ch đ . Trong ph n này chúng ta tìm hi u k v b đi u t c c khí nhi u ch ế ề đ .ộ
a) Nguyên lý c u t o:
ấ ạ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ả
ậ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
Ậ
Ậ
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012 ể H u h t các b đi u t c c khí đ u có 4 b ph n chính đ có th v n chuy n
ộ ề ố ơ ộ ậ ể ậ ể ề ề
- B ph n đ ng l c: C t b m truy n s c tr c ti p qua qu văng. Hai qu văng ề ứ
ự ế ố ơ ự ả ả ậ ầ ế đi u hoà v i nhau. ớ ộ ộ dang ra do l c ly tâm. ự
- C n liên l c: Là m t h th ng đòn b y tay đòn, thanh kéo, tr c tay đòn...liên ẩ
ộ ệ ố ạ ầ ể ư ượ ự ề ụ ệ
l c v i b ph n đông l c và thanh răng đi u khi n l u l ạ ớ ộ ậ ể ể ị - Thanh răng đi u khi n đ a nhiên li u vào ít hay nhi u đ n kim phun đ x t ệ ng nhiên li u. ế ư ề vào xilanh tùy theo v trí. ề ị
- Ngoài ra còn có lò xo t c đ đ t đ i ch i v i l c ly tâm c a hai qu t
ọ ớ ự ả ạ ủ ệ ề ộ c b trí trong v đi u t c. và đ y ẩ thanh răng v chi u nhiên li u khi đ ng c ch a làm vi c. Đ ng th i có các vít đi u ề ề ch nh khâu tr ượ ố ộ ặ ố ệ t. T t c các b ph n trên đ ộ ồ ờ ỏ ề ố ơ ư ượ ố ấ ả ậ ỉ
1- Thanh Răng
2, 3, 4, 7 – Các c n đi u khi n ể ề ầ
ố ắ 5 – C t g n tượ khâu tr
6- Qu tả ạ
( Hình v - B đi u t c c khí g n trên b m PE). ộ ề ố ơ ơ ẽ ắ
b) Nguyên lý làm vi c:ệ
Phát hành đ ng c : ơ
ộ
ố ộ ộ ướ ượ ề ẩ ố ộ ả ẩ ố ự ề ằ ớ Khi phát hành ta kéo ga theo chi u tăng. Qua trung gian lò xo t c đ , tay đòn, c n ầ ề ổ ồ liên h kéo thanh qua chi u tăng, đ ng c phát hành d dàng. Khi đ ng c đã n r i ễ ộ ề ơ ệ ơ i tác d ng c a l c ly tâm hai qu t c t b m quay, d bung ra đ y khâu tr t tỳ lên ả ạ ẩ ủ ự ụ ố ơ ể t ra đ y tay đòn, đi u khi n tay đòn cân b ng v i s c căn lò xo nên đ y khâu tr ượ ớ ứ ằ thanh v chi u gi m d u, t c đ gi m xu ng l c ly tâm cân b ng v i lò xo, hai qu ả ầ t ạ ở ị ề v trí th ng đ ng. ẳ ả ứ
B đi u t c làm vi c khi thay đ i t
i: ộ ề ố ổ ả ệ
ơ ộ ệ ở ế ộ ổ ch đ n đ nh. Ví d t ị ụ ả ự ệ ả ố ả ạ ế ạ ả ạ ả ự Đ ng c đang làm vi c ố i tăng nh khi xe đang lên d c ư i tăng nên t c đ đ ng c gi m, nên l c ly tâm hay máy cung c p đi n nhi u, vì t ơ ả ề ấ ẩ i, lò xo đi u t c th ng l c ly tâm nên đ y x p l gi m theo, hai qu t c a hai qu t ắ ủ ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i ậ ộ ộ ề ố ả
ạ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
ề t đi vào, qua trung gian tay đòn và c n đi u khi n, kéo thanh răng v chi u ề ể ề l khâu tr ượ tăng d u,hai qu t ầ ả ạ ạ i bung ra cân b ng v i l c lò xo. ằ ầ ớ ự
ế ư ệ ố N u ta gi m t ướ ố ự ủ ề ố ề ệ ầ ộ ộ i nh xe xu ng d c hay máy cung c p đi n dùng ít, t c đ đ ng ố ấ tăng theo, hai qu t dang ra ả ạ ả ạ ể ả ề v trí th ng đ ng cân ả ạ ở ị ả ng tăng lên, l c ly tâm c a hai qu t ầ i v v trí ban đ u, đ n khi n đ nh hai qu t ế ứ ẳ ổ ị ả c có khuynh h ơ th ng s c căng lò xo đi u t c, qua c n liên h kéo thanh răng v chi u gi m d u đ ứ ắ t c đ gi m l ầ ạ ề ị ố ộ ả b ng v i s c căng lò xo đi u t c. ề ố ằ ớ ứ
m t v trí mà thanh răng t đ ng thêm hay b t d u khi t i tăng Nh v y c n ga ư ậ ầ ở ộ ị ự ộ ớ ầ ả
Ví d vì lý do nào đó t c đ đ ng c v t quá t c đ gi ố ộ ộ ơ ượ l n, hai qu t ố ộ ớ ạ t đi ra, qua tay đòn và c n liên h ượ i h n, lúc này l c ly tâm ệ ự ầ hay gi m.ả ụ qu t ả ạ ớ đ y thanh răng v chi u cúp d u, đ ng c ng ng, không h i máy. ẩ bung ra h t c đ y khâu tr ế ỡ ẩ ả ạ ộ ề ơ ừ ề ạ ầ
III.6.
Phân lo i kim phun: Kim phun ạ
ứ ộ
Đ phù h p v i các thi t b th c t i PTSC Thanh Hóa, ể ợ ế ị ự ế ệ ạ ử ụ chúng ta đi sâu tìm hi u lo i kim phun, thân kim có m t lò xo.
Căn c vào s lò xo trong kim: ố - Kim phun thân kim có m t lò xo. - Kim phun thân kim có hai lò xo. ớ ể
ạ hi n đang s d ng t ộ
1 – Thân kim
2 – L d u đ n ỗ ầ ế
3 – Lò xo
4 – Cây đ yẩ
5 – Khâu n iố
6 – Van kim
7 – L tiaỗ
).
(Hình v : ẽ Kim phun m t lò xo ộ Xem mô ph ngỏ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ả
ậ
ạ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
tia và van kim:
Căn c vào s l ứ
ố ỗ
c chia làm 2 lo i: ượ ạ
- Kim phun h .ở - Kim phun kín.: kim phun kín đ tia kín. + Đót kín l tia h . + Đót kín l ở ỗ ỗ
a) Kim phun h : ở
đót kim, đ ạ ở ườ ng d n nhiên li u luôn luôn thông ệ ẫ phun. Lo i này ít s d ng. Lo i này không có kim đóng kín ỗ v i xilanh qua các l ớ ử ụ ạ
b) Kim phun kín: • Đót kín l tia h ỗ ở :
- Kim phun kín có nhi u lề ỗ.
đ u đót kim có đ u nhô ra d ng ch m l i, có t (2 10) l phun ở ầ ạ ỏ ồ ừ ỗ
- Lo i này ạ c khoan nghiêng so v i đ
ầ ng tâm. đ ớ ườ ượ
- Đ ng kính l
0 1500.
kim =(0,1 0,35)mm, góc gi a các l phun =120 ườ ỗ ữ ỗ
.
- Lo i này có 2 lo i đót : ng n và dài ạ
ắ ạ
=(150 180) KG/cm2
- Áp su t phun :P ấ
tia h (Hình v : ẽ Kim phun lo i đót kín l ạ ỗ ở).
• Đót kín l
tia kín : ỗ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ậ
ạ
ả
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
Ậ
Ậ
tia kín
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012 ). (Hình vẽ: Kim phun lo i đót kín l
ỗ ạ
Xem mô ph ngỏ
phun. n ló ra ạ ầ Ở đ u kim có m t chuôi hình tr ho c hình cô ụ ặ ộ
- ngoài l
ộ ỗ phun kho ng 0,5mm khi đóng kín. Lo i này có m t l ỗ ả
= (120 150) KG/cm2.
ể ự ậ
- Áp su t phun :P ấ - Dùng vòi phun đ th c hi n quy lu t cung c p nhiên li u b t thang và làm êm giai
ấ ệ t l u đã làm gi m t c đ cung c p nhiên li u ố ộ ế ư ệ ậ ấ ệ ở ả ầ ủ ạ d u quá trình cháy vì vòi phun ti ị đo n đ u c a quá trình phun. III.7. H th ng bôi tr n ơ
a) C u t o:
ệ ố ấ ạ
t; 6- Van nhi t; 7 ơ ầ ệ ồ ố ệ ầ ọ ồ ẫ ầ ụ ơ ơ
1- Các te; 2 – Màng l c; 3- B m d u; 4- Van an toàn; 5- Van nhi – Két làm mát d u; 8 – Đ ng h đo áp su t; 9, 10,11,12 - ng d n d u; ấ ầ ủ ệ ố ề ặ ầ
ờ ữ ờ
b) Nhi m v và yêu c u c a h th ng bôi tr n - Đ a d u nh n đi bôi tr n các b m t ma sát. - L c s ch nh ng c n bã l n trong d u nh n. ặ - T y r a và làm mát các b m t ma sát.
ệ ư ầ ọ ạ ẩ ử ả ơ ả ầ ấ ẫ : c) K t c u m t s b ph n chính
1. B m d u:
ẫ ề ặ Trong quá trình làm vi c c a đ ng c , h th ng bôi tr n ph i làm vi c n ệ ổ ơ ệ ố ệ ủ ộ đ nh, công su t d n đ ng b m d u ph i nh . ị ỏ ơ ộ ế ấ ơ ộ ố ộ ậ ầ
ng nh d u đi bôi tr n, ng i ta th ng dùng Đ t o áp su t cao v i l u l ấ ớ ư ượ ể ạ ơ ườ ườ b m bánh răng, b m tr c vít, b m phi n g t, b m piston… ơ ế ạ ụ ơ ơ ỏ ầ ơ
1.1.
B m bánh răng ăn kh p ngoài ơ ớ
Bánh răng ch đ ng 4 đ ủ ộ ụ ủ ẫ ộ c d n đ ng t ầ ơ ừ ườ ườ ấ ượ ầ ượ đ ể ầ ề ặ tr c kh yu hay tr c cam. Khi c p ừ ụ ng d u áp ng d u áp su t th p đ c lùa sang đ bánh răng quay, d u bôi tr n t ầ ấ su t cao theo chi u mũi tên. Đ tránh hi n t ng chèn d u gi a các răng khi vào ệ ượ ữ kh p, trên m t d u c a n p b m có phay rãnh g am áp 3. Van an toàn g m lò xo 10 và ỉ ặ ầ ủ ắ ấ ớ ơ ồ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ậ
ạ
ả
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
Ậ ng ra v
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012 ấ
ườ ầ bi c u 11. Khi áp su t trên đ căng lò xo m bi c u 11 đ t o ra dòng d u ch y ng ể ạ ở t quá giá tr cho phép, áp l c d u th ng s c ứ ượ ng d u áp su t th p. ầ
Ậ ị c v đ ượ ề ườ
ự ầ ầ ắ ấ ả ấ ầ
1. Thân b mơ
2. Bánh răng b đ ng
ị ộ
3. Rãnh gi m áp
ả
4. Bánh răng ch đ ng
ủ ộ
5. Đ ng d u ra
ườ
ầ
6. Đ ng d u vào
ườ
ầ
7. Đ m làm kín
ệ
8. N p van đi u ch nh
ề
ắ
ỉ
9. T m đ m đi u ch nh
ệ
ề
ấ
ỉ
10. Lò xo
11. Van bi
Hình v : B m d u bánh răng ăn kh p ngoài
ơ
ớ
ẽ
ầ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ậ
ả
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
1.2.
B m bánh răng ăn kh p trong ơ ớ
ơ ế ấ ẹ ầ ọ ị nh b m bánh răng ăn kh p ngoài theo nguyên lý lùa d u. S ng dùng cho đ ng c ô tô du l ch do yêu c u k t c u g n nh . Lo i b m ạ ơ ơ ầ ớ ộ ng t ư ơ c th hi n trên hình 6.4 Th này làm vi c t đ nguyên lý đ ồ ườ ệ ươ ượ ự ể ệ
1. Thân b mơ
Bánh răng b đ ng ị ộ
2. Đ ng d n d u vào
ườ ẫ ầ
4,7. Rãnh d n d u ẫ ầ
5. Tr c d n đ ng ụ ẫ
ộ
6. Bánh răng ch đ ng
ủ ộ
7. Đ ng d n d u
ườ ẫ ầ
Hình v - B m bánh răng ăn kh p trong ơ ớ ẽ
1.3.
B m phi n tr t (B m cánh g t) ơ ế ượ ơ ạ
ư ắ ệ ớ ơ ơ ồ ế ấ ắ S đ k t c u nh hình v d ẽ ướ ượ ủ ự ế
đ thân rôto có rãnh l p các phi n tr xo 7, phi n tr ượ ế và do đó lùa d u t ầ ừ ườ i đây. Rôto 5 l p l ch tâm v i thân b m 1, trên t 3. Khi rôto quay, do l c ly tâm và l c ép c a lò ự t 3 luôn tỳ sát vào b m t c a v b m 1 t o thành các không gian kín ạ ề ặ ủ ỏ ơ ng d u có áp su t cao 4. ườ ấ ng d u có áp su t th p 2 sang đ ấ ầ ấ ầ
1. Thân b m.ơ
2. Đ ng d u vào.
ườ ầ
3. Cánh g t.ạ
4. Đ ng d u ra.
ườ ầ
5. Rôto.
6. Tr c d n đ ng. ụ ẫ
ộ
7. Lòxo.
Hình v - B m cánh g t ạ ơ ẽ
t có u đi m: Đ n gi n, nh g n nh ng có nh ơ ế ượ ả ư ượ c đi m là ể mài mòn b m t ti p xúc gi a phi n tr B m phi n tr ề ặ ế ơ ỏ ọ t và thân b m r t nhanh. ấ ơ ượ ư ữ ể ế
2. L c d u:
ọ ầ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ả
ậ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
2.1.
Theo ch t l ng l c có hai lo i: ấ ượ ạ B u l c thô và b u l c tinh ầ ọ ọ
Ậ ầ ọ
-
ầ ọ ườ ự ầ ế ng d u ph i đi qua l c r t l n. L c thô l c đ c c n b n có kích th ng l p tr c ti p trên đ ọ ượ ặ B u l c thô: ả Th ườ ọ ấ ớ ư ng d u đi bôi tr n nên l u ơ c l n h n ẩ ơ ướ ớ ắ ọ l ầ ượ 0,03 mm.
-
B u l c tinh: c các t p ch t có đ Có th l c đ ầ ọ ể ọ ườ ạ
ấ ượ m m). Do đó s c c n c a l c tinh r t l n nên ph i l p theo m ch r và l ấ ớ ỏ ượ ng ng d u c a toàn m ch. D u sau khi ng kính r t nh ạ ạ ấ ả ắ ầ ủ ẽ ầ ượ (đ n 0,1 ứ ả ủ ọ ế d u phân nhánh qua l c tinh không quá 20% l ọ ầ ng tr v cácte. qua l c tinh th ở ề ườ ọ
2.2.
Theo k t c u chia ra: tính. ế ấ B u l c c khí, b u l c ly tâm, b u l c t ầ ọ ầ ọ ơ ầ ọ ừ
- B u l c c khí ầ ọ ơ
a/ B u l c th m (th ng dùng cho b u l c thô) ầ ọ ấ ườ ầ ọ
B u l c th m s d ng r ng rãi cho đ ng c đ t trong. ầ ọ ử ụ ơ ố ấ ộ ộ
Nguyên lý làm vi c:ệ D u có áp su t cao đ ượ ầ l c. Các t p ch t có kích th ấ ướ ấ ạ ỏ ủ c th m qua các khe h nh c a ở c gi i. Vì l ữ ạ ở ượ l c khác c l c s ch. B u l c th m có nhi u d ng k t c u ph n t ầ ử ọ ấ c l n h n kích th ơ ướ ớ ấ c khe h đ ế ấ ượ ọ ạ ầ ọ ề ạ ph n t ầ ử ọ v y, d u đ ầ ậ nhau.
ồ ẽ
ng dùng trên đ ng c (hình v ) th ướ ọ i. Lõi l c g m các khung l c 5 b c b ng l ọ ướ ồ i đ ng d t r t dày có th l c s ch t p ch t có kích th ấ ể ọ ạ i l c b ng đ ng: ằ ọ ồ ệ ấ ơ ộ i đ ng ép sát ướ c ườ ọ ằ ạ B u l c th m dùng l ấ ầ ọ tàu th y và đ ng c tĩnh t ạ ơ ộ ủ trên tr c c a b u l c. L ướ ồ ụ ủ ầ ọ nh h n 0,2mm. ỏ ơ
Hình 6.6. B u l c th m dùng l ầ ọ ấ i l c ướ ọ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ả
ậ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
4. Đ ng d u ra
1. Thân b u l c ầ ọ
ườ
ầ
2. Đ ng d u vào
5. Ph n t
ườ
ầ
l c ầ ử ọ
6. L
i c a ph n t
3. N m b u l c ầ ọ
ắ
ướ ủ
l c ầ ử ọ
B u l c th m dùng t m kim lo i: ấ ấ ế ‚ ọ ồ ẽ ế ắ ạ ‚ ọ ạ ặ ế ượ ắ ề ế ớ ế ấ ng đ c l p trên tr c 8 có ti ườ ượ ạ ạ (hình 6. 7) lõi l c g m có các phi n kim lo i 0,35 mm) và 7 s p x p xen k nhau t o thành khe l c có 0,08 mm). Các phi n g t c n 6 ế c l p v i nhau tên m t tr c c đ nh trên ộ ự ố ị ặ t di n vuông và có tay v n ụ ệ ng d u 4 vào b u l c, đi qua các khe ầ ọ ườ ng c l n h n khe h r i đi theo đ ở ồ ầ i các c n b n có kích th ẩ c. D u b n theo đ ẩ ặ ể ạ ầ ướ ớ ơ ấ ầ ọ d p 5 (d y khoãng 0,3 ầ ậ kích th c b ng chi u dày c a phi n cách 7 (0,07 ề ủ ướ ằ có cùng chi u dày v i phi n cách 7 và đ ớ n p b u l c. Còn các t m 5 và 7 đ ượ ắ ầ ọ ắ nên có th xoay đ ườ ể h gi a các t m 5 đ l ở ữ d u 2 đ bôi tr n. ể ầ ơ
Hình 6.7. B u l c th m dùng t m kim lo i. ấ ầ ọ ấ ạ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ậ
ạ
ả
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
5. Phi n l c ế ọ
ắ ườ
6. Phi n g t ế ạ
7. Phi n cách ế
Ậ 1. N p b u l c ầ ọ 2. Đ ng d u ra ầ 3. Thân b u l c ầ ọ 4. Đ ng d u ra ầ
ườ
ầ ọ ằ ọ ọ ạ ẽ ấ ấ B u l c th m dùng lõi l c b ng gi y, len, d : ầ ạ ầ ọ ạ (hình 6. 8) lõi l c 3 g m các trên ỗ ế ấ t, l c r t s ch, k t c u ọ ọ ố ọ ấ ạ ả ồ ấ vòng d ép ch t v i nhau. D u sau khi th m qua lõi l c d s chui qua các l ặ ớ tr c theo đ ng d u ra 5. B u l c th m có kh năng l c t ấ ầ ụ đ n gi n nh ng th i gian s d ng ng n. ắ ờ ơ ườ ư ử ụ ả
1. Thân b u l c ầ ọ
2. Đ ng d u vào
ườ ầ
3. Lõi l c b ng da
ọ ằ
4. N p b u l c ầ ọ
ắ
5. Đ ng d u ra
ườ ầ
6. Tr c b u l c ụ ầ ọ
Hình v - B u l c th m dùng làm l c tinh ấ ầ ọ ọ ẽ
b/ B u l c ly tâm (hình v d i) ầ ọ ẽ ướ
ấ ầ ‚ ạ ườ ụ ủ ị ớ ề ặ ủ ề ầ ỷ ọ ầ ơ ủ ầ ọ ng 3 vào rôto 7 c a b u l c. Nguyên lý làm vi c:ệ D u có áp su t cao theo đ ườ ầ Rôto đ phun 11. D u tron rôto khi phun c l p trên vòng bi đ 6 và trên rôto có các l ỡ ượ ắ ỗ phun 11 t o ra ng u l c làm quay rôto (đ t 5.000 qua l 6.000 vòng/phút), sau đó ỗ ẫ ự ạ ng 2. D i tác d ng c a ph n l c, rôto b nâng lên và tỳ vào ch y v cácte theo đ ả ụ ướ ề ả vít đi u ch nh 9. Do ma sát v i b m t trong c a rôto nên d u cũng quay theo. C n ặ ỉ b n trong d u có t ầ tr ng cao h n d u s văng ra xa sát vách rôto nên d u càng g n ầ ẩ tâm rôto càng s ch. D u s ch theo đ ng d u 5 đi bôi tr n. ng ng 10 đ n đ ầ ẽ ố ườ ế ườ ầ ạ ầ ạ ơ
i ta phân bi
ầ ọ
ắ
ườ
ệ ầ ọ
ầ t b u l c ly tâm toàn ph n và b u
ầ
Tùy theo cách l p b u l c ly tâm ng l c ly tâm bán ph n. ầ ọ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ậ
ả
ạ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
1. Thân b u l c
ầ ọ
2. Đ ng d u v cácte
ầ ề ườ
3. Đ ng d u vào l c ọ
ườ ầ
4. Van an toàn
ườ ầ
5. Đ ng d u đi bôi tr nơ
6. Vòng bi đỡ
7. Rôto
8. N p b u l c ầ ọ
ắ
9. Vít đi u ch nh ề
ỉ
10.
ng l y d u s ch Ố ấ ầ ạ
11. L phun ỗ
Hình v - B u l c ly tâm ầ ọ ẽ
c l p n i ti p trên m ch d u. Toàn b ố ế ầ ạ ộ ầ ng d u do b m cung c p đ u đi qua l c. Hình 6. 9 là b u l c ly tâm toàn ph n, ầ B u l c đ ầ ọ ượ ắ ọ ầ ọ ầ ầ ọ ấ ng h p này đóng vai trò là b u l c thô. B u l c ly tâm toàn ph n: l ề ượ ơ b u l c ly tâm toàn ph n trong tr ườ ầ ọ ầ ọ ầ ợ
ầ ọ ườ ơ ‚ 15% l u l ầ ọ ệ ng d u đi bôi tr n. D u đi bôi tr n h ầ ơ ng do b m cung ơ ư ượ c l c s ch r i v cácte. B u l c ly tâm bán ượ ọ ạ ầ ọ ầ ồ ề ầ ọ ầ không có đ B u l c ly tâm bán ph n ầ th ng do b u l c riêng cung c p. Ch có khoãng 10 ỉ ấ ố c p đi qua b u l c ly tâm bán ph n, đ ấ ph n đóng vai trò l c tinh. ọ ầ
u đi m: Ư ể
ng không ph i thay các ph n t ả ọ ưỡ ầ ử ả
- Do không dùng lõi l c nên khi b o d l c.ọ
- Kh năng l c t
t h n nhi u so v i l c th m dùng lõi l c. ọ ố ơ ớ ọ ề ấ ả ọ
- Tính năng l c ít ph thu c vào m c đ c n b n bám trong b u l c.
ứ ộ ặ ẩ ầ ọ ụ ọ ộ
c/ B u l c t tính ầ ọ ừ
ộ ng nút thao d u ầ ở ệ đáy cácte có g n m t thanh nam ắ ấ tính. Do hi u qu l c m t s t c a nam châm r t ạ ắ ủ ả ọ c s d ng r t r ng rãi. lo i b u l c này th ườ Ở ạ ầ ọ châm vĩnh c u g i là b l c t ộ ọ ừ ử ọ cao nên lo i l c này đ ượ ử ụ ạ ọ ấ ộ
d/ Các trang b khác trên h th ng bôi tr n (H c viên t tham kh o) ệ ố ơ ọ ị ự ả
1. Đ ng h đo áp su t. ồ
ấ ồ
2. Đèn báo nguy.
3. Đ ng h đo nhi
c làm mát. ồ ồ t đ n ệ ộ ướ
III.8. H th ng làm mát
ệ ố
H th ng làm mát b ng ch t l ng có th phân bi ằ ể ệ t theo ph ấ ỏ t, bao g m: H th ng làm mát đ i l u và h th ng làm mát c ệ ệ ố ồ ệ ố ố ư ứ ể ệ ố ề ệ ố ươ ưỡ i chúng ta đi sâu tìm hi u v h th ng làm mát c ể c s d ng r ng rãi nh có kh năng chuy n t ờ ượ ử ụ ệ ố ả ộ
ề ng pháp truy n nhi ng b c, đ sát v i th c ti n hi n t ng b c. Đây ệ ạ ự ễ ớ ứ ưỡ là h th ng làm mát đ ệ t ng nhi i l ể ả ượ ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ậ
ả
Ả
Ổ
Ợ
Ổ Ầ
Ậ
ệ ớ
Ậ ệ ố ể
ể ệ ố ớ ộ ướ ư ậ ở
ư ậ ệ ố ệ ộ ủ ướ i u c a đ ng c là khi nhi t đ n c c trong h th ng c a n ệ ố ủ ướ ấ ỏ ể ả ớ t đ sôi c a n t t ệ ố ư ệ ộ ướ ở ộ ơ ệ ố ấ c trong trong các h th ng làm mát kín có th ệ ố ủ 0C
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012 r t l n và hi u qu làm mát cao. H th ng có th là kín (không thông v i khí quy n) ể ả ấ ớ ạ ho c h (luôn luôn thông v i khí quy n). Do h th ng luôn kín nên khi đ ng c ho t ơ ặ ở t đ sôi đ ng n c nóng lên và n ra làm tăng áp su t trong h th ng và nh v y nhi ệ ộ ệ ố ấ ộ c a n ng có c cũng tăng lên. Trong h th ng nh v y, th ủ ướ ườ van đi u áp đ x b t ch t l ng ra ngoài tránh cho áp su t trong h th ng tăng cao ề ể gây nguy hi m. . Nhi ể 0C. Ch đ nhi đ t t trong áo i 120 ế ộ ạ ớ c c a xi lanh vào kho ng 80 – 100 n ướ ủ
ả
3.1.a)
S đ c u t o: ơ ồ ấ ạ
Thân máy
N p máy
Đ ng n
c nóng
ắ
ườ
ướ
Van h ng nhi ằ
t ệ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ậ
ả
ạ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
Ậ
Ậ
ng n
Két n
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012 Qu t gió ạ
Dàn ngố
c n i ướ ố
Ố
cướ
Puly, đai
B mơ
Két làm mát d uầ
Ố n
ng phân ph i ố c l nh ướ ạ
c: là n i ơ t đ ệ ộ c nóng
ướ
- Két n ướ trao đ i nhi ổ c a n ủ ướ v i không khí bên ớ ngoài. -Qu t gió: Hút gió ạ qua các khe hở c a két đ tăng ủ ể hi u qu trao đ i ổ ả ệ ệ ủ ướ c t c a n nhi làm mát. -B m n c:T o ạ ơ áp su t đ n ấ ể ướ c l u thông trong ư h th ng. ệ ố
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ậ
ả
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
- Van h ng nhi
t: đi u khi n n c làm mát tr c ti p tr l ằ ệ ể ướ ở ạ ộ ự ế ơ ho c qua két làm mát m i vào đ ng c tùy theo nhi ớ ặ ơ i đ ng c t đ làm vi c c a đ ng c . ơ ệ ủ ộ ệ ộ ề ộ
i két c t ướ ớ Đ ng n ườ cướ n
Dung d ch Etylic ị
Van 1
Đ ng n ướ ườ kh i đ ng c ỏ ộ c nóng ra ơ
ắ t
Đ ng t ườ v tr c b m. ề ướ ơ
(Hình v - Van h ng nhi t khi nhi ẽ ằ ệ t đ c a n ệ ộ ủ ướ ấ ) c th p
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ả
ậ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
Ậ
Ậ
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012 i két
c t ướ ớ
Dung d ch Etylic ị
Đ ng n ườ cướ n
Đ ng n ướ ườ kh i đ ng c ỏ ộ c nóng ra ơ
ắ t
Đ ng t ườ v tr c b m. ề ướ ơ
(Hình v - Van h ng nhi t khi nhi c cao) ẽ ằ ệ t đ n ệ ộ ướ
ệ ẫ ộ c vào các khoang áo n c t o áp su t đ y n b)Nguyên lý làm vi c:ệ Khi đ ng c làm vi c, d n đ ng b m n ơ ơ ộ c ướ ở ấ ẩ ướ c, qu t ạ ướ ắ thân, n p ướ ạ
t ệ ở ạ ướ ướ nhi qua két làm mát nh v y đ ng c nhanh chóng đ t t c còn th p h n gi ấ c theo đ ướ ườ i nhi gió ho t đ ng. B m n ạ ộ ơ xi lanh đ làm mát. ể t đ trong áo n - Khi nhi ệ ộ tr ng thái đóng, lúc này n ờ ậ ơ ng n ạ ớ ộ ơ ằ c: van h ng i h n đ nh tr ướ ị ớ ạ c ph v b m. N c không ụ ề ơ ướ t đ làm vi c. ệ ệ ộ
- Khi nhi
t đ trong áo n c x p x gi i h n đã đ nh: ệ ộ ướ ấ ỉ ớ ạ ị
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ậ
ả
ạ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
- Khi nhi
c: Khi ướ ị
ng n ườ ng đ ng c không ơ c ph n a mà qua van ướ ướ ơ ệ ộ t đ ổ ượ ơ ơ ế ụ ấ ệ ố ệ ấ i h n đ nh tr t quá gi c trong áo n c v t đ n ớ ạ ướ ượ ệ ộ ướ t đ làm vi c), van h ng nhi t m ra, m thông đ i nhi đ ng c đã nóng (đ t t ằ ạ ớ ệ ở ở ệ ệ ộ ơ ộ c ph . N c t i két làm mát đ ng th i đóng van đ c t n ụ ướ ừ ộ ướ ườ ờ ồ ướ ớ đ ng c không qua đ ng n ng n c ph . N c t qua đ ườ ụ ữ ụ ướ ừ ộ ườ t v i không khí làm nhi h ng nhi i két làm mát và ti n hành trao đ i nhi t, t ằ ệ ớ ế ệ ớ c b m đ y vào đ ng c ti p t c đi làm mát. Van gi m xu ng sau đó tr v b m, đ ộ ố ả áp su t có nhi m v b o v két làm mát và h th ng khi áp su t trong h th ng quá c làm mát b co ho c giãn n nhi th p ho c quá cao do n t. ở ề ơ ụ ả ệ ướ ẩ ệ ố ặ ệ ấ ặ ở ị
ƯƠ CH ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i NG II ạ
ậ
ả
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
Ậ
Ậ
TÌM HI U V D U NH N – M - PH GIA
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012 Ụ
Ề Ầ Ỡ Ờ Ể
1.
ụ Trên các Đ ng c đ t trong, d u nh n còn đ c s d ng trong h th ng bôi Công d ng c a D u nh n: ờ ủ ơ ố ầ ộ ầ ờ ượ ử ụ ệ ố ơ ụ
1.1.
ơ ề ặ ấ
-
ể ạ tr n, nó có các công d ng chính nh sau: ư Bôi tr n các b m t ma sát, làm gi m t n th t ma sát. ả ổ ộ T o màng d u: phân tách hai b m t v t li u do đó khi có s chuy n đ ng ề ặ ậ ệ i). D u có đ nh t l n thì l c ma ự ớ ớ ộ ạ ự ầ ộ ỉ i l n và ng ầ t lên nhau (ma sát n i t d u tr ầ ử ầ ượ i. c l ượ ạ ch có các ph n t sát n i t ộ ạ ớ
-T i b ph n phân ph i ố ạ ộ ậ
-T i Piston và xi lanh ạ
-T i thanh truy n ề ạ
Công d ng làm s ch ụ ạ
1.2. ấ
ạ ề ặ ễ ể ầ ả ẩ ộ ạ : làm s ch mùn kim lo i, b i, cát, s n trong không khí, ạ ụ ch t nhi m b n sinh ra do quá trình cháy. D u ch y qua các b m t chuy n đ ng và kéo theo các ch t nhi m b n đ a v carter. ễ ẩ ư ề ấ
-T i bu ng đ t ố ồ ạ
-T i piston
ạ
-T i Carter
ạ
ố : sinh ra do nhiên li u không cháy và do d u bôi ệ ầ ph gia).
S bám b n trong bu ng đ t ồ tr n (ch y u là các c u t ấ ử ụ
ẩ ủ ế ự ơ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ậ
ạ
ả
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
: S bám b n Piston ự ẩ
ng t t D u ch t l ng kém D uầ ch t l ấ ượ ố ấ ượ ầ
1.3.
Công d ng làm kín: ụ ờ ủ ầ ả ờ ạ ng cho thi ở Nh vào kh năng bám dính và t o màng c a d u nh n, l p kín các khe h , ấ t b (Bao kín khe h gi a Piston và xi ở ữ ế ị ườ ệ ả
1.4.
b o đ m quá trình làm vi c bình th ả lanh, séc măng – piston). Công d ng b o v b m ụ ả ệ ề ặt: S ti p xúc các chi ti ự ế ế t máy v i các tác nhân gây ăn mòn nh : ư ớ
nhiên li u đ t trong đ ng c ; ơ ệ ố ộ
- - -
ộ ẩ ả ườ ệ ề ặ ậ ệ ị ị màng bao ph b m t các chi ti môi tr ầ t, ngăn cách s ti p xúc v i các y u t ế ố ẫ ế ủ ề ặ ế ớ Oxy, đ m không khí; Khí th i hay khí cháy t ừ ng làm vi c. Môi tr D n đ n b m t v t li u b oxy hóa hay b ăn mòn. D u nh n t o l p ờ ạ ớ ng. ự ế ườ ủ ầ Các công d ng k trên ph thu c r t nhi u vào tính năng lý hóa c a d u ộ ấ ụ ề ụ ờ ờ ể ớ ủ ầ ờ ỗ ộ ờ ầ ề ấ ế ủ ầ ụ ờ ả ộ ấ ệ ự ố c trên b m t ma sát c a các chi ti ứ ạ ủ ụ ủ ủ ề ặ ề ặ ạ ủ ế ọ
nh n, mà nh t là đ nh t c a d u nh n. ộ ấ Yêu c u đ i v i d u nh n: ầ ố ớ ầ 2. D u nh n dùng cho đ ng c là h n h p ph c t p c a nhi u ch t, thành ph n ầ ợ ơ g m có hydrocacbon c a d u nh n và các ch t ph gia khác nhau (chi m 8-14%). Các ấ ồ ụ ch t ph gia có tác d ng làm gi m đ mài mòn c a các b m t làm vi c (tác d ng ấ c a ch t ch ng mài mòn), làm gi m s ăn mòn c a kim lo i (ch t ch ng ăn mòn), ả ủ ệ t làm vi c ngăn ng a s t o b t và các v t x ế ướ v i t ớ ả ọ ầ ế ả ỉ ụ ấ ố ừ ự ạ i tr ng l n. ớ D u nh n c n ph i bám ch c vào b m t các chi ti ờ ầ ạ t, ệ ệ mang mùn kim lo i, không thay đ i ph m ch t trong quá trình b o qu n và làm vi c, t, ch ng han g , hút nhi ả ề ặ ấ ắ ổ ố ả ẩ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ả
ậ
Ả
Ổ
Ợ
Ổ Ầ
Ậ
Ậ
ủ ụ
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012 ơ
ơ ầ ể ầ ộ ữ ủ ầ ạ ặ ạ ầ ớ ị ấ ị ộ ơ ượ t đ . D u dùng đ bôi tr n đ ng c c n có ệ ộ ấ ơ ọ c và t p ch t c h c, ng l u huỳnh (%S), n ướ ư i h n ớ ạ ệ ộ ổ ư d u mazut – bã d u m sau khi đã ch ng ầ ệ ừ ầ t đ đông đ c đ t gi ỏ ế ầ không phân h y do tác d ng c a nhi nh ng yêu c u nh t đ nh v hàm l ượ ề ngoài ra d u còn có đ nh t phù h p, tính n đ nh và nhi ợ c ch luy n t nh t đ nh. D u bôi tr n đ ầ ấ ị c t l y ra đ c ph n nhiên li u. ệ ượ ấ ấ ỉ 3. ơ ả ủ ầ ng đ u có b ng h Các ch tiêu c b n c a d u nh n: T t c các d u nh n khi mang ra s d ng ngoài th tr ờ ờ ử ụ ấ ả ầ ả ề đây ta ch xét m t s thông s c ộ ố ị ườ ỉ ng ướ ố ơ ậ Ở ố ỹ
ể ạ ủ ộ d n s d ng cũng nh các thông s k thu t. ư ẫ ử ụ b n c a d u: ả ủ ầ 3.1. Đ nh t ớ : ộ ứ ả ầ ử ầ ủ ầ ọ Là s c c n di chuy n qua l ử ụ ớ ớ ủ ầ ế ả ợ ộ ỏ t làm vi c ( ệ ầ ứ ữ ố ớ ộ ớ ầ
a.
d u (hay còn g i là n i ma sát i c a các ph n t ọ ầ ử ầ d u). Khi s d ng ph i ch n đ nh t theo đúng yêu c u c a nhà c a các ph n t ớ ộ ủ ả t k đ ng th i phù h p v i vùng s d ng. N u đ nh t c a d u không đ m b o, thi ả ế ế ồ ộ ờ ử ụ ệ Đ nh t c a d u ký hi u các chi ti d u d b ép ra kh i các khe h ệ ớ ủ ầ ế ễ ị ầ ở ở ữ ố b ng các ch s và đ ng sau ch cái ch ký hi u d u trong mác d u. Ch s ký ầ ỉ ữ ằ hi u càng l n thì đ nh t d u càng cao ). ệ N u d u có đ nh t quá l n: ớ ộ ế ầ ớ
ở ộ ả
b.
+ Tr l c tăng; ở ự + Mài mòn khi kh i đ ng; + Kh năng l u thông kém. ư ớ ế ầ ơ
ơ
ệ ộ ộ ớ N u d u có đ nh t nh : ỏ ộ + D b đ y ra kh i b m t bôi tr n; ỏ ề ặ ễ ị ẩ + Kh năng bám dính kém; ả + M t mát d u bôi tr n. ấ ầ 3.2. Đ n đ nh nhi ị ộ ổ ả ả ầ ứ ệ ủ ầ : t c a d u D u ph i đ m b o sao cho khi nhi ả ề ể ệ ổ ệ ụ ể ủ ộ t đ thay đ i thì đ nh t thay đ i không ộ ổ ầ ơ ọ ợ ặ ủ ầ : ủ ầ ự ấ ư ặ ớ ờ ườ i ớ 3.3. Nhi Nhi t mà s d ng vào mùa đông hay mùa hè ho c theo vùng. ta bi đáng k . Căn c vào đi u ki n làm vi c c th c a đ ng c mà ta ch n d u có đ nh t trung bình cho phù h p. t đ đông đ c c a d u ệ ộ t đ này đ c tr ng cho s m t tính c đ ng c a d u nh t. Nh đó, ng ệ ộ ử ụ ơ ộ ặ ế
CH
NG III
ƯƠ
KHÁI NI M VÀ PHÂN LO I THÉP
Ạ
Ệ
ủ ắ ộ ố ợ ớ ng C không v t quá m t gi
1. Khái ni m:ệ Thép là h p kim c a s t (Fe) v i Các bon (C) và m t s nguyên t ượ
b (Kg/mm2);
s (Kg/mm2);
ố ấ i h n nh t ớ ạ ượ ạ ộ kim lo i hay phi kim khác, trong đó hàn l đ nh. ị Fe là nguyên t c b n và C là nguyên t ả ấ ưở ế ị ố ơ ả t p ch t chính nh h ư ư ặ ệ ố ạ ch c và tính ch t c a thép. Các nguyên t ố ợ ể ấ ng quy t đ nh khác nh : Si, Mn, P, S đ a vào thép i ợ ợ i ạ ạ ấ ấ ố ạ c đánh giá qua các ch tiêu: ỉ
ả
đ n t ấ ủ ế ổ ứ do đ c đi m công ngh n u luy n ho c do h p kim hóa có th là t p ch t có l ể ệ ấ ặ trên thì Si, Mn là t p ch t có l cũng có th là t p ch t có h i. Trong các nguyên t ạ ạ ể còn P, S là t p ch t có h i c n h n ch . ạ ầ ấ ạ ế ng c a thép đ Ch t l ủ ượ ấ ượ Đ b n σ ộ ề - i h n ch y σ Gi ớ ạ - Đ giãn dài: δ (%); ộ - Đ co th t φ (%); ộ ắ - Đ dai va đ p a ộ - ậ k ( Kj/mm2).
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ả
ậ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ t khác:
ệ ặ ữ
t;
- - - -
Ngoài ra thép còn có nh ng tính năng đ c bi ; Tính d n t ẫ ừ Tính ch ng mài mòn; ố Tính ch u nhi ệ ị Tính ch ng g . ỉ ố Phân lo i thép: ạ 2. ọ c chia thành thép các bon và thép h p kim ượ ợ ng C < 2%; ngoài ra còn có: 0,1 – 0,8% Mn; 0,5 – 1,0%
2.1. Phân lo i theo thành ph n hóa h c: ạ ầ Theo thành ph n hóa h c thép đ ọ ầ - Thép Các bon: hàm l ượ
Si; <0,06% P; <0,02% S. Theo hàm l ng C trong thép, thép l c chia ra: ượ i đ ạ ượ ấ
th ố ườ + Thép Các bon th p: C <0,25%; + Thép Các bon trung bình: C = 0,25 – 0,5%; + Thép Các bon cao: C = 0,5 – 2%. Thép h p kim ợ - ượ ư : ngoài Fe, C và các nguyên t c đ a vào m t ho c đ ng th i m t s nguyên t ộ ố ờ ố ể ớ ng các nguyên t ộ ng đ l n đ làm thay đ i t ượ ổ ổ ứ ủ h p kim có trong thép, ng ố ợ ổ ầ ng có, trong thành ph n khác (g i là nguyên ọ ch c c a thép do đó thay ườ i ặ ồ ủ ớ ượ c a thép còn đ ủ h p kim khác) v i hàm l t ố ợ đ i tính ch t c a thép. Theo t ng l ấ ủ ổ ta chia ra: < 5%; ấ = 5 - 10%;
h p kim ợ ≥ 10%. vi: c phân ra:
vi thép đ
h p kimợ ch c t ổ ứ ế ượ
ụ c chia ra: ượ + Thép h p kim th p: Σ ợ h p kim ợ + Thép h p kim trung bình: Σ ợ + Thép h p kim cao: Σ ợ 2.2. Phân lo i theo t ạ Theo t ch c t ổ ứ ế + Thép peclit; + Thép Mactenxit; + Thép austenit; + Thép cacbit. 2.3. Phân lo i theo công d ng: ạ Theo công dung, thép đ + Thép thông th ườ ườ ng, ch y u dùng ng th ủ ế ng là thép các bon th p (C ấ ấ ượ ườ ậ ả
ng: hay còn g i là thép ch t l ọ trong các công trình xây d ng, giao thông v n t i…th ự <2,5,%). Yêu c u c b n là đ b n và đ d o c a thép. ộ ẻ ủ ế ườ ấ + Thép k t c u: dùng đ ch t o các chi ti ơ ầ ơ ả ế ẩ ợ t máy, th ổ ầ ơ ả ấ ng là thép các bon th p và ọ t, thành ph n hóa h c ầ ợ ố
ộ ề ể ế ạ trung bình, h p kim th p. Yêu c u c b n là c tính t ng h p t kh ng ch chính xác. ế ụ ế ạ ụ ể ụ ụ ậ ơ ả ầ ng đ i t ố + Thép d ng c : dùng đ ch t o các d ng c c t, d ng c đo, khuôn d p… ụ ng là thép các bon cao (C=0,5 – 2%) ho c thép h p kim. Yêu c u c b n là đ ộ ặ ị ủ t nh ch u ăn mòn (không g ), + Thép đ c bi ụ ắ ợ t, ch u mài mòn. ố ố ộ ề ươ t: là thép có tính ch t lý hóa đ c bi ệ ấ ư ị ệ ặ ỉ ch u nóng, ch u mài mòn, ch u a xít.. th ườ c ng c a thép cao, đ b n t ứ ặ ị ị ị
2.4. Phân lo i theo công ngh n u luy n:
-
ạ ệ ấ t b n u luy n, thép đ ệ c chia ra: Theo thi ế ị ấ ệ ượ
+ Thép lò mactanh; + Thép lò th i;ổ + Thép lò đi n…ệ
-
c chia ra: ệ ượ ấ t đ ; ệ ể Theo m c đ kh oxy hóa n u luy n, thép đ ứ ộ ử + Thép sôi: Kh oxy ch a tri ư ử + Thép l ng: Kh oxy tri t đ ; ệ ể ử ắ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ạ
ả
ậ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012 Ậ + Thép n a l ng: m c đ oxy n m gi a thép l ng và thép sôi. ữ
ứ ộ
Ậ ắ
ử ắ ằ
ệ ượ ư ệ
3. Ký hi u c a thép: ệ ủ Theo Tiêu chu n Vi ẩ -
t Nam thép đ ụ thép các bon thông d ng, con s ti p theo ch đ b n kéo c a thép tính b ng Kg/mm ỉ ộ ề ủ ụ ằ
-
c ký hi u nh sau: Thép Các bon thông d ng: CT31; CT34;…CT51. Trong đó: CT – ch lo i ỉ ạ 2. Thép các bon k t c u: C08; C12;…C20; C15;…C50. Trong đó: C – ch ố ế ế ấ ỉ lo i thép các bon k t c u, con s ti p theo ch ph n v n các bon trong thép. ỉ ầ ố ế ạ ạ
-
Thép d ng c : CD70; CD80;…CD130. Trong đó: CD – Ch lo i thép các ỉ ạ ụ bon d ng c , con s ti p theo ch ph n v n các bon trong thép. ỉ ầ ụ ụ ạ
-
ế ấ ụ ố ế ợ ệ ạ ầ ỉ ế h p kim và ngay sau ký hi u là con s ch % nguyên t ệ ố ố ỉ h p kim có hàm l ố ợ ườ ượ ấ ỉ Thép h p kim: 60Si2; 55Mn;110Mn13; 30CrNiW; 20Cr18Ni12Mo3T… Trong đó: con s đ u tiên ch ph n v n các bon có trong thép; các ký hi u ti p theo là ố ầ đó có ký hi u tên nguyên t ố ợ ệ trong thép, tr ng h p h p nguyên t ng x p x 1% thì không ghi ợ ợ con s .ố
M C L C
Ụ
CH
NG I: KHÁI NI M V MÁY X P D
Ệ
Ụ Ế Ỡ…………………………………Tr -1 Ạ
Ế Ỡ………………… Ụ
ế ỡ
ƯƠ Ề I. CÔNG D NG VÀ PHÂN LO I MÁY X P D I.1. Khái ni m…………………………………………….............................. ệ I.2. Phân lo i máy x p d …………………………........................................ ạ Phân lo i theo đ c tính làm
ạ ặ ệ ặ ạ
t b di Phân lo i theo thi ạ ế ị
a. vi c………………………………………… ề Phân lo i theo đ c tính truy n b. đ ng……………………………………… ộ c. chuy n…………………………………………
ể ………………………………………… ặ
II. Đ c tính k t c u và khai thác ế ấ ế II.1. Đ c tính k t ặ
c u………………………………………………………….. ấ ặ
Ủ Ộ
Ệ Ố
Ơ
Ệ
ệ ệ ơ ộ
II.2. Đ c tính khai thác……………………………………………………Tr-2 III.NGUYÊN LÝ LÀM VI C CÁC H TH NG C A Đ NG C DIESEL III.1. Nguyên lý làm vi c…………………………………………………..Tr-3 III.2. H th ng nhiên li u đ ng c diesel……………………………….......... III.2.1. Nhi m v và yêu c u đ i v i h th ng nhiên ố ớ ệ ố ầ
ệ ố ệ ụ li u……………………… ệ
ả Biên so n – Gi ng d y: Lê Quang Kh i
ậ
ả
ạ
Ổ Ầ
Ợ
Ổ
Ả
CÔNG TY C PH N C NG DVDK T NG H P PTSC THANH HÓA GIÁO TRÌNH D Y THI NÂNG B C NĂM 2012
Ậ
Ậ
ạ ệ ố ệ ơ
III.2.2. Phân lo i h th ng nhiên li u đ ng c diesel……………………..Tr-4 ộ III.2.3. S đ nguyên lý ho t đ ng t ng quát c a b m cao áp PE………...Tr-5
ủ ơ ạ ộ ơ ồ ổ C uấ
Nguyên lý ho tạ
a. t o………………………………………………………………… ạ b. đ ng………………………………………………….. ộ
ơ ấ ạ
a. b.
III.4. B phun d u s m t
III.3. B m cao áp PE………………………………………………………Tr-6 C u t o………………………………………………………………… Nguyên lý làm vi c…………………………………………………….Tr-7 đ ng trên b m cao áp PE………………………Tr-9
ệ ầ ớ ự ộ ộ ấ ạ
a. b.
ạ ộ ể ắ ớ ộ
ơ C u t o…………………………………………………………………. Nguyên t c ho t đ ng b phun s m ki u ly tâm…………………….Tr-10 III.5. B đi u t c………………………………………………………….Tr-10 III.5.1. Công d ng………………………………………………………… III.5.2. Phân lo i………………………………………………………….Tr-11 ộ ề ố ụ ạ ấ ề
ụ ế ộ ố ộ ủ ộ ề ố ụ nh y c m……………………. ầ ử ạ ả ụ ắ
III.5.3. B đi u t c ki u c khí………………………………………….Tr-11
a. Theo tính ch t truy n tác d ng……………………………………… b. Theo vùng bao ch đ t c đ ……………………………………….. c. Theo công d ng c a b đi u t c…………………………………….. d. Theo nguyên t c tác d ng c a ph n t ộ ề ố
ủ ể ơ
a. Nguyên t c c u t o………………………………………………… b. Nguyên lý làm vi c…………………………………………..………Tr-12
ắ ấ ạ ệ
ở
ệ ố ơ
ầ ủ ệ ố ụ ơ ấ ạ ệ ế ấ ộ ố ộ ậ
III.6. Kim phun……………………………………….…………………Tr-13 a. Kim phun h ………………………………………………………… b. Kim phun kín……………………………………..…………………Tr-14 III.7. H th ng bôi tr n………………………………………………….Tr-15 a. C u t o………………………………………………………………. b. Nhi m v và yêu c u c a h th ng bôi tr n………………………… c. K t c u m t s b ph n chính………………………………………. III.8. H th ng làm mát…………………………………………………..Tr-19 …………….
ệ ố NG II. TÌM HI U V D U NH N – M - PH GIA CH ƯƠ Ỡ Ờ Ụ Ể ụ
1. Công d ng c a d u nh n……………………………………………..Tr-23 2. Yêu c u đ i v i d u nh n………………………………………….....Tr-
ủ ầ ố ớ ầ ầ Ề Ầ ờ ờ 25
ỉ ờ ơ ả ủ ầ CH NG III. KHÁI NI M VÀ PHÂN LO I THÉP
3. Các ch tiêu c b n c a d u nh n……………………………………Tr-25 …………………Tr-27
Ệ Ạ Khái
ệ
ầ ch c t ổ ứ ế ụ
2.1.Phân lo i theo thành ph n hóa h c………………………………….. ọ vi………………………………………….. 2.2.Phân lo i theo t 2.3.Phân lo i theo công d ng……………………………………………... 2.4.Phân lo i theo công ngh n u luy n…………………………………..
ệ ấ ệ ƯƠ 1. ni m…………………………………………………………….. Phân lo i thép…………………………………………….. ạ 2. ………….Tr-28 ạ ạ ạ ạ Ký hi u c a thép…………………………………………………. ệ ủ